Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 979/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006;
Căn cứ Nghị định số 59/2006/NĐ-CP ngày 12/6/2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hàng hoá, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện; Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số: 1238/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 28/5/2012 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 272/TT-SCT ngày 06/7/2012 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2015, định hướng đến 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh (Sau đây gọi tắt là Quy hoạch) tại Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND tỉnh Nam Định với nội dung chính như sau:
1. Bổ sung Quy hoạch giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020: 46 địa điểm xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu (Có phụ lục kèm theo).
Trong đó:
+ Loại I: 02 cửa hàng;
+ Loại II: 18 cửa hàng;
+ Loại III: 26 cửa hàng.
Sau khi bổ sung Quy hoạch, tổng số cửa hàng bán lẻ xăng dầu trong Quy hoạch giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020 là: 319 cửa hàng.
Trong đó:
+ Loại I: 26 cửa hàng;
+ Loại II: 121 cửa hàng;
+ Loại III: 172 cửa hàng.
2. Chuyển vị trí quy hoạch cửa hàng xăng dầu loại III tại Khu vực cống Quần Vinh 2 sang Khu vực cống Quần Vinh 1.
3. Các giải pháp thực hiện:
a) Tiếp tục thực hiện các giải pháp đã nêu tại Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 05/6/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nam Định.
b) Việc cải tạo, nâng cấp, di dời và xây mới các cửa hàng xăng dầu trên các tuyến đường phải thực hiện đúng quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu, quy hoạch xây dựng, quy hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; đảm bảo các quy định của pháp luật về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, an toàn giao thông, an toàn phòng chống cháy nổ, vệ sinh môi trường. Việc xây dựng các cửa hàng kinh doanh xăng dầu tại vị trí mới phải đảm bảo theo đúng Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4530:2011 về cửa hàng xăng dầu và yêu cầu thiết kế.
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
Quản lý Quy hoạch, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra chặt chẽ việc thực hiện đúng theo Quy hoạch đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Công thương, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Khoa học và Công nghệ, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 10/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
STT | Địa phương | Tuyến đường | Loại cửa hàng | Ghi chú |
Thành phố Nam Định | ||||
1 | Xã Nam Vân | Quốc lộ 21 | II |
|
2 | Quốc lộ 21 mới | Trái tuyến | I |
|
3 | Quốc lộ 21 mới | Phải tuyến | I |
|
Huyện Mỹ Lộc | ||||
1 | Thị trấn Mỹ Lộc | Đường nội bộ thị trấn | II |
|
Huyện Ý Yên | ||||
1 | Xã Yên Khánh | Đường tỉnh lộ 485 | II |
|
2 | Xã Yên Dương | Đường liên xã | III |
|
3 | Xã Yên Phong | Đường quốc lộ 38b | II |
|
4 | Xã Yên Hồng | Đường liên xã | III |
|
5 | Xã Yên Minh | Đường liên xã | III |
|
6 | Xã Yên Đồng | Đường liên xã | III |
|
7 | Xã Yên Thọ | Đường tỉnh lộ 485 | II |
|
8 | Xã Yên Lợi | Đường tỉnh lộ 484 | II |
|
9 | Xã Yên Quang | Đường quốc lộ 10 | II |
|
Huyện Vụ Bản | ||||
1 | Xã Đại Thắng | Đường liên xã | III |
|
2 | Xã Tân Khánh | Đường liên xã | III |
|
3 | Xã Hiển Khánh | Tỉnh lộ 486b | II |
|
4 | Xã Minh Tân | Đường quốc lộ 38b | II |
|
Huyện Nam Trực | ||||
1 | Xã Nam Hoa | Đường liên xã | III |
|
2 | Xã Nam Hùng | Đường tỉnh lộ 488 | II |
|
3 | Xã Nam Hùng | Đường liên xã | III |
|
Huyện Trực Ninh | ||||
1 | Xã Trực Hùng | Đường liên xã | III |
|
2 | Xã Cát Thành | Cụm CN Cát Thành | III |
|
3 | Xã Trực Cường | Tỉnh lộ 486b | II |
|
Huyện Nghĩa Hưng | ||||
1 | Xã Nghĩa Phong | Đường 490 | II |
|
2 | Xã Nghĩa Phúc | Đường liên xã | III |
|
3 | Xã Nghĩa Trung | Đường tỉnh lộ 486b | II |
|
4 | Xã Nghĩa Thịnh | Đường liên xã | III |
|
5 | Xã Nghĩa Lạc | Dây Nhất chợ Gạo | III |
|
6 | Thị trấn Rạng Đông | Đường 490 | II |
|
Huyện Xuân Trường | ||||
1 | Cụm CN Xuân Tiến | Đường liên xã | III |
|
2 | Xã Xuân Tân | Đường 50 | III |
|
3 | Xã Xuân Trung | Đường liên xã | III |
|
4 | Thị trấn Xuân Trường | Bến xe Xuân Trường | II |
|
5 | Xã Xuân Thuỷ | Đường liên xã | III |
|
Huyện Giao Thuỷ | ||||
1 | Xã Giao Phong | Đường tỉnh lộ 486b | II |
|
2 | Xã Giao Yến | Đường tỉnh lộ 486b | II |
|
3 | Xã Giao Tân | Đường liên xã | III |
|
4 | Xã Giao Hà | Đường liên xã | III |
|
5 | Xã Bạch Long | Đường liên xã | III |
|
Huyện Hải Hậu | ||||
1 | Xã Hải Đông | Đường liên xã | III |
|
2 | Xã Hải Cường | Đường liên xã | III |
|
3 | Xã Hải Lý | Đường liên xã | III |
|
4 | Xã Hải Lộc | Đường liên xã | III |
|
5 | Xã Hải Minh | Đường liên xã | III |
|
6 | Xã Hải Trung | Đường liên xã | III |
|
7 | Xã Hải Phương | Đường tỉnh lộ 486B | II |
|
Tổng cộng: 46 cửa hàng bao gồm:
- Loại I: 02 cửa hàng; - Loại II: 18 cửa hàng; - Loại III: 26 cửa hàng
Ghi chú: Giao Sở Công Thương báo cáo Bộ Công Thương về cửa hàng xăng dầu trên Quốc lộ 10, xã Yên Quang, huyện Ý Yên; sau khi được sự chấp thuận của Bộ Công Thương thì mới cho thực hiện các bước đầu tư theo quy định./.
- 1Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 2Quyết định 13/2013/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 3Quyết định 2608/QĐ.UBND-CNTM năm 2015 phê duyệt Đề cương Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, có tính đến năm 2025
- 1Nghị định 59/2006/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thương mại về hàng hóa, dịch vụ cấm kinh doanh, hạn chế kinh doanh và kinh doanh có điều kiện
- 2Nghị định 92/2006/NĐ-CP về việc lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 04/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 92/2006/NĐ-CP về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
- 5Nghị định 84/2009/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
- 6Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2025
- 7Quyết định 2201/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu và khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến năm 2025
- 8Quyết định 13/2013/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 9Quyết định 2608/QĐ.UBND-CNTM năm 2015 phê duyệt Đề cương Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020, có tính đến năm 2025
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2012 về điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2012-2015, định hướng đến năm 2020
- Số hiệu: 979/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2012
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Đoàn Hồng Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra