- 1Thông tư 02/2014/TT-BGTVT về quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải
- 2Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 5Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 6Thông tư 88/2014/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 09/2015/TT-BGTVT Quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 48/2017/TT-BGTVT về quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Nghị định 33/2019/NĐ-CP quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 12Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 44/2019/TT-BGTVT quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 3Quyết định 451/QĐ-TTg năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Kế hoạch 2153/KH-UBND năm 2019 về xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 31 tháng 03 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÁC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Kế hoạch số 2153/KH-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Công văn số 305/SGTVT-KHTH ngày 17/02/2020 và đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các chế độ báo cáo định kỳ được quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Căn cứ các chế độ báo cáo định kỳ được công bố tại Quyết định này, giao các cơ quan, đơn vị thực hiện một số nhiệm vụ sau:
1. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm phối hợp với Sở Giao thông vận tải hoàn thiện phần mềm báo cáo điện tử theo các chế độ báo cáo định kỳ đã được công bố tại Quyết định này, đáp ứng các quy định của Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24/01/2019 của Chính phủ, đảm bảo kết nối, chia sẻ dữ liệu giữa Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Bình với các hệ thống thông tin báo cáo của Chính phủ, Bộ Giao thông vận tải theo Kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 451/QĐ-TTg ngày 22/4/2019 và Kế hoạch số 2153/KH-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh.
2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm kịp thời trình UBND tỉnh công bố sửa đổi, bổ sung các chế độ báo cáo định kỳ khi các văn bản quy phạm pháp luật quy định về chế độ báo cáo định kỳ có sự thay đổi sau thời điểm Quyết định này được ban hành.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Thanh tra Sở Giao thông vận tải; các trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh, các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh; Công ty Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ, Công ty Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên Đường thủy nội địa và các tổ chức thuộc đối tượng báo cáo có trách nhiệm phối hợp với Sở Giao thông vận tải, Sở Thông tin và Truyền thông để tổ chức thực hiện báo cáo điện tử trên Hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Giao thông vận tải và Hệ thống thông tin báo cáo tỉnh Quảng Bình theo Kế hoạch số 2153/KH-UBND.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Thanh tra Sở Giao thông vận tải; các trung tâm đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh, các cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh; Công ty Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên Đường bộ, Công ty Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên Đường thủy nội địa và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÁC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 31/02/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
Phần I
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
STT | Tên báo cáo | Văn bản QPPL quy định báo cáo | Ghi chú |
A | DO BỘ, NGÀNH TRUNG ƯƠNG QUY ĐỊNH | ||
1 | Báo cáo hoạt động vận tải của địa phương. | - Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 của Bộ Giao thông vận tải về việc Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
2 | Báo cáo tình hình tổ chức và quản lý hoạt động vận tải liên vận Việt - Lào. | - Thông tư số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
3 | Báo cáo công tác cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. | - Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
4 | Báo cáo công tác cấp đăng ký, biển số phương tiện thủy nội địa. | - Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
5 | Báo cáo tổng hợp cấp, đổi giấy phép lái xe. | - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/04/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
6 | Báo cáo công tác thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. | - Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
7 | Báo cáo kết quả đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện và công tác cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn. | - Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
8 | Báo cáo về tình hình vi phạm trong hoạt động kinh doanh vận tải thông qua dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình và kết quả xử lý của các cơ quan. | - Thông tư số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15/04/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
9 | Báo cáo Chiều dài đường bộ do địa phương quản lý. | - Thông tư số 48/2017/TT-BGTVT ngày 13/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành Giao thông vận tải; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
10 | Báo cáo Chiều dài đường thủy nội địa chia theo tỉnh /thành phố. | - Thông tư số 48/2017/TT-BGTVT ngày 13/12/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành Giao thông vận tải; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
11 | Báo cáo tình hình thực hiện các dự án đầu tư xây dựng cơ bản do Bộ Giao thông vận tải trực tiếp quản lý. | ||
12 | Báo cáo Năng lực thông qua cảng biển, cảng bến thủy nội địa địa phương và doanh nghiệp quản lý. | ||
13 | Báo cáo Khối lượng hàng hóa thông qua cảng. | ||
14 | Báo cáo Danh mục các tuyến đường thủy nội địa do địa phương quản lý đang khai thác. | ||
15 | Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. | - Nghị định số 33/2019/NĐ-CP của Chính Phủ quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
16 | Báo cáo tình hình cấp giấy phép lưu hành xe. | - Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07/09/2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
17 | Báo cáo cập nhật tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ | ||
18 | Báo cáo hoạt động thanh tra ngành Giao thông vận tải. | - Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính, công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của Thanh tra ngành Giao thông vận tải; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
19 | Báo cáo tổng kết hoạt động thanh tra chuyên ngành. | - Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính, công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của Thanh tra ngành Giao thông vận tải; - Thông tư số 44/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
|
B | DO UBND TỈNH QUY ĐỊNH | ||
| Không |
|
|
|
- 1Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 5Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 3906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Thông tư 02/2014/TT-BGTVT về quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải
- 2Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 56/2014/TT-BGTVT quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 75/2014/TT-BGTVT về đăng ký phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 5Thông tư 85/2014/TT-BGTVT về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành
- 6Thông tư 88/2014/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 09/2015/TT-BGTVT Quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Thông tư 46/2015/TT-BGTVT quy định tải trọng, khổ giới hạn đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện khi tham gia giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Thông tư 48/2017/TT-BGTVT về quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 12Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 13Quyết định 451/QĐ-TTg năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 14Nghị định 33/2019/NĐ-CP quy định về quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
- 15Thông tư 22/2019/TT-BGTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 16Thông tư 44/2019/TT-BGTVT quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
- 17Quyết định 07/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai
- 18Quyết định 1057/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
- 19Quyết định 861/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
- 20Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 21Quyết định 495/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình
- 22Quyết định 638/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Quảng Bình
- 23Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 24Kế hoạch 2153/KH-UBND năm 2019 về xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh Quảng Bình
- 25Quyết định 3906/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2020 về công bố chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 975/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực