- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 982/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 23 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 23/11/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Tên thủ tục hành chính: Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.000679
Thời gian giải quyết theo quy định: 01 tháng x 08 giờ = 240 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (240 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Tờ khai yêu cầu cấp Thẻ giám định viên theo Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng; - Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học chuyên ngành trồng trọt, nông học hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng; - Tài liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống cây trồng từ 05 năm trở lên; - 02 ảnh 3x4 (cm). - Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 06 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: + Dự thảo Quyết định cấp thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng, đồng thời dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định + Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét | 154 giờ | Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng soát xét lại văn bản: - Trình Lãnh đạo Sở xem xét hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn thư Sở | Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm; Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Đơn vị tham mưu | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.000643
2.1 Trường hợp cấp lại: Do Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Thông tin được ghi nhận trong Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng có sự thay đổi về họ tên, địa chỉ thường trú, số Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và chuyên ngành giám định của người được cấp Thẻ
Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (120 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên, làm theo Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - 02 ảnh 3x4 (cm); - Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này) b) Số lượng: 01 bộ hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: + Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng, đồng thời dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định + Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét | 54 giờ | Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng soát xét lại văn bản: - Trình Lãnh đạo Sở xem xét hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn thư Sở | Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm; Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công bố Danh sách giám định viên quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và cơ quan tham mưu | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
2.2 Trường hợp cấp lại do: Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh gây ra:
Thời gian giải quyết theo quy định: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (40 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Tờ khai yêu cầu cấp lại Thẻ giám định viên theo Mẫu số 09 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Bản gốc hoặc bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ về giám định quyền đối với giống cây trồng; - Bản sao Bằng tốt nghiệp đại học hoặc sau đại học chuyên ngành trồng trọt, nông học hoặc ngành có liên quan về giống cây trồng; - Tài liệu có xác nhận của cơ quan có thẩm quyền về việc người nộp hồ sơ đã trực tiếp làm công tác chuyên môn lĩnh vực giống cây trồng từ 05 năm trở lên; - 02 ảnh 3x4 (cm). - Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ - Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng, đồng thời dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh Chuyển lãnh đạo chi cục soát xét | 12 giờ | Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Soát xét lại văn bản, trình Lãnh đạo Sở xem xét | 3 giờ | Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 05 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn thư Sở | Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm; Gửi hồ sơ, Tờ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh | 03 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại thẻ giám định viên; Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT. | 12 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới: + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Đơn vị tham mưu | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Mã TTHC:
Thời gian giải quyết theo quy định: 02 tháng x 08 giờ = 480 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (480 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Đơn yêu cầu thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng. b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 06 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét: - Lập dự thảo Thông báo của Sở về yêu cầu thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo theo yêu cầu của tổ chức. Trong thời hạn 01 tháng. Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên: - Dự thảo Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng - Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh + Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét | 384 giờ | Mẫu 04, 05 dự thảo Thông báo |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng soát xét lại văn bản. Trình Lãnh đạo Sở xem xét | 08 giờ | Mẫu 04, 05 dự thảo Thông báo | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | - Ban hành và gửi Thông báo cho cá nhân được cấp thẻ giám định viên về yêu cầu thu hồi thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo theo yêu cầu của tổ chức - Sau khi xem xét ý kiến của các bên: Trình UBND tỉnh phê duyệt Dự thảo Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | 24 giờ | Mẫu 04, 05 Thông báo |
Bước 5 | Văn thư Sở | Văn thư vào số văn bản, gửi hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả về Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 42 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Đơn vị tham mưu | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.000625
Thời gian giải quyết theo quy định: 01 tháng x 08 giờ = 240 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (240 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Tờ khai yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên sở hữu công nghiệp hoạt động cho tổ chức; - Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này). b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 06 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định + Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét | 154 giờ | Mẫu 04, 05 Dự thảo Quyết định, Tờ trình |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng soát xét lại văn bản: - Trình Lãnh đạo Sở xem xét hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn thư Sở | Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm; Gửi hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ra quyết định. | 40 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Đơn vị tham mưu | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
Mã TTHC: 1.000596
5.1 Trường hợp cấp lại: Do Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng bị mất, bị lỗi, bị hỏng (rách, bẩn, phai mờ v.v...) đến mức không sử dụng được; Có sự thay đổi liên quan đến các thông tin đã được ghi nhận trong Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo quy định tại điểm c1 khoản 2 Điều 113 Nghị định số 65/2023/NĐ-CP.
Thời gian giải quyết theo quy định: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (120 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp; - Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định + Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét | 54 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng soát xét lại văn bản: - Trình Lãnh đạo Sở xem xét hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | 16 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn thư Sở | Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm; Gửi văn bản, hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ra quyết định. | 24 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Đơn vị tham mưu | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
5.2 Trường hợp cấp lại: Do Giấy chứng nhận quyền đối với giống cây trồng bị lỗi do Ủy ban nhân dân tỉnh đã cấp gây ra:
Thời gian giải quyết theo quy định: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (40 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng, làm theo Mẫu số 11 tại Phụ lục VI của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ; - Bản sao chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đã được sửa đổi của tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trong trường hợp có sự thay đổi thông tin của tổ chức, trừ trường hợp trong Tờ khai yêu cầu cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng đã có thông tin về Mã số doanh nghiệp; - Bản sao chứng thực Quyết định tuyển dụng, hợp đồng lao động hoặc quyết định chấm dứt hợp đồng lao động giữa tổ chức và giám định viên quyền đối với giống cây trồng hoạt động cho tổ chức trong trường hợp có sự thay đổi về giám định viên quyền đối với giống cây trồng; - Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục này) b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 02 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét, báo cáo lãnh đạo chi cục về tính hợp lệ của hồ sơ Trường hợp hồ sơ hợp lệ: - Dự thảo Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: + Soạn thảo văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ và nêu rõ lý do, lập phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ theo quy định + Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét | 12 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng soát xét lại văn bản: - Trình Lãnh đạo Sở xem xét hoặc Ban hành văn bản Từ chối chấp nhận hồ sơ, chuyển Trung tâm dịch vụ hành chính công | 3 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. | 05 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 5 | Văn thư Sở | Văn thư vào số văn bản, lưu và xác nhận trên phần mềm; Gửi văn bản, hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh | 03 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với cây trồng kèm theo Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT - Công bố Danh sách tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày ra quyết định. | 12 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Đơn vị tham mưu | 03 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
6. Tên thủ tục hành chính: Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
Mã TTHC:
Thời gian giải quyết theo quy định: 02 tháng x 08 giờ = 480 giờ
Mức độ cung cấp Dịch vụ công trực tuyến: Một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian (480 giờ) | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | 1. Kiểm tra tính đầy đủ của thành phần hồ sơ theo quy định. 2. Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm, phân loại và chuyển hồ sơ về Cơ quan chuyên môn thuộc sở theo nội dung chuyên ngành. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công về Cơ quan chuyên môn qua Bưu chính công a) Hồ sơ gồm: - Đơn yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng; - Chứng cứ chứng minh căn cứ đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. | 06 giờ | Mẫu 01,02,03, 04,05,06 |
Bước 2 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | Trưởng phòng chuyên môn | Xem xét: - Lập dự thảo Thông báo của Sở về yêu cầu Thu hồi giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân Trong thời hạn 01 tháng. Trên cơ sở xem xét ý kiến của các bên: - Dự thảo Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng - Dự thảo văn bản của Sở trình UBND tỉnh + Chuyển lãnh đạo chi cục xem xét | 384 giờ | Mẫu 04, 05 dự thảo Thông báo |
Bước 3 | Chi cục trưởng | Chi cục trưởng soát xét lại văn bản. Trình Lãnh đạo Sở xem xét | 08 giờ | Mẫu 04, 05 dự thảo Thông báo | |
Bước 4 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lãnh đạo Sở | - Ban hành và gửi Thông báo cho tổ chức được cấp giấy chứng nhận về yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng. - Sau khi xem xét ý kiến của các bên: Trình UBND tỉnh phê duyệt Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | 24 giờ | Mẫu 04, 05 Thông báo |
Bước 5 | Văn thư Sở | Văn thư vào số văn bản, gửi văn bản, hồ sơ trình liên thông tới Văn phòng UBND tỉnh | 08 giờ | Mẫu 04, 05 | |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt Quyết định Thu hồi hoặc Quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng - Chuyển bộ phận văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số Quyết định, lưu hồ sơ. Gửi kết quả về Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 42 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | Văn thư Sở | - Nhận kết quả từ UBND tỉnh. Chuyển tới + Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh + Đơn vị tham mưu | 08 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 8 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Cán bộ tiếp nhận và trả kết quả | - Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04, 05,06 |
- 1Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và nội dung tái cấu trúc Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt (cấp tỉnh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Nghị định 65/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý Nhà nước về sở hữu trí tuệ
- 8Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và nội dung tái cấu trúc Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 2705/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Trồng trọt (cấp tỉnh) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 1535/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ban hành mới lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 982/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực