Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 07 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các xã, phường căn cứ nội dung Phương án được thông qua tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức triển khai và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong tổ chức triển khai, thực hiện Phương án đã được phê duyệt tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Định kỳ hàng quý báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Quyết định này (lồng ghép vào nội dung báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông định kỳ) tại các cơ quan, đơn vị, địa phương; việc triển khai thực hiện phải đảm bảo đúng và trước thời gian được phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết theo Phương án này trong thực tế đối với từng hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
2. Trên cơ sở quyết định này, tình hình thực tế trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương theo ngành, lĩnh vực quản lý tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai, thực thi Phương án này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG UBND TỈNH ĐƯỢC ĐỀ XUẤT GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 983/QĐ-UBND ngày 07/10/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC |
| Thời gian giải quyết theo quy định | Văn bản quy định thời gian (nêu cụ thể điều, khoản, điểm tên văn bản quy định) | Thời gian giải quyết thực tế sau khi được rút ngắn | Số ngày được rút ngắn | Đối tượng tác động của TTHC | Ghi chú |
1 | 2 | 3 |
| 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
VĂN PHÒNG UBND TỈNH | |||||||||
A. TTHC CẤP TỈNH | |||||||||
I. Lĩnh vực: Hội nghị, Hội thảo quốc tế | |||||||||
1 | 2.002312 | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế | 10 ngày | Điểm a khoản 1 Điều 4 Quyết định số 06/2020/QĐ- TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. | 07 ngày | 03 ngày | Đơn vị tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
| Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Trường hợp khác | 15 ngày | Điểm a khoản 1 Điều 4 Quyết định số 06/2020/QĐ- TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; Khoản 1 Điều 16 Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. | 10,5 ngày | 4,5 ngày | Đơn vị tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
2 | 2.002314 | Cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | Trường hợp hội nghị, hội thảo quốc tế có thành viên tham dự là quan chức cấp Bộ trưởng hoặc tương đương của các nước, các vùng lãnh thổ, các tổ chức quốc tế | 15 ngày | Khoản 1 Điều 6 Quyết định số 06/2020/QĐ-TTg ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam; Khoản 1 Điều 17 Nghị định số 134/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đối ngoại. | 10,5 ngày | 4,5 ngày | Đơn vị tổ chức hội nghị hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
|
| Trường hợp khác |
| |||||
Tổng thời gian giải quyết: |
| 25 hoặc 30 ngày |
| Tổng thời gian được cắt giảm: | 7,5 hoặc 09 ngày |
| |||
| TỶ LỆ GIẢM: | 30% |
| ||||||
Tổng thời gian giải quyết cấp tỉnh: | 25 hoặc 30 ngày |
|
| ||||||
Tổng thời gian được cắt giảm cấp tỉnh: | 7,5 hoặc 09 ngày |
|
| ||||||
TỶ LỆ GIẢM CẤP TỈNH: | 30% |
|
|
Lưu ý:
- Danh mục này thống kê toàn bộ TTHC thuộc phạm vi quản lý của sở, ban, ngành tỉnh, gồm cả những TTHC đề xuất giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết, giảm dưới 30% và những TTHC chưa đề xuất giảm.
- Cột 8 ghi rõ đối tượng tác động của TTHC là người dân hoặc doanh nghiệp (hoặc cả 2).
- TỶ LỆ GIẢM tính bằng công thức: (Tổng thời gian được cắt giảm/Tổng thời gian giải quyết)*100.
- Bảng này thực hiện trên file excel.
Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 983/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra