- 1Luật Dược 2005
- 2Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 16/2011/TT-BYT về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu do Bộ Y tế ban hành
- 1Công văn 19695/QLD-ĐK năm 2013 đính chính Quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
- 2Công văn 6572/QLD-ĐK năm 2014 đính chính quyết định cấp số đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý dược ban hành
- 3Công văn 5901/QLD-ĐK năm 2015 đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 4Công văn 16537/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2012 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 313 TÊN THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 134
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế Qui định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ Thông tư số 16/2011/TT-BYT ngày 19/4/2011 của Bộ Y tế về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt thuốc Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Phụ trách phòng Đăng ký thuốc- Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 313 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam (có danh mục kèm theo) - Đợt 134.
Điều 2. Các đơn vị có thuốc được lưu hành trong cả nước phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-...-12 có giá trị 5 năm kể từ ngày cấp; số đăng ký có ký hiệu V...-H12-13 có giá trị đến hết 31/12/2013; số đăng ký có ký hiệu NC...-H03-14 có giá trị đến hết 31/3/2014.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc đơn vị có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | CỤC TRƯỞNG |
THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SĐK ĐỢT 134
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-QLD, ngày 22 tháng 3 năm 2012)
STT | Tên thuốc, hàm lượng | Quy cách đóng gói | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
| 1 Công ty TNHH Phil Inter Pharma. 20 đường Hữu Nghị, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||||
1 | Becraz (Cefotaxim Sodium tương ứng 2g Cefotaxim) | hộp 10 lọ bột pha tiêm | USP 32 | 24 th | VD-16461-12 |
2 | Herasi (Hỗn hợp vô khuẩn Cefepime HCl và L-Arginine tương ứng 1g Cefepime) | hộp 1 lọ bột pha tiêm | TCCS | 24 th | VD-16462-12 |
3 | Pasvin (Hỗn hợp vô khuẩn Ceftazidime pentahydrate và Sodium carbonate tương ứng 2g Ceftazidime) | hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm | TCCS | 36 th | VD-16463-12 |
4 | Phillebicel 1g (Ceftizoxime sodium tương ứng 1gam Ceftizoxime) | hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm | USP32 | 24 th | VD-16464-12 |
5 | Philonem (Hỗn hợp vô khuẩn Meropenem trihydrat và Sodium carbonat tương ứng 1g Meropenem) | hộp 1 lọ bột pha tiêm | USP 32 | 36 th | VD-16465-12 |
6 | Tedini (Cefdinir 300mg) | hộp 1 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16466-12 |
7 | Xivedox (Cefadroxil monohydrat tương ứng với 500mg Cefadroxil) | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16467-12 |
| 2 Công ty Cổ phần BV Pharma Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh | ||||
8 | Ibucetamo (Mỗi viên chứa: Paracetamol 325mg; Ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại | Hộp 6 vỉ, 10 vỉ nhôm/PVC x 10 viên; Hộp 1 chai nhựa HDPE x 150 viên; Chai nhựa HDPE 500 viên, 1000 viên nén bao phim | TCCS | 48 th | VD-16468-12 |
| 3 Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco Xã Tân Quang, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | ||||
9 | Hoạt huyết dưỡng não Cebraton-S (Công ty ĐK: Công ty CP. Traphaco) (Cao đinh lăng 150mg, Cao Bạch quả 5mg) | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | TCCS | 36 th | VD-16469-12 |
10' | Tralumi (Hoàng liên, đương quy, sinh địa, mẫu đơn bì, thăng ma) | hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16470-12 |
| 4 Công ty cổ phần công nghệ sinh học dược phẩm ICA Lô 10, Đường số 5, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, tỉnh Bình Dương | ||||
|
|
|
|
|
|
11 | Forgentec (Biphenyl dimethyl dicarboxylat 25mg) | Hộp 5 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16471-12 |
| 5 Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà 415- Hàn Thuyên - Nam Định | ||||
12 | Prednisolon 5mg (Prednisolon 5mg/ viên) -Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 50 vỉ x 20 viên | TCCS | 36 th | VD-16472-12 |
| 6 Công ty cổ phần Dược S. Pharm Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng | ||||
13 | Loratadin 10mg (Loratadin 10mg/ viên) | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 24 th | VD-16473-12 |
14 | Povidon 10% (Povidone iodine 10 %) | Chai 20ml, 90ml dung dịch dùng ngoài | TCCS | 24 th | VD-16474-12 |
| 7 Công ty cổ phần dược Danapha 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, tp. Đà Nẵng | ||||
15 | Glucose 30% (Glucose monohydrat 1,64g/5ml)- Đăng ký lại | Hộp 50 ống dung dịch tiêm tĩnh mạch | DĐVN IV | 36 th | VD-16475-12 |
| 8 Công ty cổ phần dược Danapha. Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, Tp. Đà Nẵng | ||||
16 | Artisonic (Cao khô Actisso 80mg, cao khô biển súc 50mg, nghệ 75mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 lọ nhựa 100 viên nén bao đường | TCCS | 36 th | VD-16476-12 |
17 | VG-5 (Cao Diệp hạ châu, Cao Nhân trần, Cao Cỏ nhọ nồi, Cao Râu bắp)-Đăng ký lại | Hộp 1 lọ x 40 viên, 60 viên nén dài bao phim. Hộp 3 vỉ, 4 vỉ 6 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16477-12 |
| 9 Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh | ||||
18 | ABROCTO (ĐK: Công ty cổ phần dược ATM, đc: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, Phương Liệt, Thanh Xuân, HN) (Ambroxol HCl 15mg/5ml) | Hộp 1 chai 100ml, hộp 1 chai 60ml siro thuốc | TCCS | 24 th | VD-16478-12 |
19 | Rhomatic Gel (Natri diclofenac 200mg, Menthol 1400mg, Camphor 600mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 tuýp 20g gel dùng ngoài | TCCS | 36 th | VD-16479-12 |
20 | Sâm nhung HT (Nhân sâm 20mg, nhung hươu 25mg, cao ban long 50mg) | Hộp 2 vỉ, 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; lọ 60 viên, lọ 100 viên nang cứng | TCCS | 36 th | V123-H12-13 |
21 | Vitbtri (Pyridoxin HCl 125mg, thiamin mononitrat 125mg, cyanocobalamin 125mcg)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16480-12 |
| 10 Công ty cổ phần Dược Hậu Giang 288 Bis Nguyễn Văn Cừ - TP. Cần Thơ | ||||
22 | Amoxicilin 250 mg (Amoxicilin 250mg (dưới dạng Amoxicilin trihydrat))-Đăng ký lại | Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột | TCCS | 24 th | VD-16481-12 |
23 | EffeParacetamol (Paracetamol 200mg, vitamin C 200mg)-Đăng ký lại | Hộp 24 gói x 2g thuốc bột sủi bọt | TCCS | 24 th | VD-16482-12 |
24 | Hagimox 250 (Amoxicilin trihydrat tương dương 250 mg Amoxicilin)-Đăng ký lại | Hộp 24 gói x 1,5g thuốc bột | TCCS | 24 th | VD-16483-12 |
25 | Kefcin 500 (Cefaclor 500mg (dưới dạng Cefaclor monohydrat))- Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 7 viên nang | DĐVN IV | 24 th | VD-16484-12 |
26 | Vitamin E 400 IU (Vitamin E 400IU)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16485-12 |
| 11 Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed 29A Đại Lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||||
27 | Cefepim Glomed (Cefepim 1g/ lọ) | Hộp 1 lọ bột pha tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch) | USP32 | 24 th | VD-16486-12 |
28 | Meropenem 1000 Glomed (Meropenem 1g/lọ) | Hộp 1 lọ bột pha tiêm (tiêm tĩnh mạch) | USP32 | 24 th | VD-16487-12 |
| 12 Công ty cổ phần dược phẩm đông dược 5 558 Nguyễn Trãi - Quận 5 - TP. Hồ Chí Minh | ||||
29 | Kim tiền thảo râu mèo (Mỗi viên chứa: Cao khô kim tiền thảo 110mg; Cao khô râu mèo 110mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 chai nhựa 80 viên bao đường | TCCS | 36 th | V124-H12-13 |
| 13 Công ty cổ phần dược phẩm 2/9. 930C4, Đường C, KCN Cát Lái, Cụm 2, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
30 | Enteric (Mỗi viên chứa: Hỗn hợp Calci lactat và vi khuẩn lactic 300mg; Nhôm hydroxyd 100mg; Kaolin 50mg)- Đăng ký lại | Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 12 chai x 40 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16488-12 |
31 | Enteric (Mỗi gói chứa: Hỗn hợp Calci lactat và vi khuẩn lactic 900mg; Nhôm hydroxyd 300mg; Kaolin 150mg)- Đăng ký lại | Hộp 30 gói 3g thuốc bột uống | TCCS | 24 th | VD-16489-12 |
| 14 Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2.. Số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh | ||||
32 | Cevita 500 (acid ascorbic 500mg)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 ống x 5 ml, hộp 1 vỉ x 6 ống x 5 ml dung dịch tiêm | TCCS | 24 th | VD-16490-12 |
33 | Daiticol (Diphenhydramin hydroclorid 10mg, Kẽm sulfat 10mg)-Đăng ký lại | hộp 1 chai dẹp 10 ml, hộp 1 chai tròn 10 ml dung dịch nhỏ mắt | TCCS | 24 th | VD-16491-12 |
34 | Dexacol (Dexamethason natri phosphat 5mg, Cloramphenicol 20mg)- Đăng ký lại | hộp 1 chai 5 ml dung dịch nhỏ mắt | TCCS | 18 th | VD-16492-12 |
35 | Eftilora 10 mg (Loratadin 10mg)-Đăng ký lại | hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16493-12 |
36 | Gentamicin 0,3% (Gentamicin sulfat tương ứng 15mg Gentamicin)-Đăng ký lại | hộp 1 chai 5 ml dung dịch nhỏ mắt | TCCS | 24 th | VD-16494-12 |
37 | Glucose 5% (Glucose khan 250mg)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 ống x 5 ml dung dịch tiêm | TCCS | 36 th | VD-16495-12 |
38 | Megyna (Metronidazol 200mg, Dexamethason acetat 0,5mg, Cloramphenicol 80mg, Nystatin 100.000UI)- Đăng ký lại | hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 10 viên nén đặt âm đạo | TCCS | 24 th | VD-16496-12 |
39 | Nystatin 100.000IU (Nystatin 100.000IU)- Đăng ký lại | hộp 1 vỉ x 12 viên nén đặt âm đạo | TCCS | 24 th | VD-16497-12 |
40 | Tragutan.D(Cineol, 0,5mg, TD. Húng chanh 1mg, TD. Gừng 0,5mg, Menthol 3mg) | hộp 10vỉ x 10viên, hộp 24 viên ngậm | TCCS | 24 th | VD-16498-12 |
| 15 Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định | ||||
41 | Ampicilin 1G (Ampicilin natri tương ứng 1g Ampicilin)- Đăng ký lại | Hộp 10 lọ thuốc tiêm bột | USP 31 | 36 th | VD-16499-12 |
42 | Becalbone (Beta caroten, 15mg, Vitamin E 400UI, Vitamin C 500mg, Men khô có chứa selen 95mg (tương đương với khoảng 50mcg)) | Hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16500-12 |
43 | Bidi - ipalvic (Ibuprofen 200mg, paracetamol 300mg, cafein 20mg)-Đăng ký lại | Lọ 100 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16501-12 |
44 | Bididufamox (Amoxicilin trihydrat tương ứng 500mg Amoxicilin) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | DĐVN IV | 36 th | VD-16502-12 |
45 | Bidihaemo-1Ac (Natri clorid; Calci clorid 3H2O, Natri acetat.3H2O, Magnesi clorid.3H2O,Kali clorid)-Đăng ký lại | Thùng can 10 lít dung dịch thẩm phân máu | TCCS | 36 th | VD-16503-12 |
46 | Bidinatec 10 (Enalapril maleat 10mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nén | DĐVN IV | 36 th | VD-16504-12 |
47 | Bidinatec 5 (Enalapril, maleat 5mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên, 1 hộp 3 vỉ x 10 viên nén | DĐVN IV | 36 th | VD-16505-12 |
48 | Binexsum 40 (Esomeprazol natri tương ứng với Esomeprazol 40mg) | Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột đông khô + 1 ống dung môi 5ml | TCCS | 36 th | VD-16506-12 |
49 | Dexpension (Dexamethason acetat 15mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 lọ 3 ml hỗn dịch tiêm | USP32 | 36 th | VD-16507-12 |
50 | Duphataxime 1g (Cefotaxim natri tương ứng Cefotaxim 1g) | Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 1 ống dung môi 4ml | BP 2007 | 36 th | VD-16508-12 |
51 | Fastone (Mifepriston 10mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 1 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16509-12 |
52 | Tenoxicam 20mg (Tenoxicam 20mg)- Đăng ký lại | Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột đông khô + 1 ống dung môi | TCCS | 36 th | VD-16510-12 |
| 16 Công ty Cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam | ||||
53 | Essividine (Pregabalin 75mg) | Hộp 4 vỉ x 14 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16511-12 |
54 | Peribulan (Nabumeton 500mg) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16512-12 |
55 | Sirô Bostanex (Desloratadin 0,5mg/5ml) | Hộp 1 chai x 30ml, hộp 1 chai x 60ml, hộp 1 chai x 120ml sirô | TCCS | 24 th | VD-16513-12 |
| 17 Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long 150 đường 14/9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long | ||||
56 | Acepron 325mg (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại | Chai 40 viên, chai 100 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16514-12 |
57 | Ailaxon (Paracetamol 325mg, Ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại | Chai 100 viên, hộp 5 vỉ, 25 vỉ x 20 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16516-12 |
58 | Ailaxon (Paracetamol 325mg, Ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại | Chai 100 viên, 200 viên, 300 viên, 500 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 30 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16515-12 |
59 | Fexofenadin 120 (Fexofenadin HCl 120mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16517-12 |
60 | Fexofenadin 60 (Fexofenadin HCl 60mg)-Đăng ký lại | Chai 100 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16518-12 |
61 | Griseofulvin 500mg (Griseofulvin 500mg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16519-12 |
62 | Lancap-30 (Vi hạt chứa Lansoprazol tương đương với Lansoprazol 30mg)-Đăng ký lại | Chai 30 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16520-12 |
63 | Loratadin 10mg (Loratadin 10mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16521-12 |
64 | Losartan 25mg (Losartan kali 25mg)- Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16522-12 |
65 | Panalganeffer 150mg (Paracetamol 150mg)- Đăng ký lại | Hộp 12 gói x 0,6g thuốc bột sủi bọt | TCCS | 24 th | VD-16523-12 |
66 | Panalganeffer 80mg (Paracetamol 80mg)- Đăng ký lại | Hộp 12 gói x 0,5g thuốc bột sủi bọt | TCCS | 24 th | VD-16524-12 |
67 | Topralsin (Oxomemazin 1,65 mg, guaifenesin 33,3mg, Paracetamol 33,3mg, natri benzoat 33,3mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 tuýp x 24 viên, hộp 5 vỉ, 10 vỉ x 24 viên nang cứng | TCCS | 36 th | VD-16525-12 |
| 18 Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic 367 Nguyễn Trãi - Q.1 - TP. Hồ Chí Minh (SX tại: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12) | ||||
68 | Dermofar (Clorampbenicol 0,2g, Dexamethason acetat 5mg)-Đăng ký lại | hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da | TCCS | 24 th | VD-16526-12 |
69 | Lorafar (Loratadin 10mg)-Đăng ký lại | hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài | TCCS | 36 th | VD-16527-12 |
70 | Vitamin PP 50 (Nicotinamid 50mg)- Đăng ký lại | hộp 1 lọ 60 viên nén | DĐVN 4 | 36 th | VD-16528-12 |
| 19 Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An | ||||
71 | Alpha-Chymotrypsin (Chymotrypsin 4200IU) | hộp 2 vỉ x 10 viên nén | DĐVN4 | 18 th | VD-16529-12 |
| 20 Công ty cổ phần Dược phẩm Hà Nội. 170 La Thành, Đống Đa, Hà Nội (sản xuất tại: lô 15, KCN Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội) | ||||
72 | Azforin (Pseudoephedrin hydrochlorid 60mg, Triprolidin hydroclorid 2,5mg) | hộp 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16530-12 |
73 | Eyewise (Moxifloxacin hydroclorid tương đương 15mg Moxifloxacin) | hộp 1 lọ 3 ml, 5 ml dung dịch nhỏ mắt, tai | TCCS | 24 th | VD-16531-12 |
74 | Isotic Moxicin (Moxifloxacin hydroclorid tương đương 15mg Moxifloxacin) | hộp 1 lọ 3 ml dung dịch nhỏ mắt, tai | TCCS | 24 th | VD-16532-12 |
| 21 Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây 10A Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội (SX tại Tổ dân phố số 4, La Khê, Hà Đông, Hà Nội) | ||||
75 | DI-SAMINEXTRA (Glucosamin sulfat 250mg, Natri chondroitin sulfat 50mg)-Đăng ký lại | Hộp 9 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16533-12 |
76 | Eurbic (Meloxicam 7,5mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16534-12 |
77 | Franvit B1-B6-B12 (Vitamin B1 125mg, vitamin B6 125mg, vitamin B12 50mcg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 24 th | VD-16535-12 |
78 | Hadomin Ginseng (Cao nhân sâm, vitamin A, B1, B6, C, E, D2, B2, PP, B5, Calci, magnesi, đồng, kali, sắt, kẽm, mangan)-Đăng ký lại | Hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16536-12 |
79 | HataPluz (Lysin HCl, vitamin B2, PP, calci, phospho, B1, B6, E) | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm | TCCS | 24 th | VD-16537-12 |
80 | Lycogac (ĐK: Công ty TNHH DP Usapha; Đ/c: Tổ 3, TT BV Nội tiết, p. Nhân Chính, Thanh Xuân, HN). (Dầu gấc 250mg, sữa ong chúa 20mg, vitamin E 20IU)- Đăng ký lại | Hộp 6 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 24 th | VD-16538-12 |
81 | Multivitamin B-PP (Thiamin nitrat, Nicotinamid, Riboflavin, Calci pantothenat, Pyridoxin HCl)-Đăng ký lại | Lọ 100 viên bao đường | TCCS | 24 th | VD-16539-12 |
82 | Ocephaxin 500 (Cephalexin 500mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat))-Đăng ký lại | USP 32 | 36 th | VD-16540-12 | |
83 | Pharhadaton (Vitamin A, B1, E, B6, C, D3, B2, calci, magnesi, đồng, molybden, kali, acid folic, vitamin PP, B5, sắt, kẽm, mangan, crom)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16541-12 |
84 | Pharnaraton (Vitamin A, B1, B6, B12, Magnesi, Lysin HCl, D3, B2, B3, Calci, Sắt) | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16542-12 |
85 | Phupogyl (Acetyl spiramycin 100mg, Metronidazol 125mg)- Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16543-12 |
86 | Polyclox (Amoxicilin trihydrat tương đương 250 mg Amoxicilin)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16544-12 |
87 | Pyraneuro (Vitamin B1 12,5 mg, B6 12,5 mg, B12 12,5 mcg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim | TCCS | 24 th | VD-16545-12 |
88 | Vitamin B6 125mg (Pyridoxin HCl 125mg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16546-12 |
89 | Vitamin C 500 mg (Acid ascorbic 500mg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 24 th | VD-16547-12 |
90 | Vitamin E 400IU (Vitamin E 400IU)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16548-12 |
| 22 Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM | ||||
91 | Atorvis 10 (Atorvastatin calci tương ứng với Atorvastatin 10mg)- Đăng ký lại | hộp 3 vỉ X 10 viên nén bao phim | TCCS | 24 th | VD-16549-12 |
92 | Doubvit (Pyridoxin hydrochlorid 250mg, Thiamin mononitrat 250mg)-Đăng ký lại | chai 200 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16550-12 |
93 | Fradotic 250 (Cephradin monohydrat compacted tương đương 250mg Cephradin)-Đăng ký lại | hộp 10 gói, 25 gói x 2,5 gam cốm pha hỗn dịch | TCCS | 24 th | VD-16551-12 |
94 | Paracetamol 200 mg (Paracetamol 200mg)- Đăng ký lại | chai 100 viên nén bao phim | TCCS | 48 th | VD-16552-12 |
95 | Paracetamol 325 mg (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại | chai 100 viên nén dài bao phim | TCCS | 48 th | VD-16553-12 |
96 | pms - Do - Parafen F (Paracetamol 650 mg, ibuprofen 200 mg, diphenhydramin HCl 12,5 mg) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 24 th | VD-16554-12 |
97 | pms - Roxithromycin 50 mg (Roxithromicin TM 51,3% tương đương 50mg Roxithromycin) | hộp 12 gói X 0,8 gam cốm uống | TCCS | 24 th | VD-16555-12 |
| 23 Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh | ||||
98 | Dầu nóng mặt trời (Methyl salicylat, camphor, tinh dầu quế, tinh dầu bạc hà, gừng)- Đăng ký lại | Hộp 1 chai 20ml, hộp 1 chai 60ml dầu xoa | TCCS | 36 th | VD-16556-12 |
| 24 Công ty cổ phần Dược phẩm OPV Số 27, đường 3A, Khu công nghiệp Biên Hoà 2, Đồng Nai | ||||
99 | Anxita (Sulpirid 50mg) | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16557-12 |
100 | Broncal (Carbocystein 1500mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 chai 60ml hỗn dịch | TCCS | 24 th | VD-16558-12 |
101 | Cetabufen (Acetaminophen 325mg; ibuprofen 200mg)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài | TCCS | 36 th | VD-16559-12 |
102 | Cromazin 100 (Azithromycin 100mg (dưới dạng Azithromycin 25%)) | Hộp 6 gói x 2,5g thuốc bột uống | TCCS | 36 th | VD-16560-12 |
103 | Dicorsal (Betamethason 5mg tương ứng 6,4mg Betamethason dipropionat, acid salicylic 300mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 tuýp 5g thuốc mỡ, hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ, hộp 1 tuýp 30g thuốc mỡ | TCCS | 24 th | VD-16561-12 |
104 | Glucigon 2 (Glimepirid 2mg)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài | TCCS | 36 th | VD-16562-12 |
105 | Glucigon 4 (Glimepirid 4mg)-Đăng ký lại | hộp 3 vỉ x 10 viên nén dài | TCCS | 36 th | VD-16563-12 |
106 | Hyperzeprin 10 (Benazepril HCl 10mg)- Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim | TCCS | 24 th | VD-16564-12 |
107 | Hyperzeprin 5 (Benazepril HCl 5mg)- Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 7 viên, hộp 4 vỉ x 7 viên nén bao phim | TCCS | 24 th | VD-16565-12 |
108 | Mepilori 20 (Esomeprazole 20mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 5 vỉ x 6 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16566-12 |
109 | Mepilori 40 (Esomeprazol 40mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 5 vỉ x 6 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16567-12 |
110 | New Ameflu Day Time (Acetaminophen, Guaifenesin, Phenylephrin HCl, Dextromethorphan HBr) | Hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 20 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16568-12 |
111 | Nidason (Clotrimazol 100mg)-Đăng ký lại | Hộp 1tuýp 10g, hộp 1 tuýp 30g kem bôi da | TCCS | 24 th | VD-16569-12 |
112 | Opecalcium (Calci carbonat 1250mg tương ứng với 500mg Calci, Vitamin D3 400UI)- Đăng ký lại | Hộp 20 gói x 2,5g thuốc bột | TCCS | 36 th | VD-16570-12 |
113 | Opedom (Domperidoln maleat 12,73mg (tương ứng 10mg Domperidon)) | Hộp 10 vỉ X 10 viên, hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16571-12 |
114 | Proflox (Tinidazol 600mg, norfloxacin 400mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16572-12 |
115 | Star Benko (Benzalkonium clorid 1mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 6 vỉ, 25 vỉ x 4 viên; Hộp 2 vỉ, 12 vỉ x 8 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 gói x 20 viên ngậm | TCCS | 36 th | VD-16573-12 |
116 | Teremazin (Alimemazin 30mg tương ứng 37,54mg Alimemazin tartrat)-Đăng ký lại | Hộp 1 chai 60ml sirô; Hộp 1 chai 90ml sirô | TCCS | 24 th | VD-16574-12 |
117 | Toplife C Plus (Vitamin C 500mg, Vitamin E 20mg, Vitamin B5 10mg)-Đăng ký lại | Hộp 20 gói x 2g thuốc bột | TCCS | 24 th | VD-16575-12 |
118 | Vitapoly (Vitamin C, B1, B2, B6, B12, PP, B5)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 200 viên nén dài bao phim | TCCS | 24 th | VD-16576-12 |
| 25 Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình Đường Hữu Nghị - Thị xã Đồng Hới - Quảng Bình | ||||
119 | Chlorocina - H (Chloramphenicol 0,04g, Hydrocortison acetat 0,03g)-Đăng ký lại | hộp 1 tuýp 4 gam mỡ tra mắt | TCCS | 36 th | VD-16577-12 |
120 | Glucosamin 250 mg (Glucosamin sulfat natri clorid tương đương 250mg glucosamin sulfat)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16578-12 |
121 | Reduflu-N (Paracetamol 500mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg, Loratadin 5mg) | hộp 25 vỉ x 4 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16579-12 |
122 | Viên ngậm bạc hà (Menthol 1,7mg, Tinh dầu bạc hà 1,6mg)- Đăng ký lại | hộp 1 lọ 100 viên, hộp 36 lọ x 100 viên nén | TCCS | 24 th | VD-16580-12 |
| 26 Công ty cổ phần dược phẩm Sa Vi (SaViPharm) Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM. | ||||
123 | SaVi Famotidine (Famotidin 10mg) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16581-12 |
| 27 Công ty cổ phần Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam 15/6C Đặng Văn Bi-Thủ Đức-Tp Hồ Chí Minh | ||||
124 | Panadol cảm cúm (công ty đăng ký: Glaxosmithkline Pte. Ltd-150 Beach road #21-00 Gateway west, Singapore 189720 Singapore) (Mỗi viên chứa: Paracetamol 500mg; Cafein 25mg; Phenylephrine HCl 5mg) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 24 th | VD-16582-12 |
| 28 Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim Lô 9, KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội | ||||
125 | Colocol extra Paracetamol compap 561,5mg, cafein 65mg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16583-12 |
126 | Colocol suppo 150 (Paracetamol 150mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 5 viên đạn đặt trực tràng | TCCS | 36 th | VD-16584-12 |
| 29 Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang | ||||
127 | Mebendazol 500mg (Mebendazol 500mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 1 viên, hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 1 chai x 25 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16585-12 |
| 30 Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 3. Xã Nam Sơn, huyện An Dương, Tp. Hải Phòng | ||||
128 | Dalestone-D (Betamethason 3,75mg; Dexchlorpheniramin maleat 30mg) | Hộp 1 chai 75ml sirô | TCCS | 24 th | VD-16586-12 |
| 31 Công ty Cổ phần Dược phẩm trung ương I - Pharbaco 160 Tôn Đức Thắng, Hà Nội (SX: Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội) | ||||
129 | Albendazol (Albendazol 400mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ, 25 vỉ x 1 viên; Lọ 100 viên nén dài | ĐVN IV | 36 th | VD-16587-12 |
130 | Artesunat (Artesunat 60mg/ lọ)-Đăng ký lại | Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống 1ml dung dịch tiêm natri bicarbonat 5%; Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống 1ml dung dịch tiêm natri bicarbonat 5% + 1 ống 5ml dung dịch tiêm natri clorid 0,9% | DĐVN IV | 36 th | VD-16588-12 |
131 | Ceftume 125 (Cefuroxim axetil tương đương Cefuroxim 125mg/ 5ml) | Hộp 1 lọ bột pha hỗn dịch uống 50ml | TCCS | 24 th | VD-16589-12 |
132 | Dongdo Newgynan (Mỗi viên chứa: Neomycin sulfat 65.000IU; Nystatin 100.000IU; Metronidazol 500mg)- Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 5 viên nén đặt âm đạo | TCCS | 36 th | VD-16590-12 |
133 | Fabapoxim (Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim 50mg/ 5ml) | Hộp 1 lọ bột pha hỗn dịch uống 60ml | TCCS | 24 th | VD-16591-12 |
134 | Fantilin (Xylometazolin HCl 0,05%) | Hộp 1 lọ 8ml dung dịch nhỏ mũi | DĐVN IV | 24 th | VD-16592-12 |
135 | Griseofulvin 500mg (Griseofulvin 500mg/ viên)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên nén | DĐVN IV | 36 th | VD-16593-12 |
136 | Hyadase 6200 (Hyaluronidase 6200 IU) | Hộp 1 lọ thuốc tiêm đông khô + 1 ống 6,2ml dung dịch tiêm Natri clorid 0,9% | TCCS | 24 th | VD-16594-12 |
137 | Isoniazid 300mg (Isoniazid 300mg/ viên)- Đăng ký lại | Lọ 100 viên, 500 viên nén | DĐVN IV | 36 th | VD-16595-12 |
| 32 Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA ấp Tân Bình, xã Tân Hiệp, huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương | ||||
138 | Alpha chymotrypsin (Chymotrypsin 4,2mg) | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén | DĐVN IV | 18 th | VD-16596-12 |
139 | Calcium Vidipha (Calci glucoheptonat 1g, Vitamin C 0,1g; Vitamin PP 0,05g)-Đăng ký lại | Hộp 8 ống 10ml, hộp 24 ống 10ml thuốc ống uống | TCCS | 24 th | VD-16597-12 |
140 | Ceftrividi (Ceftriaxon natri tương ứng 1g Ceftriaxon)-Đăng ký lại | Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống dung môi 10ml; Hộp 10 lọ bột pha tiêm | DĐVN IV | 36 th | VD-16598-12 |
141 | Hadilexin (Cephalexin 500mg (dưới dạng Cephalexin mono hydrat))-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | DĐVN IV | 36 th | VD-16599-12 |
142 | Nước cất pha tiêm (Nước vô khuẩn để pha tiêm)-Đăng ký lại | Hộp 10 ống 4ml, hộp 100 ống 4ml, hộp 10 ống 8ml, hộp 50 ống 8ml, hộp 10 ống 10ml, hộp 50 ống 10ml thuốc tiêm | DĐVN IV | 36 th | VD-16600-12 |
143 | Salbutamol 4mg (Salbutamol 4mg (dưới dạng salbutamol sulfat))- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên hộp 1 chai x 100 viên nén | DĐVN IV | 36 th | VD-16601-12 |
144 | Superiba 400 (Ribavirin 400mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 5 viên nén dài | TCCS | VD-16602-12 | |
145 | Vibrate 300 (Fenofibrat 300mg)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16603-12 |
146 | Vidirex (Diiodo hydroxyquinolin 210mg)-Đăng ký lại | Hộp 4 vỉ x 25 viên bao phim | TCCS | 24 th | VD-16604-12 |
| 33 Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm 27 Điện Biên Phủ, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh | ||||
147 | Anogin (Paracetamol 500mg/ viên) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | DĐVN IV | 36 th | VD-16605-12 |
148 | Flumax (Mỗi viên chứa: Paracetamol 400mg; Clorpheniramin maleat 2mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16606-12 |
149 | Multivitamin (Mỗi viên chứa: Vitamin B1 2mg; Vitamin B2 2mg; Vitamin B5 1mg; Vitamin B6 1mg; Vitamin C 50mg; Vitamin D2 400IU; Vitamin PP 20mg)- Đăng ký lại | Chai 100 viên bao đường | TCCS | 24 th | VD-16607-12 |
150 | Vitamin B1 + B6 + B12 (Mỗi viên chứa: Vitamin B1 12,5mg; Vitamin B6 12,5mg; Vitamin B12 12,5mcg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 24 th | VD-16608-12 |
| 34 Công ty cổ phần Dược phẩm TW 25 120 Hai Bà Trưng-Q.1 (SX tại: 448B- Nguyễn Tất Thành- Q. 4) - TP. Hồ Chí Minh | ||||
151 | Ufal - Clor 250 mg (Cefaclor monohydrat tương đương 250mg cefaclor)-Đăng ký lại | hộp 1 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 12 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16609-12 |
152 | Ufal - Clor 375 mg (Cefaclor monohydrat tương đương 375mg cefaclor)-Đăng ký lại | hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16610-12 |
153 | Upha - Lexin (Cefalexin monohydrat tương ứng 500mg Cefalexin)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16611-12 |
| 35 Công ty cổ phần dược phẩm VCP xã Thanh Xuân- Sóc Sơn- Hà Nội | ||||
154 | Ampicilin 500 mg (SXNQ của Công ty CP dược phẩm TW.1) (Ampicilin natri tương ứng 500mg Ampicilin)- Đăng ký lại | hộp 10 lọ, 50 lọ bột pha tiêm | USP 30 | 48 th | VD-16612-12 |
155 | Viadacef (Ceftriaxone natri tương ứng 1gam Ceftriaxon)-Đăng ký lại | hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 2 ống nước cất pha tiêm 5ml của Apharma/Pharbaco | USP 30 | 36 th | VD-16613-12 |
156 | Viataxim (Cefotaxim natri tương ứng 1g Cefotaxim)-Đăng ký lại | hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ + 1 ống nước cất 5ml của Apharma/Pharbaco | USP 30 | 36 th | VD-16614-12 |
157 | Vicizolin (Cefazolin natri tương ứng Cefazolin 1g)-Đăng ký lại | hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất pha tiêm 5 ml của Apharma/Pharbaco | USP 30 | 36 th | VD-16615-12 |
158 | Vitafxim (Cefotaxim natri tương ứng 1g Cefotaxim)-Đăng ký lại | hộp 1 lọ, 10 lọ bột pha tiêm, hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống nước cất 5 ml của Apharma/Pharbaco | USP 30 | 36 th | VD-16616-12 |
| 36 Công ty cổ phần dược phẩm Vĩnh Phúc Thôn Mậu Thông-P.Khai Quang- TP. Vĩnh Yên- Tỉnh Vĩnh Phúc | ||||
159 | Fenidel (Piroxicam 20mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 ống dung dịch tiêm | TCCS | 24 th | VD-16617-12 |
| 37 Công ty cổ phần Dược phẩm Yên Bái. Số 725, Đường Yên Ninh, TP Yên Bái, Tỉnh Yên Bái. | ||||
160 | An thần (Mỗi viên chứa 300mg cao khô hỗn hợp gồm: Táo nhân 0,8g; Tâm sen 0,8g; Thảo quyết minh 0,3g; Đăng tâm thảo 0,1g)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ, 5 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16618-12 |
161 | Foliat dạ dày (Mỗi viên chứa: Lá khôi 160mg;Cao khô Khổ sâm 2,4mg; Cao khô Dạ cẩm 24mg; Cao khô Cỏ hàn the 24mg; Ô tặc cốt 120mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16619-12 |
162 | Phụ huyết khang (Mỗi viên chứa: 180mg cao khô hỗn hợp gồm Đương quy 0,12g; Sinh địa 0,12g; Đẳng sâm 0,17g; Trần bì 0,09g; Bạch thược 0,17g; Xuyên khung 0,12g; Phục linh 0,12g; Bạch truật 0,17g; Cam thảo 0,09g; Hương phụ 0,17g)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16620-12 |
| 38 Công ty cổ phần dược trung ương Mediplantex. Thôn Trung Hậu, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc | ||||
163 | Acyclovir 200 (Acyclovir 200mg) | hộp 10 vỉ x 10 viên nén | DĐVN4 | 36 th | VD-16621-12 |
164 | Dexamethason (Dexamethason acetat 0,5mg)-Đăng ký lại | lọ 500 viên nén | TCCS | 48 th | VD-16622-12 |
165 | Ibatonic (Lysin hydroclorid, vitamin A, D, B1, B2, B3, B6, B12, Calciglycerophosphat, Magnesi gluconat, Sắt sulfat) | hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16623-12 |
166 | Lusanti (Glucosamin HCl 250mg)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 48 th | VD-16624-12 |
167 | Paracetamol 650 mg (Paracetamol 650 mg) | hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 200 viên nén dài bao phim | DĐVN4 | 60 th | VD-16625-12 |
168 | Prednisolon (Prednisolon 5mg)- Đăng ký lại | hộp 10 vỉ, 50 vỉ, 70 vỉ x 20 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16626-12 |
169 | Roxithromycin (Roxithromycin 150mg)-Đăng ký lại | hộp 2 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 48 th | VD-16627-12 |
| 39 Công ty cổ phần dược và vật tư y tế Bình Thuận 114- Nguyễn Hội - Phan Thiết - Bình Thuận | ||||
170 | Cetirizin 10mg (Cetirizin HCl 10mg) | Hộp 10 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên nén dài bao phim | DĐVN IV | 36 th | VD-16628-12 |
171 | Vitamin B1 50mg (Vitamin B1 50mg)- Đăng ký lại | Lọ 100 viên nén | DĐVN IV | 36 th | VD-16629-12 |
172 | Vitamin C 1g (Vitamin C 1000mg)-Đăng ký lại | Hộp 5 vỉ x 4 viên, tuýp 10 viên, tuýp 20 viên nén sủi bọt | TCCS | 24 th | VD-16630-12 |
173 | Vitamin C 500mg (Vitamin C 500mg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang; hộp 50 vỉ x 10 viên nang. Lọ 100 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16631-12 |
| 40 Công ty cổ phần dược Vacopharm Km 1954, quốc lộ 1A, P. Tân Khánh, TX. Tân An, Long An | ||||
174 | Vacetam 800 (Piracetam 800mg) | hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên, 200 viên nén dài bao phim | TCCS | 24 th | VD-16632-12 |
175 | Vacoflox (Ofloxacin 200mg) | hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 50 viên, 100 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16633-12 |
| 41 Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương 102 Chi Lăng, thành phố Hải Dương | ||||
176 | Aquima (Cao crataegus, cao melissa, cao ginkgo biloba, tinh dầu tỏi) | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16634-12 |
177 | Cao đặc ích mẫu (Cao đặc ích mẫu)-Đăng ký lại | Thùng 6 túi x 5kg cao đặc nguyên liệu | TCCS | 36 th | VD-16635-12 |
178 | Hoạt huyết dưỡng não- HD (Cao đặc đinh lăng 150mg, cao bạch quả 20mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên bao đường | TCCS | 36 th | VD-16636-12 |
179 | Tibefer (Cao đặc mộc hoa trắng 100mg, hoàng liên 50mg, cao đặc mộc hương 10mg) | Hộp 10 vỉ, hộp 5 vỉ x 10 viên nén bao tan trong ruột | TCCS | 24 th | VD-16637-12 |
180 | Viên nang ích mẫu (ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng | TCCS | 36 th | VD-16638-12 |
| 42 Công ty cổ phần dược-vật tư y tế Thanh Hoá VP: 232 Trần Phú - TP. Thanh Hoá SX: số 4 Đường Quang Trung - TP. Thanh Hoá | ||||
181 | Amoxfap (Amoxicilin 250mg)-Đăng ký lại | Hộp 12 gói x 1,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống | TCCS | 24 th | VD-16639-12 |
182 | Asiamox (Amoxicillin 250mg)-Đăng ký lại | Hộp 20 gói x 1,5g thuốc bột pha hỗn dịch uống | TCCS | 24 th | VD-16640-12 |
183 | Buvac (Glucosamin sulfat 250 mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | TCCS | 36 th | VD-16641-12 |
184 | Ciprofloxacin 500mg (Ciprofloxacin 500mg (dưới dạng Ciprofloxacin HCl monohydrat))-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | DĐVN IV | 36 th | VD-16642-12 |
185 | Hoạt huyết chỉ thống (Đan sâm, đương quy, nhũ hương, một dược) | Hộp 1 lọ 100 viên nén bao phim | TCCS | 24 th | V125-H12-13 |
186 | Lidocain (Lidocain HCl 50mg/5ml) | Hộp 50 ống x 5ml dung dịch thuốc tiêm (tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch) | DĐVN IV | 36 th | VD-16643-12 |
187 | Rotundin (Rotundin 30mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên 1 nén | DĐVN IV | 24 th | VD-16644-12 |
188 | Theparmol Extra (Paracetamol 500mg, cafein 65mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài | TCCS | 36 th | VD-16645-12 |
| 43 Công ty cổ phần Fresenius Kabi Bidiphar 498 Đường Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định | ||||
189 | Gentamicina solfato (Gentamycin sulfat tương ứng với Gentamicin base 80mg) | Hộp 10 ống x 2ml, hộp 50 ống x 2ml, hộp 100 ống x 2ml dung dịch thuốc tiêm | BP07 | 36 th | VD-16646-12 |
| 44 Công ty cổ phần hoá dược phẩm Mekophar 297/5 - Lý Thường Kiệt - Quận 11- TP. Hồ Chí Minh | ||||
190 | Aciclovir MKP 5% (Aciclovir 250mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 tuýp x 5g thuốc mỡ bôi da | TCCS | 24 th | VD-16647-12 |
191 | Erythromycin 500mg (Erythromycin 500mg (dưới dạng Erythromycin stearate))- Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim, hộp 10 vỉ x 10 viên bao phim | DĐVN IV | 36 th | VD-16648-12 |
192 | Mecelxib 100 (Celecoxib 100mg) | hộp 10 vỉ x 10 viên nang, hộp 3 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16649-12 |
193 | Mecelxib 200 (Celecoxib 200 mg) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang, hộp 3 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16650-12 |
194 | Mekoaryl (Glimepirid 2mg)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 24 th | VD-16651-12 |
195 | Onegpazin 10 (Olanzapin 10mg)-Đăng ký lại | Hộp 5 vỉ x 10 viên bao phim | TCCS | 36 th | VD-16652-12 |
196 | Sparlox 200 Sparfloxacin 200mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 10 viên bao phim | TCCS | 36 th | VD-16653-12 |
197 | Vitamin B1-B6-B12 (Thiamin nitrat 125mg, Pyridoxin HCl 125mg, Cyanocobalamin 125mcg)-Đăng ký lại | Chai 50 viên bao đường | TCCS | 24 th | VD-16654-12 |
| 45 Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam. 273 Tây Sơn, Đống Đa (SX tại: 192 Đức Giang, Long Biên), Hà Nội | ||||
198 | Dung dịch Milian (Xanh methylen 0,2g, Tím tinh thể 0,025g)-Đăng ký lại | lọ 10 ml, 15 ml, 17 ml, 20 ml dung dịch dùng ngoài | TCCS | 24 th | VD-16655-12 |
| 46 Công ty cổ phần Pymepharco 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoà, Phú Yên | ||||
199 | Acitonal-35 (Risedronat natri 35mg)-Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 4 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16656-12 |
200 | Glutathion inj 600 (Glutathion 600mg (dưới dạng Glutathion natri)) | Hộp 1 lọ bột đông khô pha tiêm (tiêm bắp, tiêm truyền tĩnh mạch) và 1 ống nước cất pha tiêm 4ml | TCCS | 24 th | VD-16657-12 |
201 | Pidocar (Clopidogrel 75mg (dưới dạng Clopidogrel bisulfat))- Đăng ký lại | Hộp 1 vỉ x 14 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16658-12 |
202 | Suzyme (Lysozyme clorid 90mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên 1 nén | TCCS | 36 th | VD-16659-12 |
| 42 Công ty cổ phần sản xuất - thương mại Dược phẩm Đông Nam Lô 2A, Đường số 1A, KCN. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh | ||||
203 | Daytona (Beta-caroten, vitamin E, Vitamin C, Mangan, Kẽm, Đồng, Selen)-Đăng ký lại | hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16660-12 |
204 | Dewoton (Cao bạch quả, Selen, Vitamin A, D3, E, C, B1, B2, B5, B6, PP, Acid folic, Calci, Sắt, Đồng, Magnesi, Mangan, Fluorid, Kẽm)-Đăng ký lại | hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16661-12 |
205 | Dociano (Codein 10mg; Guaiacolat glyceryl 100mg)-Đăng ký lại | hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16662-12 |
206 | Doindi (Cao cardus marianus, vitamin B1, B2, B5, B6, PP)-Đăng ký lại | hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16663-12 |
207 | Donamkit (Pantoprazol natri sesquihydrat tương ứng 40mg Pantoprazol, Clarithromycin 500mg, Tinidazol 500mg)-Đăng ký lại | hộp 7 vỉ x 6 viên (2 viên nén bao phim tan trong ruột Pantoprazol + 2 viên nén dài bao phim Clarithromycin + 2 viên nén dài bao phim Tinidazol | TCCS | 36 th | VD-16664-12 |
208 | Grama (Natri chondroitin sulfat, cholin bitartrat, vitamin A, E, B1, B2)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16665-12 |
209 | Hankoxin (Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, Acid folic, Calci, Phosphat, Kali, Iod, Đồng, Magnesi, mangan, kẽm)-Đăng ký lại | hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ, 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên, chai 30 viên, 60 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16666-12 |
210 | Lyhepadin 100 mg (Lamivudin 100mg)- Đăng ký lại | hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ, 30 vỉ, 50 vỉ x 10 viên, chai 30 viên, 100 viên, 200 viên, 500 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16667-12 |
| 48 Công ty cổ phần tập đoàn Merap Thôn Bá Khê, xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, Hưng Yên | ||||
211 | Meceta 350 mg (Cefalexin monohydrat tương ứng 350 mg Cefalexin) | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | DĐVN 4 | 42 th | VD-16668-12 |
212 | Meceta 700 mg (Cefalexin monohydrat tương ứng 700mg Cefalexin) | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | DĐVN 4 | 42 th | VD-16669-12 |
213 | Meceta 250 mg (Cefalexin monohydrat tương ứng 250mg Cefalexin) | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | DĐVN4 | 42 th | VD-16670-12 |
214 | Meceta 500 mg (Cefalexin monohydrat tương ứng 500mg Cefalexin) | hộp 10 vỉ x 10 viên nang | DĐVN4 | 42 th | VD-16671-12 |
| 49 Công ty cổ phần TM dược VTYT Khải Hà 2A Phố Lý Bôn, Tổ 2, Ph. Tiền Phong, TP. Thái Bình, tỉnh Thái Bình | ||||
215 | Bạch y phong tê thấp (Mỗi 40g chứa: Độc hoạt 3,2g; Phòng phong 2,4g; Tang ký sinh 4g; Dây đau xương 1,6g; Tần giao 1,6g; Ngưu tất 2,4g; Đỗ trọng 2,4g; Cam thảo 1,2g; Quế chi 1,6g; Xuyên khung 1,2g; Sinh địa 2,4g; Bạch thược 2,4g; Đương quy 1,6g; Đẳng sâm 2,4g; Phục linh 2,4g) | Hộp 1 lọ 30g, 40g hoàn cứng | TCCS | 24 th | V126-H12-13 |
216 | Hộp 10 túi x 4g hoàn cứng | TCCS | 24 th | V127-H12-13 | |
| 50 Công ty cổ phần TRAPHACO- Ngõ 15, đường Ngọc Hồi, P. Hoàng Liệt-Q. Hoàng Mai-Tp. Hà Nội | ||||
217 | Amorvita Plus (beta caroten, Vitamin C, Selen (dạng nấm memn), Vitamin E)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 24th | VD-16672-12 |
218 | Hexatra (Chlorhexidin digluconat 20g)-Đăng ký lại | Chai nhựa 500ml dung dịch dùng ngoài | TCCS | 36 th | VD-16673-12 |
219 | Hexatra plus (Centrimid 15%, Chlorhexidin digluconat 1,5%)-Đăng ký lại | Lọ nhựa 500ml, can nhựa 5 lít dung dịch sát trùng đậm đặc | TCCS | 36 th | VD-16674-12 |
220 | Trajordan B complex (Vitamin B1, B2, B6, PP, B5)-Đăng ký lại | Hộp 1 chai 100ml dung dịch thuốc uống | TCCS | 24 th | VD-16675-12 |
| 51 Cổng ty cổ phần xuất nhập khẩu y tế Domesco 66-Quốc lộ 30-P. Mỹ Phú-Thị xã Cao Lãnh-Tỉnh Đồng Tháp | ||||
221 | Biphacef 500 mg (Cefadroxil monohydrate compacted tương đương Cefadroxil 500mg) | hộp 20 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16676-12 |
222 | Co-Dovel 300mg/12,5mg (Irbesartan 300mg, Hydrochlorothiazid 12,5mg) | hộp 2 vỉ x 14 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16677-12 |
223 | Dobixil 500 mg (Cefadroxil monohydrat tương ứng với 500mg Cefadroxil)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16678-12 |
224 | Dopagan-Codein effervescent (Paracetamol 500mg, Codein phosphat 30mg)- Đăng ký lại | hộp 1 tuýp 10 viên, hộp 4 vỉ x 4 viên nén sủi | TCCS | 24 th | VD-16679-12 |
225 | Dospasmin (Alverin citrat tương ứng 40mg Alverin base)-Đăng ký lại | hộp 3 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 48 th | VD-16680-12 |
226 | Dotium (Domperidol maleat tương ứng 10mg Domperidon)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16681-12 |
227 | Palexus 10 mg (Imidapril hydrochloride 10mg) | hộp 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16682-12 |
228 | Palexus 5 mg (Imidapril hydrochloride 5mg) | hộp 10 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16683-12 |
229 | Pefloxacin (Pefloxacin mesilat dihydrat tương đương 400mg Pefloxacin)-Đăng ký lại | hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16684-12 |
| 52 Công ty CP dược phẩm Khánh Hoà. SX: Đường 2 tháng 4, p. Vĩnh Hòa, Nha Trang, Khánh Hòa | ||||
230 | Alverin (Alverin citrat 40mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 15 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16685-12 |
231 | Cinnarizin (Cinnarizine 25mg)-Đăng ký lại | Hộp 4 vỉ x 50 viên nén | DĐVN IV | 36 th | VD-16686-12 |
232 | Kanpo (Sulpirid 50mg) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | DĐVN IV | 36 th | VD-16687-12 |
233 | Katecid (Tenoxicam 20mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | DĐVN IV | 36 th | VD-16688-12 |
234 | Katyfed (Triprolidin HCl 2,5mg, Pseudoephedrin HCL 60mg) | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16689-12 |
235 | Niphadal (Nefopam HCl 30mg)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16690-12 |
| 53 Công ty CP liên doanh dược phẩm Medipharco Tenamyd BR s.r.I Số 8, Nguyễn Trường Tộ, phường Phước Vĩnh, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | ||||
236 | Desilogen (Acetaminophen 400mg, Clorpheniramin maleat 2mg)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 20 viên, nộp 25 vỉ x 20 viên nén | DĐVN4 | 36 th | VD-16691-12 |
237 | Hotgel (Methyl salicylat 2,8g, Menthol 1,2g)-Đăng ký lại | hộp 1 tuýp 20 gam gel bôi da | TCCS | 36 th | VD-16692-12 |
238 | Medtrivit - B (Thiamin nitrat 125mg, Pyridoxin hydroclorid 125mg, Cyanocobalamin 125mcg)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16693-12 |
239 | Ofloxacin 200mg (Ofloxacin 200mg)- Đăng ký lại | hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | DĐVN4 | 36 th | VD-16694-12 |
240 | Padobaby (Paracetamol 325mg, Clorpheniramin maleat 2mg)-Đăng ký lại | hộp 25 gói, 50 gói x 3 gam bột uống | TCCS | 36 th | VD-16695-12 |
241 | Paracetamol 500 mg (Paracetamol 500 mg)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ, 50 vỉ x 10 viên nén | DĐVN4 | 36 th | VD-16696-12 |
| 54 Công ty CP Sao Thái Dương SX: KCN Đồng Văn, Duy Tiên, Hà Nam ĐK: 92 Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | ||||
242 | Thuốc xịt mũi Thái Dương (Nghệ vàng, Menthol, Camphor)- Đăng ký lại | Hộp 1 lọ 20ml thuốc nước dùng ngoài | TCCS | 36 th | V128-H12-13 |
| 55 Công ty CPDP Khang Minh D19/37K Hương Lộ 80, xã vĩnh Lộc B, H. Bình Chánh, HCM. | ||||
243 | Hoạt huyết dưỡng não (Đinh lăng 1500mg, cao bạch quả 50mg) | Lọ nhựa 60 viên, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | TCCS | 36 th | VD-16697-12 |
244 | Viên Bổ mắt (Thục địa, hoài sơn, sơn thù, mẫu đơn bì, trạch tả, phục linh, câu kỷ tử, cúc hoa) | Lọ nhựa 60 viên, hộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | TCCS | 36 th | VD-16698-12 |
245 | Viên nang cửu tử bổ nhận (Thỏ ty tử, phúc bồn tử, câu kỷ tử, cửu thái tử, thạch liên tử, phá cố tử, xà sàng tử, kim anh tử, ngũ vị tử, thục địa, dâm dương hoắc, nhân sâm, hải mã, lộc nhung, quế nhục) | Lọ nhựa 40 viên, nộp 3 vỉ, hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | TCCS | 36 th | VD-16699-12 |
| 56 Công ty liên doanh dược phẩm ELOGE FRANCE Việt Nam Khu công nghiệp Quế Võ - Bắc Ninh | ||||
246 | Cefadroxil - éloge 500 (Cefadroxil 500mg (dạng cefadroxil monohydrat compacted)) | Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng | DĐVN IV | 36 th | VD-16700-12 |
247 | Cephalexin-éloge (Cephalexin 250mg (dưới dạng Cephalexin monohydrat compacted)) | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang cứng | DĐVN IV | 36 th | VD-16701-12 |
| 57 Công ty liên doanh Meyer - BPC 6A3-quốc lộ 60, phường Phú Khương - TX. Bến Tre, tỉnh Bến Tre | ||||
248 | Aller fort (Chlorpheniramin maleat 4mg, Pseudoephedrin HCl 25mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai x 100 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16702-12 |
249 | Ambroxol (Ambroxol hydroclorid 30mg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16703-12 |
250 | Becoxiode (Di-iodohydroxyquinoleine 210 mg)-Đăng ký lại | Hộp 4 vỉ x 25 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16704-12 |
251 | Befadol 325 (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại | Hộp 1 chai 100 viên; hộp 1chai 500 viên nén dài | DĐVN IV | 36 th | VD-16705-12 |
252 | Gastro-meyer (Attapulgite 2,5g; Aluminium hydroxyde 0,25g)-Đăng ký lại | Hộp 30 gói x 3g thuốc bột uống | TCCS | 36 th | VD-16706-12 |
253 | Griseofulvin 500mg (Griseofulvin 500mg)- Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16707-12 |
254 | Mepred-16 (Methyl prednisolon 16mg)- Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16708-12 |
255 | Meyeralgan (Paracetamol 150mg)- Đăng ký lại | Hộp 20 gói x 1,5g thuốc bột uống | TCCS | 36 th | VD-16709-12 |
256 | Meyerflu (Paracetamol 500mg, Pseudoephedrin.HCl 30mg, Dextromethorphan hydrobromid 15mg, guaifenesin 100mg)- Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 36 th | VD-16710-12 |
257 | Meyerpanzol (Pantoprazol sodium sesquihydrat 45,116mg tương đương với 40mg Pantoprazol)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén bao phim tan trong ruột | TCCS | 36 th | VD-16711-12 |
258 | Meyerpulgit (Attapulgit 3g) | Hộp 30 gói x 3,3g thuốc bột cốm | TCCS | 36 th | VD-16712-12 |
259 | Meyersucral (Sucralfat 1.000mg) | Hộp 30 gói x 2g cốm pha hỗn dịch uống | TCCS | 36 th | VD-16713-12 |
260 | Myeracid (Nhôm hydroxyd gel khô 261,43mg (tương ứng với 200mg nhôm hydroxyd), magnesi hydroxyd 200mg, Simethicon 40mg)- Đăng ký lại | Hộp 1 chai 500 viên nén nhai | TCCS | 36 th | VD-16714-12 |
261 | Nifodol (Nefopam hydroclorid 30mg)- Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 15 viên, hộp 3 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16715-12 |
262 | Paracetamol 325mg (Paracetamol 325mg)- Đăng ký lại | Hộp 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 500 viên nén dài | TCCS | 36 th | VD-16716-12 |
263 | Piroxicam (Piroxicam 20mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên nang | DĐVN IV | 36 th | VD-16717-12 |
| 58 Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||||
264 | Hemarexin (ĐK: K63/1 Nguyễn Thị Sóc, ấp Mỹ Hòa 2, xã Xuân Thới Đông, huyện Hóc Môn, HCM) (Sắt 50mg, Mangan 1,33mg, đồng 0,70mg)-Đăng ký lại | Hộp 20 ống 10ml dung dịch uống | TCCS | 24 th | VD-16718-12 |
| 59 Công ty TNHH dược phẩm Đạt Vi Phú Lô M7A-CN, Đường D17, KCN Mỹ Phước, tỉnh Bình Dương | ||||
265 | Hornol (Cytidin monophosphat Uridin disodium 5mg, Uridin monophosphat disodium 3mg) | Hộp 3 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16719-12 |
266 | Hyxure (Hydroxyurea 500mg)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16720-12 |
267 | Okochi (Mỗi viên chứa: Calci carbonat 998,9mg; Magnesi hydroxyd 359,85mg; Kẽm sulfat monohydrat 13,728mg; Colecalciferol 0,0025mg) | Hộp 3 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16721-12 |
268 | Silvasten (Simvastatin 20mg, Ezetimibe 10mg)- Đăng ký lại | Hộp 4 vỉ x 7 viên nén dài | TCCS | 36 th | VD-16722-12 |
269 | Trixlazi (Mỗi viên chứa: Calci carbonat 998,9mg; Magnesi hydroxyd 359,85mg; Kẽm sulfat monohydrat 13,728mg; Colecalciferol 0,0025mg) | Hộp 3 vỉ nhôm/ PVC x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16723-12 |
| 60 Công ty TNHH Dược phẩm Detapham KTTCN Cái Sơn-Hàng Bàng-Q.Ninh Kiều-TP Cần Thơ | ||||
270 | Rocxol (Paracetamol 500 mg) | Hộp 5 vỉ x 4 viên nén sủi | DĐVN IV | 24 th | VD-16724-12 |
| 61 Công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn (Sagophar) SX: Số 27, đường số 6, KCN Việt Nam-Singapore, huyện Thuận An | ||||
271 | Denicol (Natri borat 20%)-Đăng ký lại | Chai 15ml dung dịch rơ miệng. Hộp 40 chai | TCCS | 24 th | VD-16725-12 |
| 62 Công ty TNHH Ha san - Dermapharm Đường số 2, KCN Đồng An, Thuận An, Bình Dương | ||||
272 | Hasangastryl (Natri sulphat khan 285mg; Dinatri phosphat khan 195mg, Natri hydrocarbonat khan 170mg)-Đăng ký lại | Hộp 2 tuýp x 20 viên nén sủi bọt | TCCS | 24 th | VD-16726-12 |
273 | Nifedipin Hasan 20 retard (Nifedipin 20mg)-Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên nén bao phim tác dụng kéo dài | TCCS | 24 th | VD-16727-12 |
| 63 Công ty TNHH một thành viên Dược khoa - Đại học Dược Hà Nội 13-15 Lê Thánh Tông, Hoàn Kiếm, Hà Nội | ||||
274 | Vifrancort - V(Xylometazolin hydroclorid 7,5 mg, Neomycin 52.500IU, Dexamathason natri phosphat tương đương 15 mg Dexamethason phosphat) | hộp 1 lọ 15 ml dung dịch xịt mũi | TCCS | 24 th | VD-16728-12 |
| 64 Công ty TNHH một thành viên Dược Trung ương 3 115 Ngô Gia Tự , Đà Nẵng | ||||
275 | Cenganyl (Acetyl DL Leucin 500mg/ viên)- Đăng ký lại | Hộp 3 vỉ x 10 viên nén | TCCS | 36 th | VD-16729-12 |
276 | Ofloxacin 200mg (Ofloxacin 200mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16730-12 |
277 | Omeprazol 20mg (Omeprazol 20mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16731-12 |
278 | Piracetam 400mg (Piracetam 400mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16732-12 |
279 | Rovacent (Spiramycin 750.000 IU/gói)-Đăng ký lại | hộp 20 gói x 3g thuốc bột | TCCS | 36 th | VD-16733-12 |
280 | Roxythromycin 150mg (Roxythromycin 150mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim | TCCS | 36 th | VD-16734-12 |
281 | Sorbitol (Sorbitol 5g/ gói)-Đăng ký lại | Hộp 25 gói 5g | TCCS | 36 th | VD-16735-12 |
| 65 Công ty TNHH Phil Inter Pharma Số 25, Đường số 8, Khu CN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương | ||||
282 | Bonky (Calcitriol 0,25mcg)-Đăng ký lại | hộp 10 vỉ x 10 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16736-12 |
283 | Elbas (Acid orotic, L-cystein, Nicotinamid, Acid ascorbic, Pyridoxin HCl, Calci pantothenat, Riboflavin tetrabutyrat, Biotin) | hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16737-12 |
284 | Gentridecme (Betamethason dipropionate 6,4mg, Clotrimazol 100mg, Gentamicin sulfat 10mg)-Đăng ký lại | hộp 1 tuýp 10 gam kem bôi da | TCCS | 36 th | VD-16738-12 |
285 | Oramin ginseng (Cao nhân sâm triều tiên, Sữa ong chúa, Retinol palmitate, Ergocalciferol, DL- anpha tocopherol acetat, Thiamin nitrat, Riboflavin, Pyridoxine HCl, Acid ascorbic..) | hộp 12 vỉ x 5 viên nang mềm | TCCS | 36 th | VD-16739-12 |
286 | Vaginapoly (Neomycin sulfat 35.000IU, Nystatin 100.000IU, Polymycin B sulfat 35.000IU)-Đăng ký lại | hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 viên nang mềm | TCCS | 18 th | VD-16740-12 |
| 66 Cơ sở An Tiên. 127/48/18 Âu Cơ, phường 14, quận 11, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
287 | Ho An tiên (Mạch môn, Bách bộ, Cát cánh, Kinh giới, Bối mẫu, Trần bì, Tía tô, Qua lâu nhân, Bán hạ, Menthol, Cam thảo)-Đăng ký lại | Chai 90ml, chai 280ml thuốc nước | TCCS | 24 th | V129-H12-13 |
| 67 Cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm YHCT Kim Tân 315/27 Hai Bà Trưng, P8, Q3, Tp. Hồ Chí Minh | ||||
288 | Sản hậu kim tân (Mỗi 500ml chứa: ích mẫu 66g; Đương quy 33,5g; Bạch thược 33,5g; Hương phụ 33,5g; Đảng sâm 33,5g; Nhân trần 33,5g; Bạch chỉ 33,5g; Thục địa 33,5g; Xuyên khung 20g; Hồng hoa 20g)-Đăng ký lại | Hộp 1 chai 500ml thuốc nước | TCCS | 24 th | V130-H12-13 |
| 68 Cơ sở sản xuất thuốc y học cổ truyền Hoa Việt Thị trấn Kiện Khê - Thanh Liêm - Hà Nam | ||||
289 | Phong tê thấp Hoa Việt (Độc hoạt, tang ký sinh, bạch thược, đỗ trọng, phục linh, phòng phong, tế tân, xuyên khung, ngưu tất, cam thảo, tần giao, đương quy, can địa hoàng, đẳng sâm, quế tâm) | Hộp 1 lọ 30g hoàn cứng | TCCS | 24th | V131-H12-13 |
| 69 Viện dược liệu 5 - Quang Trung - Hà Nội | ||||
290 | Cốm trẻ việt (Gia hạn lần 1) (Cao đặc 0,845gam tương ứng (Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh, Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân), bột dược liệu (bạch biển đậu, ý dĩ, Liên nhục) | hộp 20 túi x 2 gam cốm | TCCS | 24 th | NC40-H03-14 |
291 | Somanimm (Gia hạn lần 1) (Bột Angala 500mg (pectic polysacharid chiết xuất từ rễ củ cây đương quy Nhật bản)) | hộp 1 túi thiếc x 2 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 lọ 60 viên nang | TCCS | 36 th | NC41-H03-14 |
| 70 Xí nghiệp dược phẩm 120- Công ty cổ phần Armephaco 118 Vũ Xuân Thiều- Phúc Lợi- Long Biên- Hà Nội | ||||
292 | Genpharmason (Mỗi 10g chứa: Betamethason dipropionat 6,4mg; Gentamycin sulfat tương đương Gentamyicn 10mg; Clotrimazol 100mg) | Hộp 1 tuýp 10g kem bôi da | TCCS | 24 th | VD-16741-12 |
| 71 Xí nghiệp Dược phẩm 150- Công ty cổ phần Armepharco 112 Trần Hưng Đạo- Q.1- TP. Hồ Chí Minh | ||||
293 | Bromhexin 8mg (Bromhexin HCl 8mg/ viên) | Chai 200 viên, 300 viên nang | TCCS | 30 th | VD-16742-12 |
294 | Cefadroxil 250mg (Cefadroxil 250mg/ gói)-Đăng ký lại | Hộp 30 gói x 2g thuốc bột | DĐVN IV | 24 th | VD-16743-12 |
295 | Cephalexin 500mg (Cephalexin 500mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên nang (nâu/ hồng) | DĐVN IV | 30 th | VD-16744-12 |
296 | Cephalexin 500mg (Cephalexin 500mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên, 300 viên, 500 viên nang (nâu/ kem) | TCCS | 30 th | VD-16745-12 |
297 | Cetirizin 10mg (Cetirizin 2HCl 10mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên nén dài bao phim | TCCS | 24 th | VD-16746-12 |
298 | Cimetidin 300mg (Cimetidin 300mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên nén bao phim | DĐVN IV | 36 th | VD-16747-12 |
299 | Cloramphenicol 250mg 1 (Cloramphenicol 250mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên;chai 100 viên nang | DĐVN IV | 36 th | VD-16748-12 |
300 | Cophacip (Ciprofloxacin 500mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | DĐVN IV | 30 th | VD-16749-12 |
301 | Cophadom- M (Domperidon maleat tương đương Domperidon 10mg)- Đăng ký lại | Chai 100 viên, 200 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16750-12 |
302 | Cophalen (Cefaclor 500mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 2 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 30 th | VD-16751-12 |
303 | Dexamethason (Dexamethason acetat 0,5mg/ viên)-Đăng ký lại | Chai 200 viên, 500 viên nén | TCCS | 30 th | VD-16752-12 |
304 | Dextazyne (Dexamethason acetat 0,5mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 15 viên; Hộp 10 vỉ x 30 viên; Chai 100 viên, 500 viên nén | TCCS | 30 th | VD-16753-12 |
305 | Methionin 250mg (Methionin 250mg/ viên)-Đăng ký lại | Chai 100 viên nang | TCCS | 36 th | VD-16754-12 |
306 | Oresol (Mỗi gói chứa: Glucose khan 20g; Natri clorid 3,5g; Natri citrat dihydrat 2,9g; Kali clorid 1,5g.)-Đăng ký lại | Hộp 10 gói, 100 gói x 27,9g thuốc bột uống | DĐVN IV | 30 th | VD-16755-12 |
307 | Pefloxacin 400mg (Pefloxacin 400mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài bao phim | TCCS | 24 th | VD-16756-12 |
308 | Prednisolon (Prednisolon 5mg/ viên)-Đăng ký lại | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên nén dài | TCCS | 30 th | VD-16757-12 |
309 | Prednisolon (viên nang màu trắng/ tím) (Prednisolon 5mg/ viên)- Đăng ký lại | Chai 200 viên nang | TCCS | 30 th | VD-16758-12 |
310 | Pyridoxin B6 250mg (Pyridoxin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại | Chai 200 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16759-12 |
311 | Thiamin B1 250mg (Thiamin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại | Chai 200 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16760-12 |
312 | Vitamin B1 250mg (Thiamin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại | Chai 100 viên, 500 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16761-12 |
313 | Vitamin B6 250mg (Pyridoxin HCl 250mg/ viên)-Đăng ký lại | Chai 100 viên, 500 viên nang | TCCS | 24 th | VD-16762-12 |
- 1Quyết định 141/QĐ-QLD năm 2011 công bố 03 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 127 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2Quyết định 144/QĐ-QLD năm 2012 công bố 592 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam – Đợt 135 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3Quyết định 382/QĐ-QLD năm 2011 công bố 33 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 1Luật Dược 2005
- 2Nghị định 188/2007/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 3Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 4Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
- 5Thông tư 16/2011/TT-BYT về quy định nguyên tắc sản xuất thuốc từ dược liệu và lộ trình áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu do Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 141/QĐ-QLD năm 2011 công bố 03 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 127 (bổ sung) do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 7Quyết định 144/QĐ-QLD năm 2012 công bố 592 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam – Đợt 135 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 8Quyết định 382/QĐ-QLD năm 2011 công bố 33 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 9Công văn 19695/QLD-ĐK năm 2013 đính chính Quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý dược ban hành
- 10Công văn 6572/QLD-ĐK năm 2014 đính chính quyết định cấp số đăng ký lưu hành thuốc do Cục Quản lý dược ban hành
- 11Công văn 5901/QLD-ĐK năm 2015 đính chính quyết định cấp số đăng ký thuốc do Cục Quản lý Dược ban hành
- 12Công văn 16537/QLD-ĐK năm 2018 về đính chính quyết định cấp số đăng ký do Cục Quản lý Dược ban hành
Quyết định 99/QĐ-QLD năm 2012 công bố 313 tên thuốc sản xuất trong nước được phép lưu hành tại Việt Nam - Đợt 134 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 99/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/03/2012
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Trương Quốc Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/03/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực