- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 709/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 442/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 441/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 438/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 584/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 676/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 692/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 912/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 996/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 06 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: số 709/QĐ-BGDĐT ngày 09/02/2021 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 609/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 về việc quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên; số 534/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 về việc thành lập các Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 752/TTr-SGDĐT ngày 13/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 và bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau:
(Có danh mục sách giáo khoa kèm theo)
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo chịu trách nhiệm thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông danh mục sách giáo khoa lớp 2, lớp 3, lớp 7, lớp 10 được UBND tỉnh phê duyệt; báo cáo Bộ Giáo dục và Đào tạo danh mục sách giáo khoa được lựa chọn và thông tin bằng văn bản đến các nhà xuất bản có sách giáo khoa được lựa chọn về danh mục và số lượng sách giáo khoa cần cung ứng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 3 | Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng | Giáo dục Việt Nam |
Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm | |||
2 | Tiếng Việt 3 | Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh | |||
3 | Toán 3 | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn | Đại học Sư phạm |
4 | Toán 3 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh | Giáo dục Việt Nam |
5 | Đạo đức 3 | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà | Giáo dục Việt Nam |
6 | Đạo đức 3 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tất Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
7 | Tự nhiên và Xã hội 3 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy | Giáo dục Việt Nam |
8 | Tự nhiên và Xã hội 3 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyền, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái | Đại học Sư phạm |
9 | Tin học 3 | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Đặng Bích Việt, Hà Đặng Cao Tùng | Giáo dục Việt Nam |
10 | Tin học 3 | Lê Khắc Thành (Chủ biên), Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thắng, Nguyễn Thị Thuần | Đại học Vinh |
11 | Công nghệ 3 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Thảo, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh | Giáo dục Việt Nam |
12 | Công nghệ 3 | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
13 | Giáo dục Thể chất 3 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương | Giáo dục Việt Nam |
14 | Giáo dục Thể chất 3 | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương | Đại học Sư phạm |
15 | Âm nhạc 3 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật | Giáo dục Việt Nam |
16 | Âm nhạc 3 | Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
17 | Mĩ thuật 3 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận | Giáo dục Việt Nam |
18 | Mĩ thuật 3 | Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên | Đại học Sư phạm |
19 | Hoạt động trải nghiệm 3 | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh | Giáo dục Việt Nam |
20 | Hoạt động trải nghiệm 3 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
21 | Tiếng Anh 3 (Global Success) | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn | Giáo dục Việt Nam |
22 | Tiếng Anh 3 (English Discovery) | Trần Thị Lan Anh (Chủ biên), Cao Thúy Hồng | Đại học Sư phạm |
23 | Tiếng Anh 3 (i-Learn Smart Start) | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Danh mục gồm 23 sách giáo khoa lớp 3./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu | Giáo dục Việt Nam | |
2 | Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều) | Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | |
3 | Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Giáo dục Việt Nam |
Toán 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng | Giáo dục Việt Nam | |
4 | Toán 7, tập một (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Đại học Sư phạm |
Toán 7, tập hai (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Đại học Sư phạm | |
5 | Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa | Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
6 | Tiếng Anh 7 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn | Giáo dục Việt Nam |
7 | Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hưng, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến | Giáo dục Việt Nam |
8 | Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ | Đại học Sư phạm |
9 | Lịch sử và Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt | Giáo dục Việt Nam |
10 | Lịch sử và Địa lí 7 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chủ biên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hải Yến | Đại học Sư phạm |
11 | Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ | Giáo dục Việt Nam |
12 | Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang | Đại học Huế |
13 | Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân | Giáo dục Việt Nam |
14 | Mĩ Thuật 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương | Giáo dục Việt Nam |
15 | Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai | Giáo dục Việt Nam |
16 | Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn | Giáo dục Việt Nam |
17 | Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng | Giáo dục Việt Nam |
18 | Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 18 sách giáo khoa lớp 7./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên sách | Tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
2 | Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng | Đại học Huế |
Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn | ||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Cánh Diều) | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương | ||
3 | Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng | Giáo dục Việt Nam |
Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng | ||
Chuyên đề học tập Toán 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng | ||
4 | Toán 10, Tập một (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Phạm Sỹ Nam, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân | Đại học Sư phạm |
Toán 10, Tập hai (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân | ||
Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều) | Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Phạm Sỹ Nam, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân | ||
5 | Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa | Đại học Huế |
6 | Tiếng Anh 10 Global Success | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải Hà, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng | Giáo dục Việt Nam |
7 | Giáo dục thể chất 10: cầu lông (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh | Giáo dục Việt Nam |
8 | Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến | Giáo dục Việt Nam |
9 | Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | Giáo dục Việt Nam |
10 | Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Đặng Hà Việt, Nguyễn Trần Phúc | Giáo dục Việt Nam |
11 | Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh | Đại học Sư phạm |
12 | Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh | Đại học Sư phạm |
13 | Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh | Đại học Sư phạm |
14 | Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều) | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh | Đại học Sư phạm |
15 | Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Minh Giang (Tông chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng | ||
16 | Lịch sử 10 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều) | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền | ||
17 | Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng | ||
18 | Địa lí 10 (Cánh Diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Lê Mỹ Dung, Nguyễn Thị Trang Thanh | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều) | Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh | ||
19 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan | ||
20 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận | ||
21 | Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải | ||
22 | Vật lí 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình | ||
23 | Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn | ||
24 | Hoá học 10 (Cánh Diều) | Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Cánh Diều) | Trần Thành Huế (Tổng chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà | ||
25 | Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam | ||
26 | Sinh học 10 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược | Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều) | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân | ||
27 | Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên | ||
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt | ||
28 | Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp | ||
29 | Mĩ thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh | Giáo dục Việt Nam |
Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | ||
Mĩ thuật 10:Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh | ||
Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh | ||
Mĩ thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | ||
Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê | ||
Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | ||
Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính | ||
Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến | ||
Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | ||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May | ||
30 | Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn | ||
31 | Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn | ||
32 | Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng | Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều) | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng | ||
33 | Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến | Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến | ||
34 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu | Giáo dục Việt Nam |
35 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Diều) | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân | Đại học Huế |
36 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1) | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình | Giáo dục Việt Nam |
37 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 | Nghiêm Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa | Giáo dục Việt Nam |
38 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 | Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh | Đại học Sư phạm |
Danh mục gồm 38 sách giáo khoa lớp 10./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 2 BỔ SUNG SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2022-2023
(Kèm theo Quyết định số số 996/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
TT | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Anh 2 | Lưu Thị Kim Nhung (Chủ biên), Đỗ Thị Phi Nga | Đại học Sư phạm |
- 1Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Lớp 7, Lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2022-2023
- 3Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa và chuyên đề học tập lớp 10, 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Quyết định 709/QĐ-BGDĐT năm 2021 về phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Quyết định 442/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 7Quyết định 441/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 438/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 584/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 676/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 692/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 912/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 1706/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 14Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Lớp 7, Lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận từ năm học 2022-2023
- 15Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 16Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 6 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 17Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt danh mục bổ sung sách giáo khoa và chuyên đề học tập lớp 10, 11 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 và bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 2 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, năm học 2022-2023
- Số hiệu: 996/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đặng Xuân Trường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết