Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 985/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 07 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành (04 thủ tục), bãi bỏ (02 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Thủy sản).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
Số TT | Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực thủy sản | |
1 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
2 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
3 | Chứng nhận lại thủy sản khai thác (Khi Giấy chứng nhận thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn) |
4 | Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp |
B. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ |
I. Lĩnh vực thủy sản | |||
1 | T-TGG-177192-TT | Xác nhận thủy sản có nguồn gốc từ khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu | Thông tư 50/2015/TT- BNNPTNT quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác thay thế Thông tư 28/2011/TT-BNNPTNT |
2 | T-TGG-177196-TT | Chứng nhận thủy sản có nguồn gốc từ khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu | nt |
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
LĨNH VỰC THỦY SẢN
1. Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Thủy sản (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; + Gửi Giấy hẹn theo bưu điện cho trường hợp không nộp trực tiếp. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Tiền Giang (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - 02 (hai) giấy Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác (Phụ lục IV - Thông tư 50/2015/TT- BNNPTNT). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra tính xác thực của thông tin đã khai trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và thực hiện: + Xác nhận khi lô hàng có nội dung đúng với kê khai trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác và trả 01 (một) bản cho chủ hàng xuất khẩu, 01 (một) bản lưu tại cơ quan có thẩm quyền. + Không xác nhận khi lô hàng có nội dung không đúng với kê khai trong Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác hoặc sử dụng nguyên liệu từ tàu cá khai thác bất hợp pháp. Trường hợp không xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác phải có văn bản trả lời chủ hàng và nêu rõ lý do. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thủy sản Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục IV - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT |
8 | Phí, lệ phí | Không có |
9 | Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
Phụ lục IV Annex IV
XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on 30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
XÁC NHẬN NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH STATEMENT FOR RAW MATERIAL
Số xác nhận/Statement number:………………………………………………..…………………………………………..…………………………………… | ||
Cơ quan thẩm quyền/validating authority: | ||
Tên/Name:……………………………………………………Address Địa chỉ: ………………………………………………………………………………… | ||
Tel: | Fax: | Email: |
Tàu cá/Fishing vessel | Mô tả sản phẩm/Product description | Thuyền trưởng /người đại diện | ||||||||||
Tên tàu/ số đăng ký, (Nghề khai thác) | Loại Tàu nhỏ * Tàu thông thường | Cảng đăng ký | Hô hiệu Call | Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có) | Số giấy phép, giá trị đến ngày | Vùng và thời gian khai thác | Tên loài Species | Ngày lên cá Date of | Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg) | Tổng khối lượng nguyên liệu mua từ tàu cá (kg) | Tên | Chữ ký |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng/ Total |
|
|
|
Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến)/ Processing Plant (if different from the Processing plant) |
| Cơ quan thẩm quyền/validating authority | ||
Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu
|
| Tên và địa chỉ/Name and address | |
Chủ hàng xuất khẩu/Exporter |
| Chữ ký và đóng dấu/ Signature and seal
| Ngày/Date | |
Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu |
|
|
|
Mô tả nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận thủy sản khai thác/Description of raw materials used for Catch Certificate | |||||
TT | Tên tàu/Số đăng ký | Tên sản loài | Khối lượng nguyên liệu đã sử dụng đề nghị chứng nhận (kg) | Số chứng nhận | Chữ ký và dấu của cơ quan thẩm quyền |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
2. Chứng nhận thủy sản khai thác
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Thủy sản (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; + Gửi Giấy hẹn theo bưu điện cho trường hợp không nộp trực tiếp. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Tiền Giang (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Giấy chứng nhận thủy sản khai thác (Phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT) hoặc Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu. Trường hợp lô hàng sử dụng nguyên liệu từ nhiều hơn 01 (một) tàu hoặc nguyên liệu mua từ 01 (một) tàu nhưng được chế biến thành nhiều lô hàng thì phải kèm theo các thông tin bổ sung quy định tại phụ đính Va thuộc phụ lục V ban hành theo Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT . - Bản kê khai phụ đính thông tin vận tải (Phụ đính Vb thuộc phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT- BNNPTNT). - Bản sao chụp Giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác. b) Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của chủ hàng, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, kiểm tra thông tin trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác và thực hiện: + Chứng nhận khi lô hàng có nội dung đúng với kê khai trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác và trả 01 (một) bộ cho chủ hàng, 01 (một) bộ lưu tại cơ quan có thẩm quyền. + Không chứng nhận khi lô hàng có nội dung không đúng với kê khai trong hồ sơ hoặc sử dụng nguyên liệu từ tàu cá nằm trong danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. Trường hợp không chứng nhận phải có văn bản trả lời chủ hàng và nêu rõ lý do. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thủy sản Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT hoặc mẫu Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu. - Phụ đính Va thuộc phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT . - Phụ đính Vb thuộc phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT . |
8 | Phí, lệ phí | Không có |
9 | Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận thủy sản khai thác hoặc Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Không. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
Phụ lục V Annex V
CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH CERTIFICATE
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on 30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| |||||||||||||||||||||||||||
CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC | ||||||||||||||||||||||||||||
Số chứng nhận/Document number…………………………………. | Cơ quan thẩm quyền/Validatine authority:………………………. | |||||||||||||||||||||||||||
1. Tên cơ quan thẩm quyền/Authority’s name: | Địa chỉ/Address: | Tel: Fax: | ||||||||||||||||||||||||||
2. Tên tàu/ số đăng ký/Fishing vessel name/ Registration No.: | Cảng đăng ký, Cờ/Home port, Flag: | Hô hiệu/Call sign: | Số IMO, Lloyd's (nếu có)/ IMO/ Lloyd’s number (if issued): | |||||||||||||||||||||||||
Giấy phép khai thác - Giá trị đến ngày | Số Inmarsat, Fax, điện thoại, địa chỉ Email (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||
Thông tin về tàu cá chi tiết xem Phụ đính Va kèm theo/Inforrmation of Fishing vessel is indicated on the Appendix Va | ||||||||||||||||||||||||||||
3. Mô tả sản phẩm/Description of Products | Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||
Loài | Mã sản phẩm | Vùng và thời gian khai thác | Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng (kg) | Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có) (kg) | Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận (nếu có) (kg) | |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4. Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản/References of applicable conservation and management measures: | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
5. Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu/Name of master of fishing vessel - Signature - Seal | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
6. Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/Declaration of transhipment at sea (name of master of fishing vessel) | Chữ ký và ngày | Khu vực/vị trí chuyển tải | Khối lượng ước tính (kg) | 6. Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/ | ||||||||||||||||||||||||
Tên thuyền trưởng tàu nhận | Chữ ký/Signature | Tên tàu/Vessel name | Hô hiệu/Call sign | Số IMO, Lloyd’s (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||
7. Xác nhận chuyển hàng tại cảng/Transhipment authorization within a port area | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
Tên/Name | Cơ quan quản lý cảng | Chữ ký/ | Địa chỉ/Address | Điện thoại Tel | Cảng lên cá | Ngày lên cá | Dấu/Seal (stamp) | |||||||||||||||||||||
8. Tên chủ hàng xuất khẩu/Name and address of exporter | Chữ ký/Signature | Ngày/Date | Dấu/Seal | |||||||||||||||||||||||||
9. Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ/Flag State authority validation | ||||||||||||||||||||||||||||
Full name Họ và tên
Title Chức vụ | Signature Chữ ký: | Date Ngày | Seal Dấu | |||||||||||||||||||||||||
10.Thông tin vận tải, xem Phụ đính Vb kèm theo/Transport details, see Appendix Vb attached | ||||||||||||||||||||||||||||
11. Khai báo của đơn vị nhập khẩu/Importer declaration | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị nhập khẩu/Name of importer
Địa chỉ/Address
| Chữ ký/ | Ngày/Date
| Dấu/Seal | Mã CN sản phẩm | ||||||||||||||||||||||||
Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu: As regulated by the imported authorities: | Tài liệu tham chiếu |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
12. Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu 12. Import control - authority | Địa điểm/Place | Cho phép nhập khẩu | Chưa cho phép nhập khẩu | Yêu cầu kiểm tra - ngày | ||||||||||||||||||||||||
Khai báo hải quan, nếu có Customs declaration, if issued | Số/Number | Ngày/Date | Địa điểm/Place: | |||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ đính Va/Appendix Va
THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC SẢN PHẨM THỦY SẢN ĐƯỢC CHẾ BIẾN TỪ TÀU CÁ CỦA VIỆT NAM
ADDITIONAL INFORMATION FOR FISHERIES PRODUCTS OBTAINED FROM THE FISHING VESSELS OF VIET NAM
Đính kèm Chứng nhận Số/Attached to the Catch certificate:………………………………………………………………………………………..
Mục I/Section I:
Quốc gia tàu treo cờ: State/Flag: Việt Nam
Các thông tin sau cần thu thập trong quá trình chứng nhận/The following information in section should be included if available at the moment of request for validation:
Số vận đơn/Invoice No: | Số công-ten-nơ/ Container No.: | Nước đến/Destination country: |
Đơn vị nhập khẩu/Importer:
Mục II/Section II:
Tàu cá | Mô tả sản phẩm | Thuyền trưởng/chủ tàu /chủ hàng | ||||||||||||||
Tên, số đăng ký (Nghề khai thác | Loại: Tàu nhỏ* Tàu thông thường** | Cảng đăng ký | Hô hiệu | Inmarsat, Fax, điện thoại (nếu có) | Số giấy phép, giá trị đến ngày | Vùng và thời gian khai thác | Tên loài | Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép | Ngày lên cá | Tổng khối lượng khai thác của tàu cá (kg) | Khối lượng nguyên liệu đưa vào chế biến từ tổng khối lượng khai thác (kg) | Khối lượng sản phẩm thủy sản trong lô hàng (kg) | Product Mã sản phẩm | Tên | Ngày và chữ ký | Dấu |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng/ |
|
|
|
|
Nhà máy chế biến (nếu khác nhà máy chế biến) Processing plant (if different from the Processing plant) |
| Cơ quan thẩm quyền/Validating authority | ||
Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal |
| Tên và địa chỉ/Name and address: | |
Chủ hàng/Exporter |
| Chữ ký và đóng dấu/Signature and seal | Ngày tháng năm/Date: | |
Tên và địa chỉ/Name and address | Chữ ký và đóng dấu Signature and seal |
|
|
|
“Tôi cam kết rằng những thông tin trên là đúng sự thực và phù hợp với khai báo ở trên”
“I herevy declare that the above information is true and corresponds to the above described export”
Phụ đính Vb Appendix Vb
THÔNG TIN VẬN TẢI/TRANSPORT DETAILS
Document number/Số chứng nhận …………………………………………………………………………………………………………… | |||
1.1. Quốc gia xuất khẩu/Country of Exportation:
Cảng/sân bay/ địa điểm xuất phát khác Port/airport/other place of departure: | |||
Tên tàu/Nước treo cờ Vessel name/flag Số chuyến/số vận đơn đường biển Voyage No./Bill of landing No: Số chuyến bay/số vận đơn hàng không Flight number/airway bill number: Quốc tịch xe và số đăng ký/Truck nationality and registration number: Số vận đơn đường Sắt/Railway bill number: Các giấy tờ vận tải khác/Other transport documents: | |||
1.2 Chữ ký của chủ hàng xuất khẩu/Exporter Signature | |||
Số công - ten - nơ, xem danh sách kèm theo Container number(s), see list below | Tên của nhà xuất khẩu Name of Exporter | Địa chỉ Address | Chữ ký Signature |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chứng nhận lại thủy sản khai thác khi Giấy chứng nhận thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Thủy sản (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; + Gửi Giấy hẹn theo bưu điện cho trường hợp không nộp trực tiếp. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Tiền Giang (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị chứng nhận lại thủy sản khai thác (Phụ lục VI - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT). - Mẫu Giấy chứng nhận thủy sản khai thác (Phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT) hoặc mẫu Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu. - Giấy chứng nhận bị rách, nát không còn nguyên vẹn. b) Số lượng hồ sơ: 02 (hai) bộ |
4 | Thời hạn giải quyết | - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của chủ hàng, cơ quan có thẩm quyền xem xét hồ sơ, kiểm tra thông tin trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác và thực hiện: + Chứng nhận lại khi lô hàng có nội dung đúng với kê khai trong Giấy chứng nhận thủy sản khai thác và trả 01 (một) bộ cho chủ hàng, 01 (một) bộ lưu tại cơ quan có thẩm quyền. + Không chứng nhận lại khi lô hàng có nội dung không đúng với kê khai trong hồ sơ hoặc sử dụng nguyên liệu từ tàu cá nằm trong danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. Trường hợp không chứng nhận lại phải có văn bản trả lời chủ hàng và nêu rõ lý do. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thủy sản Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | - Phụ lục V - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT hoặc mẫu Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu. - Phụ lục VI - Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT . |
8 | Phí, lệ phí | Không có |
9 | Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận thủy sản khai thác hoặc mẫu Giấy chứng nhận khác theo yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nơi nhập khẩu. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận thủy sản khai thác bị rách, nát không còn nguyên vẹn. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT, ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC
REQUEST FOR RE-INSSURANCE OF CATCH CERTIFICATE
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNTdated on 30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
…………., ngày ……. tháng ………năm place…..and date……
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CHỨNG NHẬN LẠI THỦY SẢN KHAI THÁC
REQUEST FOR RE-INSSURANCE OF CATCH CERTIFICATE
Kính gửi To: ……………………………………………………………………………
Tên đơn vị/Exporting company:……………………………….Điện thoại/Tel………………………
Địa chỉ/Address:…………………………………………………………………………………………
Số ĐKKD/Trading registration number…………………………Ngày Cấp/Issued on…………….
Giấy chứng nhận thủy sản khai thác Số/Catch certificate number…………………đã được/issued by…………………cấp ngày ……tháng ……năm /on…………….
Giải trình lý do đề nghị chứng nhận lại/reasons for re-insurance:
………………………………………………………………………………………………………………
Đề nghị Cơ quan thẩm quyền chứng nhận lại thủy sản khai thác để lô hàng của chúng tôi đủ điều kiện xuất khẩu theo yêu cầu của………………
We are requesting the competent authority for re-insurrance of catch certificate so that our consignment(s) are allowed to export to………………
Chúng tôi cam đoan về những nội dung trên là đúng sự thật.
I truly declare that the above information is true./.
Đại diện chủ hàng |
Phụ lục V Annex V
CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC
CATCH CERTIFICATE
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on 30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
| |||||||||||||||||||||||||||
CHỨNG NHẬN THỦY SẢN KHAI THÁC | ||||||||||||||||||||||||||||
Số chứng nhận/Document number…………………………………. | Cơ quan thẩm quyền/Validatine authority:………………………. | |||||||||||||||||||||||||||
1. Tên cơ quan thẩm quyền/Authority’s name: | Địa chỉ/Address: | Tel: Fax: | ||||||||||||||||||||||||||
2. Tên tàu/ số đăng ký/Fishing vessel name/ Registration No.: | Cảng đăng ký, Cờ/Home port, Flag: | Hô hiệu/Call sign: | Số IMO, Lloyd's (nếu có)/ IMO/ Lloyd’s number (if issued): | |||||||||||||||||||||||||
Giấy phép khai thác - Giá trị đến ngày | Số Inmarsat, Fax, điện thoại, địa chỉ Email (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||
Thông tin về tàu cá chi tiết xem Phụ đính Va kèm theo/Inforrmation of Fishing vessel is indicated on the Appendix Va | ||||||||||||||||||||||||||||
3. Mô tả sản phẩm/Description of Products | Loại hình chế biến trên tàu cá được cấp phép (nếu có) | |||||||||||||||||||||||||||
Loài | Mã sản phẩm | Vùng và thời gian khai thác | Khối lượng nguyên liệu ước tính của lô hàng (kg) | Khối lượng lên bến ước tính của tàu cá (nếu có) (kg) | Khối lượng nguyên liệu đã được xác nhận (nếu có) (kg) | |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||||||||||
4. Tham chiếu các quy định về quản lý và bảo vệ nguồn lợi thủy sản/References of applicable conservation and management measures: | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
5. Tên thuyền trưởng tàu cá - Chữ ký - dấu/Name of master of fishing vessel - Signature - Seal | ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
6. Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/Declaration of transhipment at sea (name of master of fishing vessel) | Chữ ký và ngày | Khu vực/vị trí chuyển tải | Khối lượng ước tính (kg) | 6. Khai báo chuyển tải trên biển (tên thuyền trưởng tàu khai thác)/ | ||||||||||||||||||||||||
Tên thuyền trưởng tàu nhận | Chữ ký/Signature | Tên tàu/Vessel name | Hô hiệu/Call sign | Số IMO, Lloyd’s (nếu có) | ||||||||||||||||||||||||
7. Xác nhận chuyển hàng tại cảng/Transhipment authorization within a port area | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên/Name | Cơ quan quản lý cảng | Chữ ký/ | Địa chỉ/Address | Điện thoại Tel | Cảng lên cá | Ngày lên cá | Dấu/Seal (stamp) | |||||||||||||||||||||
8. Tên chủ hàng xuất khẩu/Name and address of exporter | Chữ ký/Signature | Ngày/Date | Dấu/Seal | |||||||||||||||||||||||||
9. Chứng nhận của Cơ quan thẩm quyền nước treo cờ/Flag State authority validation | ||||||||||||||||||||||||||||
Full name Họ và tên
Title Chức vụ | Signature Chữ ký: | Date Ngày | Seal Dấu | |||||||||||||||||||||||||
10.Thông tin vận tải, xem Phụ đính Vb kèm theo/Transport details, see Appendix Vb attached | ||||||||||||||||||||||||||||
11. Khai báo của đơn vị nhập khẩu/Importer declaration | ||||||||||||||||||||||||||||
Tên đơn vị nhập khẩu/Name of importer
Địa chỉ/Address
| Chữ ký/ | Ngày/Date
| Dấu/Seal | Mã CN sản phẩm | ||||||||||||||||||||||||
Theo quy định của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu: As regulated by the imported authorities: | Tài liệu tham chiếu |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||
12. Cơ quan thẩm quyền kiểm soát nhập khẩu 12. Import control - authority | Địa điểm/Place | Cho phép nhập khẩu | Chưa cho phép nhập khẩu | Yêu cầu kiểm tra - ngày | ||||||||||||||||||||||||
Khai báo hải quan, nếu có Customs declaration, if issued | Số/Number | Ngày/Date | Địa điểm/Place: | |||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
1 | Trình tự thực hiện | Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật. Bước 2: Nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Chi cục Thủy sản (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP.Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang). Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: + Viết Giấy hẹn cho trường hợp nộp trực tiếp; + Gửi Giấy hẹn theo bưu điện cho trường hợp không nộp trực tiếp. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng quy định thì Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn 01 lần bằng văn bản để tổ chức, cá nhân thực hiện lại cho kịp thời và đúng quy định. Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Chi cục Thủy sản Tiền Giang (Số 22 Đinh Bộ Lĩnh, Phường 2 - TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang) theo các bước sau: - Tổ chức, cá nhân nhận kết quả đem Giấy hẹn đến nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. - Công chức trả kết quả cho tổ chức, cá nhân nhận. Trường hợp mất Giấy hẹn thì phải có Giấy cam kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ. Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ các ngày lễ, tết). |
2 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc qua đường bưu điện |
3 | Hồ sơ | a) Thành phần hồ sơ bao gồm: - Đơn đề nghị đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp (Phụ lục X - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
4 | Thời hạn giải quyết | - Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị, cơ quan có thẩm quyền kiểm tra các biện pháp khắc phục vi phạm khai thác bất hợp pháp của chủ tàu và ra thông báo bằng văn bản về việc đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. Thông báo này gửi cho Tổng cục Thủy sản để đưa ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp chậm nhất sau 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày ra thông báo. - Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. |
5 | Cơ quan thực hiện TTHC | a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Chi cục Thủy sản Tiền Giang. b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục Thủy sản Tiền Giang. |
6 | Đối tượng thực hiện TTHC | Tổ chức Cá nhân |
7 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Phụ lục X - Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT |
8 | Phí, lệ phí | Không có |
9 | Kết quả của việc thực hiện TTHC | Thông báo đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp. |
10 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC | - Tàu cá bị xóa đăng ký. - Sau thời hạn 02 (hai) năm kể từ ngày đưa tàu cá vào danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp khi tàu cá không vi phạm các quy định tại Điều 4 50/2015/TT-BNNPTNT). - Khi chủ tàu cá đã thực hiện những biện pháp khắc phục hành vi khai thác bất hợp pháp có nhu cầu đưa tàu cá ra khỏi danh sách trước thời gian quy định. |
11 | Căn cứ pháp lý của TTHC | Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác. |
Phụ lục X Annex X
REQUEST TO REMOVE FROM THE IUU VESSEL LIST
ĐỀ NGHỊ ĐƯA TÀU CÁ RA KHỎI DANH SÁCH TÀU CÁ KHAI THÁC BẤT HỢP PHÁP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Promugated under Circular No: 50/2015/TT-BNNPTNT dated on 30/12/2015 by Minister of Minisstry of Agriculture and Rural Development)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------
…………, ngày tháng năm…….place and date………..
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
ĐƯA TÀU CÁ RA KHỎI DANH SÁCH TÀU CÁ KHAI THÁC BẤT HỢP PHÁP
LETTER TO REQUEST FOR REMOVAL FROM THE IUU VESSEL LIST
Kính gửi To:…………………………………………………………..
Tên tôi là/Full name of vessel owner……………………Điện thoại/Tel………………………
Địa chỉ/Address:……………………………………………………………………………………
Chủ tàu cá mang số đăng ký số/Vessel registration number:…………………………………
Ngày/On …………………tàu cá/my vessel numbered………………….bị đưa vào danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp, không báo cáo, không theo quy định với lý do/was listed in the IUU vessel list due to:…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Tôi đã thực hiện các hành động khắc phục nhưng sai phạm theo đúng quy định của pháp luật, nay tôi đề nghị Cơ quan thẩm quyền đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp, không báo cáo, không theo quy định./.
Actually, I can demonstrate that my vessel did not engage in any of the IUU fishing activities and thus I am strongly requesting to remove………………….out of the IUU vessel list./.
| NGƯỜI LÀM ĐƠN/VESSEL OWNER |
- 1Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 06/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 1430/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Chăn nuôi và Thú y trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 1328/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định
Quyết định 985/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 985/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/04/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Lê Văn Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra