- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 118/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
- 4Nghị định 120/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại
- 5Thông tư 41/2011/TT-BCT quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng do Bộ Công thương ban hành
- 6Thông tư 77/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 983/QĐ-CT | Quảng Trị, ngày 08 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 118/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng;
Căn cứ Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16/12/2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại;
Căn cứ Thông tư số 41/2011/TT-BCT ngày 16/12/2011 của Bộ Công Thương về việc Quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng;
Căn cứ Thông tư 77/2012/TT-BTC ngày 16/05/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập sở giao dịch hàng hoá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 371/TTr-SCT ngày 28/5/2012 và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được giữ nguyên; sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Công Thương, Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh chịu trách nhiệm công khai thủ tục hành chính này bằng các hình thức như: Đăng tải trên Trang thông tin điện tử; đóng thành sổ; giới thiệu trên báo chí; Đài Truyền hình; Đài Phát thanh... để phục vụ nhân dân.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số: 2630/QĐ-UBND , ngày 07/12/2011 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Bộ TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 983/QĐ-CT ngày 08 tháng 6 năm 2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/GIỮ NGUYÊN, SỬA ĐỎI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ/BỊ HỦY BỎ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYÊN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH QUẢNG TRỊ
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. LĨNH VỰC HÓA CHẤT: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 07 |
1.1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.3 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.4 | Cấp Giấy chứng đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.6 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
1.7 | Cấp giấy chứng nhận khai báo hoá chất sản xuất |
2 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: 04 |
2.1 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2.2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2.3 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
2.4 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất đối với các dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh, sử dụng, cách giữ và bảo quản hoá chất nguy hiểm thuộc nhóm C |
II. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC VÀ XUẤT, NHẬP KHẨU | |
1 | Thủ tục hành chính mới: 02 |
1.1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
1.2 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 08 |
2.1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh LPG |
2.2 | Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
2.3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
2.4 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
2.5 | Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.6 | Cấp bổ sung, sửa đổi giấy phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.7 | Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn hoặc đại lý bán buôn sản phẩm thuốc lá |
2.8 | Cấp giấy phép kinh doanh rượu |
3 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 |
3.1 | Phê duyệt Nội quy của siêu thị và trung tâm thương mại |
4 | Thủ tục hành chính bãi bỏ: 04 |
4.1 | Cấp giấy đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại |
4.2 | Đăng ký dấu nghiệp vụ kinh doanh giám định thương mại |
4.3 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ kinh doanh giám định thương mại |
4.4 | Đăng ký lại dấu nghiệp vụ kinh doanh giám định thương mại |
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG: | |
1 | Thủ tục hành chính mới: 02 |
1.1 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
1.2 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung |
IV. LĨNH VỰC DẦU KHÍ | |
1 | Thủ tục hành chính mới: 02 |
1.1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào ô tô |
1.2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
2 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 01 |
2.1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp LPG vào chai |
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 03 |
1.1 | Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp lần đầu |
1.2 | Cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
1.3 | Cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
VI. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 04 |
1.1 | Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN (lần đầu) |
1.2 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN |
1.3 | Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN |
1.4 | Điều chỉnh, bổ sung, sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại VN |
VII. LĨNH VỰC ĐIỆN: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 05 |
1.1 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL phát điện đối với các đơn vị điện lực có dự án nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
1.2 | Cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép HĐĐL tư vấn đầu tư xây dựng điện có quy mô cấp điện áp đến 35kV đăng ký kinh doanh tại địa phương |
1.3 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực phân phối, bán lẻ điện nông thôn ở địa phương |
1.4 | Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
1.5 | Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng |
2 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 |
2.1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở công trình điện |
VIII. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 03 |
1.1 | Thẩm định hồ sơ thành lập cụm công nghiệp |
1.2 | Thẩm định hồ sơ mở rộng cụm công nghiệp |
1.3 | Thẩm định hồ sơ bổ sung cụm công nghiệp |
2 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 |
2.1 | Thẩm định đề án khuyến công |
IX. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI: | |
1 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: 02 |
1.1 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mãi theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh |
1.2 | Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ/ Triển lãm thương mại |
X. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 01 |
1.1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu đối với những dự án đầu tư sản xuất rượu có quy mô dưới 03 triệu lít/năm tại địa phương |
XI. LĨNH VỰC KHAI THÁC MỎ VÀ CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN: | |
1 | Thủ tục hành chính sửa đổi, Bổ sung: 01 |
1.1 | Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở dự án đầu tư khai thác, chế biến khoáng sản rắn (trừ công trình công nghiệp vật liệu xây dựng) |
XII. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP: | |
1 | Thủ tục hành chính giữ nguyên: 01 |
1.1 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
XIII. LĨNH VỰC SẢN XUẤT, KINH DOANH HÀNG HOÁ NHÓM 2: | |
1 | Thủ tục hành chính mới: 01 |
1.1 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
TC: 54 thủ tục
- 1Quyết định 2630/QĐ-CT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 6Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 2630/QĐ-CT năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Quảng Trị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 635/QĐ-CT năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 118/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng
- 4Nghị định 120/2011/NĐ-CP sửa đổi thủ tục hành chính tại Nghị định hướng dẫn Luật Thương mại
- 5Thông tư 41/2011/TT-BCT quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ hóa lỏng do Bộ Công thương ban hành
- 6Thông tư 77/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 1292/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1224/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 1638/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10Quyết định 202/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 1888/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc Lĩnh vực Công Thương áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 12Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
Quyết định 983/QĐ-CT năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, giữ nguyên, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 983/QĐ-CT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Nguyễn Đức Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2012
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực