Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 98/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 01 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI, TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT- BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 204/TB-HĐTĐ ngày 13 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng thẩm định quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp huyện về việc Thông báo kết quả định thẩm định Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei;

Xét Nghị quyết số 64/2021/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Đăk Glei về việc thông qua quy hoạch sử dụng đất ;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2022 và đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei tại Tờ trình số 327/TTr-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2021 và Báo cáo số 975/BC-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 149.364,49 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 142.306,11 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 6.452,97 ha.

- Đất chưa sử dụng: 605,41 ha.

 (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 2.335,74ha, trong đó:

- Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp: 2.135,77ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 194,70ha.

- Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 5,27ha.

 (Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 là 1.781,65ha, trong đó:

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất nông nghiệp: 1.680,15ha.

- Đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi nông nghiệp: 101,50ha.

 (Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.

Điều 2 . Căn cứ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei có trách nhiệm:

1. Thực hiện việc công bố Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Để cho các tổ chức, cá nhân được biết và nâng cao công tác giám sát thực hiện Quy hoạch sử dụng đất.

2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng cường đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

3. Trên cơ sở các quy hoạch được phê duyệt, xây dựng kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định của pháp luật đất đai, phù hợp với nhu cầu phát triển của huyện, đảm bảo sử dụng đất tiết kiệm, tránh lãng phí, làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất; việc chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp với các quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của cấp huyện và các quy định pháp luật khác có liên quan; việc chuyển mục đích sử dụng đất rừng, rừng, đất lúa nước thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

4. Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật. Đồng thời, có trách nhiệm quản lý chặt chẽ, đảm bảo độ che phủ đối với diện tích rừng, duy trì, phát triển đất rừng, phòng chống xói mòn, giảm nhẹ thiên tai, ứng phó với biến đổi khí hậu, đảm bảo cho phát triển kinh tế - xã hội, an toàn cho người dân.

5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

6. Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

7. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

8. Chịu trách nhiệm sự đồng bộ và thống nhất giữa quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 với các quy hoạch trên địa bàn huyện Đăk Glei.

9. Sau khi quy hoạch tỉnh được phê duyệt, nếu quy hoạch sử dụng đất của huyện Đăk Glei có mâu thuẫn với quy hoạch tỉnh thì Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei phải lập thủ tục điều chỉnh cho phù hợp thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 11 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 được sửa đổi tại khoản 9 Điều 1 Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ.

10. Định kỳ 6 tháng và hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài Chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đăk Glei và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (B/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/c/);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP-Nguyễn Đăng Trình;
- Lưu: VT, HTKT, KTTH, NNTN.BPN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Sâm

 

Biểu số 01: DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 98/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất(3)

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

149.364,49

100

 

 

149.364,49

100

1

Đất nông nghiệp

142.759,11

95,58

 

 

142.306,11

95,27

1.1

Đất trồng lúa

2.726,67

1,83

 

 

2.647,28

1,77

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.196,85

0,80

 

 

1.181,25

0,79

 

Đất trồng lúa nước còn lại

1.297,84

0,87

 

 

1.238,29

0,83

 

Đất trồng lúa nương

231,98

0,16

 

 

227,74

0,15

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

17.167,53

11,49

 

 

14.175,20

9,49

1.3

Đất trồng cây lâu năm

16.160,23

10,82

 

 

15.880,64

10,63

1.4

Đất rừng phòng hộ

41.677,75

27,90

 

 

42.670,00

28,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

36.772,00

24,62

 

 

37.473,00

25,09

1.6

Đất rừng sản xuất

28.209,02

18,89

 

 

29.249,82

19,58

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

26.418,06

17,69

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

45,58

0,03

 

 

45,54

0,03

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

0,34

0,00

 

 

164,64

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

4.218,32

2,82

 

 

6.452,97

4,32

2.1

Đất quốc phòng

164,46

0,11

 

 

518,06

0,35

2.2

Đất an ninh

1,43

0,00

 

 

2,66

0,00

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

70,00

0,05

2.5

Đất thương mại dịch vụ

0,82

0,00

 

 

45,68

0,03

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

36,40

0,02

 

 

47,25

0,03

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

67,27

0,05

 

 

119,57

0,08

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

12,55

0,01

 

 

204,27

0,14

2.9

Đất PT HT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.867,37

1,25

 

 

3.118,43

2,09

-

Đất giao thông

1.022,69

0,68

 

 

1.598,89

1,07

-

Đất thủy lợi

103,48

0,07

 

 

136,64

0,09

-

Đất cơ sở văn hóa

4,69

0,00

 

 

7,35

0,00

-

Đất cơ sở y tế

3,33

0,00

 

 

3,33

0,00

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

41,61

0,03

 

 

43,33

0,03

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

20,51

0,01

 

 

32,63

0,02

-

Đất công trình năng lượng

554,21

0,37

 

 

1.101,70

0,74

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,62

0,00

 

 

0,88

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

26,06

0,02

 

 

33,86

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

2,39

0,00

 

 

19,76

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,55

0,00

 

 

3,21

0,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

84,29

0,06

 

 

130,23

0,09

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

0,58

0,00

 

 

0,58

0,00

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

1,37

0,00

 

 

5,61

0,00

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

6,37

0,00

 

 

7,02

0,00

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

 

 

 

 

15,73

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

378,66

0,25

 

 

622,52

0,42

2.14

Đất ở tại đô thị

103,66

0,07

 

 

147,43

0,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

14,74

0,01

 

 

19,32

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

9,43

0,01

 

 

10,56

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,58

0,00

 

 

0,70

0,00

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.551,39

1,04

 

 

1.475,58

0,99

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

3,08

0,00

 

 

3,08

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,11

0,00

 

 

25,11

0,02

3

Đất chưa sử dụng

2.387,06

1,60

 

 

605,41

0,41

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số 98 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Môn

Xã Đăk Kroong

Xã Đăk Nhoong

TT Đăk Glei

Đăk Pék

Xã Đăk Man

Xã Đăk Blô

Xã Đăk Choong

Xã Xốp

Mường Hoong

Xã Ngọc Linh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ..

(5)

(6)

(7)

(8)

9,00

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.135,77

188,07

80,41

209,56

106,61

339,89

216,39

187,47

104,02

308,53

187,83

91,10

115,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

74,96

0,51

 

1,10

4,33

3,30

5,92

1,29

0,22

7,51

5,69

26,98

18,12

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

15,20

 

 

0,68

0,15

3,13

3,15

1,20

0,22

0,88

3,19

1,61

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

771,03

91,15

31,84

95,27

49,61

119,31

88,65

75,30

33,48

86,39

19,17

32,22

48,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

755,88

88,08

48,57

87,40

38,02

98,30

69,81

40,52

31,49

163,97

21,90

25,42

42,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

47,83

1,05

 

 

9,85

 

 

 

36,93

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

185,63

 

 

 

 

 

 

37,13

 

16,50

124,77

5,20

2,03

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

299,20

6,80

 

25,79

4,40

118,64

52,02

33,23

1,90

34,16

16,30

1,27

4,69

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,24

0,48

 

 

0,40

0,34

 

 

 

 

 

0,01

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

194,70

 

 

 

4,70

 

 

 

 

 

70,00

60,00

60,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RPH/NKR( a)

4,70

 

 

 

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RDD/NKR( a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp khác không phải là rừng

RSX/NKR( a)

190,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70,00

60,00

60,00

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR( a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

 

5,27

0,99

0,10

0,26

 

3,90

 

 

 

 

0,02

 

 

3.1

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,27

0,99

0,10

0,26

 

3,90

 

 

 

 

0,02

 

 

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH

(Kèm theo Quyết định số 98 /QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đăk Long

Xã Đăk Môn

Xã Đăk Kroong

Xã Đăk Nhoong

TT Đăk Glei

Xã Đăk Pék

Xã Đăk Man

Xã Đăk Blô

Xã Đăk Choong

Xốp

Mường Hoong

Xã Ngọc Linh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

Tổng diện tích

 

1.781,65

411,32

80,20

1,87

1069,00

8,59

0,38

70,07

1,64

26,90

71,79

27,39

12,50

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.680,15

400,00

80,00

1,70

1055,00

 

 

53,45

 

 

70,00

20,00

 

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

50,00

 

50,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20,00

20,00

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

250,00

 

 

 

250,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

101,24

 

 

 

 

 

 

51,24

 

 

50,00

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.236,70

400,00

30,00

1,70

805,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,21

 

 

 

 

 

 

2,21

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

101,50

11,32

0,20

0,17

14,00

8,59

0,38

16,62

1,64

26,90

1,79

7,39

12,50

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2,00

1,00

 

 

 

 

 

1,00

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

10,30

 

 

 

 

 

 

10,30

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,62

 

 

 

2,62

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,30

 

 

 

 

6,30

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

76,38

10,17

0,20

0,17

10,83

0,45

 

4,62

1,64

26,90

1,51

7,39

12,50

-

Đất giao thông

DGT

30,03

2,07

0,20

0,12

7,92

0,45

 

4,62

1,57

1,90

1,42

5,09

4,67

-

Đất thủy lợi

DTL

0,16

 

 

 

0,07

 

 

 

0,07

 

0,02

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,05

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

39,83

8,10

 

 

1,14

 

 

 

 

20,39

0,07

2,30

7,83

-

Đất công trình bưu chính VT

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

4,61

 

 

 

 

 

 

 

 

4,61

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,70

 

 

 

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,28

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,74

0,15

 

 

0,55

 

0,38

0,66

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,84

 

 

 

 

1,84

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 10/CH

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch

Diện tích hiện trạng

Diện tích tăng thêm

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ

Mã QH

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

NNP

PNN

CSD

 

 

 

1

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

354.84

 

354.84

352.18

0.66

2.00

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

354.84

 

354.84

352.18

0.66

2.00

 

 

 

1.1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng

353.59

 

353.59

351.26

0.33

2.00

 

 

 

1

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Pek)

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Pek

DP1

CQP

2

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Ngọc Linh)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Ngọc Linh

NL1

CQP

3

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Môn)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM10

CQP

4

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Xốp)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Xốp

X1

CQP

5

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Xốp)

1.60

 

1.60

1.60

 

 

Xã Xốp

X38

CQP

6

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Xốp)

120.00

 

120.00

120.00

 

 

Xã Xốp

X39

CQP

7

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Kroong)

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Đăk Kroong

DK17

CQP

8

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Man)

0.24

 

0.24

0.24

 

 

Xã Đăk Man

DM18

CQP

9

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Man)

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Man

DM6

CQP

10

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Choong)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Choong

DC10

CQP

11

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Choong)

1.20

 

1.20

1.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC10

CQP

12

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Plô)

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Plô

 

CQP

13

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Plô)

1.30

 

1.30

1.30

 

 

Xã Đăk Plô

 

CQP

14

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong)

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Đăk Nhoong

DN14

CQP

15

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong)

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN12

CQP

16

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong)

1.40

 

1.40

1.40

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN8

CQP

17

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong)

1.70

 

1.70

1.70

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN13

CQP

18

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Nhoong)

1.40

 

1.40

1.40

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN14

CQP

19

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Môn)

1.40

 

1.40

1.40

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM6

CQP

20

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Kroong)

8.50

 

8.50

8.50

 

 

Xã Đăk Kroong

DK3

CQP

21

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Pek)

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Pek

DP2

CQP

22

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Ngọc Linh)

2.90

 

2.90

2.90

 

 

Xã Ngọc Linh

NL2

CQP

23

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Mường Hoong)

1.10

 

1.10

1.10

 

 

Xã Mường Hoong

MH1

CQP

24

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Thị trấn Đăk Glei)

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT2

CQP

25

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Thị trấn Đăk Glei)

105.17

 

105.17

105.17

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT3

CQP

26

Mở rộng trụ sở BCHQS huyện Đăk Glei

3.50

 

3.50

3.50

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT4

CQP

27

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (Thị trấn Đăk Glei)

6.00

 

6.00

6.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

CQP

28

QH XDCTQP huyện Đăk Glei (xã Đăk Long)

10.00

 

10.00

9.00

 

1.00

Xã Đăk Long

DL60

CQP

29

QH XDCTQP huyện Đăk Glei

70.00

 

70.00

69.00

 

1.00

Xã Đăk Pek, Đăk Man

 

CQP

30

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Long)

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Long

DL65

CQP

31

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Long)

2.23

 

2.23

2.00

0.23

 

Xã Đăk Long

 

CQP

32

QH Đất quốc phòng huyện Đăk Glei (xã Đăk Long)

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Long

 

CQP

1.1.2

Công trình, dự án mục đích, an ninh

1.25

 

1.25

0.92

0.33

 

 

 

 

1

Nhà làm việc Công an xã Đăk Pek

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DP17

CAN

2

Nhà làm việc Công an cấp xã Ngọc Linh

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Ngọc Linh

NL3

CAN

3

Nhà làm việc Công an cấp xã Mương Hoong

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Mường Hoong

MH2

CAN

4

Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Plô

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Plô

PL1

CAN

5

Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Môn

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM11

CAN

6

Nhà làm việc Công an cấp xã Xốp

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Xốp

X2

CAN

7

Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Kroong

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Kroong

DK18

CAN

8

Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Long

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Long

DL6

CAN

9

Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Man

0.23

 

0.23

 

0.23

 

Xã Đăk Man

DM9

CAN

10

Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Nhoong

0.10

 

0.10

0.05

0.05

 

Xã Đăk Nhoong

DN14

CAN

11

Nhà làm việc Công an cấp xã Đăk Choong

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Choong

DC9

CAN

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Các công trình, dự án còn lại

10,369.80

5,259.00

5,110.80

3,519.63

99.53

1,428.86

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

2,082.97

228.60

1,854.37

1,610.42

98.23

82.94

 

 

 

2.1.1

Đất nông nghiệp

164.30

 

164.30

160.77

1.32

2.21

 

 

 

2.1.1.1

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.1.2

Đất nông nghiệp khác

164.30

 

164.30

160.77

1.32

2.21

 

 

 

1

Xây dựng vườn ươm giống dược liệu tại địa bàn xã Mường Hoong

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Mường Hoong

MH3

NKH

2

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

10.00

 

10.00

10.00

 

 

Xã Xốp

 

NKH

3

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

11.00

 

11.00

11.00

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM32

NKH

4

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

11.00

 

11.00

11.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

NKH

5

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

6.00

 

6.00

6.00

 

 

Xã Đăk Long

DL61

NKH

6

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

6.00

 

6.00

6.00

 

 

Xã Đăk Pek

DP39

NKH

7

Khu Trang trại chăn nuôi gia súc gia cầm tập trung của xã Đăk Kroong (60ha)

60.00

 

60.00

60.00

 

 

Xã Đăk Kroong

DK44

NKH

8

Dự án Trang trại chăn nuôi gia súc, gia cầm tập trung ở các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Đăk Glei

10.00

 

10.00

10.00

 

 

Xã Đăk Plô

PL2

NKH

9

Khu chăn nuôi tập trung

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Choong

DC19

NKH

10

Dự án chăn nuôi heo công nghệ mới

46.00

 

46.00

42.61

1.18

2.21

Xã Đăk Man

DM31

NKH

11

trại Bò đồn 669 (lấy đất CQP)

1.00

 

1.00

0.86

0.14

 

Xã Đăk Nhoong

DN7

NKH

2.1.2

Đất phi nông nghiệp

1,918.67

228.60

1,690.07

1,449.65

96.91

80.73

 

 

 

2.1.2.1

Đất cụm công nghiệp

70.00

 

70.00

68.02

1.98

 

 

 

 

1

Cụm Công nghiệp, tiểu thủ Công nghiệp Đăk Sút xã Đăk Kroong

20.00

 

20.00

19.12

0.88

 

Xã Đăk Kroong

DK14

SKN

2

Cụm Công nghiệp, tiểu thủ Công nghiệp Đăk Glei

50.00

 

50.00

48.90

1.10

 

Thị trấn Đăk Glei

 

SKN

2.1.2.2

Đất khoáng sản

52.30

 

52.30

52.30

 

 

 

 

 

1

Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) thôn Pêng Lang (4)

22.10

 

22.10

22.10

 

 

Xã Đăk Plô

PL3

SKS

2

Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wất (23)

17.40

 

17.40

17.40

 

 

Xã Đăk Kroong

DK19

SKS

3

Mỏ khoáng sản (Vàng Gốc) Đăk Wất (24)

12.80

 

12.80

12.80

 

 

Xã Đăk Kroong

DK20

SKS

2.1.2.2

Đất phát triển hạ tầng

1,501.07

228.48

1,272.59

1,071.33

88.13

76.63

 

 

 

-

Đất giao thông

717.17

136.47

580.71

512.50

14.38

29.93

 

 

 

1

Đường Hồ Chí Minh giai đoạn II (đường tránh qua khu vực thị trấn Đăk Glei)

9.60

 

9.60

9.60

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT5

DGT

2

Nâng cấp mở rộng tỉnh lộ 673 dài 39,5km(Xã Đăk Man, huyện Đắk Glei (giao với đường Hồ Chí Minh)- UBND xã Ngọc Linh, huyện Đắk Glei)

22.00

11.00

11.00

6.00

 

5.00

Xã Mường Hoong

MH4

DGT

19.68

9.84

9.84

5.28

 

4.56

Xã Ngọc Linh

NL4

DGT

19.22

9.61

9.61

7.61

 

2.00

Xã Đăk Man

DM20

DGT

18.90

9.45

9.45

7.55

 

1.90

Xã Đăk Choong

DC12

DGT

3

Nâng cấp tuyến đường Đăk Man đi Đăk Plô thuộc Bộ Chỉ huy Biên Phòng tỉnh Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh- xã Đăk Man

9.39

 

9.39

8.89

0.50

 

Xã Đăk Man

 

DGT

16.21

 

16.21

15.71

0.50

 

Xã Đăk Plô

PL4

DGT

4

Xây Mới tỉnh lộ 673 A dài 23,8km ( Đoạn từ đường tỉnh 673 (lý trình Km 8) Xã Đăk Choong, giao với đường Hồ Chí Minh- UBND xã

5.50

 

5.50

5.50

 

 

Xã Đăk Choong

 

DGT

15.40

 

15.40

15.40

 

 

Xã Đăk Man

 

DGT

5

Đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp (ĐH 82)

18.12

 

18.12

18.06

0.06

 

Xã Xốp

X3

DGT

41.81

 

41.81

41.81

 

 

Xã Đăk Pek

DP3

DGT

6

Xây mới huyện lộ ĐH 89 (dài 24,3km (ĐT 673 Mường Hoong - ĐT 673 Ngọc Linh, huyện Đắk Glei)

14.20

 

14.20

14.20

 

 

Xã Mường Hoong

MH31

DGT

34.40

 

34.40

34.40

 

 

Xã Ngọc Linh

NL36

DGT

7

Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH 81 (dài 19,7km (Đoạn Km12 020 ĐT 673 Xã Đăk Choong - UBND xã Xốp) Giao ĐT 673, Xã Ngọc

10.87

6.87

4.00

3.50

 

0.50

Xã Xốp

X44

DGT

7.20

3.60

3.60

3.60

 

 

Xã Đăk Choong

DC14

DGT

8

Xây mới huyện lộ ĐH 81 (Đoạn UBND xã Xốp - Giao ĐT 673, Xã Ngọc Linh, huyện Đắk Glei)

8.75

 

8.75

8.15

 

0.60

Xã Xốp

X44

DGT

4.08

 

4.08

3.58

0.50

 

Xã Ngọc Linh

NL37

DGT

9

Đường giao thông từ thị trấn Đăk Glei đi đến Đồn Biên phòng 669 xã Đăk Nhoong ( ĐH 83) (Km1437 500 đường HCM - Xã Đăk Nhoong)

4.00

1.95

2.05

1.75

0.30

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DGT

20.25

11.25

9.00

8.50

0.50

 

Xã Đăk Pek

DP5

DGT

1.00

0.50

0.50

0.25

 

0.25

Xã Đăk Nhoong

DN15

DGT

10

Xây mới huyện lộ ĐH 85 (dài 10,0km (Giao đường Hồ Chí Minh, Thôn Đăk Tung, TT Đăk Glei - Ranh giới hai huyện Tu Mơ Rông và huyện Đăk Glei, tiếp nối vào đường huyện ĐH 68, huyện Đắk Glei)

18.80

10.00

8.80

8.80

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT6

DGT

11

Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH 86 dài 40,0 km(Giao ĐT 673A, xã ĐăkPlô - Giao ĐT 678, xã Đăk Long, huyện Đắk Glei)

12.00

5.40

6.60

6.60

 

 

Xã Đăk Plô

 

DGT

47.00

21.15

25.85

20.35

 

5.50

Xã Đăk Nhoong

DN66

DGT

6.00

2.70

3.30

3.30

 

 

Xã Đăk Kroong

 

DGT

15.00

6.75

8.25

8.25

 

 

Xã Đăk Long

DL52

DGT

12

Xây mới huyện lộ ĐH 87 (dài 15,3km (Giao ĐT 673A, xã Đăk Man - Giao ĐH 86, xã Đăk Nhoong, huyện Đắk Glei)

9.08

 

9.08

8.48

 

0.60

Xã Đăk Man

 

DGT

0.28

 

0.28

0.28

 

 

Xã Đăk Pek

DP42

DGT

8.20

 

8.20

6.70

 

1.50

Xã Đăk Nhoong

DN67

DGT

13

Xây mới huyện lộ ĐH 88 (dài 12,0km (Giao đường Hồ Chí Minh, TT Đăk Glei - Giao ĐH 86, thôn Rooc Men, xã Đăk Nhoong,

11.00

 

11.00

11.00

 

 

Xã Đăk Pek

DP43

DGT

0.08

 

0.08

0.08

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN65

DGT

14

Xây dựng mới tỉnh lộ 678

6.70

 

6.70

6.70

 

 

Xã Đăk Kroong

DK76

DGT

6.40

 

6.40

6.40

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGT

6.30

3.00

3.30

3.30

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DGT

15

Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và TT Đăk Glei).

10.00

 

10.00

7.50

2.50

 

Xã Đăk Pek, Thị trấn Đăk Glei

DP4

DGT

16

Đường GTNT Đông Thượng (5 nhánh);

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pek

 

DGT

17

Đường GTNT Dên Prông

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pek

 

DGT

18

Đường GTNT Măng rao 4 Nhánh

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pek

 

DGT

19

Đường đi khu sản xuất thôn 14A ( đoạn từ nhà A Phúc đến ngã 3 đi Pêng Siel và Dên Prông

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Pek

 

DGT

20

Cầu Đăk Pék qua sông Pô Kô

3.50

 

3.50

2.90

0.60

 

Xã Đăk Pek

DP6

DGT

21

Đường GTNT khu tái định cư thôn Đăk Đoát đến thôn Dên Prông

2.10

 

2.10

2.10

 

 

Xã Đăk Pek

DP40

DGT

22

Đất chỉnh trang hệ thống giao thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã

1.60

 

1.60

1.60

 

 

Xã Đăk Pek

DP7

DGT

23

Tiểu dự án 2 - Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum

1.95

 

1.95

1.47

0.37

0.11

Xã Ngọc Linh

NL5

DGT

24

Cầu tràn thôn Kon Tuông,

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Ngọc Linh

NL36

DGT

25

Đường GTNT Tân Rát đi khu sản xuất Vay Háy

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Ngọc Linh

NL20

DGT

26

Đường từ tỉnh lộ 673 đi khu sản xuất Đăk Reo

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Ngọc Linh

NL21

DGT

27

Đường GTNT thôn Sa Múc đi khu sản xuất Kiếp Tu

1.50

 

1.50

1.50

 

 

Xã Ngọc Linh

NL14

DGT

28

Đường GTNT thôn nối từ đường Kon Tua đi khu sản xuất Đăk Ước

0.75

 

0.75

0.75

 

 

Xã Ngọc Linh

NL13

DGT

29

Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi Đăk Nai

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Ngọc Linh

NL16

DGT

30

Đường GTNT Ngọc Hoàng MB đi Kon Tuông

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Ngọc Linh

NL17

DGT

31

đường GTNT vào thôn Tu Dốp giai đoạn 2

0.13

 

0.13

0.13

 

 

Xã Ngọc Linh

NL22

DGT

32

đường GTNT Ngọc Diêng thôn Ngọc Súc

0.07

 

0.07

0.07

 

 

Xã Ngọc Linh

NL23

DGT

33

đường GTNT Ngọc Doang

0.11

 

0.11

0.11

 

 

Xã Ngọc Linh

NL24

DGT

34

đường GTNT thôn Ngọc Tuông đi thôn Lê Toan

0.38

 

0.38

0.38

 

 

Xã Ngọc Linh

NL25

DGT

35

Đường GTNT Sa Múc đi KSX Dá Tối

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Ngọc Linh

NL15

DGT

36

Đường GTNT nối TL673 đi KSX Ngọc Pông

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Ngọc Linh

NL12

DGT

37

Đường GTNT từ Tân Rát đi KSX Mô Lút

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Ngọc Linh

NL19

DGT

38

Đường GTNT Ngọc Súc đi KSX Ngọc Mô

1.05

 

1.05

1.05

 

 

Xã Ngọc Linh

NL18

DGT

39

Tiểu dự án 2 - Đường giao thông từ làng Mô Bo đi làng Tu Chiêu A xã Mường Hoong và Đường giao thông từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 2 xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei thuộc dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng các xã vùng ATK tỉnh Kon Tum

5.39

 

5.39

4.45

0.85

0.09

Xã Mường Hoong

MH5

DGT

40

Đường giao thông nông thôn Đăk Bể đi thôn Đăk Bối (kéo dài)

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Mường Hoong

MH6

DGT

41

Đường giao thông nông thôn Tu Răng đi Tu Chiêu A.

0.80

 

0.80

0.80

 

 

Xã Mường Hoong

 

DGT

42

Đường đi KSX Vân Long thôn Ngọc Nang (Giai đoạn 1)

1.50

 

1.50

1.50

 

 

Xã Mường Hoong

 

DGT

43

Đường đi KSX từ nhà A Bổ tới Nong Mun thôn Làng Mới

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Mường Hoong

MH18

DGT

44

Đường đi KSX Đăk Tiêu GĐ 2 thôn Làng Mới

0.14

 

0.14

0.14

 

 

Xã Mường Hoong

MH12

DGT

45

Đường đi KSX từ thôn Đăk Rế đến Đài truyền hình cũ thôn Đăk Rế

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Mường Hoong

MH16

DGT

46

Đường đi KSX từ Đăk Niêng đến Văng Pót thôn Đăk Bể

0.38

 

0.38

0.38

 

 

Xã Mường Hoong

MH24

DGT

47

Đường đi KSX Đăk Ba thôn Tu Răng

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Mường Hoong

MH19

DGT

48

Đường đi KSX Măng Ri thôn Mô Po (Giai đoạn 1)

0.65

 

0.65

0.65

 

 

Xã Mường Hoong

MH28

DGT

49

Đường đi KSX từ trường học đến Tân Rát (Giai đoạn 1) thôn Xa Úa

0.55

 

0.55

0.55

 

 

Xã Mường Hoong

MH27

DGT

50

Đường đi từ Đăk Tuông đến thôn Đăk Bối

0.35

 

0.35

0.35

 

 

Xã Mường Hoong

MH23

DGT

51

Đường đi từ cầu Đăk Hang đến nhà A Tim

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Mường Hoong

MH20

DGT

52

Đường đi ksx từ làng Đung đên Đăk Doang

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Mường Hoong

MH21

DGT

53

Đường đi liên thôn từ Tu Răng đi Đăk Bối

1.75

 

1.75

1.75

 

 

Xã Mường Hoong

MH25

DGT

54

Đường nội thôn Ngọc Lâng

0.04

 

0.04

 

0.04

 

Xã Mường Hoong

MH26

DGT

55

Đường tuần tra biên giới Đồn biên phòng 663

20.00

 

20.00

17.90

0.90

1.20

Xã Đăk Plô

 

DGT

56

Đường GTNT đi khu SX Đăk Lụ - Thôn Đăk Book L= 1000m

0.35

 

0.35

 

 

0.35

Xã Đăk Plô

 

DGT

57

Đường đi khu sản xuất Đăk Đơ (Nối dài) dài 2200m, rộng 2m

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Plô

PL68

DGT

58

Đường đi khu sản xuất A Brỗ dài 800m, rộng 3m

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Plô

PL5

DGT

59

Đường đi sản xuất Đăk Mế tới Đăk Nang dài 500m, rộng 3m

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Plô

PL64

DGT

60

Đường GTNT đi vào khu sản xuất Đăk Peng thôn Đăk Book dài 2000m, rộng 2m

0.42

 

0.42

0.42

 

 

Xã Đăk Plô

PL6

DGT

61

Làm mới đường đi vào nghĩa trang nhân dân thôn Pêng Lang dài 700m, rộng 3m

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Plô

PL7

DGT

62

Đường đi khu sản xuất Đăk Nhol nối dài tới Tông Mơ Rao dài 300m, rộng 3m

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Plô

PL8

DGT

63

Đường đi khu sản xuất Đăk Đủ dài 800m, rộng 3m

0.22

 

0.22

0.22

 

 

Xã Đăk Plô

 

DGT

64

Đường đi khu sản xuất từ nhà A Đủ đến Đăk Pa (nối dài) dài 600m, rộng 3m

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Plô

PL9

DGT

65

Đường đi khu sản xuất nhà rông lên Đăk Lở (nối dài) dài 400m, rộng 3m

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Plô

PL63

DGT

66

Đường nội đồng từ cầu treo thôn Pêng Lang đến cầu treo A Juông thôn Bung Tôn dài 2000m, rộng 2m

0.52

 

0.52

0.52

 

 

Xã Đăk Plô

PL10

DGT

67

Làm mới cầu treo A Juông dài 50m, rộng 1.2m

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Plô

PL11

DGT

68

Đường GTNT từ KDC Bung Koong đến thôn Bung Tôn xã Đăk Plô

0.36

 

0.36

0.36

 

 

Xã Đăk Plô

PL12

DGT

69

Đường GTNT từ thôn Bung Tôn đi Trường trung học cơ sở xã Đăk Plô

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Plô

PL13

DGT

70

Xây mới cầu dân sinh Đăk A Póc

0.06

 

0.06

0.05

0.01

 

Xã Đăk Plô

PL14

DGT

71

Xây mới cầu dân sinh Đăk Hun

0.02

 

0.02

0.01

0.01

 

Xã Đăk Plô

PL15

DGT

72

Đường đi khu sản xuất Đăk Zôm nối dài thôn Pêng Lang

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Plô

PL16

DGT

73

Công trình Đường đi khu sản xuất Đăk A Hóc nối dài

0.31

 

0.31

0.31

 

 

Xã Đăk Plô

PL67

DGT

74

Công trình Đường từ cầu treo Đăk Plô 1 nối dài

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Plô

PL17

DGT

75

Công trình Đường từ cầu treo A Juông nối dài

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Plô

PL18

DGT

76

Đường đi khu sản xuất Đăk Nhạc thôn Bung Tôn

0.24

 

0.24

0.24

 

 

Xã Đăk Plô

PL66

DGT

77

Đường đi khu sản xuất Đăk Ởp thôn Bung Tôn

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Plô

PL65

DGT

78

Đường đi khu sản xuất Đăk Cha thôn Đăk Book

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Plô

PL61

DGT

79

Đường đi KSX từ Đăk Plô 1 đi về Đăk Pa

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Plô

PL19

DGT

80

Đường đi KSX Đăk xa thôn Bung Koong

0.21

 

0.21

0.21

 

 

Xã Đăk Plô

PL20

DGT

81

Xây mới cầu treo Đăk Plô đi qua Đăk Mốt

0.02

 

0.02

0.01

0.01

 

Xã Đăk Plô

PL21

DGT

82

Xây mới cầu treo Đăk Plô đi qua Đăk Bút

0.03

 

0.03

0.01

0.01

0.01

Xã Đăk Plô

PL22

DGT

83

Làm mới Cầu treo Đăk Plô và A Póc thôn Pêng Lang

0.03

 

0.03

0.01

0.01

0.01

Xã Đăk Plô

PL23

DGT

84

Đường đi khu SX từ nhà A Sỹ đến ruộng A Nâu

0.24

 

0.24

0.22

0.02

 

Xã Đăk Plô

PL70

DGT

85

Đường vào nghĩa trang thôn Đăk Book

0.35

 

0.35

0.35

 

 

Xã Đăk Plô

PL72

DGT

86

Đường đi KSX Đăk Pam

0.27

 

0.27

0.27

 

 

Xã Đăk Plô

PL74

DGT

87

Quy hoạch bến xe xã Đăk Plô

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL75

DGT

88

Cầu 16/5 thị trấn Đăk Glei

2.15

 

2.15

0.70

1.00

0.45

Thị trấn Đăk Glei

TT8

DGT

89

Cầu qua trường nội trú

2.10

 

2.10

1.90

0.20

 

Thị trấn Đăk Glei

TT9

DGT

90

Đường vào trung tâm huyện( Giai đoạn 1)

8.00

 

8.00

8.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT10

DGT

91

Đường vào trung tâm huyện( Giai đoạn 2)

6.80

 

6.80

6.80

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT10

DGT

92

Đường Kè bảo vệ hai bờ sông Đông, Tây sông Pô Kô đoạn qua xã Đăk Pék và thị trấn Đăk Glei).

10.00

3.00

7.00

3.00

4.00

 

Thị trấn Đăk Glei

TT11

DGT

93

Đường giao thôn liên thôn Xóm Đăk Hoa đi xã Đăk Pék

0.14

 

0.14

0.14

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT13

DGT

94

Đường giao thôn nội Thôn Chung Năng

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT14

DGT

95

Đường giao thông số 2 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei (Giai đoạn I)

0.55

 

0.55

0.55

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT15

DGT

96

Đường giao thông số 3 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei

3.50

 

3.50

3.50

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT16

DGT

97

Đường giao thông số 4 đến phía đông thị trấn Đăk Glei

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT17

DGT

98

Đường giao thông số 5 đến phía đông thị trấn Đăk Glei

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT18

DGT

99

Đường giao thông số 6 đến phía đông thị trấn Đăk Glei

1.90

 

1.90

1.90

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT19

DGT

100

Đường giao thông số 7 đến phía đông thị trấn Đăk Glei

0.35

 

0.35

0.35

 

 

Xã Đăk Pek

TT20

DGT

101

Đường giao thông số 8 đến phía đông thị trấn Đăk Glei

0.35

 

0.35

0.35

 

 

Xã Đăk Pek

TT21

DGT

102

Đường giao thông số 9 đến phía đông thị trấn Đăk Glei

0.36

 

0.36

0.36

 

 

Xã Đăk Pek

TT22

DGT

103

Làm mới cầu dân sinh Đăk Trót 2 (Đăk Tung)

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DGT

104

Làm mới cầu dân sinh Đăk Chu 1 (Long Nang)

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DGT

105

Làm mới cầu dân sinh qua sông Pô Kô (Đăk Poi)

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DGT

106

Làm mới cầu dân sinh qua sông Pô Kô (Đăk Năng)

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DGT

107

Đường giao thông nông thôn nội khu A thôn Broong Mẹt

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM12

DGT

108

Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 2 thôn Đăk Xam, xã Đăk Môn

1.55

 

1.55

1.55

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM28

DGT

109

Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 5 thôn Đăk Giấc xã Đăk Môn

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM29

DGT

110

Dự án GTNT loại A thôn Broong Mẹt (trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình trình thoát nước và san nền bố trí khu dân cư

0.60

 

0.60

 

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGT

111

Sửa chữa nâng cấp huyện lộ ĐH- 85 từ ngã 3 xã Đăk Môn đến đồn biên phòng 673 Đăk Long

24.00

 

24.00

 

 

0.70

Xã Đăk Môn- xã Đăk Long

 

DGT

112

Đường giao thông đi khu sản xuất nhánh 3 thôn Ri Mẹt, xã Đăk Môn

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM30

DGT

113

Cầu treo dân sinh đi khu sản xuất Ri Nầm

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM31

DGT

114

Đường đi KSX Đăk Râu thôn Xốp Nghét

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Xốp

X4

DGT

115

Đường đi KSX Đăk Ping thôn Xốp Nghét

0.26

 

0.26

0.26

 

 

Xã Xốp

X5

DGT

116

Đường đi nội đồng Đăk Heng thôn Xốp Nghét

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Xốp

X6

DGT

117

Đường đi KSX Đăk Cam đến Đăk Lô thôn Kon Liêm

0.07

 

0.07

0.07

 

 

Xã Xốp

X7

DGT

118

Đường đi KSX Công Xi Mẽ thôn Kon Liêm

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Xốp

X8

DGT

119

Cầu tràn suối Đăk Brao thôn Kon Liêm

0.15

 

0.15

 

0.05

0.10

Xã Xốp

X9

DGT

120

Đường đi KSX Đăk Tung thôn Xốp Dùi

0.15

 

0.15

0.14

0.01

 

Xã Xốp

X10

DGT

121

Đường đi KSX Đăk Rang thôn Xốp Dùi

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Xốp

X11

DGT

122

Đường đi KSX Nước Rùi thôn Xốp Dùi

0.14

 

0.14

0.14

 

 

Xã Xốp

X12

DGT

123

Đường đi KSX Đăk Xoong thôn Xốp Dùi

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Xốp

X13

DGT

124

Đường đi KSX Đăk Bướt thôn Đăk Xi Na

0.19

 

0.19

0.19

 

 

Xã Xốp

X14

DGT

125

Đường đi KSX Đăk Bung thôn Đăk Xi Na

0.22

 

0.22

0.22

 

 

Xã Xốp

X15

DGT

126

Đường đi KSX Cung Trang thôn Đăk Xi Na

0.23

 

0.23

0.10

0.03

0.10

Xã Xốp

X16

DGT

127

Đường đi KSX Công Hang thôn Đăk Xi Na

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Xốp

X17

DGT

128

Cầu tràn xã Xốp

0.05

 

0.05

 

0.03

0.02

Xã Xốp

X18

DGT

129

Đất chỉnh trang hệ thống giao thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã

1.60

 

1.60

1.60

 

 

Xã Xốp

X19

DGT

130

Nâng cấp mở rộng huyện lộ ĐH 84 (dài 9,0 km (Km1450 600 đường HCM - Km 20, giao Đường ĐH 86 huyện Đắk Glei)

23.40

9.00

14.40

14.40

 

 

Xã Đăk Kroong

DK 41

DGT

131

Đường GTNT thôn Nú Vai nối tiếp từ bê tông hiện nay đến khu sản xuất Đăk Lát xã Đăk Kroong

0.31

 

0.31

0.31

 

 

Xã Đăk Kroong

DK47

DGT

132

Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh bên phải nối tiếp từ vườn cà phê Ông A Bê đi đến khu sản xuất rộng tập thể thôn

0.33

 

0.33

0.33

 

 

Xã Đăk Kroong

DK46

DGT

133

Đường GTNT thôn Nú Vai nhánh bên trái nối tiếp từ vườn cà phê ông A Bê đến khu sản xuất Đăk Trả, xã Đăk Kroong

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Kroong

DK45

DGT

134

Đường GTNT từ cầu treo đi khu sản xuất Đăk Reng xã Đăk Kroong

0.27

 

0.27

0.27

 

 

Xã Đăk Kroong

DK67

DGT

135

Đường GTNT đi nội đồng Đăk Cổi thôn nú Vai từ đường bê tông đi đường liên xã Đăk Long, Đăk Nhoong đến ruộng Bà Y Cha

1.26

 

1.26

1.26

 

 

Xã Đăk Kroong

DK48

DGT

136

Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 1 và 2 nối tiếp thôn Đăk Bo, xã Đăk Kroong

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Kroong

DK49

DGT

137

Đường GTNT đi KSX từ đường HCM đến đường bê tông cầu treo nhóm 3 Đăk Bo

0.11

 

0.11

0.11

 

 

Xã Đăk Kroong

DK51

DGT

138

Đường GTNT đi khu sản xuất nối tiếp từ đất ông A Sơn đến khu sản xuất Thôn Đăk Bo

0.63

 

0.63

0.63

 

 

Xã Đăk Kroong

DK68

DGT

139

Đường GTNT Đăk Wấk nhánh 6 từ đường HCM đi đến nhà bà Y Biên thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Kroong

DK52

DGT

140

Đường GTNT Đăk Wấk nhánh 1 nối tiếp thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong

0.70

 

0.70

0.70

 

 

Xã Đăk Kroong

DK69

DGT

141

Đường GTNT Đăk Wâk nối tiếp từ nhà ông A Thúc đi khu sản xuất Đăk Lim thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Kroong

DK53

DGT

142

Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 4 nối tiếp thôn Đăk Wâk, xã Đăk Kroong

0.36

 

0.36

0.24

 

0.12

Xã Đăk Kroong

DK54

DGT

143

Đường đi KSX Đăk Mar thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong

0.75

 

0.75

0.75

 

 

Xã Đăk Kroong

DK55

DGT

144

Đường GTNT đi khu sản xuất nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông đi đên Đăk Lát thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong

0.37

 

0.37

0.37

 

 

Xã Đăk Kroong

DK58

DGT

145

Đường GTNT từ ngã ba đường HCM đi đến khu sản xuất Đăk Hla Thôn Đăk Gô

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Kroong

 

DGT

146

Đường GTNT nối tiếp từ đường bê tông hiện nay đi đến khu sản xuất Đăk Pók, thôn Đăk Gô, xã Đăk Kroong

0.79

 

0.79

0.79

 

 

Xã Đăk Kroong

DK57

DGT

147

Đường GTNT đi khu sản xuất từ nghĩa địa đi đồi Đăk Jâl Thôn Đăk Gô

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Kroong

DK56

DGT

148

Đường GTNT từ ba nhà ông A Than đến đất ông A Thìn

0.22

 

0.22

0.22

 

 

Xã Đăk Kroong

 

DGT

149

Đường GTNT đi khu sản xuất Đăk Pở Thôn Đăk Gô

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Đăk Kroong

DK74

DGT

150

Đường GTNT đi KSX nối tiếp đường bê tông kéo dài tới ruộng tập thể thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong

0.88

 

0.88

0.88

 

 

Xã Đăk Kroong

DK59

DGT

151

Đường GTNT nhánh 1 nối tiếp từ đường bê tông nhà ông Thái kéo dài đến khu sản xuất thôn Đăk Túc, xã Đăk Kroong

0.62

 

0.62

0.62

 

 

Xã Đăk Kroong

DK61

DGT

152

Đường GTNT Đăk Sút mở thêm chiều rộng 1,5m từ đường HCM đến khu sản xuất, thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK72

DGT

153

Đường GTNT nhánh 1,2 Đăk Niên nối dài từ đường bê tông hiện nay đi khu sản xuất thôn Đăk Sút xã Đăk Kroong

0.33

 

0.33

0.33

 

 

Xã Đăk Kroong

DK64

DGT

154

Đường GTNT nhánh 1 nối dài đường bê tông hiện nay đi KSX thôn Đăk Sút xã Đăk Kroong

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Kroong

DK62

DGT

155

Đường đi Khu sản xuất thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong

0.08

 

0.08

0.08

 

 

Xã Đăk Kroong

DK63

DGT

156

Đường GTNT tránh khu tái định cư thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Kroong

DK71

DGT

157

Đường GTNT đi khu sản xuất từ Đăk Niên đi khu sản xuất Đăk Tranh thôn Đăk Sút, xã Đăk Kroong

0.58

 

0.58

0.58

 

 

Xã Đăk Kroong

DK70

DGT

158

Nối tiếp kênh mương Đăk Pao 250m thôn Đăk Wâk

0.70

 

0.70

0.70

 

 

Xã Đăk Kroong

 

DTL

159

Dự án khắc phục, sửa chữa đường vào cửa khẩu phụ Đăk Long - Văn Tách (Việt Nam- Lào) do ảnh hưởng của mưa bão

18.70

8.50

10.20

7.33

1.30

1.57

Xã Đăk Long

DL59

DGT

160

Đường Đăk Giao nội dày Măng Tách

0.23

 

0.23

0.23

 

 

Xã Đăk Long

DL2

DGT

161

Đường nội thôn Nhom 1 qua đến sân bóng đa thôn Măng Tách

0.19

 

0.19

0.19

 

 

Xã Đăk Long

DL3

DGT

162

Đường Đăk Bây thôn Pêng Blong

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Long

DL4

DGT

163

Đường Đăk Đôn thôn Đăk Tu

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Long

DL5

DGT

164

Đường đi sản xuất Đăk Trum thôn Vai Trang

0.42

 

0.42

0.42

 

 

Xã Đăk Long

DL7

DGT

165

Đường đi sản xuất Đăk Bang nối dài thôn Đăk Xây

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Long

DL17

DGT

166

Đường đi sản xuất Đăk Ting nối dài thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Long

DL8

DGT

167

Đường đi Khu sản xuất Đăk Ri thôn Dục Lang

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Long

DL9

DGT

168

Đường nội thôn từ nhóm 1 đến nhóm 3 thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Long

DL10

DGT

169

Đường đi Khu sản xuất Ka Ba nối dài thôn Dục Lang

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Long

DL11

DGT

170

Đường đi sản xuất Đăk Đôl thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Long

DL12

DGT

171

Đường đi sản xuất Đăk Piên thôn Đăk Ak xã Đăk Long

0.75

 

0.75

0.75

 

 

Xã Đăk Long

DL13

DGT

172

Đường sản xuất Đăk Xia thôn Đăk Ôn xã Đăk Long

0.27

 

0.27

0.27

 

 

Xã Đăk Long

DL14

DGT

173

Đường giao thông nông thôn từ nhà ông Thu đến nhà ông Thuấn thôn Long Yên xã Đăk Long

0.39

 

0.39

0.39

 

 

Xã Đăk Long

DL62

DGT

174

Đường giao thông xung quanh trung tâm xã Đăk Long

0.24

 

0.24

0.24

 

 

Xã Đăk Long

DL15

DGT

175

Đường sản xuất Đăk Giao nối dài thôn Măng Tách

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Long

DL16

DGT

176

Đường nội thôn từ nhóm 1 qua nhóm 2 đến sân bóng đá thôn Măng Tách xã Đăk Long

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Long

DL18

DGT

177

Đường sản xuất Đăk Bâl thôn Đăk Xây

0.27

 

0.27

0.27

 

 

Xã Đăk Long

DL19

DGT

178

Đường nội thôn nhóm 2 thôn Đăk Xây

0.06

 

0.06

0.06

 

 

Xã Đăk Long

DL20

DGT

179

Đường đi sản xuất từ Đăk Plêm thôn Đăk Ôn xã Đăk Long

0.36

 

0.36

0.36

 

 

Xã Đăk Long

DL21

DGT

180

Đường đi sản xuất Đăk Blóc thôn Đăk Xây

0.27

 

0.27

0.27

 

 

Xã Đăk Long

DL22

DGT

181

Đường sản Đăk Pook thôn Pêng Blong

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Long

DL23

DGT

182

Đường đi sản xuất Đăk Táp thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Long

DL24

DGT

183

Đường sản Đăk Muôl thôn Pêng Blong

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Long

DL25

DGT

184

Đường đi Khu sản xuất Đăk Nha thôn Dục Lang

0.24

 

0.24

0.24

 

 

Xã Đăk Long

DL26

DGT

185

Đường đi Khu sản xuất Đăk Nhôn thôn Dục Lang

0.24

 

0.24

0.24

 

 

Xã Đăk Long

DL27

DGT

186

Đường đi sản xuất Đăk Giá thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Long

DL28

DGT

187

Đường đi sản xuất thôn Vai Trang đến thôn Long Yên xã Đăk Long

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Đăk Long

DL29

DGT

188

Đường đi sản xuất Đăk Ta Ao thôn Đăk Ak xã Đăk Long

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Long

DL30

DGT

189

Đường đi sản xuất Đăk Blok nhóm 1 thôn Đăk Ak xã Đăk Long

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Long

DL31

DGT

190

Đường đi sản xuất Đăk Bu Nơng nối dài nhóm 1 thôn Đăk Ak xã Đăk Long

0.24

 

0.24

0.24

 

 

Xã Đăk Long

DL32

DGT

191

Đường đi sản xuất Đăk Trang nối dài thôn Đăk Ôn xã Đăk Long

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Long

DL33

DGT

192

Đường đi sản xuất từ Đăk Trang đến đập Đăk Blóc thôn Đăk Ôn xã Đăk Long

0.54

 

0.54

0.54

 

 

Xã Đăk Long

DL34

DGT

193

Đường đi sản xuất tập trung xóm 1 thôn Long Yên xã Đăk Long

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Long

DL35

DGT

194

Đường đi sản xuất tập trung xóm 2 thôn Long Yên xã Đăk Long

0.24

 

0.24

0.24

 

 

Xã Đăk Long

DL36

DGT

195

Đường sản Đăk Pây thôn Pêng Blong

0.27

 

0.27

0.27

 

 

Xã Đăk Long

DL37

DGT

196

Đường SX Đăk MDét thôn Đăk Xây xã Đăk Long

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Long

DL38

DGT

197

Đường SX Đăk Gâng thôn Đăk Xây xã Đăk Long

0.27

 

0.27

0.27

 

 

Xã Đăk Long

DL39

DGT

198

Đường nội thôn đi sân bóng đá thôn Đăk Ak

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Long

DL40

DGT

199

Làm mới đường giao thông xã Đăk Long song song với đường ĐH 85 (Điểm đầu thôn Đăk Tu, điểm cuối thôn Pêng Plong)

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Long

DL41

DGT

200

đường KDC Đông lốc Nhỏ

0.04

 

0.04

0.03

0.01

 

Xã Đăk Man

DM2

DGT

201

Đường Đông Lốc nhỏ Tư nha ba Y Xa

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Man

DM3

DGT

202

Đường thôn Đăk Reo 2,Thôn Đông nay

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Man

DM4

DGT

203

Đường Đăk Hú thôn Đông Nay

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Đăk Man

DM5

DGT

204

Đường Đăk Niên thôn Măng Khênh (GĐ2)

10.00

 

10.00

8.00

 

2.00

Xã Đăk Man

 

DGT

205

Đường Đăk Nhăng thôn Măng Khênh

0.23

 

0.23

0.21

 

0.02

Xã Đăk Man

DM10

DGT

206

Đường Sản xuất Đăk Bu nối dài (GĐ2) Thôn Đông Lốc

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Man

DM11

DGT

207

Đường Đăk Trang (rộng 4m)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Man

DM12

DGT

208

Đường dưới trường cấp 2(rộng 4m)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Man

DM13

DGT

209

Đường khu Long Leo nhánh 1 (rộng 4m)

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Man

DM14

DGT

210

Đường Sản xuất khu Đăk En (GDD2) (rộng 4m)

0.23

 

0.23

0.23

 

 

Xã Đăk Man

DM15

DGT

211

Đường Sản xuất thôn Đông Lốc (rộng 4m)

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Man

DM16

DGT

212

Đường Sản xuất Đăk Lúc nhánh 1 (rộng 4m)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Man

DM17

DGT

213

Đường Sản xuất Đăk Túc thôn Đông Nay

0.55

 

0.55

0.55

 

 

Xã Đăk Man

DM36

DGT

214

Đường từ nhà A Biên đi khu SX thôn Đông Nay

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Man

DM37

DGT

215

Đường đi khu sản xuất Đắk Lang nhánh 1,2,3 thôn Đắk Ung

1.60

 

1.60

1.60

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN19

DGT

216

Đường đi khu sản xuất Đắk Bru thôn Đắk Nhoong

0.32

 

0.32

0.29

 

0.03

Xã Đăk Nhoong

DN48

DGT

217

Đường đi khu sản xuất Đắk Tôn 2 thôn Đắk Nớ

0.45

 

0.45

0.45

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN20

DGT

218

Đường đi khu sản xuất Đắk Rắc nối tiếp, thôn Đắk Nớ

0.62

 

0.62

0.47

 

0.15

Xã Đăk Nhoong

DN21

DGT

219

Đường đi khu sản xuất Đắk Dót thôn Đắk Nhoong

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN67

DGT

220

Đường đi khu sản xuất Đắk Trang, thôn Đắk Nớ

0.42

 

0.42

0.42

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN22

DGT

221

Đường đi KSX Đắk Roi nối tiếp, thôn Đắk Ung

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN23

DGT

222

Đường đi KSX Đắk Lút 2, thôn Đắk Ga

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Nhoong

 

DGT

223

Đường đi KSX Đắk Lút, thôn Đắk Ga

0.48

 

0.48

0.48

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN24

DGT

224

Đường đi KSX Đắk Brông, thôn Đắk Ga

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN25

DGT

225

Đường đi khu sản xuất Đắk Cho 2 thôn Đắk Nhoong

0.48

 

0.48

0.45

 

0.03

Xã Đăk Nhoong

DN26

DGT

226

Đường đi KSX cấp I thôn Đắk Nhoong

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Nhoong

 

DGT

227

Đường đi KSX Đắk Ngon Pát, thôn Đắk Ung

4.50

 

4.50

4.50

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN27

DGT

228

Đường đi KSX Đắk Công tác thôn Roóc Nầm

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN28

DGT

229

Đường từ UBND xã đi thôn Đắk Ga

0.75

 

0.75

0.75

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN29

DGT

230

Cầu tràn đi KSX Đắk Rắc thôn Đắk Nớ

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN30

DGT

231

Cầu treo đi KSX nhóm Đắk Brỏi thôn Đắk Nhoong

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Nhoong

 

DGT

232

Cầu treo đi KSX thôn Roóc Mẹt

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN53

DGT

233

Cầu treo đi KSX thôn Roóc Nầm

0.02

 

0.02

0.01

 

0.01

Xã Đăk Nhoong

DN31

DGT

234

Cầu treo đi KSX Đăk Két

0.02

 

0.02

 

0.02

 

Xã Đăk Nhoong

DN54

DGT

235

Đường đi khu SX Đăk Két

0.20

 

0.20

0.16

 

0.04

Xã Đăk Nhoong

DN55

DGT

236

Đường đi khu SX Đăk Ri thôn Rooc Mẹt

0.81

 

0.81

0.61

 

0.20

Xã Đăk Nhoong

DN56

DGT

237

Cầu treo Đăk Lô 1

0.08

 

0.08

0.07

0.01

 

Xã Đăk Nhoong

DN57

DGT

238

Cầu treo Đăk Lô 2

0.02

 

0.02

0.01

0.01

 

Xã Đăk Nhoong

DN58

DGT

239

Đường đi khu sản xuất Đắk Cho 1 thôn Đắk Nhoong

0.36

 

0.36

0.36

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN59

DGT

240

Đường đi khu sản xuất Đắk Râu 2 thôn Đắk Nhoong

0.31

 

0.31

0.31

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN60

DGT

241

Đường đi KSX Đắk Đoát, thôn Đắk Ga

0.42

 

0.42

0.37

 

0.05

Xã Đăk Nhoong

DN61

DGT

242

Đường đi KSX Đắk Ri, thôn Đắk Ung

0.52

 

0.52

0.36

 

0.16

Xã Đăk Nhoong

DN62

DGT

243

Cầu treo thôn Đăk Lút

0.04

 

0.04

0.02

0.02

 

Xã Đăk Nhoong

DN64

DGT

244

Đường đi khu sản xuất thôn Mô Mam

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Choong

DC54

DGT

245

Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Glây

0.65

 

0.65

0.65

 

 

Xã Đăk Choong

DC56

DGT

246

Đường đi khu sản xuất Đăk Kôi thôn La Lua

0.70

 

0.70

0.70

 

 

Xã Đăk Choong

DC55

DGT

247

Đường đi khu sản xuất từ Ca Tu đến Đăk Ca Rạ thôn Kon Brỏi

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Choong

DC53

DGT

248

Đường đi sản xuất khu Măng Mát thôn Đăk Mi

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Choong

 

DGT

249

Cầu treo Kon Riêng 1

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Choong

DC17

DGT

250

Cầu treo Đăk Mi 1

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Choong

 

DGT

251

Đường nội thôn Mô Mam

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Choong

DC15

DGT

252

Đường đi sản xuất Đăk Bla (GĐ2)

0.52

 

0.52

0.52

 

 

Xã Đăk Choong

DC58

DGT

253

Cầu treo Đăk Ca Nát thôn La Lua

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Choong

DC20

DGT

254

Đường đi sản xuất Ka Lek thôn Đăk Glây

0.80

 

0.80

0.80

 

 

Xã Đăk Choong

DC21

DGT

255

Đường đi nghĩa địa thôn Đăk Bla, nghĩa địa Đăk Mi

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Choong

DC57

DGT

256

Đường vào nghĩa địa thôn Đăk Mi

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Choong

DC22

DGT

257

Đường nội thôn Đăk Bla (Kon Rồng cũ)

0.80

 

0.80

0.80

 

 

Xã Đăk Choong

DC23

DGT

258

Đường sản xuất Đăk Xi Cải thôn Kon Riêng

0.65

 

0.65

0.65

 

 

Xã Đăk Choong

DC24

DGT

259

Đường đi sản xuất Kon Brỏi (GĐ2)

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Đăk Choong

DC59

DGT

260

Đường đi sản xuất Đăk Póc thôn La Lua

0.19

 

0.19

0.19

 

 

Xã Đăk Choong

DC26

DGT

261

Đường nội đồng Đăk Tin thôn Đăk Lây

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Choong

DC27

DGT

262

Đường nội thôn Đăk Bla (Liêm Răng cũ)

0.35

 

0.35

0.35

 

 

Xã Đăk Choong

DC28

DGT

263

Cầu treo Kon Riêng 2

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Choong

DC18

DGT

264

Đường đi sản xuất Đăk Xấy thôn Đăk Mi

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Choong

DC16

DGT

265

Đường đi sản xuất Đăk Si Ni thôn La Lua

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC29

DGT

266

Đường đi sản xuất Đo Y Ram thôn Đăk Bla

0.55

 

0.55

0.55

 

 

Xã Đăk Choong

DC30

DGT

267

Đường đi sản xuất Đăk T Mãi thôn Đăk Mi

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Choong

DC31

DGT

268

Đường đi sản xuất Đăk Xi Rim thôn Kon Riêng

0.34

 

0.34

0.34

 

 

Xã Đăk Choong

DC32

DGT

269

Đường đi nghĩa địa các thôn Đăk Lây - Mô Mam - Kon Brỏi

0.06

 

0.06

0.06

 

 

Xã Đăk Choong

DC60

DGT

270

Đường nội thôn Mô Mam

4.50

 

4.50

4.50

 

 

Xã Đăk Choong

DC33

DGT

271

Bến xe Đăk Môn (theo QH trung tâm cụm xã)

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM13

DGT

272

Dự án GTNT nội thôn loại A thôn Broong Mẹt (trung tâm cụm xã). Hạng mục: Nền, mặt đường, công trình thoát nước và san nền bố trí khu dân cư

0.60

 

0.60

0.60

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGT

273

Đường tránh dường Hồ Chí Minh (Giai đoạn 3)

12.80

2.90

9.90

9.90

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DGT

274

Đất chỉnh trang hệ thống giao thông hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm xã

4.89

 

4.89

4.89

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM2

DGT

 

Đất thủy lợi

40.20

5.92

34.28

33.04

1.08

0.16

 

 

 

1

Thủy Lợi Đăk Đâu (Kéo Dài)

0.22

 

0.22

 

0.22

 

Xã Ngọc Linh

 

DTL

2

Kênh Mương thủy lợi Đăk A Rá

0.62

 

0.62

0.62

 

 

Xã Đăk Plô

PL30

DTL

3

Làm mới công trình Nước sinh hoạt Đăk Meng thôn Bung Koong

0.14

 

0.14

0.09

0.05

 

Xã Đăk Plô

PL28

DTL

4

Xây mới công trình thủy lợi Đăk PLô III

0.10

 

0.10

0.03

0.07

 

Xã Đăk Plô

PL29

DTL

5

Xây mới công trình thủy lợi Đăk A Long

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Plô

PL25

DTL

6

Xây mới công trình NSH thôn Bung Tôn

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Plô

PL31

DTL

7

Xây mới công trình NSH thôn Pêng Lang

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Plô

PL32

DTL

8

Xây mới công trình NSH thôn Đăk Book

0.35

 

0.35

0.27

0.01

0.07

Xã Đăk Plô

PL33

DTL

9

Xây mới công trình thủy lợi A Brỗ

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Plô

 

DTL

10

Mở rộng kênh mương thủy lợi Đăk Jót

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Plô

PL34

DTL

11

Kênh mương Đăk Soong thôn Xốp Dùi

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Xốp

X20

DTL

12

Thủy lợi Đăk Móc thôn Xốp Dùi

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Xốp

X21

DTL

13

Kênh mương Đăk Ki La thôn Xốp Dùi

0.04

 

0.04

0.03

 

0.01

Xã Xốp

X22

DTL

14

Thủy lợi Nước Rùi thôn Xốp Dùi

0.04

 

0.04

0.03

 

0.01

Xã Xốp

X23

DTL

15

Tu sửa thủy lợi Đăk Nha thôn Dục Lang

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Đăk Long

 

DTL

16

Kè suối Đăk Long nhóm 1 thôn Đăk Tu xã Đăk Long

0.60

 

0.60

0.30

0.30

 

Xã Đăk Long

DL42

DTL

17

Thủy lợi Đăk Plâng thôn Dục Lang

0.18

 

0.18

0.18

 

 

Xã Đăk Long

DL66

DTL

18

Xây dựng mới công trình thủy lợi Đăk Tu Đăk Long

3.50

2.70

0.80

0.80

 

 

Xã Đăk Long

DL67

DTL

19

Hệ thống nước sạch thôn Măng Khênh

0.66

 

0.66

0.66

 

 

Xã Đăk Man

 

DTL

20

Kênh, rãnh thoát nước tại nhóm 2 thôn Đắk Ung

0.12

 

0.12

 

0.12

 

Xã Đăk Nhoong

DN11

DTL

21

Nước sinh hoạt nhóm 2-3 thôn Đắk Nhoong

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Nhoong

 

DTL

22

Nước sinh hoạt nhóm 2 thôn Đắk Ung

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Nhoong

 

DTL

23

Kênh mương thủy lợi Đắk Roi 2 thôn Đắk Ung

0.13

 

0.13

0.01

0.06

0.06

Xã Đăk Nhoong

DN32

DTL

24

Kênh mương thủy lợi Đắk Rắc thôn Đắk Nớ

0.09

 

0.09

0.02

0.06

0.01

Xã Đăk Nhoong

DN33

DTL

25

Kênh mương thủy lợi Đắk Lút 2 thôn Đắk Ga

0.08

 

0.08

0.02

0.06

 

Xã Đăk Nhoong

DN34

DTL

26

Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi thôn Kon Riêng

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Đăk Choong

DC34

DTL

27

Kiên cố hóa thủy lợi Đăk Ca Năng thôn Kon Brỏi

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Choong

DC35

DTL

28

KCH kênh mương nội đồng Đăk Tin

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Choong

DC36

DTL

29

Thủy lợi An Tôn thôn Đăk Glây

2.10

 

2.10

2.10

 

 

Xã Đăk Choong

DC25

DTL

30

Thủy lợi Đăk Xi Bâu thôn Kon Riêng

3.00

0.22

2.78

2.78

 

 

Xã Mường Hoong

 

DTL

31

Thủy lợi Đăk Y Xâu thôn Đăk Glây

2.20

 

2.20

2.20

 

 

Xã Đăk Choong

 

DTL

32

Thủy lợi Đăk T Mãi 2 thôn Đăk Mi

2.10

 

2.10

2.10

 

 

Xã Đăk Choong

DC37

DTL

33

Thủy lợi Đăk Sĩ thôn Mô Mam

2.50

 

2.50

2.50

 

 

Xã Đăk Choong

DC38

DTL

34

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các thôn khu trung tâm xã, Trường tiểu học, trường THCS

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Kroong

DK21

DTL

35

Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Đăk Túc xã Đăk Kroong

0.06

 

0.06

0.06

 

 

Xã Đăk Kroong

 

DTL

36

Xây dựng công trình nước sinh hoạt đập đầu mối Đăk Đrák, thôn Đăk Wâk

0.52

 

0.52

0.49

0.03

 

Xã Đăk Kroong

DK75

DTL

37

Dự án cấp nước sinh hoạt cho trung tâm huyện và các xã Đăk Pek, Đăk Kroong

0.01

 

0.01

0.01

 

 

Xã Đăk Pek

 

DTL

38

Nước sạch thôn Đăk Dung

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DTL

39

Nước sạch thôn Đăk Ra

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DTL

40

Dự án cấp nước sinh hoạt cho thị trấn Đăk Glei (Đường ống và đập đầu mối

1.60

 

1.60

1.50

0.10

 

Thị trấn Đăk Glei

TT50

DTL

41

Dự án cấp nước sinh hoạt cho trung tâm huyện và các xã Đăk Pek, Đăk Kroong huyện Đăk Glei

0.44

 

0.44

0.44

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT24

DTL

42

Nâng cấp hệ thống thủy lợi, kênh mương( Đăk Kônh; Chiếc Tuông; Cân Ác; Dớ Plang; Đăk Cheo; Crao Man; Ngọc Pông;Tung Rang; Nong Tung; Nong Móc;Nong Vắc; Nhong Hu; Rêu Ruông; Tác Đá; Đăk Prá; Nhong Doa; Đăk Ước; Đăk Pất xã Ngọc Linh)

10.00

3.00

7.00

7.00

 

 

Xã Ngọc Linh

 

DTL

43

Thủy Lợi Diếp Hiêu (Nhánh 2) thôn Xa Úa

0.19

 

0.19

0.19

 

 

Xã Mường Hoong

MH30

DTL

44

Thủy lợi Diếp Hiêu (Nhánh 1) thôn Xa Úa

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Mường Hoong

MH29

DTL

45

Thủy lợi Đăk Nhoai thôn Đăk Rế

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Mường Hoong

MH13

DTL

46

Thủy lợi Nong Mun thôn Làng Mới

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Mường Hoong

MH14

DTL

47

Thủy lợi Đăk Môm II thôn Đăk Bể

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Mường Hoong

MH17

DTL

48

nước sinh hoạt tập trung thôn Làng Mới

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Mường Hoong

MH15

DTL

49

Kè, nạo vét, nắn dòng suối Đăk Long

5.22

 

5.22

5.22

 

 

xã Đăk Long

 

DTL

50

Thủy lợi Đăk Doang thôn Làng Đung

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Mường Hoong

MH22

DTL

 

Đất cơ sở văn hóa

2.91

 

2.91

2.51

0.2

 

 

 

 

1

Nhà văn hóa xã Đăk Pék

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DP8

DVH

2

Nhà văn hóa thôn Đăk Rang, xã Đăk Pék

0.18

 

0.18

 

 

 

Xã Đăk Pek

 

DVH

3

Nhà văn hóa thôn 14B

0.02

 

0.02

 

 

 

Xã Đăk Pek

 

DVH

4

Nhà văn hóa xã Đăk Kroong

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Kroong

DK22

DVH

5

Nhà văn hóa xã Ngọc Linh

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Ngọc Linh

NL6

DVH

6

Thư viện chuẩn xã Đăk Plô

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Plô

 

DVH

7

Thư viện chuẩn xã Ngọc Linh

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Ngọc Linh

 

DVH

8

Xây mới nhà văn hóa xã Đăk Plô

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Plô

PL36

DVH

9

Nhà văn hóa xã Xốp

0.20

 

0.20

 

0.20

 

Xã Xốp

X24

DVH

10

Nhà văn hóa xã Đăk Long

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Long

DL43

DVH

11

Nha văn hóa xa Đăk Man

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Man

DM7

DVH

12

xây dựng nhà văn hóa xã Đăk Choong

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC8

DVH

13

Nhà Bia ghi danh liệt sĩ

0.02

 

0.02

0.02

 

 

xã Đăk Môn

 

DVH

14

Nhà Bia ghi danh liệt sĩ

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Pek

 

DVH

15

Nhà Bia ghi danh liệt sĩ

0.02

 

0.02

0.02

 

 

xã Đăk Chooong

 

DVH

16

Nhà Bia ghi danh liệt sĩ

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Mường Hoong

 

DVH

17

Nhà Bia ghi danh liệt sĩ

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Ngọc Linh

 

DVH

18

Nhà văn hóa thôn Mô Mam xã Đăk Choong

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC47

DVH

-

Đất cơ sở y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

e

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

5.64

0.41

5.23

2.26

2.92

0.05

 

 

 

1

Trường Mầm Non thôn Chung Năng

0.68

 

0.68

0.68

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT23

DGD

2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú Đăk Glei (cấp GCNQSDĐ)

2.92

 

2.92

 

2.92

 

Thị trấn Đăk Glei

TT25

DGD

3

Mở rộng trường THCS xã Đắk Kroong

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK25

DGD

4

Mở rộng Trường tiểu học Đắk Kroong - Điểm trường Đắk Gô

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK26

DGD

5

Trường mầm non Xã Đắk Kroong

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK27

DGD

6

Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Điểm trường Đăk Gô

0.05

 

0.05

 

 

0.05

Xã Đăk Kroong

DK28

DGD

7

Mở rộng Trường tiểu học Đắk Kroong - Điểm trường Đắk Túk

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK29

DGD

8

Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Làng Nú Vai

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK30

DGD

9

Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Làng Đăk Bo

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK24

DGD

10

Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Điểm trường Đăk Túk

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK31

DGD

11

Trường mầm non Xã Đắk Kroong - Mở rộng Điểm trường Đăk Sút

0.03

 

0.03

0.03

 

 

Xã Đăk Kroong

DK32

DGD

12

mở rộng trường Mầm non Trung tâm xã

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGD

13

mở rộng trường Mầm non thôn Đăk Xam

0.48

0.22

0.26

0.26

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGD

14

mở rộng trường tiểu học Trung tâm xã

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGD

15

Mở rộng trường TH, THCS xã Đăk Man

0.22

 

0.22

0.22

 

 

Xã Đăk Man

 

DGD

16

Mở rộng trường TH( trường chính) tại thôn Broong Mỹ

0.07

 

0.07

0.07

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGD

17

Điểm trường thôn Ri Mẹt

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGD

18

Điểm trường thôn Kon Boong

0.07

 

0.07

0.07

 

 

Xã Đăk Môn

 

DGD

19

mở rộng trường THCS

0.50

0.19

0.31

0.31

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN5

DGD

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

12.73

 

12.73

12.44

0.25

 

 

 

 

1

Sân vận động xã Ngọc Linh

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Ngọc Linh

NL7

DTT

2

sân bóng đá thôn Pêng Lang

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL37

DTT

3

sân bóng đá thôn Bung Koon

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL38

DTT

4

Sân thể thao thôn Long Nang

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT26

DTT

5

Sân thể thao thôn Đăk Tung

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT27

DTT

6

Sân thể thao thôn Đăk Xi Na (Long Ri cũ)

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Xốp

X40

DTT

7

Sân thể thao thôn Đăk Xi Na ( Đăk Xây cũ)

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Xốp

X41

DTT

8

Sân thể thao thôn Xốp Nghét

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Xốp

X42

DTT

9

Sân thể thao thôn Xốp Dùi

0.25

 

0.25

 

0.25

 

Xã Xốp

X25

DTT

10

Sân thể thao Thôn Đắk Bo

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Kroong

DK33

DTT

11

Sân thể thao Thôn Nú Vai

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Kroong

 

DTT

12

Sân thể thao trung tâm xã Đắk Kroong

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Kroong

DK34

DTT

13

Sân Vận động trung tâm xã

1.02

 

1.02

1.02

 

 

Xã Đăk Long

DL44

DTT

14

Khu thê thôn Đông Lốc

0.04

 

0.04

 

 

 

Xã Đăk Man

DM44

DTT

15

Khu thể thao xa

0.43

 

0.43

0.43

 

 

Xã Đăk Man

DM8

DTT

16

Sân thể thao trung tâm xã Đắk Nhoong

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN35

DTT

17

Sân thể thao các thôn Đắk Ung 9000m2; Đắk Nớ 5000m2; Đắk Nhong 5000m2, Roóc Nầm 5000m2

2.40

 

2.40

2.40

 

 

Xã Đăk Nhoong

 

DTT

18

Sân vận động xã Đăk Choong

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Choong

DC11

DTT

19

Khu thể thao thôn Kon Brỏi

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC39

DTT

20

Khu thể thao thôn Mô Mam xã Đăk Choong

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC40

DTT

21

Khu thể thao thôn La Lua xã Đăk Choong

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC41

DTT

22

Khu thể thao thôn Đăk Lây xã Đăk Choong

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC42

DTT

23

Khu thể thao thôn Kon Rồng

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Choong

DC43

DTT

24

Sân thể thao thôn Pêng Sal Pêng

0.35

 

0.35

0.35

 

 

Xã Đăk Pek

DP41

DTT

25

Sân bóng chuyền thôn Đăk Bể

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Mường Hoong

 

DTT

26

Đất thể dục thể thao thôn Xa Úa

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Mường Hoong

 

DTT

27

Sân bóng chuyền thôn Ngọc Lâng

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Mường Hoong

 

DTT

28

Sân bóng chuyền thôn Tu Răng

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Mường Hoong

 

DTT

29

Sân bóng chuyền thôn Mô Po

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Mường Hoong

 

DTT

-

Đất công trình năng lượng

633.58

84.53

549.05

440.35

68.88

39.83

 

 

 

1

Tiểu dự án Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Kon Tum thuộc Dự án Lưới

0.01

 

0.01

 

0.03

 

Xã Đăk Pek

 

DNL

0.01

 

0.01

 

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DNL

2

Hoàn thiện lưới điện phân phối

0.07

 

0.07

0.04

0.03

 

Xã Đăk Pek

 

DNL

3

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ khu vực trung tâm huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon tum

0.06

 

0.06

0.04

0.02

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DNL

4

Hoàn thiện lưới điện phân phối

0.07

 

0.07

0.04

0.03

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DNL

5

Nhà máy điện gió Tân Tấn Nhật - Đăk Glei của Công ty Cổ phần Tân Tấn Nhật

15.48

1.78

13.70

13.50

0.20

 

Xã Đăk Môn

ĐM8;Đ M9

DNL

9.07

2.00

7.07

6.64

0.43

 

Xã Đăk Kroong

DK36

DNL

6

Thủy điện Đăk Roong

23.27

 

23.27

16.54

6.73

 

Xã Đăk Kroong

DK35

DNL

7

Thủy điện Đăk Man

25.00

 

25.00

23.70

1.30

 

Xã Đăk Man

DM21

DNL

8

Thủy điện Đăk Pru 3

19.85

 

19.85

16.65

2.86

0.34

Xã Đăk Nhoong

DN36

DNL

9

Thủy điện Đăk Mil 1A

23.75

 

23.75

14.98

6.77

2.00

Xã Đăk Choong

DC61

DNL

10

Thủy điện Đăk Mil 1

119.13

 

119.13

116.11

3.02

 

Xã Đăk Choong

DC44

DNL

11

Đường điện vào đồn biên phòng 663 (đồn Sông Thanh)

4.40

 

4.40

4.40

 

 

Xã Đăk Plô

PL39

DNL

12

Thủy điện Đăk Krin

9.28

 

9.28

3.68

5.53

0.07

Xã Xốp

X26

DNL

13

Thủy điện Ngọc Linh 1

6.20

 

6.20

2.00

3.10

1.10

Xã Ngọc Linh

 

DNL

14

Thủy điện Ngọc Linh 2

10.28

 

10.28

1.50

3.25

5.53

Xã Ngọc Linh

 

DNL

15

Thủy điện Ngọc Linh 3

6.35

 

6.35

2.81

2.34

1.20

Xã Ngọc Linh

 

DNL

3.29

 

3.29

0.31

1.98

1.00

Xã Mường Hoong

 

DNL

16

Thủy điện Đăk Mil 1B

37.26

 

37.26

1.52

31.25

4.49

Xã Đăk Choong

 

DNL

17

Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện (thôn Mô Bo, thôn Đăk Bối, xã Mường Hoong)

3.31

 

3.31

2.00

0.01

1.30

Xã Mường Hoong

 

DNL

18

Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện xã Đăk Choong, huyện Đăk Glei)

0.98

 

0.98

0.88

 

0.10

Xã Đăk Choong

 

DNL

19

Tiểu dự án 01-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum (thi công xây dựng lưới điện xã Đăk Man (thôn Măng Kênh))

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Man

 

DNL

20

Tiểu dự án 02-Cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia tỉnh Kon Tum giai đoạn 2018-2020-EU tài trợ

7.80

 

7.80

7.00

 

0.80

Xã Đăk Nhoong

 

DNL

21

Thủy Điện Đăk Mek 3

80.75

80.75

 

 

 

 

Xã Đăk Choong; Mường Hoong

 

DNL

22

Dự án cấp điện cho đồn biên phòng Rơ Long (Đồn Biên phòng 671 )

18.70

 

18.70

18.40

 

0.30

Xã Đăk Long

DL58

DNL

23

Dự án nhà máy điện gió 27/7 Toàn Phát

30.00

 

30.00

30.00

 

 

Xã Đăk Kroong

 

DNL

24

Dự án nhà máy điện gió KOSY- ĐAKGLEI

97.50

 

97.50

83.70

 

13.80

Xã Đăk Choong

 

DNL

25

Thủy điện Đăk Pek

37.55

 

37.55

37.55

 

 

Xã Đăk Pek

 

DNL

26

Thủy điện Đăk Glei

44.00

 

44.00

36.20

 

7.80

Xã Đăk Long

 

DNL

-

Đất công trình bưu chính VT

0.41

0.15

0.26

0.26

 

 

 

 

 

1

Đất viễn Thông (KTM0160-11)

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Xã Đăk Plô

 

DBV

2

Đất viễn Thông (KTM0327-13)

0.04

 

0.04

0.04

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DBV

3

Hệ thống thông tin truyền thông cơ sở xã Đăk Môn

0.01

 

0.01

0.01

 

 

Xã Đăk Môn

 

DBV

4

Bưu điện xã Đăk Pék

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Thị trấn Đăk Glei

DP9

DBV

5

Trạm Phát sóng xã

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Kroong

DK9

DBV

6

Nâng cấp cải tạo đìa truyền thanh truyền hình huyện Đăk Glei

0.15

0.15

 

 

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DBV

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

7.80

 

7.80

3.19

 

4.61

 

 

 

1

Di tích lịch sử Làng kháng chiến Xốp Dùi

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Xốp

X43

DDT

2

Nhà tưởng niệm

0.07

 

0.07

0.07

 

 

Xã Đăk Kroong

DK10

DDT

3

Xây dựng khu di tích lịch sử Ngục Đăk Glei

7.61

 

7.61

3.00

 

4.61

Xã Đăk Choong

DC45

DDT

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

17.37

 

17.37

17.37

 

 

 

 

 

1

Bãi xử lý rác thải huyện Đăk Glei

7.00

 

7.00

7.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT28

DRA

2

Bãi xử lý rác thải xã Đăk Môn

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM5

DRA

3

Xây dựng mới bãi rác khu trung tâm xã Đăk Long

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Long

DL68

DRA

4

Bãi xử lý rác thải xã

0.77

 

0.77

0.77

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN2

DRA

5

Bãi xử lý rác thải xã

1.60

 

1.60

1.60

 

 

Xã Xốp

X36

DRA

6

Khu xử lý rác thải tại thôn Đăk Bo

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Đăk Kroong

DK66

DRA

7

Bãi xử lý rác thải tập trung xã

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Mường Hoong

 

DRA

8

Bãi xử lý rác thải xã

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Choong

DC4

DRA

-

Đất cơ sở tôn giáo

1.66

 

1.66

1.24

0.42

 

 

 

 

1

Đất tôn giáo xây dựng cơ sở Hội thánh Đăk Glei (Thửa 221 tờ BĐ 80)

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Pek

DP10

TON

2

Đất tôn giáo (Tòa giám mục Kon Tum)

0.36

 

0.36

0.15

0.21

 

Xã Đăk Kroong

 

TON

3

Đất tôn giáo

1.15

 

1.15

0.94

0.21

 

Các xã Đăk Kroong, Đăk Môn, Đăk Long, Đăk Pek, TT Đăk Glei, Dak Choong

 

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

57.36

1.00

56.36

41.93

 

2.05

 

 

 

1

Nghĩa trang nhân dân xã Đăk Pek

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Đăk Pek

DP11

NTD

2

Nghĩa trang nhân dân xã thôn Đăk Bể

1.17

 

1.17

1.17

 

 

Xã Mường Hoong

MH7

NTD

3

Xây dựng Bia liệt sĩ xã Đăk Plô

0.02

 

0.02

0.02

 

 

Xã Đăk Plô

 

NTD

4

Nghĩa trang thôn Đăk Book

2.10

 

2.10

2.10

 

 

Xã Đăk Plô

PL73

NTD

5

Nghĩa trang nhân dân huyện Đăk Glei

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT29

NTD

6

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Long Nang

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT30

NTD

7

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Tung

2.00

1.00

1.00

1.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT49

NTD

8

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Chung Năng

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT31

NTD

9

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Nú vai

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Kroong

DK1

NTD

10

Nghĩa trang nhân dân Đăk Túc

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Kroong

DK2

NTD

11

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Thôn Đăk Wâk

1.17

 

1.17

1.17

 

 

Xã Đăk Kroong

DK4

NTD

12

Mở rộng nghĩa trang nhân dân Thôn Đăk Bo

0.99

 

0.99

0.99

 

 

Xã Đăk Kroong

DK6

NTD

13

Nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Gô

0.54

 

0.54

0.54

 

 

Xã Đăk Kroong

DK11

NTD

14

Nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Sút

0.71

 

0.71

0.71

 

 

Xã Đăk Kroong

DK15

NTD

15

Nghĩa trang nhân dân TT xã Xốp

2.50

 

2.50

2.50

 

 

Xã Xốp

X37

NTD

16

Nghĩa trang nhân dân xã

0.93

 

0.93

0.93

 

 

Xã Đăk Choong

DC6

NTD

17

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Ung

1.00

 

1.00

0.40

 

0.60

Xã Đăk Nhoong

DN37

NTD

18

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Ga

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN38

NTD

19

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Nớ

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN39

NTD

20

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Róok Mẹt

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN40

NTD

21

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đăk Nhoong

1.00

 

1.00

0.40

 

0.60

Xã Đăk Nhoong

DN41

NTD

22

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Róok Nầm

1.00

 

1.00

0.50

 

0.50

Xã Đăk Nhoong

 

NTD

23

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Măng Khên

0.83

 

0.83

 

 

 

Xã Đăk Man

DM41

NTD

24

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thônb Đông Nây

1.20

 

1.2

 

 

0.27

Xã Đăk Man

DM42

NTD

25

Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đăk Glei

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

NTD

26

Mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Đông Lốc

10.70

 

10.7

 

 

0.08

Xã Đăk Man

DM43

NTD

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

r

Đất chợ

4.24

 

4.24

4.24

 

 

 

 

 

1

Chợ xã Đăk Plô

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Plô

PL40

DCH

2

Chợ xã Xốp (QH khu trung tâm)

0.34

 

0.34

0.34

 

 

Xã Xốp

X27

DCH

3

Chợ xã Đắk Kroong

1.08

 

1.08

1.08

 

 

Xã Đăk Kroong

DK37

DCH

4

Chợ xã Đăk Long

0.52

 

0.52

0.52

 

 

Xã Đăk Long

DL45

DCH

5

Chợ xã Đăk Man

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Man

DM22

DCH

6

Chợ xã Đăk Choong

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Choong

DC46

DCH

7

Chợ xã Mường Hoong

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Mường Hoong

 

DCH

8

Chợ Đăk Pek ( Giai đoạn 2)

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Pek

 

DCH

9

Chợ xã Đăk Nhoong

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN42

DCH

2.1.2.3

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.69

 

0.69

0.64

0.05

 

 

 

 

1

Trung tâm học tập cộng đồng xã Đăk Kroong

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Kroong

DK38

DSH

2

Xây mới nhà văn hóa thôn Đăk Bóok

0.09

 

0.09

0.04

0.05

 

Xã Đăk Plô

PL41

DSH

3

Xây mới nhà văn hóa Thôn Bung Koong

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Plô

PL42

DSH

4

Xây mới nhà văn hóa, hội trường thôn Bung Tôn

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Xã Đăk Plô

PL43

DSH

5

Nhà văn hóa thôn Pêng Lang

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Plô

PL71

DSH

6

Nhà Văn hóa cộng đồng thôn Chung Năng ( Nhóm trong)

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT32

DSH

7

Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Làng Mới

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Mường Hoong

 

DSH

2.1.2.5

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

15.73

 

15.73

14.47

0.90

0.28

 

 

 

1

Công viên cây xanh trung tâm xã (theo QH trung tâm cụm xã)

1.87

 

1.87

1.87

 

 

Xã Đăk Pek

DP12

DKV

2

Cải tạo cảnh quan khu vực trước nhà đa năng huyện Đăk Glei

0.90

 

0.90

 

0.90

 

Thị trấn Đăk Glei

TT34

DKV

3

Công viên cây xanh trung tâm xã (theo QH trung tâm cụm xã)

0.38

 

0.38

0.10

 

0.28

Xã Xốp

X28

DKV

4

Đất công viên cây xanh giải trí

2.88

 

2.88

2.88

 

 

Xã Đăk Long

DL46

DKV

5

Đất công viên cây xanh xã Đắk Nhoong

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN43

DKV

6

Đất công viên cây xanh TT cụm xã

0.08

 

0.08

 

 

 

Xã Đăk Kroong

 

DKV

7

Công viên cây xanh trung tâm xã Đăk Môn (theo QH trung tâm cụm xã)

0.92

 

0.92

0.92

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM14

DKV

8

Công viên cây xanh trung tâm xã Đăk Man (theo QH trung tâm cụm xã)

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Đăk Man

 

DKV

9

Công viên cây xanh trung tâm xã (theo QH trung tâm cụm xã)

1.20

 

1.20

1.20

 

 

Xã Đăk Choong

 

DKV

10

Công viên cây xanh khu trung tâm thị trấn Đăk Glei

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

DKV

2.1.2.6

Đất ở tại nông thôn

202.53

 

202.53

179.00

1.39

1.74

 

 

 

1

Khu dân cư nông thôn xã Đăk Pék

10.47

 

10.47

10.09

 

0.38

Xã Đăk Pek

1P13

ONT

2

Dự án khai thác quỹ đất sau trung tâm chính trị để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei

2.70

 

2.70

2.70

 

 

Xã Đăk Pek

 

ONT

3

Đề án khai thác quỹ đất để tạo vốn phát triển tài sản kết cấu hạ tầng giao thông thị trấn Đăk Glei và trung tâm xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei

5.10

 

5.10

5.00

0.10

 

Xã ĐăK Môn

ĐM20

ONT

4

Đất ở thôn Kon Tua; thôn Đăk Nai;thôn Kon Tuông; thôn Lê Toan; thôn Lê Ngọc; thôn Tân Rát; thôn Lê Vân; thôn Ngọc Súc; đất ở thôn Long Năng; thôn Tu Dốp

17.00

 

17.00

17.00

 

 

Xã Ngọc Linh

NL26- 35

ONT

5

Khu dân cư tập trung thôn Long Năng, xã Ngọc Linh

3.80

 

3.80

3.80

 

 

Xã Ngọc Linh

NL8

ONT

6

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Long Năng xã Ngọc Linh, huyện Đăk Glei

4.20

 

4.20

 

 

 

Xã Ngọc Linh

 

ONT

7

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Rế xã Mường Hoong, huyện Đăk Glei

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Mường Hoong

MH8

ONT

8

Khu tái định cư thôn Ngọc Nang

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Mường Hoong

MH10

ONT

9

dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Tu Răng

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Mường Hoong

 

ONT

10

dự án sắp xếp ổn định dân cư tại thôn Đăk Bối

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Mường Hoong

 

ONT

11

Dự án Đầu tư cơ sở hạ tầng tại các điểm định canh định cư tập trung theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ

9.73

 

9.73

9.73

 

 

Xã Mường Hoong

MH9

ONT

12

Khu dân cư thôn Bung Tôn (San ủi mặt bằng bố trí dân cư)

0.70

 

0.70

0.70

 

 

Xã Đăk Plô

PL44

ONT

13

Khu dân cư thôn Bung Koong (san ủi mặt bằng bố trí dân cư)

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL45

ONT

14

Dự án bố trí ổn định dân di cư tự do xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei

5.00

 

5.00

 

 

 

Xã Đăk Plô

 

ONT

15

Khu dân cư thôn Peng Lang (san ủi mặt bằng bố trí dân cư)

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL46

ONT

16

Khu tái định cư thôn Lau Mưng

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL47

ONT

17

Đấu giá quyền sử dụng đất ở

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM19

ONT

18

Đất ở xã Đăk Môn

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM35

ONT

19

Khu tái định cư thôn Kon Liêm

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Xốp

X29

ONT

20

Khu tái định cư thôn Xi Na

5.00

 

5.00

4.98

0.02

 

Xã Xốp

X30

ONT

21

Đất ở chia lô khu trung tâm cụm xã

1.91

 

1.91

1.91

 

 

Xã Xốp

X31

ONT

22

Đất mở rộng khu dân cư xã Xốp (Đất ở chuyển từ đất nông nghiệp dọc đường ĐH82 Xốp Dùi)

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Xốp

X32

ONT

23

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Nú Vai xã Đăk Kroong, huyện Đăk Glei

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Đăk Kroong

DK42

ONT

24

Đất ở chia lô khu trung tâm cụm xã

5.84

 

5.84

5.84

 

 

Xã Đăk Kroong

DK5

ONT

25

Đất ở xã Đắk Krong ( thôn Đăk Bo, Đăk Wất, Đăk Gô, Đăk Sút, Núi Vai).

11.68

 

11.68

11.42

0.26

 

Xã Đăk Kroong

DK5

ONT

26

Khu dân cư nông thôn

10.06

 

10.06

9.91

 

0.15

Xã Đăk Long

DL1

ONT

27

Dự án Dân di cư tự do Biên giới

8.71

 

8.71

8.70

0.01

 

Xã Đăk Long

DL57

ONT

28

Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Măng Tách)

3.52

 

3.52

3.36

0.16

 

Xã Đăk Long

DL57

ONT

29

Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Đăk Xây vị trí 2)

2.54

 

2.54

1.83

0.71

 

Xã Đăk Long

DL56

ONT

30

Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Đăk Xây vị trí 1)

2.51

 

2.51

2.51

 

 

Xã Đăk Long

DL55

ONT

31

Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Dục Lang vị trí 1)

2.05

 

2.05

2.05

 

 

Xã Đăk Long

DL54

ONT

32

Dự án di dân tự do xã Đăk Long (Điểm thôn Dục Lang vị trí 2)

3.14

 

3.14

3.02

0.12

 

Xã Đăk Long

DL53

ONT

33

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Ák - nhóm 2 xã Đăk Long, huyện Đăk Glei

3.20

 

3.20

 

 

 

Xã Đăk Long

 

ONT

34

Đất ở phân lô khu trung tâm cụm xã

4.60

 

4.60

4.60

 

 

Xã Đăk Long

DL47

ONT

35

Khu dân cư xã Đăk Man

5.32

 

5.32

4.66

 

0.66

Xã Đăk Man

DM1

ONT

36

Khu Tái định cư thôn Măng Khênh

1.14

 

1.14

1.14

 

 

Xã Đăk Man

DM39

ONT

37

Khu Tái định cư thôn Đông Lốc

2.53

 

2.53

2.53

 

 

Xã Đăk Man

DM40

ONT

38

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Măng Khênh, thôn Đông Lốc xã Đăk Man, huyện Đăk Glei

5.00

 

5.00

 

 

 

Xã Đăk Man

 

ONT

39

Khu dân cư nông thôn

3.84

 

3.84

3.74

 

0.10

Xã Đăk Nhoong

DN1

ONT

40

Dự án bố trí ổn định Dân di cư tự do xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei

4.91

 

4.91

4.90

0.01

 

Xã Đăk Nhoong

DN17

ONT

41

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Ga xã Đăk Nhoong, huyện Đăk Glei

3.00

 

3.00

 

 

 

Xã Đăk Nhoong

 

ONT

42

Dự án di dân tự do xã Đăk Nhoong (điểm thôn Đăk Nớ)

2.27

 

2.27

2.27

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN18

ONT

43

Cụm trung tâm xã

2.25

 

2.25

1.80

 

0.45

Xã Đăk Nhoong

DN9

ONT

44

Khu dân cư nông thôn

12.21

 

12.21

12.21

 

 

Xã Đăk Choong

DC1

ONT

45

Đất ở khu tái định cư thôn Đăk Mi

2.80

 

2.80

2.80

 

 

Xã Đăk Choong

DC48

ONT

2.1.2.7

Đất ở tại đô thị

43.70

 

43.70

33.76

3.94

0.20

 

 

 

1

Đất ở thị trấn Đăk Glei

14.00

 

14.00

14.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT35

ODT

2

Đấu giá quyền sử dụng đất dọc 02 bên tuyến đường Lê Hồng Phong nối dài thôn Đăk Xanh-Đăk Ra thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT35

ODT

3

Dự án khai thác quỹ đất khu vực cầu 16/5 để phát triển kết cấu hạ tầng gắn liền với chợ TTĐăk Glei

12.20

 

12.20

10.00

2.20

 

Thị trấn Đăk Glei

 

ODT

4

Dự án bố trí dân cư vùng thiên tai tại thôn Đăk Tung thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei

6.00

 

6.00

 

 

0.20

Thị trấn Đăk Glei

 

ODT

5

Dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng huyện Đăk Glei

9.30

 

9.30

7.76

1.54

 

Thị trấn Đăk Glei

TT36

ODT

6

Chuyển mục đích trụ sở phòng NN cũ.

0.20

 

0.20

 

0.20

 

Thị trấn Đăk Glei

TT38

ODT

2.1.2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6.05

 

6.05

3.69

0.52

1.84

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Ngọc Linh

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Ngọc Linh

NL9

TSC

2

San ủi mặt bằng Khu trung  tâm huyện

- Nhà làm việc của cơ quan huyện ủy Đăk Glei 0,025 ha;

- Nhà làm việc chính huyện ủy 0,13 ha;

- Nhà Đa năng cơ quan huyện ủy 0,072 ha.

5.00

 

5.00

2.64

0.52

1.84

Thị trấn Đăk Glei

TT39

TSC

3

Dự án xây dựng trụ sở làm việc  Đảng ủy-HĐND-UBND xã Đăk Choong

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Choong

DC7

TSC

4

Nhà làm việc 1 cửa UBND thị trấn Đăk Glei

0.05

 

0.05

0.05

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT40

TSC

2.1.2.9

Đất xây dựng trụ của tổ chức sự nghiệp

1.48

0.12

1.36

1.36

 

 

 

 

 

1

Trạm quản lý bảo vệ rừng khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Plô

PL48

DTS

2

Đất trụ sở Đội thuế, Quỹ tín Dụng, Trạm khuyến nông, Thư viện (theo QH trung tâm cụm xã)

0.36

 

0.36

0.36

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM15

DTS

3

Ngân hàng chính sách

0.08

 

0.08

0.08

 

 

Xã Đăk Man

DM32

DTS

4

Trạm khuyến nông khuyến lâm

0.08

 

0.08

0.08

 

 

Xã Đăk Man

DM33

DTS

5

Trạm kiểm dịch động vật Măng Khênh (Cấp Giấy chứng nhận QSD đất)

0.12

0.12

 

 

 

 

Xã Đăk Man

 

DTS

6

Trạm khuyến nông khuyến lâm

0.09

 

0.09

0.09

 

 

Xã Xốp

X33

DTS

7

Trụ sở làm việc, nhà kho hợp tác xã Xốp

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Xốp

 

DTS

8

Trụ sở làm việc, nhà kho hợp tác xã Đăk Long

0.10

 

0.10

0.10

 

 

xã Đăk Long

 

DTS

9

Trụ sở làm việc, nhà kho hợp tác xã Đăk Choong

0.10

 

0.10

0.10

 

 

xã Đăk Choong

 

DTS

10

Trạm Phát thanh xã

0.12

 

0.12

0.12

 

 

Xã Đăk Kroong

DK8

DTS

11

Trạm khuyến nông khuyến lâm

0.16

 

0.16

0.16

 

 

Xã Đăk Long

DL48

DTS

12

Nha công vụ xã Đăk Nhoong

0.07

 

0.07

0.07

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN3

DTS

2.1.2.10

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.11

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.12

 

0.12

0.08

 

0.04

Xã Đăk Man

DM35

TIN

2.1.2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1.2.13

Đất phi nông nghiệp khác

25.00

 

25.00

25.00

 

 

 

 

 

1

Đất xây dựng hạ tầng các dự án trồng dược liệu và sản xuất nông nghiệp tập trung

12.00

 

12.00

12.00

 

 

Toàn huyện

 

PNK

2

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

7.00

 

7.00

7.00

 

 

Xã Mường Hoong

 

PNK

3

Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng, sản xuất giống dược liệu (giống gốc, giống thương phẩm) trên địa bàn tỉnh Kon Tum

6.00

 

6.00

6.00

 

 

Xã Ngọc Linh

 

PNK

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

8,286.83

5,030.40

3,256.43

1,909.21

1.30

1,345.92

 

 

 

2.2.1

Đất nông nghiệp

7,831.00

4,870.00

2,961.00

1,633.00

1.30

1,326.70

 

 

 

2.2.1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1.2

Đất trồng cây hàng năm

64.70

 

64.70

14.70

 

50.00

 

 

 

1

Dự án đầu tư phát triển vùng nguyên liệu mía, chế biến ứng dụng công nghệ cao và phát điện sinh khối

50.00

 

50.00

 

 

50.00

Xã Đăk Môn

ĐM33

HNK

2

Khu tái định canh thủy điện Đăk Pru 3

4.70

 

4.70

4.70

 

 

Xã Đăk Nhoong

 

HNK

3

Đất trồng rau hoa xứ lạnh

10.00

 

10.00

10.00

 

 

Xã Đăk Man

DM19

HNK

2.2.1.3

Đất trồng cây lâu năm

365.00

 

365.00

325.00

 

40.00

 

 

 

1

Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Đăk Book

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Xã Đăk Plô

PL49

CLN

2

Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Bung Koong

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Xã Đăk Plô

PL50

CLN

3

Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Bung Tôn

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Xã Đăk Plô

PL51

CLN

4

Dự án phát triển cây dược liệu Sâm Dây thôn Pêng Lang

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Đăk Plô

PL52

CLN

5

Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu)

100.00

 

100.00

100.00

 

 

Xã Ngọc Linh

 

CLN

6

Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu)

95.00

 

95.00

75.00

 

20.00

Xã Mường Hoong

 

CLN

7

Đất sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu)

105.00

 

105.00

85.00

 

20.00

Xã Xốp

DGL1

CLN

2.2.1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1.30

 

1.30

 

1.30

 

 

 

 

1

Khu nuôi ca nước Ngọt

1.30

 

1.30

 

1.30

 

Xã Đăk Nhoong

DN44

NTS

2.2.1.5

Đất lâm nghiệp

7,400.00

4,870.00

2,530.00

1,293.30

 

1,236.70

 

 

 

1

Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến

4,870.00

4,870.00

 

 

 

 

Xã Xốp, Đăk Chong, Đăk Man, Đăk Nhoong, Thị trấn, Đăk Pek, Đăk Kroong, Đăk Môn, Đăk Long

 

RSX

2

Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến

800.00

 

800.00

 

 

800.00

Xã Đăk Nhoong

 

RSX

3

Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến

100.00

 

100.00

70.00

 

30.00

Xã Đăk Môn

ĐM34

RSX

4

Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến

400.00

 

400.00

 

 

400.00

Xã Đăk Long

 

RSX

5

Dự án Trồng rừng nguyên liệu kết hợp chế biến xã Đăk Kroong(100ha)

100.00

 

100.00

98.30

 

1.70

Xã Đăk Kroong

DK65

RSX

6

Dự án trồng cây dược liệu có giá trị cao trên địa bàn huyện Đăk Glei

1,000.00

 

1,000.00

1,000.00

 

 

Xã Mường Hoong; Ngọc Linh, Xã Xốp, Đăk Choong, Đăk Man, Đăk Plô

DGL1

RSX;CLN ;HNK

7

Dự án trồng rừng nguyên liệu sản xuất gắn với chế biến

130.00

 

130.00

125.00

 

5.00

Xã Đăk Nhoong

DN45

RSX

2.2.2

Đất phi nông nghiệp

455.83

160.40

295.43

276.21

 

19.22

 

 

 

2.2.2.1

Đất chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn

42.00

 

42.00

42.00

 

 

 

 

 

1

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Mường Hoong

MH11

ONT

2

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Đăk Plô

PL54

ONT

3

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM1

ONT

4

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

4.00

 

4.00

4.00

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN46

ONT

5

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

4.00

 

4.00

4.00

 

 

Xã Xốp

X32

ONT

6

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Đăk Kroong

DK39

ONT

7

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

4.00

 

4.00

4.00

 

 

Xã Đăk Long

DL49

ONT

8

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Ngọc Linh

NL10

ONT

9

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

3.00

 

3.00

3.00

 

 

Xã Đăk Man

DM23

ONT

10

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

6.00

 

6.00

6.00

 

 

Xã Đăk Pek

DP14

ONT

11

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

4.00

 

4.00

4.00

 

 

Xã Đăk Choong

DC49

ONT

2.2.2.2

Đất chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị

6.00

 

6.00

6.00

 

 

 

 

 

1

Giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

6.00

 

6.00

6.00

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT37

ODT

2.2.2.3

Đất thương mại dịch vụ

44.86

 

44.86

34.56

 

10.30

 

 

 

1

Cửa hàng xăng dầu

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Plô

PL55

TMD

2

Cửa hàng xăng dầu

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Xốp

X34

TMD

3

Cửa hàng xăng dầu (Hoàng Huy Nam)

0.40

 

0.40

0.40

 

 

Xã Đăk Kroong

DK12

TMD

4

Cửa hàng xăng dầu

0.25

 

0.25

0.25

 

 

Xã Đăk Choong

DC50

TMD

5

Cửa hàng xăng dầu

0.50

 

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Man

DM24

TMD

6

Cửa hàng xăng dầu

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN47

TMD

7

Cửa hàng xăng dầu

0.30

 

0.30

0.30

 

 

Xã Mường Hoong

 

TMD

8

Nhà khách UBND xã Đăk Long

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Xã Đăk Long

DL69

TMD

9

Trung tâm thương mại

0.11

 

0.11

0.11

 

 

Xã Đăk Man

 

TMD

10

Khu du lịch Sinh thái đèo Lò Xo

25.00

 

25.00

16.70

 

8.30

Xã Đăk Man

DM26

TMD

11

Trạm dừng chân

0.32

 

0.32

0.32

 

 

Xã Đăk Man

DM38

TMD

12

Trạm dừng nghỉ Đăk Glei

5.00

 

5.00

5.00

 

 

Xã Đăk Man

DM27

TMD

13

Trạm dừng chân

1.20

 

1.20

1.20

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM27

TMD

14

Điểm kinh doanh thương mại

0.52

 

0.52

0.52

 

 

Xã Đăk Long

 

TMD

15

Dự án Du lịch sinh thái Thác Chè, thôn Măng Khên, xã Đăk Man, huyện Đăk Glei

10.00

 

10.00

8.00

 

2.00

Xã Đăk Man

DM28

TMD

16

Đất thương mại dịch vụ (Cty Thạch Anh Sa)

0.26

 

0.26

0.26

 

 

Xã Đăk Pek

 

TMD

17

Nhà trưng bày UBND Thị Trấn

0.20

 

0.20

0.20

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

TMD

2.2.2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

10.85

 

10.85

8.23

 

2.62

 

 

 

1

Đất sản xuất kinh doanh thôn Đăk Poi

1.90

 

1.90

1.90

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT41

SKC

2

Đất sản xuất kinh doanh xã

3.00

 

3.00

0.38

 

2.62

Xã Đăk Nhoong

DN10

SKC

3

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

4.55

 

4.55

4.55

 

 

Xã Đăk Choong

DC5

SKC

4

Sân công nghiệp phục vụ hoạt động khai thác, kinh doanh khoáng sản mỏ La Lua

1.00

 

1.00

1.00

 

 

Xã Đăk Choong

 

SKC

5

Trạm Cân Thôn Đăk Wâk

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Kroong

 

SKC

6

Trạm Cân Thôn Đăk Tu

0.15

 

0.15

0.15

 

 

Xã Đăk Long

 

SKC

7

Trạm Cân Thôn Đăk Đoát

0.10

 

0.10

0.10

 

 

Xã Đăk Pek

 

SKC

2.2.2.5

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

352.12

160.40

191.72

185.42

 

6.30

 

 

 

1

Khu khai thác đá xây dựng thôn Long Nang

5.00

 

5.00

 

 

5.00

Thị trấn Đăk Glei

TT43

SKX

2

Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Poi

16.50

 

16.50

16.50

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT42

SKX

3

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Long Nang

4.80

4.80

 

 

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT45

SKX

4

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Poi

5.70

5.70

 

 

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT46

SKX

5

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Tung

4.20

4.20

 

 

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT47

SKX

6

Mỏ đất san VLXDTT thôn Long Nang

9.40

3.00

6.40

6.40

 

 

Thị trấn Đăk Glei

 

SKX

7

Mỏ đất làm VLXDTT Thôn Đông Sông

4.50

 

4.50

4.50

 

 

Thị trấn Đăk Glei

TT43

SKX

8

Khu khai thác đá xây dựng thôn Đông Lốc

21.08

 

21.08

21.08

 

 

Xã Đăk Man

DM29

SKX

9

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

2.20

 

2.20

2.20

 

 

Xã Đăk Man

DM34

SKX

10

Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Mi

4.00

 

4.00

4.00

 

 

Xã Đăk Choong

 

SKX

11

Khu khai thác đá xây dựng thôn La Lua

5.60

 

5.60

5.60

 

 

Xã Đăk Choong

 

SKX

12

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Mi

5.50

5.50

 

 

 

 

Xã Đăk Choong

DC51

SKX

13

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Kon Riêng

7.00

7.00

 

 

 

 

Xã Đăk Choong

DC52

SKX

14

Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Nớ

25.00

 

25.00

25.00

 

 

Xã Đăk Pek

DP16

SKX

15

Đất làm VLXDTT (Đăk Rang)

2.30

 

2.30

2.30

 

 

Xã Đăk Pek

DP15

SKX

16

Bãi đất đắp vật liệu

0.90

 

0.90

0.90

 

 

Xã Đăk Pek

 

SKX

17

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Đoát

16.80

16.80

 

 

 

 

Xã Đăk Pek

DP19

SKX

18

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án

9.10

 

9.10

9.10

 

 

Xã Đăk Pek

DP16

SKX

19

Khu khai thác đá xây dựng thôn Đăk Tu

10.30

 

10.30

9.00

 

1.30

xã Đăk Long

 

SKX

20

Đất làm VLXDTT thôn Đăk Ác

19.90

11.80

8.10

8.10

 

 

Xã Đăk Long

DL64

SKX

21

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Tu

40.90

40.90

 

 

 

 

Xã Đăk Long

DL51

SKX

22

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Đăk Nai

2.70

 

2.70

2.70

 

 

Xã Đăk Môn

 

SKX

23

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Ri Nầm

15.61

 

15.61

15.61

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM3;Đ M4

SKX

24

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Lanh Tôn

8.20

8.20

 

 

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM17

SKX

25

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Broong Mỹ

12.20

12.20

 

 

 

 

Xã Đăk Môn

ĐM18

SKX

26

Khu khai thác đá xây dựng thôn Bung Tôn

7.50

 

7.50

7.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL56

SKX

27

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Lau Mưng

9.20

9.20

 

 

 

 

Xã Đăk Plô

PL57

SKX

28

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Lau Mưng

6.50

4.00

2.50

2.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL58

SKX

29

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Bung Tôn

2.00

1.50

0.50

0.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL76

SKX

30

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Pêng Lang

8.10

8.10

 

 

 

 

Xã Đăk Plô

PL58

SKX

31

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án

3.50

 

3.50

3.50

 

 

Xã Đăk Plô

PL59

SKX

32

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Wất

2.50

2.50

 

 

 

 

Xã Đăk Kroong

DK40

SKX

33

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Gô

10.00

10.00

 

 

 

 

Xã Đăk Kroong

DK41

SKX

34

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Đăk Gô

3.20

 

3.20

3.20

 

 

Xã Đăk Kroong

DK13

SKX

35

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) thôn Đăk Bo

20.00

 

20.00

20.00

 

 

Xã Đăk Kroong

DK7

SKX

36

Khu khai thác cát xây dựng thông thường thôn Đăk Nhoong

5.00

5.00

 

 

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN4

SKX

37

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án

3.33

 

3.33

3.33

 

 

Xã Đăk Nhoong

DN4

SKX

38

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp)

2.80

 

2.80

2.80

 

 

Xã Đăk Choong

DC2

SKX

39

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Xốp

X35

SKX

40

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án

5.10

 

5.10

5.10

 

 

Xã Mường Hoong

 

SKX

41

Mỏ đất làm VLXDTT (Đất san lấp) phục vụ các công trình dự án

2.00

 

2.00

2.00

 

 

Xã Ngọc Linh

NL11

SKX

 

Tổng cộng:

10,724.64

5,259.00

5,465.64

3,871.81

100.19

1,430.86

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 98/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 98/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/03/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Ngọc Sâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/03/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản