Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 996/QĐ-UBND-HC

Đồng Tháp, ngày 06 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ LẠI MÃ SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 , Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2082/TTr-SXD ngày 30 tháng 8 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố lại mã số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:

1. Cấp tỉnh: 26 mã số thủ tục hành chính.

2. Cấp huyện: 01 mã số thủ tục hành chính.

Đính kèm phụ lục.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Cập nhật lại 27 mã số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1080/QĐ-UBND-HC ngày 03 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT. TU, TT. HĐND Tỉnh;
- Các PCT. UBND Tỉnh;
- Trung tâm KSTTHC&PVHCC;
- Cổng TTĐT Tỉnh;
- LĐ và CV TTKSTTHC;
- Lưu: VT, KSTTHC (Sang).

CHỦ TỊCH




Phạm Thiện Nghĩa

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẬP NHẬT LẠI MÃ SỐ THEO CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND-HC ngày 06/9/2022 của Chủ tịch UBND Tỉnh)

I. Đối với thủ tục hành chính cấp tỉnh

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC cũ

Mã số TTHC mới

Ghi chú

I

LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ, CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, CÔNG BỐ HỢP CHUẨN, HỢP QUY

 

 

 

1

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.009928

1.009928

Giữ nguyên

2

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

1.009936

1.009936

Giữ nguyên

3

Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008891

1.008891

Giữ nguyên

4

Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc

1.008991

1.008991

Giữ nguyên

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề

1.008990

1.008990

Giữ nguyên

6

Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)

1.008989

1.008989

Giữ nguyên

7

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C

1.007408

1.009980

Điều chỉnh

8

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C

1.007409

1.009981

Điều chỉnh

9

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.007394

1.009982

Điều chỉnh

10

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.007396

1.009983

Điều chỉnh

11

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

1.007402

1.009984

Điều chỉnh

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.007403

1.009985

Điều chỉnh

13

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.007399

1.009986

Điều chỉnh

14

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài hạng II, III

1.007392

1.009987

Điều chỉnh

15

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

1.007304

1.009988

Điều chỉnh

16

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

1.007357

1.009989

Điều chỉnh

17

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

1.007357

1.009990

Điều chỉnh

18

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

1.007391

1.009991

Điều chỉnh

19

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002572

1.002572

Giữ nguyên

20

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

1.002625

1.002625

Giữ nguyên

II

LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ THỊ TRƯỜNG BẤT ĐỘNG SẢN

 

 

 

21

Thủ tục công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)

1.007761

1.010009

Điều chỉnh

22

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư

1.002630

1.010747

Điều chỉnh

23

Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh

1.007763

1.007763

Giữ nguyên

24

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua

1.007750

1.007750

Giữ nguyên

25

Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh

1.007762

1.007762

Giữ nguyên

III

LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

 

 

 

26

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)

1.002696

1.009794

Điều chỉnh

II. Đối với thủ tục hành chính cấp huyện

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã số TTHC cũ

Mã số TTHC mới

Ghi chú

I

LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG

 

 

 

1

Cung cấp thông tin quy hoạch thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.

1.008455

1.008455

Giữ nguyên

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 996/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố lại mã số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp

  • Số hiệu: 996/QĐ-UBND-HC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
  • Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 06/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản