Hệ thống pháp luật

BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 971/QĐ-BTTTT

Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cấu t chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Quyết đnh số 2258/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chỉ số CCHC của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ và Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chỉ s CCHC của các Cục trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Kế hoạch số 313/KH-BTTTT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông triển khai xác định Ch số CCHC năm 2018 của các Cục và các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông (có Báo cáo kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2018, các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ nghiêm túc quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính ở những năm tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Vụ trưởng các Vụ và Cục trưởng các Cục trực thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- N Điều 3;
- Bộ trưởng và các Th Tng;
- Vụ CCHC - Bộ Nội vụ;
- Các Vụ. Văn phòng, Thanh tra;
- Các Cục trực thuộc Bộ;
- Trung tâm Thông tin;
- Cổng TTĐT Bộ TTTT;
- Lưu VT, TCCB (45b).

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Mạnh Hùng

 

BÁO CÁO

KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 971/QĐ-BTTTT ngày 26 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyn thông)

Phần I

TỔNG QUAN VỀ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH THUỘC BỘ

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU CỦA CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

1. Mục đích

- Chỉ số ci cách hành chính (CCHC) của các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ (bao gồm Ch số CCHC của các Cục trc Thuộc Bộ và Ch số CCHC của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ) được ban hành và tổ chức thực hiện nhằm theo dõi, đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của các đơn vị, nâng cao chất lượng CCHC của các đơn vị nói riêng và của Bộ Thông tin và Truyền thông nói chung, cải thin th hạng ca Bộ Thông tin và Truyền thông trong bng xếp hạng Chỉ s CCHC của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, góp phần xây dựng nn hành chính trong sạch, vững mạnh, hiệu lực, hiệu quả.

- Thông qua Ch số CCHC được công b hàng năm, các cơ quan hành chính thuộc Bộ xác định rõ mặt mạnh, mặt yếu của mình trong thực hiện CCHC, qua đó giúp các cơ quan hành chính có những điều chnh cần thiết nhm nâng cao hiệu quả CCHC của đơn vị.

- Việc xác đnh Ch số CCHC của các cơ quan hành chính hàng năm góp phần nâng cao nhận thc, trách nhiệm của các đơn vị trong việc thực hiện công tác CCHC của đơn vị nói riêng và ca Bộ nói chung.

2. Yêu cu

- Chỉ số CCHC của các cơ quan hành chính thuộc Bộ bám sát nội dung Chương trình tổng thCCHC nhà nước giai đoạn 2011-2020 ban hành tại Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ, nội dung Đề án xác định chỉ s CCHC của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Nội v ban hành và yêu cu CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông trong từng giai đoạn.

- Xác định Chỉ số CCHC ca các cơ quan hành chính thuộc Bộ đảm bảo tính công bng, khách quan theo những lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần được xác định rõ ràng, phù hợp với yêu cu CCHC của Bộ.

- Việc xác định Ch số CCHC phi đảm bảo tính khả thi, phù hợp với đặc điểm, điều kiện thực tế ca các cơ quan hành chính thuộc Bộ và đánh giá thực chất, khách quan kết quả triển khai CCHC hàng năm của các cơ quan.

II. CẤU TRÚC CỦA CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

1. Ch số CCHC áp dụng đối vi Khối cơ quan Bộ

Theo Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 ca Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chỉ số CCHC của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ (sau đây gọi chung là Khối cơ quan Bộ), Chỉ số CCHC áp dng đối vi Khối cơ quan Bộ gồm 2 phần; Phần các tiêu chí chung (áp dụng cho tất cả các đơn vị Khi cơ quan Bộ) và Phần các tiêu chí đặc thù đơn vị (áp dụng cho tng đơn v Khối cơ quan Bộ).

Phần các tiêu chí chung được xác định trên 6 lĩnh vực của công tác CCHC với 27 tu chí và 2% tiêu chí thành phần, c thể như sau:

- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC, gồm: 5 tiêu chí và 5 tiêu chí thành phn;

- Cải cách thể chế, gồm: 5 tiêu chí và 10 tiêu chí thành phần;

- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, gồm: 4 tiêu chí;

- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, gồm: 4 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần;

- Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính, gm: 3 tu chí;

- Hiện đại hóa hành chính, gồm: 6 tiêu chí và 4 tiêu chí thành phn;

Các tiêu chí đặc thù của đơn vị được xác định trên cơ s các nhiệm vụ chuyên môn theo chức năng, nhiệm vụ được giao của đơn vị (ngoài các nội dung ở phần tiêu chí chung) được thực hiện thường xuyên, định lượng được, cụ thể:

- Văn phòng Bộ: 6 tu chí, 7 tiêu chí thành phần;

- Thanh tra Bộ: 4 tiêu chí, 6 tiêu chí thành phần;

- Vụ Kế hoạch - Tài chính: 9 tiêu chí, 2 tu chí thành phn;

- Vụ Khoa học và Công ngh: 3 tiêu chí, 9 tiêu chí thành phần;

- Vụ Hợp tác quốc tế: 5 tiêu chí, 2 tiêu chí thành phần;

- Vụ Pháp chế: 5 tiêu chí, 9 tiêu chí thành phần;

- Vụ Tổ chức cán bộ: 6 tiêu chí, 6 tiêu chí thành phần;

- Vụ Qun lý doanh nghiệp: 7 tiêu chí;

- Vụ Thi đua - Khen thưng: 7 tiêu chí;

- Vụ Bưu chính: 9 tiêu chí;

- Vụ Công nghệ thông tin: 9 tiêu chí.

Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phn ca Chỉ số CCHC của các đơn vị Khối cơ quan Bộ được quy định cụ th tại Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT kèm theo Báo cáo này.

2. Ch số CCHC của các Cục trc thuộc B

Theo Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Ch số CCHC của các Cục trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Chỉ s CCHC của các Cục trực thuộc Bộ được xác định trên 7 lĩnh vực, 39 tiêu chí và 71 tiêu chí thành phn, cụ th như sau:

- Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC, gồm: 8 tiêu chí và 9 tiêu chí thành phần;

- Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ, gồm: 7 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phn;

- Ci cách thủ tục hành chính, gồm: 7 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần;

- Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước, gồm: 4 tiêu chí và 8 tiêu chí thành phần;

- Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, vn chức, gồm: 6 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần;

- Đi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập, gồm: 3 tu chí và 6 tiêu chí thành phần;

- Hiện đại hóa hành chính, gồm: 4 tiêu chí và 12 tiêu chí thành phần.

Các lĩnh vực, tiêu chí, tiêu chí thành phần Chỉ số CCHC của các Cục trực thuộc Bộ được quy định cụ thể tại Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT kèm theo Báo cáo này.

III. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ, XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

1. Đối tượng

- 11/11 đơn vị Khối cơ quan Bộ được xác định Ch số CCHC theo Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018, bao gồm: Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Vụ Tổ chức cần bộ, Vụ kế hoạch - Tài chính, Vụ Pháp chế, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Bưu chính, Vụ Thi đua - Khen thưởng, Vụ Quản lý doanh nghiệp.

- 10/10 Cục trực thuộc Bộ được xác đnh Ch số CCHC theo Quyết định số 2259/QD-BTTTT ngày 28/12/2018, bao gồm: Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Vin thông, Cục An toàn thông tin, Cục Báo chí, Cục Xuất bản, In và Phát hành, Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục Thông tin đối ngoại, Cục Tin học hóa, Cục Thông tin cơ s, Cục Bưu điện Trung ương.

2. Phương pháp đánh giá

a) T đánh giá của đơn vị:

Các Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ tự đánh giá và chấm điểm kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC của đơn vị theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần được quy định trong Ch số CCHC ban hành kèm theo Quyết định số 2258/QĐ- BTTTT, Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 và hướng dẫn của Vụ Tổ chc cán bộ (kèm theo tài liệu kiểm chng và gii trình cụ thể đối với việc chm điểm từng tiêu chí, tiêu chí thành phần).

Điểm t đánh giá của các đơn vị s được Hội đồng thẩm định Ch s CCHC xem xét, công nhận hoặc điều chnh trên cơ sở tài liệu kiểm chng, báo cáo giải trình ca đơn vị và kết quả theo dõi thực hiện thực tế trong năm.

Hội đng thẩm định Chỉ s CCHC do Bộ trưởng quyết định thành lập. Thành phần Hội đng thẩm định Chỉ s CCHC bao gồm; Đại diện Lãnh đạo Bộ, đại diện lãnh đạo và chuyên viên các đơn vị: Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Pháp chế, Vụ Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Trung tâm Thông tin.

b) Đánh giá thông qua điều tra xã hội học:

Việc điều tra xã hội học được tiến hành lấy ý kiến đánh giá của các nhóm đối tượng khác nhau trong Bộ Thông tin và Truyền thông. Điểm đánh giá qua phiếu điều tra xã hội học điểm do Vụ Tổ chức cán bộ tng hp.

3. Thang điểm đánh giá

Theo Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT và Quyết đnh s 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018, thang điểm đánh giá, xác định chỉ số CCHC cụ th như sau:

- Thang điểm đánh giá CCHC của các đơn vị Khối cơ quan Bộ 100. Trong đó: Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 28/100, điểm t đánh giá là 72/100.

- Thang điểm đánh giá CCHC của các Cục trực thuộc Bộ là 100, Trong đó: Điểm đánh giá qua điều tra xã hội học là 20/100, điểm tự đánh giá 80/100.

Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối vi từng tiêu chí, tiêu chí thành phần ca Ch số CCHC quy định cụ th tại Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT và Quyết định s 2259/QĐ-BTTTT đính kèm theo Báo cáo này.

4. Cách xác định ch số cải cách hành chính

Tổng hợp điểm qua lấy phiếu điều tra và điểm đánh giá của Hội đồng thm định Chỉ s CCHC của Bộ căn c để xác định Ch số CCHC cho từng đơn vị.

Ch số CCHC được xác định bằng t lệ % giữa tổng điểm đạt được và tng điểm tối đa (100 điểm),

Phần II

TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI KẾ HOẠCH XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CƠ QUAN HÌNH CHÍNH THUỘC BỘ

Triển khai Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 ca Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chỉ s CCHC ca các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ và Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Chỉ s CCHC của các Cục trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, ngày 30/01/2019, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Kế hoạch số 313/KH-BTTTT triển khai xác định Ch số CCHC năm 2018 của các Cục và các V, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ. Kết qu thực hiện Kế hoạch cụ th như sau:

I. CÔNG TÁC TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ THẨM ĐỊNH

1. Công tác t đánh giá, chm điểm của các Cơ quan hành chính thuộc Bộ

Thực hiện nhiệm vụ xác định Chỉ số CCHC năm 2018 của các cơ quan hành chính thuộc Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ - Cơ quan thường trực CCHC của Bộ đã có Văn bn số 33/TCCB ngày 28/01/2019 gi các Cục trực thuộc Bộ và Văn bản s 34/TCCB ny 28/01/2019 gi các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ để hướng dẫn tự đánh giá, chấm điểm để xác định Chỉ s CCHC của các cơ quan hành chính thuộc Bộ.

Trên cơ sở văn bản hướng dẫn, 10/10 Cục trực thuộc Bộ và 11/11 đơn vị Khi cơ quan Bộ đã tiến hành tự đánh giá kết quả CCHC năm 2018 ca đơn vị mình theo các tiêu chí, tiêu chí thành phn được quy định tại Quyết định số 2258/-BTTTT và Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 và gửi kết quả tự đánh giá cho Vụ Tổ chức cán bộ - Cơ quan thường trc CCHC của Bộ.

2. Công tác thẩm định

Ngày 03/4/2019, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Quyết định số 526/QĐ-BTTTT thành lập Hội đng thẩm đnh Ch số CCHC năm 2018 của các cơ quan hành chính trực thuộc Bộ. Hội đồng thm định gm có đại diện Lãnh đạo Bộ (Chủ tịch Hội đng) và đại diện lãnh đạo các cơ quan, đơn vị: Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Vụ Khoa học và Công ngh, Trung tâm Thông tin. Hội đng thẩm định có Tổ giúp việc đại diện chuyên viên các đơn vị có đại diện tham gia làm thành viên Hội đồng Thẩm định. Các cơ quan, đơn vị tham gia Hội đồng thẩm định là đơn vị được giao chủ trì theo dõi, thực hiện các lĩnh vực CCHC của Bộ.

Vụ Tổ chức cán bộ - Cơ quan thường trực CCHC ca Bộ đã tổng hợp kết quả tự đánh giá, chm điểm CCHC của các Cc, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ và chuyển tài liệu kiểm chứng cho các thành viên T giúp việc đ thực hiện việc đánh giá, thẩm định kết qu điểm tự chm của các đơn vị đối với các lĩnh vực, tiêu chí CCHC được giao ch trì theo dõi.

Tổ giúp việc đã giúp Hội đồng thẩm định rà soát kết quả t đánh giá, chấm điểm của các đơn vị đối vi từng tiêu chí, tiêu chí thành phần trên cơ sở tài liệu kiểm chng, báo cáo giải trình do đơn vị cung cấp và kết quả theo dõi, đánh giá, kiểm tra của đơn vị được giao chủ trì các lĩnh vực CCHC.

Đ đảm bảo kết quả xác định Ch s CCHC của các đơn vị được chính xác, khách quan, công bằng, phù hợp với thực tế của từng đơn vị, bên cạnh việc thẩm định kết qu CCHC của các đơn vị theo các tiêu chí, tiêu chí thành phần trên cơ sở thang điểm đã được xác định tại Quyết định số 2258/-BTTTT và Quyết đnh s 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018, Hội đồng thẩm định đã xem xét, cân nhắc việc xác đnh điểm đánh giá trong một số trường hợp đặc biệt, cụ thể như sau:

Th nhất: Điểm tối đa theo thang điểm được xác định tại Quyết định số 2258/QĐ-BTTTT và Quyết định số 2259/QĐ-BTTTT ngày 28/12/2018 là 100. Theo đó, điểm điều tra xã hội học/điểm tự đánh giá của các Cục và các đơn vị Khối cơ quan Bộ lần lượt là 20/80 và 28/72. Tuy nhiên, xuất phát t chc năng, nhiệm vụ được giao, thực tế triển khai các ni dung của Ch số CCHC của các Cục và các đơn vị Khối cơ quan Bộ từng năm là khác nhau. Do vậy, để đảm bo tính chính xác, khách quan của Ch s CCHC các đơn vị, Hội đồng thẩm định thống nhất ch đánh giá, chấm điểm các nh vực, tiêu chí, tiêu chí thánh phn mà đơn vị có trách nhiệm thực hiện, có phát sinh nhiệm vụ trong năm. Do vậy, điểm tối đa của các đơn vị sẽ có sự khác nhau, Ch số CCHC của các đơn vị được xác định bng t lệ % gia tng điểm, đạt được và tổng điểm lối đa cụ th của từng đơn vị.

- Thứ hai: Đối với tiêu chí 1.2 (Báo cáo CCHC của các Cục trực thuộc Bộ).

- Theo thang điểm đánh giá của Ch số, tiêu chí thành phần 1.2.1: Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)”: nếu đ số lượng báo cáo thì chm 1 điểm, không đủ số lượng báo cáo thì chm 0 điểm. Tuy nhiên, thc tế, nhiều đơn vị không có đầy đủ số lượng báo cáo theo yêu cầu, để đm bo tính công bằng, có sự phân biệt giữa đơn vị trong việc thực hiện chế độ báo cáo, Hội đồng thẩm định đề xuất mỗi báo cáo được tính 0,25 điểm.

- Tu chí thành phần 1.2.3: Tương tự như tiêu chí Thành phần 1.2.1 nói Trên: mỗi báo cáo gửi đúng hạn được tính 0.25 điểm,

Thứ ba: Đối với tiêu chí 1.5 (Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ s KPIs về lĩnh vực qun lý): Năm 2018, thực hiện ch đạo của Bộ trưởng về việc xây dựng và áp dụng ch s KPIs đối với các lĩnh vực qun của ngành Thông tin và Truyền thông, các Cục, Vụ quản lý nhà nước chuyên ngành đã trin khai xây dựng KPIs của lĩnh vực phụ trách. Tuy nhiên, các đơn vị không có sự thống nhất về cách thc thực hiện và xác định thẩm quyền ban hành KPIs lĩnh vực (có đơn vị tự ban hành, có đơn v trình Lãnh đạo Bộ xin ý kiến ban hành…), do vậy Hội đồng thẩm định đề xuất không chm điểm tiêu chí này đối với các đơn vị.

Th tư: Đối với tiêu chí 5,3 (thực hiện chính sách tinh giản biên chế của các Cục trực thuộc Bộ) với 2 tiêu chí thành phần “Ban hành kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (trong đó xác định rõ tỷ lệ tinh gin biên chế)” và “Mc độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế)”. Năm 2018, thực hiện yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ về việc xây dựng Kế hoạch tinh giản biên chế, các cơ quan hành chính thuộc Bộ đã có văn bản gửi Vụ Tổ chc cán bộ báo cáo tình hình biên chế của đơn vị mình (số lượng biên chế hiện có, số lượng người ngh hưu đúng tuổi, thôi việc theo quy định). Tuy nhiên, không có đơn vị nào xác định t l tinh giản biên chế và đề xuất đối tượng tinh giản biên chế trong năm. Việc tinh gin biên chế là vn đề khó khăn chung của Bộ trong điều kiện biên chế hiện có chưa đáp ng được yêu cầu nhiệm vụ được giao và kết quả đánh giá cán bộ, công chức hàng năm không có đối tượng không hoàn thành nhiệm vụ. Do vậy, Hội đồng thẩm định đ xuất, năm 2018 không chấm điểm tiêu chí này đối với các đơn vị.

Thứ năm: Đối với tiêu chí “Áp dụng hệ thng quản lý chất lượng theo tu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị” (vi hai tiêu chí thành phn là: Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động ca đơn vị và thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động) của các Cục trc thuộc Bộ: Cục Bưu điện Trung ương và Cục Thông tin cơ sở là 2 đơn vị không có TTHC, theo quy đnh thì 02 đơn vị này không thuộc đối tượng bắt buộc phái áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO mà ch là đối tượng được khuyến khích áp dụng. Do vậy, Hội đồng thẩm định đề xuất không chấm điểm tiêu chí này đối với Cục Bưu điện Trung ương và Cục Thông tin cơ s.

II. TỔ CHỨC ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

Ngày 21/3/2019, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Kế hoạch số 788/KH-BTTTT điều tra xã hội học (XHH) phục vụ xác định Chỉ s CCHC năm 2018 của các cơ quan hành chính trc thuộc Bộ. Vụ Tổ chức cán bộ là đơn vị tổ chức thực hiện việc điều tra XHH, x lý phiếu và tng hp kết quả điều tra XHH.

1. Đối tượng điều tra xã hội hc

a) Đối với việc điều tra XHH đ phục vụ xác định chỉ số CCNC của các Cục trực thuộc Bộ

- Lãnh đạo Bộ;

- Thành viên Ban ch đạo và Tổ giúp việc Ban ch đạo CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thư ký Lãnh đạo Bộ;

- Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên: Văn phòng Bộ; Vụ T chức cán bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trung tâm Thông tin (là các đơn vị được giao ch trì theo dõi lĩnh vực CCHC).

b) Đối với việc điều tra XHH đ phục vụ xác định chỉ s CCHC của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ

- Lãnh đạo Bộ;

- Thành viên Ban chỉ đạo và Tổ giúp việc Ban ch đạo CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông;

- Thư ký Lãnh đạo Bộ;

+ Đại diện Lãnh đạo và Chun viên các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ: Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ Bưu chính, Vụ Quản lý doanh nghiệp (là các đơn v không có đại diện trong Ban Chỉ đạo CCHC của Bộ) và các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ.

2. Phiếu điều tra xã hi hc

a) Phiếu điều tra XHH đ phục vụ xác định chỉ số CCHC năm 2018 của các Cục trực thuộc Bộ, gồm có:

- Phiếu điều tra XHH toàn diện (gồm các câu hi khảo sát ý kiến của cán bộ, công chức Bộ Thông tin và Truyền thông đối với tất cả các lĩnh vực CCHC của Cục).

- Phiếu điều tra XHH chuyên đ (gồm các câu hỏi khảo sát ý kiến của cán bộ, công chức Bộ Thông tin và Truyn thông đối với từng lĩnh vực CCHC Cục), bao gồm:

+ Phiếu điều tra XHH chuyên đ công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn v;

+ Phiếu điều tra XHH chuyên đ xây dựng và thực hiện thể chế;

+ Phiếu điều tra XHH chuyên đề cải cách thủ tục hành chính;

+ Phiếu điều tra XHH chuyên đề cải cách bộ máy hành chính nhà nước;

+ Phiếu điều tra XHH chuyên để xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;

+ Phiếu điều tra XHH chuyên đề cải cách tài chính công;

+ Phiếu điều tra XHH chuyên đề hiện đại hóa hành chính.

b) Phiếu điều tra XHH để phục vụ xác định chỉ sCCHC năm 2018 của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ: Gồm các câu hỏi khảo sát ý kiến của cán bộ, công chức Bộ Thông tin và Truyền thông đối với kết quả CCHC của các đơn vị khối cơ quan Bộ.

3. Phạm vi điều tra

a) Phiếu điều tra XHH để phục v xác định ch số CCHC năm 2018 ca các Cực trực thuộc Bộ

- Đối với mẫu phiếu điều tra toàn diện (bao gồm 7 lĩnh vực của CCHC): 49 phiếu

+ Lãnh đạo Bộ: 05 phiếu

+ Thành viên Ban chỉ đạo và Tổ giúp việc Ban chỉ đạo CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông: 36 phiếu.

+ Thư ký Lãnh đạo Bộ: 08 phiếu.

- Đối với mu phiếu điều tra chuyên đ: 27 phiếu

+ Chuyên đề công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị: chuyên đề xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; chuyên đề cải cách bộ máy hành chính nhà nước; Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên Vụ Tổ chức cán bộ; 03 chuyên, đ x 03 phiếu/chuyên đề = 09 phiếu.

+ Chun đề xây dựng và thực hiện thể chế: Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên Vụ Pháp chế: 05 phiếu.

- Chun đề cải cách thủ tục hành chính: Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên Văn phòng Bộ: 03 phiếu

+ Chuyên đề cải cách tài chính công: Đại diện Lãnh đạo và chuyên vn Vụ Kế hoạch - Tài chính: 05 phiếu

+ Chuyên đề hiện đại hóa hành chính: Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên Trung tâm Thông tin: 05 phiếu

Tng số mẫu điều tra: 76 phiếu.

b) Phiếu điều tra XHH để phục vụ xác định ch số CCHC năm 2018 của các Vụ, Văn phòng Bộ Thanh tra Bộ:

+ Lãnh đạo Bộ: 05 phiếu

+ Thành viên Ban chđạo và Tổ giúp việc Ban chỉ đạo CCHC ca Bộ Thông tin và Truyền thông: 36 phiếu.

+ Thư ký Lãnh đạo Bộ: 08 phiếu.

+ Đại diện Lãnh đạo và Chuyên viên các cơ quan đơn vị thuộc Bộ: 38 phiếu (bao gm Vụ Công nghệ thông tin, Vụ Hợp tác quốc tế, Vụ Bưu chính, Vụ Qun doanh nghiệp và 15 đơn vị sự nghiệp trực thuộc Bộ).

Tổng số mẫu điều tra: 87 phiếu.

4. Kết quả phiếu điều tra XHH hợp lệ thu về và được tổng hợp

a) Phiếu điều tra XHH xác định Chỉ số CCHC của các Cục trực thuộc Bộ

- Phiếu điều tra toàn diện: 42/49 phiếu

- Phiếu điều tra chuyên đề: 27/27 phiếu.

Tổng cộng: 69/76 phiếu.

b) Phiếu điều tra XHH đ phục vụ xác định chỉ số CCHC năm 2018 của các đơn vị khối cơ quan Bộ: 80/87 phiếu.

5. Tính toán kết qu điều tra xã hội học

a) Phương pháp tính điểm điều tra XHH

- Đối với điều tra XHH xác định chỉ s CCHC của các Cục trực thuộc Bộ

Các câu hi điều tra XHH được thiết kế với 4 mức đánh giá từ thp đến cao, tương ứng với mỗi mức đánh giá là một mc điểm. Các câu hỏi có điểm ti đa 1 điểm (14 câu) được thiết kế thành 4 mức đánh giá cụ thể là: 0 - 0,25 - 0,5 -1 điểm. Các câu hỏi có điểm ti đa là 1,5 điểm (04 câu) được thiết kế thành 4 mức đánh giá cụ thể là: 0 - 0,5 - 1 - 1,5 điểm.

- Đối với điều tra XHH xác định chỉ s CCHC của các đơn vị Khối cơ quan Bộ

14 câu hỏi điều tra XHH được thiết kế với 4 mức đánh giá t thấp đến cao, cụ thể là: 0 - 1 - 1,5 - 2 điểm.

b) Xác đnh kết quả điều tra XHH

Điểm điều tra XHH của tiêu chí = tổng số điểm được đánh giá chia cho tng số phiếu đánh giá tiêu chí đó (bao gm cả phiến điều tra toàn diện và phiếu điều tra chuyên đề).

Điểm điều tra XHH của từng lĩnh vực là tổng số điểm điều tra XHH của các tiêu chí trong lĩnh vực.

Tổng điểm điều tra XHH của đơn v là tổng điểm điều tra XHH của các lĩnh vực CCHC.

Phần III

KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH TRỰC THUỘC BỘ

I. CHỈ SỐ CCHC TỔNG HỢP

1. Chỉ s CCHC tổng hp năm 2018 của các Cục trực thuộc Bộ

STT

Tên đơn v

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Cục Bưu điện Trung ương

57.00

42.00

41.00

15.00

11.20

52.20

91.58

2

Cục Tn số vô tuyến đin

95.00

75.00

69.00

20.00

15.82

84.82

89.28

3

Cục Tin học hóa

82.00

62.00

56.50

20.00

15.09

71.59

87.30

4

Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện t

90.00

70.00

64.00

20.00

14.10

78.10

86.78

5

Cục Xuất bn, In và Phát hành

85.00

66.00

57.75

19.00

12.85

70.60

83.06

6

Cục An toàn thông tin

92.00

72.00

57.50

20.00

14.96

72.46

78.76

7

Cục Thông tin đi ngoại

78.00

58.00

44.50

20.00

13.64

58.14

74.54

8

Cục Thông tin cơ s

64.00

49.00

36.75

15.00

10.31

47.06

73.53

9

Cục Viễn thông

95.00

75.00

51.50

20.00

14.48

65.98

69.45

10

Cục Báo chí

84.00

64.00

38.00

20.00

13.46

51.46

61.26

Giá trị trung bình

79.39

Bng so sánh kết quả CCHC của các Cục trực thuộc Bộ qua các năm

STT

Tên đơn vị

Chỉ số CCHC năm 2018 (%)

Chỉ số CCHC năm 2017 (%)

Chỉ số CCHC năm 2016 (%)

1

Cục Bưu điện Trung ương

91.58

84.70

73.92

2

Cục Tần số vô tuyến điện

89.28

86.70

89.18

3

Cục Tin học hóa

87.30

85.28

80.74

4

Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện t

86.78

67.15

71.74

5

Cục Xuất bản, In và Phát hành

83.06

77.65

77.88

6

Cục An toàn thông tin

78.76

64.96

14.18

7

Cục Thông tin đối ngoại

74.54

77.31

73.32

8

Cục Thông tin cơ sở

73.53

 

 

9

Cục Viễn thông

69.45

76.78

78.74

10

Cục Báo chí

61.26

69.04

67.78

Năm 2018, kết quả xếp hạng CCHC của các Cục có nhiều thay đổi so với năm 2017, có 03 đơn vị tăng hạng bao gồm: Cục Bưu điện Trung ương (tăng từ hạng 3 lên hạng 1), Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện t (tăng từ hạng 8 lên hạng 4), Cục An toàn thông tin (tăng từ hạng 9 lên hạng 6). Các đơn vị còn lại (trCục Thông tin cơ s ln đầu được đánh giá, xếp hạng) đu xung hạng.

05 Cục có chsố CCHC tăng so với năm 2017, trong đó, các đơn vị tăng mạnh nhất bao gm: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử tăng 19,63%, Cục An toàn thông tin tăng 13.8%, Cục Bưu điện Trung ương tăng 6,88%.

Cục Bưu điện Trung ương và Cục Tin học hóa 02 đơn vị có Chỉ số CCHC tăng dn đu qua các năm (từ 2016-2018), trong đó, Cục Bưu điện Trung ương là đơn vị có sự tiến bộ vượt bậc qua từng năm.

Cục Tn số vô tuyến điện mặc dù gim 01 bậc so với năm 2017 nhưng Cục vẫn tiếp tục là đơn vị có kết quả CCHC tốt, chỉ số tăng 2,58% so với năm 2017 và là đơn vị có kết quả đánh giá qua điều tra xã hội học tt nhất (15,82/20 điểm), cao cách biệt so với các đơn v khác.

Bảng ch số CCHC tổng hợp năm 2018 ca các Cc cho thy kết qu CCHC ca 10 Cục thuộc Bộ không đng đều. Khoảng cách giữa đơn vị có chỉ số cao nhất (Cục Bưu điện Trung ương) và ch s thấp nhất (Cục Báo chí) là 30,32%. Mặc dù giá trị chỉ số trung bình của 10 Cục tăng 2,78% so với năm 2017 nhưng một số đơn vị có ch số giảm sâu so với năm 2017.

Cục Viễn thông là đơn vị kết quả CCHC giảm dần qua tng năm (cả về chỉ số và thứ hạng). Năm 2018, chỉ s CCHC của Cục Vin thông giảm 7,33% so với năm 2017 và kết quả xếp hạng giảm 3 bậc (từ hạng 6 xuống hạng 9).

Cục Báo chí là đơn v có chỉ số giảm nhiều nhất so với các đơn vị (giảm 7,78%). Năm 2018, Cục Báo chí là đơn vị duy nhất không gi tài liệu kiểm chứng và báo cáo giải trình việc chm điểm của từng tiêu chí, tiêu chí thành phần làm cơ sở cho việc chấm điểm của Cục cũng như của Hội đồng Thm đnh. Qua 3 năm theo dõi, đánh giá kết quả CCHC Cc Báo chí là đơn v ít có s tiến bộ so với các đơn vị khác.

2. Chỉ s CCHC tổng hợp năm 2018 ca các đơn vị Khối cơ quan Bộ

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Vụ Bưu chính

95.00

67.00

64.00

28.00

24.21

88.21

92.85

2

Vụ Khoa học và Công nghệ

97.00

69.00

65.00

28.00

24.37

89.37

92.13

3

Vụ Thi đua - Khen thưởng

97.00

69.00

65.00

28.00

24.15

89.15

91.91

4

Thanh tra Bộ

92.00

64.00

59.00

28.00

24.01

83.01

90.23

5

Vụ Tổ chức cán bộ

93.00

65-00

59.00

28.00

24.37

83.37

89.65

6

Vụ Hợp tác quốc tế

81.00

59.00

52.00

22.00

19.38

71.38

88.12

7

Văn phòng Bộ

92.00

64.00

56.00

28.00

24.54

80.54

87.54

8

Vụ Kế hoạch - Tài chính

97.00

69.00

59.00

28.00

24.09

83.09

85.66

9

Vụ Quản doanh nghiệp

91.00

63.00

53.00

28.00

23.14

76.14

83.67

10

Vụ Công nghệ thông tin

95.00

67.00

55.00

28.00

24.09

79.09

83.25

11

Vụ Pháp chế

92.00

64.00

52.00

28.00

24.11

76.09

82.73

Giá tr trung bình

87.98

Bảng so sánh kết quả CCHC của các đơn vị Khối cơ quan Bộ qua các năm

STT

Tên đơn vị

Chỉ số CCHC năm 2018 (%)

Chỉ số CCHC năm 2017 (%)

1

Vụ Bưu chính

92.85

88.67

2

Vụ Khoa học và Công nghệ

92.13

88.55

3

V Thi đua - Khen thưng

91.91

86.39

4

Thanh tra Bộ

90.23

88.42

5

Vụ Tổ chức cán b

89.65

89.79

6

Vụ Hợp tác quốc tế

88.12

76.62

7

Văn phòng Bộ

87.54

87.09

8

Vụ Kế hoạch - Tài chính

85.66

89.86

9

Vụ Qun lý doanh nghiệp

83.67

85.07

10

Vụ Công nghệ thông tin

83.25

83.20

11

Vụ Pháp chế

82.73

82.79

Tương tự như kết quả xếp hạng CCHC năm 2018 của các Cục, các đơn vị Khối cơ quan Bộ có sự thay đổi nhiều về kết quả xếp hạng. Vụ Kế hoạch - Tài chính và Vụ Tổ chức cán bộ năm 2017 lần lượt xếp hạng 1 và hạng 2 thì đến năm 2018 ln lượt xếp hạng 8 và hạng 5. Vụ Hợp tác quốc tế tăng 5 bậc từ hạng 11 lên hạng 6.

Tng quan kết quả CCHC năm 2018 của các đơn vị Khối cơ quan Bộ cho thấy: Kết qu CCHC ca các đơn vị khối cơ quan Bộ khá cao, tương đối đồng đều c về kết quả tự chm điểm và kết qu điều tra XHH. Giá trị trung bình ch số CCHC của 11 đơn vị khi cơ quan Bộ tăng 2.93% so với năm 2017, 100% đơn v có ch số CCHC đạt trên 80% (trong đó có 04 đơn vị có ch số CCHC đạt trên 90% bao gồm: Vụ Bưu chính, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Thi đua - Khen thưởng và Thanh tra Bộ). Văn phòng Bộ, Vụ Tổ chức cán bộ và Vụ Khoa học và Công nghệ là các đơn vị có kết quả đánh giá qua điều tra XHH tốt nhất. Vụ Pháp chế là đơn vị có kết qu thẩm định thấp nhất (76/92 điểm) và Vụ Quản lý doanh nghiệp là đơn vị có kết quả đánh giá qua điều tra XHH thấp nht (23.14/28 điểm).

II. CHỈ SỐ LĨNH VỰC “CÔNG TẮC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH’'

1. Công tác chỉ đạo điều hành CCHC ca các Cục trực thuộc B

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Cc Bưu điện Trung ương

12.50

9.50

8.50

3.00

2.57

11.07

88.56

2

Cục Tần số vô tuyến điện

14.50

11.50

9.50

3.00

2.72

12.22

84.28

3

Cục Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử

14.50

11.50

9.50

3.00

2.33

11.83

81.59

4

Cục Tin học hóa

14.50

11.50

9.00

3.00

2.72

11.72

80.83

5

Cục Thông tin cơ sở

14.50

11.50

9.25

3.00

2.40

11.65

80.34

6

Cục Xuất bản, In và Phát hành

14.50

11.50

8.25

3.00

2 32

10.57

72.90

7

Cục Viễn thông

14.50

11.50

8.00

3.00

2.48

10.48

72.28

8

Cục An toàn thông tin

14.50

11.50

8.00

3.00

2.46

10.46

72.14

9

Cục Thông tin đi ngoại

14.50

11.50

8.00

3.00

2.32

10.32

71.17

10

Cục Báo chí

14.50

11.50

4.00

3.00

2.24

6.24

43.03

Giá trị trung bình

74.71

Năm 2018, ch số trung bình lĩnh vực Ch đạo, điều hành CCHC của các Cục tăng 2% so với năm 2017, tuy nhiên có nhiều đơn vị có ch s lĩnh vực gim so với năm 2017 như: Cục Báo chí giảm 19.58%. Cục Thông tin đi ngoại giảm 17,2%, Cục Xuất bn, In và Phát hành giảm 9.94%, Cục Viễn thông giảm 5.51%, Cục Tần s vô tuyến điện giảm 3.63%, Cục Phát thanh, truyn hình và thông tin điện tử và Cục An toàn thông tin là 02 đơn vị có ch số lĩnh vực tăng nhiều nhất, lần lượt là 29.08% và 23.31%.

Trong công tác ch đạo, điều hành CCHC, các Cục đã có nhiều tiến bộ trong công tác xây dựng, tổ chức thực hiện kế hoạch CCHC hàng năm và thực hiện chế độ báo cáo CCHC theo quy định. Trong lĩnh vực này các đơn vị chủ yếu b tr điểm do không có sáng kiến CCHC (ch có Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử có sáng kiến trong CCHC), có nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao bị chậm tiến độ (chỉ có Cục Tin học hóa và Cc Thông tin cơ sở hoàn thành 100% nhiệm vụ đúng tiến độ, Cục Bưu điện Trung ương không có nhiệm vụ phát sinh). Năm 2018, 7/10 Cục có kết quả thực hiện nhim vụ CCHC trong năm làm ảnh hưng đến kết quả CCHC của Bộ Thông tin và Truyn thông và bị tr điểm bao gồm: Cục Viễn thông, Cục Thông tin đối ngoại, Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cục Báo chí, Cục An toàn thông tin, Cục Tần số vô tuyến diện, Cục Xuất bản, In và Phát hành.

Cục Báo chí là đơn vị có ch s CCHC lĩnh vực đạt dưới mức trung bình (43,03%) do không gửi i liệu kiểm chứng đ làm căn cứ chấm điểm các tiêu chí, tiêu chí thành phn liên quan đến kế hoạch CCHC việc thực hiện chế độ báo cáo CCHC chưa đạt yêu cầu, không có sáng kiến CCHC, có 03 nhiệm vụ Chính ph, Thủ tướng Chính phủ giao chậm tiến độ, các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 đã công b không có hồ sơ phát sinh làm ảnh hưng đến kết quả CCHC chung của Bộ.

2. Công tác ch đạo điều hành CCHC của các đơn vị Khối cơ quan Bộ

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Vụ Khoa học và Công nghệ

17.00

11.00

11.00

6.00

5.47

16.47

96.88

2

Văn phòng Bộ

17.00

11.00

9.00

6.00

5.57

14.57

85.71

3

Vụ Bưu chính

17.00

11.00

9.00

6.00

5.41

14.41

84.76

4

Thanh tra Bộ

17.00

11.00

9.00

6.00

5.40

14.40

84.71

5

Vụ Thi đua - Khen thưng

17,00

11,00

9.00

6.00

5.38

14.38

84.59

6

Vụ T chức cán bộ

17.00

11.00

7.00

6.00

5.49

12.49

73.47

7

Vụ Pháp chế

17.00

11.00

5.00

6.00

5.44

10.44

61.41

8

Vụ Kế hoạch - Tài chính

17.00

11.00

5.00

6.00

5.39

10.39

61.12

9

Vụ Hợp tác quốc tế

17.00

11.00

5.00

6.00

5.35

10.35

60.88

10

Vụ Công nghệ thông tin

17.00

11.00

5.00

6.00

5.34

10.34

60.82

11

Vụ Quản lý doanh nghiệp

17.00

11.00

5.00

6.00

5.00

10.00

58.82

Giá trị trung bình

73.93

Năm 2018, kết quả ch số CCHC lĩnh vực ch đạo, điều hành ca các đơn vị khi cơ quan Bộ nhiều tiến bộ so với năm 2017. Kết quả chỉ s trung bình năm 2018 đạt 73.93%, trong khi đó kết quả chỉ s trung bình năm 2017 đạt 64,28%. Trong đó, V Khoa học và Công nghệ là đơn vị có chỉ số CCHC lĩnh vực tăng nhiu nhất so với các đơn vị khác (tăng 22,42%) và là đơn vị duy nhất có kết quả thẩm định đạt điểm tối đa (11/11 điểm). 05 đơn vị có kết quả ch số lĩnh vực đạt trên 80% là các đơn vị hoàn thành 100% nhiệm vụ Chính ph, Th tướng Chính ph giao đúng tiến độ yêu cầu. 05 đơn vị có chsố CCHC lĩnh vực thấp nhất (đạt t 58.82% - 61.41%) là các đơn v không có sáng kiến trong CCHC, còn có nhiệm vụ Chính phủ, Th tướng Chính phủ giao chậm tiến độ yêu cầu, kết quả thực hiện nhiệm vụ trong năm làm nh hưởng đến kết qu CCHC chung của Bộ.

III. CHỈ SỐ LĨNH VỰC CẢI CÁCH THỂ CHẾ

1. Chỉ số lĩnh vực ci cách thể chế của các Cục trực thuộc Bộ

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Cục Tn số vô tuyến điện

16.00

12.00

12.00

4.00

2.87

14.87

92.94

2

Cục An toàn thông tin

16.00

12.00

12.00

4.00

2.80

14.80

92.50

3

Cục Xuất bản, In và Phát hành

16.00

12.00

12.00

4.00

2.37

14.37

89.81

4

Cục Tin học hóa

13.00

9.00

9.00

4.00

2.67

11.67

89.77

5

Cục Bưu điện Trung ương

13.00

9.00

9.00

4.00

2.67

11.67

89.77

6

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện t

13.00

9.00

9.00

4.00

2.60

11.60

89.23

7

Cục Thông tin đối ngoại

16.00

12.00

9.00

4.00

2.42

11.42

71.38

8

Cục Viễn thông

16.00

12.00

7.00

4.00

2.65

9.65

60.31

9

Cục Thông tin cơ sở

13.00

9.00

5.00

4.00

2.35

7.35

56.54

10

Cục Báo chí

13.00

9.00

4.00

4.00

2.46

6.46

49.69

Giá tr trung bình

78.19

02 Cục có Chỉ số lĩnh vực cải cách thể chế cao nhất là Cục Tần số vô tuyến điện và Cục An toàn thông tin với chỉ s CCHC lĩnh vực lần lượt là 92,94% và 92,50%. Năm 2018, Cục Tần s vô tuyến điện, Cục An toàn thông tin và Cục Xuất bản, In và Phát hành là 03 đơn vị đã hoàn thành 100% nhiệm vụ xây dựng văn bản QPPL trong năm. Cục Tn s vô tuyến điện là đơn vị có ch số lĩnh vực cao nhất do có điểm điều tra xã hội học cao nht.

So với năm 2017, chỉ số trung bình của lĩnh vực cải cách thể chế năm 2018 giảm 6,81% và kết quả ch s lĩnh vực ca các đơn vị cũng không đng đu. Khoảng cách giữa đơn vị có ch số cao nhất (Cục Tần số vô tuyến điện) và đơn vị có chỉ số thấp nhất (Cục Báo chí) là 43,25%.

Cục Thông tin đối ngoại và Cục Viễn thông là 02 đơn vị không hoàn thành nhiệm vụ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trong năm và bị trừ 3 điểm, Cục Thông tin cơ sở và Cc Báo chí là 02 đơn vị có kết quả chỉ số lĩnh vực thấp nhất do có nhiều tiêu chí, tiêu chí thành phần thuộc lĩnh vực không được thực hiện trong năm. Trong đó, Cục Báo chí là đơn vị duy nht không hoàn thành 100% nhiệm vụ tr lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức đtháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý.

Việc điều tra XHH để đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ do các Cục đề xuất xây dựng, ban hành cho thấy kết quả không cao. Cục Tần số vô tuyến điện là đơn v có kết quả đánh giá cao nhất cũng ch đạt 71,75%. Cục Thông tin cơ s và Cục Xut bn, In và Phát hành đơn vị kết quả điều tra XHH thấp nhất, lần lượt là 58,75% và 59,25%.

2. Chỉ số lĩnh vực cải cách thể chế của các đơn vị Khối cơ quan Bộ

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

V Thi đua - Khen thưng

16.00

10.00

10.00

6.00

4.64

14.64

91.50

2

Vụ Bưu chính

16.00

10.00

10.00

6.00

4.58

14.58

91.13

3

Vụ Công nghệ thông tin

16.00

10.00

10.00

6.00

4.53

14.53

90.81

4

Vụ Kế hoạch - Tài chính

16.00

10.00

10.00

6.00

4.53

14.53

90.81

5

Vụ Tổ chức cán bộ

12.00

6.00

6.00

6.00

4.63

10.63

88.58

6

Văn phòng Bộ

11.00

5.00

5.00

6.00

4.61

9.61

87.36

7

Vụ Pháp chế

11.00

5.00

5.00

6.00

4.60

9.60

87.27

8

Thanh tra Bộ

11.00

5.00

5.00

6.00

4.55

9.55

86.82

9

Vụ Khoa học và Công nghệ

16.00

10.00

9.00

6.00

4.58

13.58

84.88

10

Vụ Qun lý doanh nghiệp

10.00

4.00

4.00

6.00

4.42

8.42

84.20

Giá trị trung hình

88.34

Bng Ch s lĩnh vực ci cách thể chế của các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ cho thấy kết quả CCHC lĩnh vực này của các đơn vị rất cao. Cũng giống như đối với các Cục, các đơn vị Khối cơ quan Bộ có Chỉ s lĩnh vực cao nhất (Vụ Thi đua - Khen thưởng, Vụ Bưu chính, Vụ Công nghệ thông tin và Vụ Kế hoạch – Tài chính) là những đơn vị hoàn thành 100% nhiệm vụ xây dựng văn bản QPPL đúng tiến đđăng ký.

9/10 đơn vị có kết quả thẩm định đạt điểm tối đa, riêng Vụ Khoa học và Công nghệ hoàn thành 100% nhiệm vụ xây dựng văn bản QPPL trong năm nhưng còn cơ nhiệm vụ chậm tiến độ đăng ký. Kết qu điều tra XHH đối với lĩnh vực ci cách thể chế ca các đơn vị khá đồng đều và đạt mức khá (từ 73%-77%).

Vụ Hợp tác quốc tế không có chức năng xây dựng văn bn quy phạm pháp luật do vậy không chm điểm lĩnh vực này đối với Vụ Hợp tác quc tế.

IV. CHỈ SỐ LĨNH VỰC CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Chỉ số lĩnh vực cải cách TTHC của các Cục trực thuộc Bộ

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra được

1

Cục Tin học hóa

11.00

7.00

7.00

4.00

2.80

9.80

89.09

2

Cục Tn số vô Tuyến điện

16.00

12.00

11.00

4.00

2.94

13.94

87.13

3

Cục Phát thanh truyền hình và thông tin điện t

16.00

12.00

11.00

4.00

2.70

13.70

85.63

4

Cục Xuất bản In và Phát hành

16.00

12.00

11.00

4.00

2.58

13.58

84.88

5

Cục Thông tin đối ngoại

9.00

5.00

5.00

4.00

2.62

7.62

84.67

6

Cục Báo chí

13.00

9.00

8.00

4.00

2.61

10.61

81.62

7

Cục An toàn thông tin

17.00

13.00

8.50

4.00

2,78

11.28

66.35

8

Cục Viễn thông

17.00

13.00

8.50

4.00

2.72

11.22

66.00

Giá trị trung bình

80.67

Năm 2018, 02 Cục có kết quả thẩm đnh đạt điểm tối đa là Cục Tin học hóa (7/7 điểm) và Cục Thông tin đối ngoại (5/5 điểm). Tuy nhiên, đây là 2 đơn vị không có TTHC phát sinh trong năm, do vậy không b trừ điểm tiêu chí “Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ. Năm 2018, chưa có đơn vị nào thuộc Bộ công khai tiến độ, kết quả giải quyết h sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ. Vì vậy, 6/6 đơn vị có hồ sơ TTHC phát sinh trong năm bị tr điểm tiêu chí này. Ngoài ra, Cục Vin thông và Cục An toàn thông tin còn bị trừ điểm do chậm trình công b TTHC được ban hành trong năm và có hồ sơ TTHC giải quyết quá hạn, do vậy Cục Viễn thông và Cục An toàn thông tin 02 đơn vị có ch s lĩnh vực thấp nhất.

Kết qu ch số Lĩnh vực của 6/8 đơn vị khá cao (đạt trên 80%), tuy nhiên, kết quả điều tra XHH lĩnh vực cải cách TTHC không cao (02 đơn vị đạt t 70% trở lên là Cục Tn s vô tuyến điện và Cục Tin học hóa, 06 đơn vị đạt từ 64%- 69,5%).

Cục Bưu điện Trung ương và Cục Thông tin cơ s là 02 đơn vị không được đánh giá, chấm điểm lĩnh vực cải cách TTHC do đơn vị không có TTHC.

2. Chỉ số lĩnh vực cải cách TTHC của các đơn v Khi cơ quan B

Đối với Khối cơ quan Bộ, do có rất ít đơn vị có TTHC nên lĩnh vực ci cách TTHC không được kết cu thành 1 lĩnh vực riêng trong Chỉ s CCHC. Các nội dung về TTHC của một s đơn vị Khi cơ quan Bộ (Vụ Bưu chính, Vụ Công nghệ thông tin) được đánh giá trong phần các tiêu chí đặc thù đơn vị.

V. CHỈ SỐ LĨNH VỰC CẢI CÁCH BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

1. Chỉ số nh vực cải cách bộ máy hành chính nhà nước của các Cục trc thuc Bộ

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

1

Cục Xuất bản, In và Phát hành

9.00

7.00

7.00

2.00

1.33

8.33

92.56

2

Cc Tần s vô tuyến điện

10.00

7.00

7.00

3.00

2.10

9.10

91.00

3

Cục An toàn thông tin

10.00

7.00

7.00

3.00

2.08

9.08

90.80

4

Cục Bưu điện Trung ương

7.00

5.00

5.00

2.00

1.33

6.33

90.43

5

Cục Tin học hóa

10.00

7.00

7.00

3.00

1.99

8.99

89.90

6

Cục Báo chí

10.00

7.00

7.00

3.00

1.96

8.96

89.60

7

Cục Phát thanh, truyền hình v thông tin điện tử

10.00

7.00

7.00

3.00

1.96

8.96

89.60

8

Cc Viễn thông

10.00

7.00

7.00

3.00

1.88

8.88

88.80

9

Cục Thông tin đối ngoại

10.00

10.00

7.00

6.00

3.00

7.93

79.30

10

Cục Thông tin cơ sở

10.00

7.00

5.00

3.00

1.88

6.88

68.80

Giá trị trung bình

87.08

Bng tổng hợp Chỉ số lĩnh vực ci cách bộ máy hành chính nhà nước cho thấy các Cục trực thuộc Bộ có kết quả rất cao, 8/10 Cục có kết quả thẩm định đạt điểm tối đa. Cục Thông tin đối ngoại bị trừ 01 điểm do sử dụng lao động hợp đng làm chuyên môn nghiệp vụ trong đơn v sự nghiệp trực thuộc vượt s lượng người làm việc được giao. Cục Thông tin cơ sở bị trừ 02 điểm do chưa thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ kết quả thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước của địa phương trong lĩnh vực thông tin cơ sở.

Mặc dù hu hết các Cục trực thuộc Bộ có kết quả thm đnh lĩnh vực cải cách bộ máy hành chính nhà nước đạt ở mức cao nhưng kết quả điều tra XHH lại tương đi thấp, 9/10 Cục đạt từ 62-69%, 01 Cục đạt 70% (Cục Tần s vô tuyến điện).

2. Chỉ s lĩnh vực cải cách hộ máy hành chính nhà nước của các đơn vKhối cơ quan Bộ

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra

1

Văn phòng Bộ

9.00

5.00

5.00

4.00

3.63

8.63

95.89

2

Vụ Tổ chức cán bộ

9.00

5.00

5.00

4.00

3.59

8.59

95.44

3

Vụ Khoa học và Công nghệ

9.00

5.00

5.00

4.00

3.59

8.59

95.44

4

Vụ Thi đua – Khen thưởng

9.00

5.00

5.00

4.00

3.57

8.57

95.22

5

Vụ Kế hoạch-Tài chính

9.00

5.00

5.00

4.00

3.57

8.57

95.22

6

V Bưu chính

9.00

5.00

5.00

4.00

3.57

8.57

95.22

7

Thanh tra Bộ

9.00

5.00

5.00

4.00

3.57

8.56

95.11

8

Vụ Pháp chế

9.00

5.00

5.00

4.00

3.56

8.56

95.11

9

Vụ Công nghệ thông tin

9.00

5.00

5.00

4.00

3.56

8.56

95.11

10

Vụ Hợp tác quốc tế

9.00

5.00

5.00

4.00

3.50

8.50

94.44

11

Vụ Quản doanh nghiệp

9.00

5.00

5.00

4.00

3.41

8.41

93.44

Giá trị trung bình

95.07

Bảng chỉ số lĩnh vực ci cách bộ máy hành chính nhà nước năm 2018 của các đơn vị Khối cơ quan Bộ cho thy các đơn vị Khối cơ quan Bộ có ch s lĩnh vực này rất cao (ch số trung bình đạt 95.07%), 100% đơn vị có kết quả thẩm định đạt điểm tối đa (5/5 điểm) do các đơn vị đều đã thực hiện tốt chức năng, nhiệm vụ được giao; quy định rõ chức năng, nhiệm vụ cho tng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị. Việc vị trí xếp hạng của các đơn vị được căn cứ vào kết quả điều tra XHH. Kết quả điều tra XHH nh vực của các đơn vị Khối cơ quan Bộ cũng đạt mức cao, 100% đơn vị có ch số điều tra XHH đạt trên 85%.

VI. CHỈ SỐ LĨNH VỰC XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

1. Chỉ số lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức ca các Cục trực thuộc B

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Cục Bưu điện Trung ương

11.00

8.00

8.00

3.00

2.51

10.51

95.55

2

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện t

12.00

9.00

9.00

3.00

2.44

11.44

95.33

3

Cục Thông tin cơ s

12.00

9.00

9.00

3.00

2.36

11.36

94.67

4

Cục Thông tin đối ngoại

8.00

5.00

5.00

3.00

2.39

7.39

92.38

5

Cục Xuất bn, In và Phát hành

8.00

5.00

5.00

3.00

2.35

7.35

91.88

6

Cục Tần số vô tuyến

13.00

10.00

9.00

3.00

2.63

11.63

89.46

7

Cục Tin học hóa

13.00

10.00

9.00

3.00

2.61

11.61

89.31

8

Cục An toàn thông tin

12.00

9.00

8.00

3.00

2.58

10.58

88.17

9

Cục Viễn thông

13.00

10.00

8.00

3.00

2.53

10.53

81.00

10

Cục Báo chí

9.00

6.00

3.00

3.00

2.36

5.36

59.56

Giá trị trung bình

87.73

So với năm 2017, Chỉ số trung bình lĩnh vực tăng 2,73%, 8/10 Cục có ch số lĩnh vực tăng cao, 02 Cục có chỉ số giảm bao gồm: Cực Bưu điện Trung ương (giảm 0,33% do kết quả điều tra XHH giảm), Cc Báo chí (gim 17,1%). Nhìn chung các đơn vị đu thực hiện đúng quy định về bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, tuyển dng công chức, viên chức và bố trí công chc theo vị trí việc làm được duyệt. Các đơn vị bị trừ điểm chủ yếu lĩnh vực này do thực hiện chế độ báo cáo không đạt tiến độ u cầu (Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưng công chức, viên chức; báo cáo đánh giá công chức, vn chức ca đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao). Năm 2018, Cục Báo chí là đơn vị bị trừ điểm nhiều nhất do thiếu ca báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, vn chức và báo cáo đánh giá công chức, viên chức.

Kết qu điều tra XHH về cht lượng công chức, viên chc của các Cục nhìn chung cao hơn năm trước, có 6/10 Cục có ch số điều tra XHH đạt trên 80% bao gồm: Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông, Cục Tin hc hóa. Cục Bưu điện Trung ương, Cục An toàn thông tin và Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử (trong đó Cục Tần s là đơn vị có kết qu điều tra XHH cao nhất với 2.63/3 điểm, đạt 87%).

2. Ch số lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lượng công chc của các đơn v Khối Cơ quan B

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Vụ Tổ chức cán bộ

15.00

7.00

7.00

8.00

7.21

14.21

94.73

2

Vụ Công nghệ thông tin

15.00

7.00

7.00

8.00

7.19

14.19

94.60

3

Vụ Thi đua - Khen thưng

15.00

7.00

7.00

8,00

7.17

14.17

94.47

4

Vụ Khoa học và Công nghệ

15.00

7.00

6.00

8.00

7.24

13.24

88.27

5

Vụ Bưu chính

15.00

7.00

6.00

8.00

7.21

13.21

88.07

6

Vụ Kế hoạch – Tài chính

15.00

7.00

6.00

8.00

7.18

13.18

87.87

7

Vụ Hợp tác quốc tế

15.00

7.00

6.00

8.00

7.16

13.16

87.73

8

Thanh tra Bộ

15.00

7.00

6.00

8.00

7.14

13.14

87.60

9

Văn phòng Bộ

15.00

7,00

5.00

8.00

7.24

12.24

81.60

10

Vụ Pháp chế

15.00

7.00

5.00

8.00

7.13

12.13

80.87

11

Vụ Quản lý doanh nghiệp

15.00

7.00

4.00

8.00

6.99

10.99

73.27

Giá trị trung bình

87.19

Bng ch s lĩnh vực cho thy các đơn vị Khối cơ quan Bộ có kết qu thực hiện nhiệm vụ lĩnh vực xây dựng và nâng cao chất lưng đội ngũ cán bộ, công chức rất cao. 10/11 đơn vị có ch số lĩnh vực đạt trên 80%. Trong đó có 03 đơn vị có ch s lĩnh vực đạt trên 90%, Vụ Tổ chức cán bộ là đơn vị có ch số lĩnh vực đạt kết quả cao nhất với 94.73%.

Tương tự như các Cục nói trên, các đơn vị bị trừ điểm lĩnh vực này hầu hết là do không thực hiện đầy đủ chế độ báo cáo theo yêu cầu, Vụ Qun lý doanh nghiệp là đơn vị có ch số thấp nhất do không thc hiện đầy đ chế độ báo cáo theo yêu cầu và trong năm có cán bộ lãnh đạo quản lý bị kỷ luật.

VII. CHỈ SỐ LĨNH VỰC ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH

1. Chỉ số lĩnh vực đổi mới cơ chế tài chính đối cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trực thuộc Cục

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Cục Bưu điện Trung ương

6.50

5.50

5.50

1.00

0.69

6.19

95.23

2

Cục Tần số vô tuyến điện

9.50

8.50

7.50

1.00

0.82

8.32

87.58

3

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện t

9.50

8.50

7.50

1.00

0.71

8.21

86.42

4

Cục Tin học hóa

9.50

8.50

6.50

1.00

0.67

7.17

75.47

5

Cục Xuất bản, In và Phát hành

6.50

5.50

3.50

1.00

0.62

4.12

63.38

6

Cục An toàn thông tin

9.50

8.50

5.00

1.00

0.69

5.69

59.89

7

Cc Thông tin cơ sở

9.50

8.50

4.50

1.00

0.68

5.18

54.53

8

Cục Vin thông

9.50

8.50

4.00

1.00

0.76

4.76

50.11

9

Cục Thông tin đối ngoại

9.50

8.50

3.00

1.00

0.65

3.65

38.42

10

Cục Báo chí

9.50

8.50

3.00

1.00

0.62

3.62

38.11

Giá trị trung bình

64.91

Lĩnh vực cải cách tài chính công của các Cục làchỉ s trung bình cao hơn 2,15% so với năm 2017 nhưng vẫn là lĩnh vực có Chỉ số trung bình thấp nhất trong các lĩnh vực, 02 đơn vị có ch số lĩnh vực đạt dưới mức trung bình.

Cục Bưu điện Trung ương là đơn vị có kết quả chỉ s lĩnh vực cao nhất và là đơn vị duy nhất có kết quả thẩm định đạt điểm tối đa (5.5/5.5 điểm).

6/10 đơn vị có kết quả thực hiện dự toán thu/chi trong năm đạt từ 90% đến dưới 100% (bị tr 01 điểm) bao gồm: Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, Cc An toàn thông tin, Cục Tin học hóa, Cục Thông tin đi ngoại, Cục Tần svô tuyến điện và Cục Thông tin cơ sở 02 đơn vị có kết qu thực hiện dự toán thu/chi trong năm đạt dưới 90% (b trừ 02 điểm) là Cục Báo chí và Cục Xuất bản, In và Phát hành.

03/10 đơn vị xây dựng dự toán thu chi gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính chậm tiến độ yêu cầu (b tr 1,5 điểm) bao gồm: Cục Viễn thông, Cục Báo chí và Cục Xuất bản, In và Phát hành.

Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục Báo chí, Cục Thông tin cơ sở và Cục Thông tin đối ngoại có mức độ tự ch chi thường xuyên đạt dưới 60% (bị tr 02 điểm), đng thời, đơn vị sự nghiệp thuộc Cục Thông tin cơ s và Cục Thông tin đối ngoại không tăng t lệ tự ch kinh phí chi thường xuyên so với năm 2017 (b tr01 điểm).

Cục Tần s vô tuyến điện và Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử là 02 đơn vị có kết quả đánh giá thẩm định tu chí “Thực hiện cơ chế tự ch, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chc sự nghiệp trực thuộc Cục đạt điểm tối đa do đơn vị sự nghiệp thuộc 02 Cục này đã tự ch hoàn toàn kinh phí chi thường xuyên. Trong khi đó, Cục Viễn thông là đơn v thực hiện cơ chế tự ch về tài chính như Cục Tần số vô tuyển điện và Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện t, tuy nhiên, đơn v sự nghiệp trực thuộc Cục Viễn thông lại chưa được giao cơ chế tự ch tài chính, vn hạch toán phụ thuộc Cục Vin thông.

Qua kết quả thẩm định và kết qu điều tra XHH cho thấy nhìn chung hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp thuộc Cục chưa cao, vẫn còn nhiều đơn vị sự nghiệp phụ thuộc vào ngân sách nhà nước cấp, mức độ tự chủ thấp.

2. Chỉ số nh vc đổi mi cơ chế tài chính đối với Cơ quan hành chính của các đơn vị Khối cơ quan Bộ

STT

Tên đơn vị

Điểm tự đánh giá

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

1

Thanh tra Bộ

6.00

6.00

100.00

2

Văn phòng Bộ

6.00

6.00

100.00

3

Vụ Bưu chính

6.00

6.00

100.00

4

Vụ Công nghệ thông tin

6.00

6.00

100.00

5

Vụ Hợp tác quốc tế

6.00

6.00

100.00

6

Vụ Kế hoạch - Tài chính

6.00

6.00

100.00

7

Vụ Khoa học và ng nghệ

6.00

6.00

100.00

8

Vụ Pháp chế

6.00

6.00

100.00

9

Vụ Qun doanh nghiệp

6.00

6.00

100.00

10

Vụ Thi đua – Khen thưởng

6.00

6.00

100.00

11

Vụ Tổ chức cán bộ

6.00

6.00

100.00

Giá trị trung bình

100.00

Năm 2018, 100% các đơn vị khối cơ quan Bộ thực hiện việc xây dựng dự toán, quản lý, sử dụng kinh phí được giao, thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn theo đúng quy định. Đây là lĩnh vực duy nhất, 100% đơn vị Khi cơ quan Bộ đạt kết quả Ch số 100%,

VIII. CHỈ SỐ LĨNH VỰC HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

1. Chỉ số lĩnh vực hiện đại hóa hành chính của các Cục trực thuc B

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Cục Tin học hóa

11.00

9.00

9.00

2.00

1.63

10.63

96.64

2

Cục Thông tin cơ sở

5.00

4.00

4.00

1.00

0.64

4.64

92.80

3

Cục Tần số vô tuyến điện

16.00

14.00

13.00

2.00

1.74

14.74

92.13

4

Cc Bưu điện Trung ương

7.00

5.00

5.00

2.00

1.43

6.43

91.86

5

Cục Thông tin đối ngoại

11.00

9.00

8.50

2.00

1.31

9.81

89.18

6

Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện t

15.00

13.00

11.00

2.00

1.36

12.36

82.40

7

Cục Xuất bản, In và Phát hành

15.00

13.00

11.00

2.00

1.28

12.28

81.87

8

Cục An toàn thông tin

13.00

11.00

9.00

2.00

1.57

10.57

81.31

9

Cục Vin thông

15.00

13.00

9.00

2.00

1.46

10.46

69.73

10

Cục Báo chí

15.00

13.00

9.00

2.00

1.21

10.21

68.07

Giá trị trung bình

84.60

So với năm 2017, kết quả cải cách lĩnh vực hiện đại hóa hành chính của các Cục trực thuộc Bộ có sự tiến bộ đáng k, ch số trung bình lĩnh vực tăng 20,21%, 10/10 Cục có ch số lĩnh vực tăng. Tuy nhiên, khoảng cách giữa đơn vị có kết quả cao nhất (Cục Tin học hóa) với đơn vị có kết quả thấp nhất (Cục Báo chí) còn ln (chênh lệch 28,57%).

Năm 2018, Bộ Thông tin và Truyền thông đã đẩy mạnh việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan, đơn vị như trin khai ký số văn bn, trao đổi văn bản giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ hoàn toàn trên môi trường mạng. Thực hiện chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ, gần 100% Thủ trưởng các đơn vị đã sử dng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc, thực hin ký s văn bản, riêng Cục Xuất bản, In và Phát hành chưa triển khai thc hiện.

Thực hiện Kế hoạch ứng dụng, công nghệ thông tin năm 2019 cũng như kế hoạch giai đoạn 2016-2020, nhiều dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đã được xây dựng, triển khai trong năm tuy nhiên hiệu quả đạt được còn thấp, nhiều dịch vụ công trực tuyến mức 3,4 nhiều năm không phát sinh htrực tuyến (các dịch vụ công ca Cục Viễn thông, Cục Báo chí, Cục Phát thanh, truyền hình và thông tin điện t). Các dịch vụ công trực tuyến có phát sinh hồ sơ ch yếu tập trung Cục Tn số vô tuyến đin và Cục Xuất bn, In và Phát hành. Trong đ, Cục Tần số vô tuyến điện là cơ quan hành chính duy nhất trong Bộ đã thực hiện việc cung cấp, xử hồ sơ TTHC trực tuyến mức độ 4.

m 2018, tất cả các Cục có TTHC đt điểm tối đa tiêu chí Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động ca đơn vị” do đã nghiêm túc triển khai áp dụng, duy trì, cải tiến h thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO theo đúng quy định. Tuy vậy, một số Cục có TTHC vẫn chưa triển khai thực hiện việc tiếp nhận hoặc tr kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích như Cục Báo chí, Cục Viễn thông, Cục An toàn thông tin.

2. Chỉ số lĩnh vực hiện đại hóa hành chính của các đơn vị Khi Cơ quan B

STT

Tên đơn vị

Điểm tối đa

Điểm tự đánh giá

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm tối đa

Điểm điều tra XHH

1

Vụ Khoa học và Công nghệ

14.00

10.00

10.00

4.00

3.49

13.49

96.36

2

Vụ T chức cán bộ

14.00

10.00

10.00

4.00

3.45

13.45

96.07

3

Vụ Bưu chính

14.00

10.00

10.00

4.00

3.44

13.44

96.00

4

Vụ Hợp tác quốc tế

14.00

10.00

10.00

4.00

3.37

13.37

95.50

5

Vụ Quản lý doanh nghiệp

14.00

10.00

9.00

4.00

3.32

12.32

88.00

6

Văn phòng Bộ

14.00

10.00

8.00

4.00

3.49

11.49

82.07

7

Vụ Công nghệ thông tin

14.00

10.00

8.00

4.00

3.47

11.47

81.93

8

Vụ Pháp chế

14.00

10.00

8.00

4.00

3.38

11.38

81.29

9

Vụ Thi đua - Khen thưng

14.00

10.00

8.00

4.00

3.38

11.38

81.29

10

Thanh tra Bộ

14.00

10.00

8.00

4.00

3.36

11.36

81.14

11

Vụ Kế hoạch -  Tài chính

14.00

10.00

7.00

4.00

3.42

10.42

74.43

Giá trị trung bình

86.73

Cũng tương tự như các Cục, năm 2018, các đơn vị Khối Cơ quan Bộ cũng có nhiều chuyển biến tích cực trong việc ng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của đơn vị, các đơn vị đã rất nghiêm túc trong việc thực hiện chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ về việc gửi, nhn văn bn điện tử, ký số văn bản, xử lý văn bản trực tuyến. Hầu hết các đơn vị đạt điểm tối đa các tiêu chí về ứng dụng công ngh thông tin trong hoạt động của đơn vị.

Đối với tiêu chí “Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định, một số đơn vị b trừ điểm do quy trình ISO của đơn vị còn có điểm chưa phù hợp, c th là: Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế, Vụ Thi đua - Khen Thưởng, Vụ Kế hoạch - Tài chính.

IX. CHỈ SỐ TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

Nội dung CCHC của các đơn vị Khối cơ quan Bộ có đặc thù riêng không đồng nhất gia các đơn vị và không đầy đủ các tiêu chí, tiêu chí thành phần của CCHC giống cấp Bộ và cp cục. Do vậy, phần tiêu chí đặc thù đơn vị được thiết kế riêng cho từng Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ đ đảm bảo việc đánh giá kết quả CCHC cũng như hoạt động của đơn vị được đầy đ, toàn diện.

STT

Tên đơn vị

Điểm tự đánh giá

Chỉ số CCHC (%)

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

1

Vụ Bưu chính

18.00

18.00

100.00

2

Vụ Hợp tác quốc tế

20.00

20.00

100.00

3

Vụ Kế hoạch - Tài chính

20.00

20.00

100.00

4

Vụ Quản lý doanh nghiệp

20.00

20.00

100.00

5

Thanh tra Bộ

20.00

20.00

100.00

6

V Thi đua - Khen thưởng

20.00

20.00

100.00

7

Văn phòng Bộ

20.00

18.00

90.00

8

Vụ Khoa học và Công nghệ

20.00

18.00

90.00

9

Vụ Pháp chế

20.00

18.00

90.00

10

Vụ Tổ chức cán bộ

20.00

18.00

90.00

11

Vụ Công nghệ thông tin

18.00

14.00

77.78

Giá trị trung bình

94.34

Hầu hết các đơn vị Khối cơ quan Bộ đều hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn được giao theo chức năng, nhiệm vụ được quy định. 6/11 đơn vị có chỉ s các tu chí đặc thù đạt 100%. Một số đơn vị không đạt điểm s tối đa phần tiêu chí đặc thù đơn vị do liên quan đến nội dung cải cách thủ tục hành chính (tiếp nhận và tr kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích), ci cách hành chính (với vai trò là đơn vị chủ trì theo dõi lĩnh vực). Vụ Khoa học và Công ngh, b trừ 02 điểm liên quan đến thực hiện nhiệm vụ chuyên môn do trình Lãnh đạo Bộ ban hành Quyết định giao kế hoạch khoa học và công nghệ hàng năm của Bộ chưa kịp thời. Vụ Tổ chức cán bộ bị trừ 02 điểm liên quan đến thực hiện nhiệm vụ chun môn do chưa hoàn thành 100% kế hoạch đào tạo đã được phê duyệt. Vụ Công nghệ thông tin bị trừ 02 điểm liên quan đến thực hiện nhiệm vụ chuyên môn do chưa thực hiện nhiệm vụ “Bồi dưỡng, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin”.

Phần IV

KẾT LUẬN

I. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CHUNG

1. Kết quả đạt được

Năm 2018 là năm th ba Bộ Thông tin và Truyn thông triển khai thực hiện đánh giá kết quả CCHC của các Cục trực thuộc Bộ và là năm thứ 2 trin khai thực hiện đánh giá kết quả CCHC của các Vụ, Văn phòng B, Thanh tra Bộ. Nhìn chung các đơn vị đã có kinh nghiệm hơn trong triển khai việc tự đánh Giá, chm điểm kết quả CCHC năm 2018 ca đơn vị.

Công tác thẩm định kết quả tự đánh giá, chm điểm của các đơn vị được Hội đồng thm đnh và Tổ giúp việc thực hiện nghiêm túc, khách quan, công bng, minh bạch. Kết qu thẩm định dựa trên các căn c, tài liệu kiểm chng đm bảo độ tin cậy cao, phn ánh khá chính xác kết qu CCHC của các đơn vị. Kết quả đánh giá và sự tham mưu, tư vn của Hội đng là cơ sở đ Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quyết định điểm đánh giá đối với các tiêu chí, tiêu chí thành phn CCHC của các đơn vị một cách khách quan, công bng.

Công tác điều tra XHH cũng được triển khai bài bản, khoa học, đảm bảo tiến độ. Đối tượng tr li phiếu khảo sát nhìn chung đã thực hiện đánh giá đy đủ, khách quan kết quả CCHC của các đơn vị.

Bộ ch s CCHC của các Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ được ban hành đã bám sát Bộ ch số CCHC cấp Bộ, do đó, kết quả chỉ s CCHC cửa các đơn vị (đặc biệt là các Cục trực thuộc Bộ) phản ánh khá chính xác kết quả ch số CCHC của Bộ trong năm 2018. Giá trị trung bình đạt được của các Cục trực thuộc Bộ (79,55%) tương đng với Ch s CCHC năm 2018 của Bộ (79,21%).

2. Hạn chế

Việc tổ chức triển khai chấm điểm kết quả CCHC của các cơ quan hành chính thuộc Bộ có khối lượng công việc rất lớn từ khâu xây dựng kế hoạch thực hiện, hướng dẫn thực hiện, thành lập Hội đng thẩm định, tổ chức thẩm định, triển khai điều tra xã hội học... tuy nhiên, nhân lc thực hiện nhiệm vụ CCHC của cơ quan thường trực CCHC rất mng, do vậy có nh hưng đến tiến độ triển khai nhiệm vụ theo yêu cu.

Một số Cục và đơn vị Khối cơ quan Bộ chưa chủ động trong việc thực hiện chm điểm kết quả CCHC của đơn vị mình, chưa thực hiện theo đúng hướng dẫn ca Vụ Tổ chức cán bộ, cung cấp tài liệu kim chng chưa đầy đủ, giải trình chưa rõ ràng ảnh hưng đến tiến độ thẩm định của Hội đồng.

Trong quá thẩm định, một số thành viên Hội đồng và Tổ giúp việc Hội đồng còn có phần lúng túng, kết quả thm định của một số thành viên Tổ giúp việc Hội đng còn chậm làm ảnh hưởng đến tiến độ chung của quá trình xác định Ch s CCHC năm 2018 của các cơ quan hành chính thuộc Bộ.

S lượng câu hỏi điều tra XHH khá nhiều và thực hiện điều tra đánh giá kết quả CCHC của nhiều đơn vị cùng lúc (20 đơn vị) cũng nh hưng đến chất lượng đánh giá.

II. PHƯƠNG HƯỚNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH THỜI GIAN TỚI

Kết qu xác định Ch s CCHC năm 2018 ca các Cục, Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, thứ tự xếp hạng chung và xếp hạng lĩnh vực phản ánh tương đối chính xác, khách quan, trung thực kết quả triển khai CCHC thực tế của các đơn vị.

Kết qu CCHC hng năm của các đơn vị có nh hưng trực tiếp đến kết quả CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông. Vì vậy, đ đảm bo nâng cao chất lượng CCHC của Bộ Thông tin và Truyn thông trong thời gian tới, Bộ Thông tin và Truyền thông yêu cầu các đơn vị:

- Rà soát, đánh giá, rút kinh nghiệm về quá trình triển khai và kết quả Ch s CCHC năm 2018 ca đơn vị mình, tìm ra nguyên nhân, các yếu tố ảnh hưởng và trách nhiệm của các tổ chức, cá nhân thuộc đơn vị đối với kết qu CCHC, từ đó có các giải pháp để nâng cao kết quả CCHC của đơn vị mình trong những năm tiếp theo.

- Tăng cường công tác chỉ đạo, điều hành CCHC, quan tâm b trí nguồn lực để triển khai các nhiệm vụ CCHC, bo đm hoàn thành các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra trong kế hoạch CCHC hàng năm.

- Tập trung cải cách th chế, trong đó trọng tâm là hoàn thiện và tổ chức triển khai hệ thng văn bn QPPL một cách đồng bộ, thng nht. Đảm bảo tiến độ xây dựng văn bản QPPL cũng như tiến độ hoàn thành các nhiệm vụ Chính phủ Th tướng Chính phủ giao.

- Triển khai thực hiện tt công tác kiểm soát TTHC; rà soát, công bố, công khai TTHC thuộc phạm vi chức năng qun ca Bộ Thông tin và Truyền thông đảm bảo đúng quy định và kịp thời.

- Rà soát, sp xếp tinh gọn bộ máy hành chính và đơn vị sự nghiệp trực thuộc. Thực hiện nghiêm quy đnh v s lượng cấp phó, số lượng biên chế công chức, s lượng người làm việc được giao hàng năm.

- Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chc thông qua việc nâng cao cht lượng tuyn dụng, đào tạo, tinh gin biên chế. Thực hiện nghiêm các quy định về quản lý cán bộ, công chức, viên chức.

- Tăng cường ng dụng CNTT trong hoạt động của cơ quan nhà nưc. Chú trọng nâng cao hiu qu cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho người dân, t chc. Phối hợp với Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam thực hiện tiếp nhận, trả kết qu h sơ TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Cơ quan thưng trực CCHC và các cơ quan được phân công ch trì tham mưu, theo dõi, thực hiện các lĩnh vực cần tiếp tục nghiên cu, rà soát, đề xuất sa đi, b sung Bộ Chỉ số CCHC của các Cục và các Vụ, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ cho phù hợp hơn với Bộ Chỉ số CCHC cấp bộ, yêu cầu và mục tu CCHC của Bộ Thông tin và Truyền thông.

- Cơ quan thường trực CCHC tham mưu cho Lãnh đạo Bộ, Ban Chỉ đạo CCHC của Bộ tăng cường công tác kiểm tra, theo dõi, đánh giá kết quả CCHC của các cơ quan hành chính thuộc Bộ để đảm bảo công tác CCHC của Bộ được kịp thời, hiệu quả.

BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG.


BẢNG TỔNG HỢP CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC CỤC TRỰC THUỘC BỘ

STT

Tên đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

Cải cách thủ tục hành chính

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức

Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan HC và ĐVSN thuộc đơn vị

Hiện đại hóa hành chính

Chỉ số CCHC năm 2018 (%)

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

1

Cục Bưu điện Trung ương

8.50

2.57

9.00

2.67

 

 

5.00

1.33

8.00

2.51

5.50

0.69

5.00

1.43

91.58

2

Cục Tn stuyến điện

9.50

2.72

12.00

2.37

11.00

2.94

7.00

2.10

9.00

2.63

7.50

0.82

13.00

1.74

89.28

3

Cục Tin học hóa

9.00

2.72

9.00

2.67

7.00

2.80

7.00

1.99

9.00

2.61

6.50

0.67

9.00

1.03

87.30

4

Cục Phát thanh, truyền hình và TTDT

9.50

2.33

9.00

2.60

11.00

2.70

7.00

1.96

9.00

2.44

7.50

0.71

11.00

1.36

86.78

5

Cục Xuất bản, In và phát hành

8.25

2.32

12.00

2.37

11.00

2.58

7.00

1.33

5.00

2.35

3.50

0.62

11.00

1.28

83.06

6

Cục An toàn thông tin

8.00

2.46

12.00

2.80

8.50

2.78

7.00

2.08

8.00

2.58

5.00

0.69

9.00

1.57

78.76

7

Cục Thông tin đối ngoại

8.00

2.32

9.00

2.42

5.00

2.62

6.00

1.93

5.00

2.39

3.00

0.65

8.50

1.31

74.64

8

Cục Thông tin cơ sở

9.25

2.40

5.00

2.35

 

 

5.00

1.88

9.00

2.36

4.50

0.68

4.00

0.64

73.53

9

Cục Viễn thông

8.00

2.48

7.00

2.65

8.50

2.72

7.00

1.88

8.00

2.53

4.00

0.76

9.00

1.46

69.45

10

Cục Báo chí

4.00

2.24

4.00

2.46

8.00

2.61

7.00

1.96

3.00

2.36

3.00

0.62

9.00

1.21

61.26

BẢNG TỔNG HỢP CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CÁC VỤ, VĂN PHÒNG BỘ, THANH TRA BỘ

STT

Tên đơn vị

Công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

Xây dựng và tổ chức thực hiện thể chế thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

Cải cách thủ tục hành chính

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức

Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan HC và ĐVSN thuộc đơn vị

Chỉ số CCHC năm 2018 (%)

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

1

Vụ Bưu chính

9.00

5.41

10.00

4.58

5.00

3.57

6.00

7.21

6.00

10.00

3.44

18.00

92.85

2

Vụ Khoa học và Công nghệ

11.00

5.47

9.00

4.58

5.00

3.59

6.00

7.24

6.00

10.00

3.49

18.00

92.13

3

Vụ Thi đua – Khen thưởng

9.00

5.38

10.00

4.64

5.00

3.58

7.00

7.17

6.00

8.00

3.38

20.00

91.91

4

Thanh tra B

9.00

5.40

5.00

4.60

5.00

3.56

6.00

7.14

6.00

8.00

3.36

20.00

90.23

5

Vụ T chức cán bộ

7.00

5.49

5.00

4.63

5.00

3.59

7.00

7.21

6.00

10.00

3.45

18.00

89.65

6

Vụ Hợp tác quốc tế

5.00

5.35

 

 

5.00

3.50

6.00

7.16

6.00

10.00

3.37

20.00

88.12

7

Văn phòng Bộ

9.00

5.57

5.00

4.61

5.00

3.63

5.00

7.24

6.00

8.00

3.49

18.00

87.54

8

Vụ Kế hoạch - Tài chính

5.00

5.39

10.00

4.53

5.00

3.57

6.00

7.18

6.00

7.00

3.42

20.00

85.68

9

V Quản lý doanh nghiệp

5.00

5.00

4.00

4.42

5.00

3.41

4.00

6.99

6.00

9.00

3.32

20.00

83.67

10

Vụ Công nghệ thông tin

5.00

5.34

10.00

4.53

5.00

3.56

7.00

7.19

6.00

8.00

3.47

14.00

83.25

11

Vụ Pháp chế

5.00

5.44

5.00

4.60

5.00

3.56

5.00

7.13

6.00

8.00

3.38

18.00

82.73

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC NĂM 2018 CỦA CÁC CỤC TRỰC THUỘC BỘ

NỘI DUNG ĐIỀU TRA XHH

ĐIỂM TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ THEO CHỈ TIÊU

TỔNG HỢP SỐ PHIẾU ĐIỀU TRA

TT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Cục Tin học hóa

Cục Phát thanh TH và TTĐT

Cục Viễn thông

Cục Báo chí

Cục Xuất bản, In và phát hành

Cục Thông tin đối ngoại

Cục Thông tin cơ sở

Cục Bưu điện TW

Cục Tần số Vô tuyến điện

Cục An toàn thông tin

Cục Tin học hóa

Cục Phát thanh TH và TTĐT

Cục Viễn thông

Cục Báo chí

Cục Xuất bản, In và phát hành

Cục Thông tin đối ngoại

Cục Thông tin cơ sở

Cục Bưu điện Trung ương

Cục Tần số Vô tuyến điện

Cục An toàn thông tin

1

Trách nhiệm của Cục trưởng trong công tác chỉ đạo

1.40

1.20

1.29

1.12

1.18

1.19

1.23

1.33

1.42

1.27

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

4

8

3

4

2

1

0

4

8

15

10

16

21

18

19

12

7

11

34

22

28

18

18

20

21

29

35

27

2

Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo Cục

1.32

1.13

1.19

1.12

1.14

1.13

1.17

1.24

1.30

1.19

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

4

5

1

1

0

0

0

3

15

23

18

22

28

29

28

22

17

20

27

15

20

15

13

12

14

20

25

19

3

Vai trò của các Cục đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

0.80

0.77

0.82

0.77

0.70

0.67

0.63

0.80

0.83

0.81

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

0

2

0

0

0

18

20

16

19

26

29

29

18

15

17

26

24

28

24

18

15

12

26

29

27

4

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của các Cục

0.63

0.63

0.57

0.55

0.55

0.56

0.56

0.62

0.69

0.66

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

4

5

5

5

5

5

3

4

4

28

27

30

32

32

31

31

29

21

24

13

13

9

7

7

8

8

12

19

16

5

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách do các Cục đề xuất

0.61

0.61

0.63

0.57

0.57

0.56

0.56

0.60

0.65

0.63

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

2

3

3

2

3

3

2

2

2

30

31

28

33

35

34

34

32

28

30

11

11

13

8

7

7

7

10

14

12

6

Tính kịp thời trong việc phát hiện, đề xuất xử lý bất cập vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL của các Cục

0.63

0.59

0.63

0.57

0.55

0.63

0.60

0.65

0.70

0.70

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

4

5

5

6

5

3

4

3

3

25

30

25

30

31

25

30

25

22

22

14

10

14

9

7

14

10

15

19

19

7

Tính cần thiết, hợp lý của TTHC thuộc phạm vi QLNN của các Cục

0.64

0.64

0.65

0.65

0.62

0.59

 

Không có TTHC

0.66

0.65

0

0

0

0

0

2

 

Không có THCC

0

0

5

1

3

4

3

4

0

3

22

28

24

23

27

24

28

24

14

12

14

14

11

11

13

14

8

Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của các Cục

0.65

0.60

0.64

0.59

0.57

0.61

 

Không có TTHC

0.73

0.64

0

0

0

0

0

0

 

Không có TTHC

0

0

5

6

6

7

5

6

3

5

22

25

21

24

29

24

18

23

15

11

15

11

8

12

21

14

9

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của các Cục

0.70

0.67

0 .63

0.60

0.67

0.65

 

Không có TTHC

0.72

0.67

0

0

0

0

0

0

 

Không có TTHC

0

0

5

5

5

7

6

5

5

5

18

20

24

23

23

22

16

20

19

17

13

12

13

15

21

17

10

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của các Cục

0.81

0.79

0.80

0.77

0.77

0.77

 

Không có TTHC

0.83

0.82

0

0

0

0

0

0

 

Không có TTHC

0

0

2

2

2

2

2

2

2

2

13

15

14

16

16

16

11

12

27

25

26

24

24

24

29

28

11

Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy của các Cục

0.63

0.68

0.58

0.71

0.69

0.67

0.71

0.58

0.59

0.72

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

5

5

2

2

2

4

3

7

4

22

19

28

21

23

25

18

31

24

17

14

18

9

19

17

15

20

8

11

20

12

Hiệu quả hoạt động của các Cục

0.74

0.69

0.70

0.65

0.64

0.66

0.61

0.75

0.80

0.73

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

4

3

3

5

0

0

0

22

26

22

23

26

24

25

21

17

23

20

16

18

15

13

15

12

21

25

19

13

Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc các Cục

0.62

0.59

0.60

0.60

Không có DVSN

0.60

0.56

DVSN chưa hoạt động

0.71

0.63

0

0

0

0

Không có DVSN

0

0

DVSN chưa hoạt động

0

0

0

3

0

2

0

4

0

2

32

30

34

31

33

31

24

28

10

9

8

9

8

7

18

12

14

Năng lực chuyên môn của công chức, viên chức thuộc các Cục

1.29

1.19

1.26

1.15

1.17

1.14

1.12

1.24

1.30

1.29

0

0

0

1

0

0

0

0

0

0

0

3

2

3

3

4

5

0

0

0

18

20

16

20

22

22

22

22

17

18

24

19

24

18

17

16

15

20

25

24

15

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức thuộc các Cục

1.32

.125

1.27

1.21

1.18

1.25

1.24

1.27

1.33

1.29

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

3

0

0

0

0

0

15

21

19

20

21

21

22

19

14

18

27

21

23

20

18

21

20

23

28

24

16

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại các Cục

0.67

0.71

0.76

0.62

0.62

0.65

0.68

0.69

0.82

0.69

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

2

0

1

2

0

0

28

25

21

31

30

29

26

24

16

27

15

18

23

11

11

13

16

18

28

16

17

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của các Cục

0.85

0.64

0.73

0.57

0.59

0.63

0.64

0.76

0.90

0.80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

8

4

12

9

5

4

1

0

0

11

19

17

19

22

24

25

19

9

17

31

16

22

12

12

14

14

23

34

26

18

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên cổng thông tin điện tử của Cục

0.78

0.72

0.73

0.64

0.69

0.68

Chưa có Cổng TTĐT

0.67

0.84

0.77

0

0

0

0

0

0

Chưa có Công TTĐT

0

0

0

0

0

0

4

2

2

4

0

1

19

24

23

25

24

23

22

14

18

24

19

20

14

17

16

17

29

24

KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC NĂM 2018 CỦA CÁC ĐƠN VỊ KHỐI CƠ QUAN BỘ

Nội dung điều tra XHH

ĐIỂM TỔNG HỢP CÁC ĐƠN VỊ THEO CHỈ TIÊU

TỔNG HỢP SỐ PHIẾU ĐIỀU TRA XHH

STT

Nội dung khảo sát

VP Bộ

TTra Bộ

Vụ Hợp tác quốc tế

Vụ KHTC

Vụ Khoa học và Công nghệ

Vụ Tổ chức các bộ

Vụ Pháp chế

Vụ QLDN

Vụ TĐKT

Vụ BC

Vụ CNTT

VP Bộ

TTra Bộ

Vụ Hợp tác quốc tế

Vụ KHTC

Vụ Khoa học và Công nghệ

Vụ Tổ chức các bộ

Vụ Pháp chế

Vụ QLDN

Vụ TĐKT

Vụ BC

Vụ CNTT

1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

1.88

1.83

1.78

1.83

1.86

1.88

1.86

1.68

1.81

1.84

1.80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

2

4

0

0

1

1

8

4

1

6

13

22

27

27

21

16

19

32

21

22

19

63

53

48

51

56

60

55

34

53

50

51

2

Hiệu quả cải cách hành chính của đơn vị

1.82

1.73

1.73

1.74

1.76

1.78

1.75

1.59

1.72

1.75

1.74

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

1

1

2

2

2

2

8

5

2

2

23

39

39

36

34

29

34

46

33

33

37

51

35

37

39

42

45

39

21

40

40

39

3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

1.87

1.84

1.84

1.82

1.85

1.83

1.83

1.73

1.85

1.82

1.80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

0

1

2

1

1

1

6

2

0

1

15

25

23

25

21

24

23

29

20

27

29

61

51

55

52

57

52

51

40

56

49

49

4

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

1.59

1.57

1.53

1.54

1.58

1.57

1.57

1.50

1.59

1.55

1.54

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

10

12

11

11

9

11

16

8

10

11

50

45

50

50

45

7

43

43

48

48

50

22

121

17

18

23

20

22

16

23

18

18

5

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách do đơn vị đề xuất

1.51

1.51

1.49

1.51

1.52

1.55

1.51

1.47

1.53

1.50

1.50

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

14

15

14

11

13

14

15

12

14

14

47

45

49

48

52

42

45

48

48

47

49

16

16

13

15

14

20

15

11

17

14

14

6

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.51

1.47

1.45

1.8

1.48

1.51

1.52

1.45

1.52

1.53

1.49

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

13

13

13

12

12

11

15

10

9

11

51

48

53

49

51

44

45

45

47

47

51

11

9

6

10

9

14

14

8

13

13

10

7

Hiệu quả hoạt động của đơn vị

1.78

1.76

1.70

1.76

1.78

1.46

1.75

1.62

1.74

1.76

1.74

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

1

4

0

0

1

3

8

3

0

3

27

32

35

34

31

32

29

36

31

33

31

43

37

33

38

40

37

38

25

36

37

38

8

Việc tuân tủ quy chế làm việc của Bộ

1.85

1.80

1.80

1.81

1.81

1.83

1.81

1.79

1.84

1.81

1.82

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

1

1

1

1

1

1

1

0

0

0

19

26

27

25

25

22

25

27

22

26

26

52

43

44

46

46

47

44

42

47

44

46

9

Năng lực chuyên môn của công chức thuộc đơn vị

1.71

1.71

1.72

1.75

1.74

1.72

1.70

1.65

1.69

1.73

1.72

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

1

2

0

1

2

4

5

3

0

3

38

39

36

36

36

35

34

37

37

38

34

32

30

34

36

35

32

32

26

30

32

35

10

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức thuộc đơn vị

1.83

1.79

1.78

1.78

1.80

1.80

1.77

1.74

1.79

1.82

1.80

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

0

1

1

0

0

3

3

3

0

3

23

29

29

30

29

28

26

30

24

25

23

48

40

42

41

43

42

41

36

43

43

45

11

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

1.86

1.82

1.82

1.81

1.85

1.85

1.82

1.77

1.85

1.83

1.83

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

1

2

2

1

1

2

2

2

1

1

18

25

24

26

21

21

23

30

19

23

24

57

49

51

49

55

53

50

42

54

49

51

12

Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân trong đơn vị

1.84

1.82

1.84

1.84

1.85

1.84

1.84

1.83

1.84

1.83

1.84

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

17

20

17

17

15

16

17

18

16

17

16

56

53

56

56

58

57

56

55

57

55

57

13

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.76

1.68

1.69

1.72

1.74

1.72

1.70

1.67

1.69

1.74

1.77

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

2

1

2

1

1

2

4

4

1

1

34

42

44

39

37

39

40

40

38

37

34

41

29

30

35

38

34

32

29

32

37

42

14

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

1.73

1.68

1.68

1.70

1.75

1.73

1.68

1.65

1.69

1.70

1.70

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

2

2

2

2

2

3

4

2

2

2

36

42

44

41

34

36

41

43

41

40

40

38

29

29

32

39

35

29

26

30

31

32

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC BƯU ĐIỆN TRUNG ƯƠNG

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

12.50

8.50

2.57

11.07

88.56

 

1.1

Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1 tháng k từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bo đảm đủ 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC ca Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, c th

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

3.00

 

 

 

 

1.2.1

S lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất c báo cáo có đầy đ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất c báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.3

Tuyên truyền CCHC ti đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

0.00

 

 

 

Năm 2018 không có sáng kiến

1.5

Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ trong năm

1.7

Ảnh hưng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết qu CCHC ca Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.8

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị

3.00

 

2.57

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn v trong công tác ch đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.33

 

 

 

1.8.2

Tính hiu quả của công tác ch đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.24

 

 

 

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

13.00

9.00

2.67

11.67

89.77

 

2.1

Kết qu thực hiện kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra kho sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thc hiện của đơn vị)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kiểm tra văn bn QPPL trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị x lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chc năng ca đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tchức đ tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến th chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh giá thể chế, chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành

4.00

 

2.67

 

 

 

2.7.1

Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.80

 

 

 

2.7.2

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

1.00

 

0.62

 

 

 

2.7.3

Tính khả thi của th chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.60

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.65

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

0.00

0.00

0.00

 

 

Không có TTHC

4

Cải cách tổ chức bộ máy hành chính của đơn vị

7.00

5.00

1.33

6.33

90.43

 

4.1

Sp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp quản lý

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/tổ chức trực thuộc

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

4.2.3

X lý các vấn đề về phân cp phát hiện qua kiểm tra

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

4.3

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy đnh về sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định v sử dụng s lượng người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu qu hoạt động của Cục

2.00

 

1.33

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ ca t chc bộ máy Cc

1.00

 

0.58

 

 

 

4.4.2

Hiệu quả hoạt động của Cục

1,00

 

0.75

 

 

 

4.4.3

Hiệu qu hoạt động của các đơn vị s nghiệp công lập trực thuộc Cc

0.00

 

0.00

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

11.00

8.00

2.51

10.51

95.55

 

5.1

Tuyn dụng công chức, viên chức

3.00

3.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định về tuyển dng công chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.2

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chc tại các đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

 

5.1.3

B trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

ng tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm ca đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2.2

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cu của Vụ Tổ chức cán bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện chính sách tinh gin biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.3.1

Ban hành kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (trong đó xác định rõ tỷ lệ tinh giản biên chế)

0.00

0.00

 

 

 

 

5.3.2

Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác qun lý công chức, viên chc

2.00

2.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức ca đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chc, vn chức hoặc ban hành ch s đánh giá hiệu qu công việc (KPIs) của từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về b nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

1.00

1.00

 

 

 

 

5.5

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chức, viên chức

3.00

 

2.51

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, vn chức

1.50

 

1.24

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức

1.50

 

1.27

 

 

 

6

Đổi mới cơ chế tài chính đối với cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp thuộc đơn vị

6.50

5.50

0.60

6.10

95.23

 

6.1

Quản lý sử dụng ngân sách được giao

5.50

5.50

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

1.50

 

 

 

 

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

2.00

 

 

 

 

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kim toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục

0.00

0.00

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp chưa hoạt động

6.2.1

Mức độ tự ch chi thường xuyên ca các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

0.00

0.00

 

 

 

 

6.2.2

Tăng mức độ tự ch kinh phí chi thường xuyên hàng năm

0.00

0.00

 

 

 

 

6.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị

1.00

 

0.69

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

7.00

5.00

1.43

6.43

91.86

 

7.1

Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị

5.00

4.00

0.76

 

 

 

7.1.1

Kết quả thực hiện kế hoạch ng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.2

T l văn bản trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện t

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

1.00

1,00

 

 

 

 

7.1.4

Th trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong x văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

Tỷ lệ TTHC cung cấp trc tuyến mức độ 3,4 có phát sinh hồ sơ trong năm

0.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC

7.1.6

Tlệ hTTHC dược x lý trực tuyến mức độ 3

0.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC

7.1.7

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

0.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC

7.1.8

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.00

 

0.76

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cng thông tin điện tử

2.00

1.00

0.67

 

 

 

7,2.1

Cung cấp thông tin trên Cng thông tin điện t của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị

1.00

 

0.67

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ tiếp nhận hoặc tr kết qu gii quyết qua dch vụ bưu chính công ích

0.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC

7.4

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Đơn vị không bắt buộc áp dụng

7.4.1

Có bn công b ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

0.00

0.00

 

 

 

Xin ý kiến Hội đồng

 

Tổng

57.00

41.00

11.20

52.20

91.58

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC TẦN SỐ VÔ TUYẾN ĐIỆN

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14.50

9.50

2.72

12.22

84.28

 

1.1

Kế hoạch ci cách hành chính (CCHC) năm

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thi (trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 ni dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, c thể

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

3.00

 

 

 

 

1.2.1

S lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo o năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn s 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 ca Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất cả báo cáo được gửi đúng thi gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.3

Tuyên truyền CCHC tại đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

1.00

 

 

 

02 sáng kiến được công nhận cấp Cục: cải tiến cấp phép phục vụ cấp phép cho các sự kiện lớn của Quốc gia và sáng kiến về phương pháp mới trong tuyên truyền

1.5

Xây dựng và t chc thực hiện chỉ s KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ Chính ph, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

2.00

1.00

 

 

 

01/01 nhiệm v chậm tiến độ

1.7

Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết qu CCHC của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Một số nội dung của công tác tuyển dụng công chc chưa đúng quy định theo Kết luận s 150/KL-TTBNV

1.8

Kết qu ch đạo, điều hành CCHC của đơn vị

3.00

 

2.72

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.42

 

 

 

1.8.2

Tính hiu quả ca công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.30

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

16.00

12.00

2.87

14.87

92.94

 

2.1

Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt

3.00

3.00

 

 

 

 

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến ngh xử lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết qu thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn vị)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kim tra, xử lý văn bản QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất x lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Trả lời kiến ngh của cá nhân, t chức đ tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh g th chế, chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN ca Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành

4.00

 

2.87

 

 

 

2.7.1

Vai trò ca đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.83

 

 

 

2.7.2

Tính kịp thời ca đề xuất xây dựng th chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

1.00

 

0.69

 

 

 

2.7.3

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.65

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vưng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.70

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

16.00

11.00

2.94

13.94

87.13

 

3.1

Thực hiện đúng quy định v kiểm soát TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC và kết qu giải quyết hồ

4.00

3.00

 

 

 

 

3.2.1

Xây dựng, trình ban hành quyết định công b TTHC theo quy định

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.2

ng khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.3

Niêm yết TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Chưa thực hiện công khai trên cổng TTĐT của Bộ

3.3

Rà soát, đánh giá TTHC

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3.1

Kết quả rà soát, đơn gin hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.3.2

Xử lý các vn đ phát hiện qua rà soát

1.00

1.00

 

 

 

 

3.4

Thực hiện giải quyết TTHC

3.00

3.00

 

 

 

 

3.5

Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi đ xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.6

Tiếp nhận, xử phản ánh, kiến nghị của t chức, cá nhân về quy định hành chính

2.00

2.00

 

 

 

 

3.6.1

Thực hiện việc tiếp nhận phn ánh, kiến nghị ca tổ chức, cá nhân đi vi TTHC thuộc đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chc đối với TTHC đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.7

Đánh giá chất lưng TTHC thuộc phạm vi QLNN ca đơn v và cht lượng gii quyết TTHC của đơn vị

4.00

 

2.94

 

 

 

3.7.1

Tính cn thiết, hợp lý, hp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.66

 

 

 

3.7.2

Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN ca đơn vị

1.00

 

0.73

 

 

 

3.7.3

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.72

 

 

 

3.7.4

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.83

 

 

 

4

CẢI CÁCH T CHC B MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ

10.00

7.00

2.10

9.10

91.00

 

4.1

Sắp xếp, kiện toàn chc năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp quản lý

3.00

3.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kim tra, đánh giá đnh k đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho đa phương/tổ chức trực thuộc

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.3

Xử các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Thc hiện quy định về sử dụng biên chế được giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy định về s dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định về sử dụng s lượng người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu qu hoạt động của Cục

3.00

 

2.10

 

 

 

4.4.1

Mc độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục

1.00

 

0.59

 

 

 

4.4.2

Hiệu qu hoạt động của Cục

1.00

 

0.80

 

 

 

4.4.3

Hiệu quả hot động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục

1.00

 

0.71

 

 

 

5

XÂY DNG VÀ NÂNG CAO CHT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHC, VIÊN CHỨC

13.00

9.00

2.63

11.63

89.46

 

5.1

Tuyn dụng công chc, viên chức

5.00

5.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định v tuyển dụng công chức ti các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.2

Thực hiện đúng quy định về tuyn dụng viên chc ti các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.3

B trí công chức, viên chức theo v trí việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chc, viên chức

2.00

1.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn v

1.00

0.00

 

 

 

Không hoàn thành 100% kế hoạch

5.2.2

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bi dưng công chức, viên chức ca đơn vị kịp thời theo yêu cu của Vụ Tổ chức cán bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

5.3

Thực hin chính sách tinh gin biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức

2.00

2.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức ca đơn vị trên cơ sở kết qu thực hiện nhiệm vụ dược giao

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức hoc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của tng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy đnh về bổ nhiệm lãnh đạo cp phòng và tương đương

1.00

1.00

 

 

 

 

5.5

Chp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chức, viên chức

3.00

 

2.63

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, vn chức

1.50

 

1.30

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối vi công việc của công chức viên chức

1.50

 

1.33

 

 

 

6

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

9.50

7.50

0.82

8.32

87.58

 

6.1

Quản lý sử dụng ngân sách được giao

5.50

4.50

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

1.50

 

 

 

 

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

1.00

 

 

 

 

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ v s dng kinh phí quản lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục

3.00

3.00

 

 

 

 

6.2.1

Mức độ t chủ chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.2.2

Tăng mức đtự chủ kinh phí chi thưng xuyên hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

6.3

Tính hiệu qu của việc thực hiện chế tự chủ tại đơn vị

1.00

 

0.82

 

 

 

7

HIỆN ĐI HÓA HÀNH CHÍNH

16.00

13.00

1.74

14.74

92.13

 

7.1

ng dng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn v

8.00

6.00

0.90

 

 

 

7.1.1

Kết qu thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

0.00

 

 

 

01 nhiệm vụ không hoàn thành

7.1.2

Tỷ lệ văn bn trao đổi vi các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện t

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.4

Th trưng đơn v sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

T lệ TTHC cung cp trực tuyến mc độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trc tuyến mức độ 3

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.7

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.8

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.00

 

0.90

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử

2.00

1.00

0.84

 

 

 

7.2.1

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức đthuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị

1.00

 

0.84

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Có bn công bố ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

2.00

2.00

 

 

 

 

 

TỔNG

95.00

69.00

15.82

84.82

89.28

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC TIN HỌC HÓA

STT

Lĩnh vực/Tiêu c/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14.50

9.00

2.72

11.72

80.83

 

1.1

Kế hoch cải cách hành chính (CCHC) năm

4.00

3.00

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thi (trong 1 tháng k từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm v CCHC (bo đảm đủ 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ th

1.00

0.00

 

 

 

Kế hoạch CCHC ca đơn vị không xác định rõ kết quả phải đt, đơn vị thực hiện và tiến độ hoàn thành

1.1.4

Kết qu thực hin kế hoạch CCHC

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2

o cáo CCHC

3.00

2.50

 

 

 

 

1.2.1

S lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất c báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

0.50

 

 

 

báo cáo quý III và báo cáo năm chậm tiến độ quy định

1.3

Tuyên truyền CCHC tại đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.5

Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

2.00

2.00

 

 

 

 

1.7

Ảnh hưng ca kết qu CCHC của đơn v đối với kết quả CCHC của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.8

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC ca đơn vị

3.00

 

2.72

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công tác ch đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.40

 

 

 

1.8.2

Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.32

 

 

 

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

13.00

9.00

2.67

11.67

89.77

 

2.1

Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm ca đơn vị đã được Bộ phê duyệt

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kim tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị x lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

ng tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết qu thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn vị)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thc hin kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị x lý văn bn trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kim tra vic thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Trả lời kiến nghị của cá nhân, t chc đ tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến th chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh giá th chế, chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xut xây dựng, ban hành

4.00

 

2.67

 

 

 

2.7.1

Vai trò của đơn v đi với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.80

 

 

 

2.7.2

Tính kịp thời của đề xut xây dựng th chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

1.00

 

0.63

 

 

 

2.7.3

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.61

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bt cập, vướng mc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.63

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

11.00

7.00

2.80

9.80

89.09

 

3.1

Thực hiện đúng quy định về kim soát TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC và kết qu giải quyết hồ sơ

2.00

2.00

 

 

 

 

3.2.1

Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố TTHC theo quy định

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.2.2

Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.3

Niêm yết TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả gii quyết h sơ TTHC trên cng TTĐT của Bộ

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.3

Rà soát, đánh giá TTHC

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3.1

Kết quả rà soát, đơn gin hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.3.2

Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát

1.00

1.00

 

 

 

 

3.4

Thực hiện giải quyết TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm v

3.5

Thực hin việc xin li người dân, tổ chức khi đ xảy ra trễ hẹn trong giải quyết h TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.6

Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính

2.00

2.00

 

 

 

 

3.6.1

Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuc đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, t chc đối với TTHC đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.7

Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và cht lượng giải quyết TTHC của đơn vị

4.00

 

2.80

 

 

 

3.7.1

Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.64

 

 

 

3.7.2

Mức độ thuận tin trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn v

1.00

 

0.65

 

 

 

3.7.3

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.70

 

 

 

3.7.4

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.81

 

 

 

4

CẢI CÁCH T CHỨC B MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN V

10.00

7.00

1.99

8.99

89.90

 

4.1

Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp quản lý

3.00

3.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hin các quy định v phân cp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá đnh k đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN ca đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/t chc trực thuộc

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.3

Xử lý các vn đề về phân cấp phát hiện qua kim tra

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu qu hot động của Cục

3.00

 

1.99

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục

1.00

 

0.63

 

 

 

4.4.2

Hiệu quả hoạt động của Cc

1.00

 

0.74

 

 

 

4.4.3

Hiệu qu hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cc

1.00

 

0.62

 

 

 

5

XÂY DNG VÀ NÂNG CAO CHT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHC, VIÊN CHỨC

13.00

9.00

2.61

11.61

89.31

 

5.1

Tuyn dụng công chc, viên chức

5.00

5.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy đnh về tuyển dụng công chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.2

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.3

Btrí công chc, viên chức theo v trí việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2.2

o cáo kết qu thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưng công chức, viên chức của đơn v kịp thời theo yêu cu của Vụ Tổ chức cán bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện chính sách tinh gin biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác qun công chc, viên chức

2.00

1.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

0.00

 

 

 

Không có báo cáo kết quả đánh giá công chức

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức hoặc ban hành ch s đánh giá hiệu qu công việc (KPIs) ca từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

1.00

1.00

 

 

 

 

5.5

Chấp hành k luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chức, viên chức

3.00

 

2.61

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp v của công chức, viên chc

1.50

 

1.29

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chc, viên chức

1.50

 

1.32

 

 

 

6

ĐI MỚI CƠ CHI CHÍNH ĐỐI VỚI QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

9.50

6.50

0.67

7.17

75.47

 

6.1

Qun lý s dng ngân sách được giao

5.50

4.50

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

1.50

 

 

 

 

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

1.00

 

 

 

Giải ngân đạt 95%

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí qun lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

T chức thực hin các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện chế t ch, tự chịu trách nhim tại các tổ chức s nghiệp trực thuộc Cục

3.00

2.00

 

 

 

 

6.2.1

Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.2.2

Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên hàng năm

1.00

0.00

 

 

 

Không tăng mức độ tự chủ so với năm 2017

6.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị

1.00

 

0.67

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

11.00

9.00

1.63

10.63

96.64

 

7.1

ng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị

5.00

4.00

0.85

 

 

 

7.1.1

Kết quả thực hiện kế hoạch ng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch rng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.2

T lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mm qun lý văn bn và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.4

Th trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

T lệ TTHC cung cp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ sơ TTHC trong năm

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3

0.00

0.00

 

 

 

 

7.1.7

T lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

0.00

0.00

 

 

 

 

7.1.8

Hiệu qu ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.00

 

0.85

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cng thông tin điện tử

2.00

1.00

0.78

 

 

 

7.2.1

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin đin tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cng thông tin điện t của đơn vị

1.00

 

0.78

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công b có phát sinh hồ tiếp nhận hoặc trả kết qu giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

7.4

Áp dụng hệ thống qun lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động ca đơn vị

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

2.00

2.00

 

 

 

 

 

TỔNG

82.00

56.50

15.09

71.59

87.30

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ TTĐT

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ s (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14.50

9.50

2.33

11.83

81.59

 

1.1

Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác đnh đy đủ các nhiệm vụ CCHC (bo đảm đủ 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC của B)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ thể

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

3.00

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (2 o cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 ca Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất c báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.3

Tuyên truyền CCHC ti đơn v

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

1.00

 

 

 

Phần mềm hỗ trợ công tác cp phép, thẩm định nội dung kịch bn trò chơi điện tử trên mạng

1.5

Xây dng và tổ chức thực hiện chs KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hin các nhiệm vụ Chính phủ, Th tướng Chính phủ giao trong năm

2.00

1.00

 

 

 

01/03 nhiệm vụ chậm tiến độ

1.7

Ảnh hưởng của kết quả CCHC ca đơn v đi với kết qu CCHC của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Các dịch vụ công mức 3 đã cung cấp không phát sinh hồ sơ trong năm. Ký hợp đồng lao động làm CMNV theo Kết luận số 150/KL-TTBNV, một số nội dung của công tác tuyển dụng công chức chưa đúng quy định theo Kết luận số 150/KL-TTBNV

1.8

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC ca đơn vị

3.00

 

2.33

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều nh CCHC

1.50

 

1.20

 

 

 

1.82

Tính hiệu qu của công tác ch đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.13

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

13.00

9.00

2.60

11.60

89.23

 

2.1

Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra kho sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị x lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu ca Vụ Pháp chế

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn v)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo vá kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kiểm tra, xử lý văn bn QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh vực đơn vị đưc giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị x lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kim tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kim tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng ca đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phm vi QLNN của Bộ do đơn v đề xuất xây dựng, ban hành

4.00

 

2.60

 

 

 

2.7.1

Vai trò ca đơn vị đối với sự phát triển ca ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.77

 

 

 

2.7.2

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn v

1.00

 

0.63

 

 

 

2.7.3

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.61

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xut xử lý các bt cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.59

 

 

 

3

CI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

16.00

11.00

2.70

13.70

85.63

 

3.1

Thực hiện đúng quy định về kim soát TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ

4.00

3.00

 

 

 

 

3.2.1

Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố TTHC theo quy định

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.2

Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.3

Niêm yết TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Chưa công khai kết quả giải quyết TTHC trên cổng TTĐT của Bộ

3.3

Rà soát, đánh giá TTHC

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3.1

Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.3.2

Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát

1.00

1.00

 

 

 

 

3.4

Thực hiện giải quyết TTHC

3.00

3.00

 

 

 

 

3.5

Thực hiện việc xin li người dân, t chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.6

Tiếp nhận, x lý phn ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân v quy định hành chính

2.00

2.00

 

 

 

 

3.6.1

Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chc, cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý phn ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.7

Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng gii quyết TTHC của đơn vị

4.00

 

2.70

 

 

 

3.7.1

Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.64

 

 

 

3.7.2

Mức độ thuận tin trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.60

 

 

 

3.7.3

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.67

 

 

 

3.7.4

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.79

 

 

 

4

CẢI CÁCH T CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ

10.00

7.00

1.96

8.96

89.60

 

4.1

Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cấu tổ chức của các đơn v thuộc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp quản lý

3.00

3.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy định v phân cp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cp cho địa phương/tổ chức trực thuộc

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.3

Xử lý các vn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Thực hiện quy định về s dng biên chế được giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy đnh về sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc được giao trong các đơn vị s nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt động ca Cục

3.00

 

1.96

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ ca tổ chức bộ máy Cục

1.00

 

0.68

 

 

 

4.4.2

Hiệu qu hoạt động của Cục

1.00

 

0.69

 

 

 

4.4.3

Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục

1.00

 

0.59

 

 

 

5

XÂY DNG VÀ NÂNG CAO CHT LƯỢNG ĐI NGŨ CÔNG CHỨC, VN CHỨC

12.00

9.00

2.44

11.44

95.33

 

5.1

Tuyển dụng công chức, viên chc

5.00

5.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định về tuyn dụng công chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.2

Thực hiện đúng quy định về tuyn dụng viên chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.3

B trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được cơ quan có thm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2.2

Báo cáo kết qu thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức ca đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

5.3

Thc hiện chính sách tinh gin biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên cơ sở kết qu thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu qu công việc (KPIs) của từng cán bộ, công chức, viên chc trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.5

Chấp hành kỷ luật, k cương hành chính ca công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lưng công chc, viên chức

3.00

 

2.44

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chc, viên chức

1.50

 

1.19

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức

1.50

 

1.25

 

 

 

6

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

9.50

7.50

0.71

8.21

86.42

 

6.1

Quản lý sử dụng ngân sách được giao

5.50

4.50

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

1.50

 

 

 

 

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

1.00

 

 

 

d toán ch đạt 74,45%

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự ch về sử dụng kinh phí quản lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kim toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện chế tự ch, tự chịu trách nhiệm tại các t chức sự nghiệp trực thuộc Cục

3.00

3.00

 

 

 

 

6.2.1

Mức độ tự ch chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.2.2

Tăng mức đtự ch kinh phí chi thường xuyên hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

6.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị

1.00

 

0.71

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

15.00

11.00

1.36

12.36

82.40

 

7.1

ng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị

7.00

4.00

0.64

 

 

 

7.1.1

Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng ca đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.2

Tỷ lệ văn bn trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưởng đơn v sử dng phần mềm quản lý văn bn và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.4

Thủ trưởng đơn vị sử dụng ch ký số trong x lý văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

1.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC nào phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trc tuyến mức độ 3

1.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ sơ trực tuyến trong năm

7.1.7

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được x trực tuyến mức độ 4

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

7.1.8

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.00

 

0.64

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử

2.00

1.00

0.72

 

 

 

7.2.1

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện t của B

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mc độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cng thông tin điện t ca đơn vị

1.00

 

0.72

 

 

 

7.3

T lệ TTHC đã công bố có phát sinh h tiếp nhận hoặc tr kết qu giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Áp dụng hệ thống qun lý cht lượng theo tiêu chun TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Có bn công b ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

2.00

2.00

 

 

 

 

 

TỔNG

90.00

64.00

14.10

78.10

86.78

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Ch số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14.50

8.25

2.32

10.57

72.90

 

1.1

Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1 tháng kể t ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đ 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC ca Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ th

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

2.75

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (2 o cáo quý, o cáo 6 tháng vào cáo năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất c báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

0.75

 

 

 

Báo cáo quý I chậm tiến độ quy định

1.3

Tuyên truyền CCHC ti đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

0.00

 

 

 

 

1.5

Xây dựng và t chức thực hiện chỉ s KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Th tướng Chính ph gian trong năm

2.00

1.00

 

 

 

02/05 nhiệm vụ chậm tiến độ

1.7

Ảnh hưởng ca kết qu CCHC ca đơn v đối với kết qu CCHC của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Chậm trình công bố TTHC dẫn đến việc nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC bị chậm

1.8

Kết qu chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị

3.00

 

2.32

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm ca người đứng đầu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.18

 

 

 

1.8.2

Tính hiệu quả của công tác ch đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn v

1.50

 

1.14

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CHẾ

16.00

12.00

2.37

14.37

89.81

 

2.1

Kết qu thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt

3.00

3.00

 

 

 

 

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra kho sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị x lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn vị)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kiểm tra, x lý văn bn QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kim tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi qun lý, chức năng của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất x lý các vn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra.

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Trả li kiến nghị của cá nhân, tổ chức đ tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh giá th chế, chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành

4.00

 

2.37

 

 

 

2.7.1

Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.70

 

 

 

2.7.2

nh kịp thời của đ xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn v

1.00

 

0.55

 

 

 

2.7.3

Tính khả thi ca thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.57

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mc trong tổ chức thực hin VBQPPL

1.00

 

0.55

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TC HÀNH CHÍNH

16.00

11.00

2.58

13.58

84.88

 

3.1

Thực hiện đúng quy định về kim soát TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC và kết quả gii quyết hồ sơ

4.00

3.00

 

 

 

 

3.2.1

Xây dựng, trình ban hành quyết định công b TTHC theo quy định

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.2

Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.3

Niêm yết TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT ca Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Chưa thực hiện công khai trên Cổng TTĐT của Bộ

3.3

Rà soát, đánh giá TTHC

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3.1

Kết qu rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.3.2

Xử lý các vn đề phát hiện qua rà soát

1.00

1.00

 

 

 

 

3.4

Thực hiện giải quyết TTHC

3.00

3.00

 

 

 

 

3.5

Thực hiện việc xin li người dân, tổ chức khi đ xảy ra trễ hẹn trong gii quyết h TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.6

Tiếp nhận, xử lý phn ánh, kiến nghị của t chc, cá nhân về quy định hành chính

2.00

2.00

 

 

 

 

3.6.1

Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.7

Đánh giá cht lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN ca đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn v

4.00

 

2.58

 

 

 

3.7.1

Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn v

1.00

 

0.62

 

 

 

3.7.2

Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.57

 

 

 

3.7.3

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.62

 

 

 

3.7.4

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.77

 

 

 

4

CẢI CÁCH T CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN V

9.00

7.00

1.33

8.33

92.56

 

4.1

Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cấu tổ chức của các đơn v thuộc và trực thuc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp qun lý

3.00

3.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy đnh về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kim tra, đánh giá định k đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cp cho địa phương/tổ chức trực thuộc

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.3

Xử lý các vấn đề về phân cp phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định v s dụng s lượng người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu qu hoạt động của Cục

2.00

 

1.33

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục

1.00

 

0.69

 

 

 

4.4.2

Hiệu quả hoạt động của Cục

1.00

 

0.64

 

 

 

4.4.3

Hiệu quả hoạt động ca các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục

0.00

 

0.00

 

 

 

5

XÂY DNG VÀ NÂNG CAO CHT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHC

8.00

5.00

2.35

7.35

91.88

 

5.1

Tuyển dụng công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định v tuyn dụng công chức tại các đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.1.2

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không có đơn vị sự nghiệp

5.1.3

Bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được cơ quan có thm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào tạo, bi dưỡng công chức, viên chức

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2.2

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưng công chức, viên chức của đơn v kịp thời theo yêu cầu của Vụ T chức cán bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện chính sách tinh giản biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác qun lý công chức, viên chc

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chc, viên chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.5

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chc, viên chc

3.00

 

2.35

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức

1.50

 

1.17

 

 

 

5.6.2

Tinh thn trách nhiệm đối với công việc ca công chức, viên chức

1.50

 

1.18

 

 

 

6

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

6.50

3.50

0.62

4.12

63.38

 

6.1

Quản lý s dụng ngân sách được giao

5.50

3.50

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

1.50

 

 

 

 

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

0.00

 

 

 

Thực hiện dự toán dưới 90%

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ v sử dụng kinh phí quản lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kim tra, kim toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục

0.00

0.00

 

 

 

Cục không có đơn vị sự nghiệp

6.2.1

Mức đtự chủ chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trc thuộc

0.00

0.00

 

 

 

 

6.2.2

Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên hàng năm

0.00

0.00

 

 

 

 

6.3

Tính hiu qu của việc thực hin cơ chế tự ch tại đơn vị

1.00

 

0.62

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

15.00

11.00

1.28

12.28

81.87

 

7.1

ng dụng công ngh thông tin (CNTT) của đơn vị

7.00

4.00

0.59

 

 

 

7.1.1

Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.2

Tỷ lệ văn bn trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghip trong xử lý công việc

1.00

0.00

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị không sử dụng phần mềm quản lý văn bản

7.1.4

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

0.00

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị không sử dụng chữ ký số

7.1.5

Tỷ l TTHC cung cp trực tuyến mc độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.7

T lệ h sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức đ 4

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

7.1.8

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn v

1.00

 

0.59

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện t

2.00

1.00

0.69

 

 

 

7.2.1

Cung cp thông tin trên Cổng thông tin điện t của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử ca đơn vị

1.00

 

0.69

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Áp dụng hệ thng quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hin đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

2.00

2.00

 

 

 

 

 

TỔNG

85.00

57.75

12.85

70.60

83.06

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC AN TOÀN THÔNG TIN

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Ch số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14.50

8.00

2.46

10.46

72.14

 

1.1

Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm

4.00

3.50

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1 tháng kể tử ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 nội dung, CCHC và Chương trình CCHC ca Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ thể

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

0.50

 

 

 

Nhiệm vụ chưa hoàn thành; Trình quyết định công bố TTHC mới ban hành, Trung tâm kiểm định ATTT chưa được giao tự chủ

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

3.00

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng báo cáo năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.3

Tuyên truyền CCHC tại đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.5

Xây dựng và tổ chức thực hiện ch số KPIs v lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thc hin các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

2.00

1.00

 

 

 

01/07 nhiệm vụ chậm tiến đ

1.7

Ảnh hưởng của kết quả CCHC ca đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Ký hợp đồng lao động làm chuyên môn nghiệp vụ theo kết luận số 150/KL-TTBNV

1.8

Kết qu ch đạo, điều hành CCHC của đơn vị

3.00

 

2.46

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công c chỉ đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.27

 

 

 

1.8.2

Tính hiệu quả của công tác ch đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.19

 

 

 

2

CẢI CH TH CH

16.00

12.00

2.80

14.80

92.50

 

2.1

Kết qu thực hiện Kế hoạch xây dng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt

3.00

3.00

 

 

 

 

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết qu thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn vị)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kim tra, xử lý văn bn QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh vực đơn v được giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị xử lý văn bn trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chc năng ca đơn v

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vn đ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Tr li kiến nghị của cá nhân, t chc đ tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến th chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh g th chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành

4.00

 

2.80

 

 

 

2.7.1

Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.81

 

 

 

2.7.2

Tính kp thời ca đề xuất xây dựng th chế, cơ chế, chính sách ca đơn vị

1.00

 

0.66

 

 

 

2.7.3

Tính kh thi của th chế, cơ chế, chính sách đxuất

1.00

 

0.63

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đ xuất xử các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.70

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

17.00

8.50

2.78

11.28

66.35

 

3.1

Thực hiện đúng quy định về kim soát TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC kết qu giải quyết hồ

4.00

2.00

 

 

 

 

3.2.1

Xây dựng, trình ban hành quyết đnh công b TTHC theo quy định

1.00

0.00

 

 

 

Chậm trình công bố TTHC quy định tại Thông tư 13/2018/TT-BTTTT

3.2.2

Công khai TTHC trên Cng thông tin điện tử của B

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.3

Niêm yết TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

Chưa công khai kết quả giải quyết trên Cổng TTĐT của Bộ

3.3

Rà soát, đánh giá TTHC

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3.1

Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC ca Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.3.2

Xử lý các vn đ phát hiện qua rà soát

1.00

1.00

 

 

 

 

3.4

Thực hiện giải quyết TTHC

3.00

1.50

 

 

 

 

3.5

Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi đ xy ra tr hẹn trong giải quyết hồ TTHC

1.00

0.00

 

 

 

Không thực hiện xin li ngưi dân bằng văn bản

3.6

Tiếp nhận, xử lý phn ánh, kiến nghị của t chức, nhân về quy định hành chính

2.00

2.00

 

 

 

 

3.6.1

Thực hiện việc tiếp nhận phn ảnh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý phn ánh, kiến nghị ca cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.7

Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị

4.00

 

2.78

 

 

 

3.7.1

Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp ca TTHC thuộc phạm vi QLNN ca đơn vị

1.00

 

0.65

 

 

 

3.7.2

Mc độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.64

 

 

 

3.7.3

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.67

 

 

 

3.7.4

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.82

 

 

 

4

CẢI CÁCH T CHC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ

10.00

7.00

2.08

9.08

90.80

 

4.1

Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu tổ chức của các đơn v thuc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp quản

3.00

3.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy định về phân cấp qun lý do Chính ph, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/tổ chức trực thuộc

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.3

X lý các vn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Thực hiện quy định về s dng biên chế đưc giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy định v sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định về sử dụng số ợng người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt động của Cục

3.00

 

2.08

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ của t chức bộ máy Cục

1.00

 

0.72

 

 

 

4.4.2

Hiệu quả hoạt động của Cục

1.00

 

0.73

 

 

 

4.4.3

Hiệu qu hoại động ca các đơn vị s nghiệp công lập trực thuộc Cục

1.00

 

0.63

 

 

 

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHC, VIÊN CHC

12.00

8.00

2.58

10.58

88.17

 

5.1

Tuyển dụng công chc, viên chc

5.00

5.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức tại các đơn v

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.2

Thực hiện đúng quy định v tuyển dụng viên chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.3

Bố trí công chc, viên chức theo v trí việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào to, bồi dưỡng công chức, viên chc

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bi dưng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2.2

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu ca Vụ Tổ chức cán bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện chính sách tinh gin biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức

1.00

0.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

0.00

 

 

 

Không có báo cáo kết quả đánh giá công chức

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chc hoặc ban nh chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng cán bộ, công chức, vn chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về b nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.5

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính ca công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chức, viên chức

3.00

 

2.58

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chc

1.50

 

1.29

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đi vi công việc của công chức, viên chức

1.50

 

1.29

 

 

 

6

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

9.50

5.00

0.69

5.69

59.89

 

6.1

Quản lý s dụng ngân sách được giao

5.50

3.00

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

0.00

 

 

 

Xây dựng dự toán chậm tiến độ yêu cầu (chậm 10 ngày)

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

1.00

 

 

 

Thực hiện dự toán dưới 100%

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản  lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

T chức thc hiện các kiến ngh sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thc hin chế t chủ, t chu trách nhiệm ti các tổ chc s nghiệp trc thuộc Cục

3.00

2.00

 

 

 

 

6.2.1

Mức độ tự ch chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.00

1.00

 

 

 

Tự chủ từ 60% - dưới 70%

6.2.2

Tăng mức độ t ch kinh phí chi thường xuyên hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

6.3

Tính hiệu qu của việc thực hiện chế t chủ tại đơn vị

1.00

 

0.69

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

13.00

9.00

1.57

10.57

81.31

 

7.1

ng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị

5.00

4.00

0.80

 

 

 

7.1.1

Kết qu thực hiện kế hoạch ng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.2

Tỷ l văn bản trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện t

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng phn mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.4

Thủ trưởng đơn v sử dụng ch ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

T lệ TTHC cung cấp trc tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ.

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mc độ 3

0.00

0.00

 

 

 

 

7.1.7

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

0.00

0.00

 

 

 

 

7.1.8

Hiệu qu ứng dụng CNTT trong hoạt động ca đơn vị

1.00

 

0.80

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện t

2.00

1.00

0.77

 

 

 

7.2.1

Cung cp thông tin trên Cổng thông tin điện t của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện t của đơn vị

1.00

 

0.77

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công b có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết qu giải quyết qua dch vụ bưu chính công ích

2.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả qua dịch vụ BCCI

7.4

Áp dụng hệ thống qun lý chất lượng theo tiêu chun TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động ca đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

2.00

2.00

 

 

 

 

 

TỔNG

92.00

57.50

14.96

72.46

78.76

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Ch số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

NG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CẢCH HÀNH CHÍNH

14.50

8.00

2.32

10.32

71.17

 

1.1

Kế hoạch ci ch hành chính (CCHC) năm

4.00

3.50

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kp thời (trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đm đ 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC ca Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ th

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết qu thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

0.50

 

 

 

Thực hiện từ 80 đến dưới 100% kế hoạch

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

3.00

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo m)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất c báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cui cùng của quý; báo cáo 6 tháng gi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.3

Tuyên truyền CCHC tại đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.5

Xây dựng và tổ chc thực hiện ch s KPIs v lĩnh vực qun lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ Chính ph, Thủng Chính phủ giao trong năm

2.00

1.00

 

 

 

01/03 nhiệm vụ chm tiến đ

1.7

Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

02 dự thảo văn bản QPPL chưa được ban hành đúng tiến độ đăng ký, một số nội dung của công tác tuyển dụng công chức chưa đúng quy định theo Kết luận số 150/KL-TTBNV

1.8

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị

3.00

 

2.32

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong công tác ch đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.19

 

 

 

1.8.2

Tính hiệu qu của công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.13

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

16.00

9.00

2.42

11.42

71.38

 

2.1

Kết qu thực hiện Kế hoạch xây dng VBQPPL hàng năm ca đơn vị đã được Bộ phê duyệt

3.00

0.00

 

 

 

2 văn bản chậm tiến độ đăng ký

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kim tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của V Pháp chế

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết qu thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch ca đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhim thực hiện của đơn v)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kim tra, xử lý văn bản QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kim tra văn bản QPPL trong lĩnh vc đơn vị được giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến ngh x lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN của Bdo đơn v đ xut xây dựng, ban hành

4.00

 

2.42

 

 

 

2.7.1

Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.67

 

 

 

2.7.2

Tính kịp thời của đ xuất xây dng thể chế, cơ chế, chính sách ca đơn vị

1.00

 

0.56

 

 

 

2.7.3

Tính kh thi của th chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.56

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.63

 

 

 

3

CẢI CÁCH TH TỤC HÀNH CHÍNH

9.00

5.00

2.62

7.62

84.67

 

3.1

Thực hiện đúng quy định về kiểm soát TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ

2.00

2.00

 

 

 

 

3.2.1

Xây dựng, trình ban hành Quyết định công bố TTHC theo quy định

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.2.2

Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.3

Niêm yết TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.3

Rà soát, đánh giá TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.3.1

Kết quả rà soát, đơn gin hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ

0.00

0.00

 

 

 

 

3.3.2

X lý các vấn đề phát hiện qua rà soát

0.00

0.00

 

 

 

 

3.4

Thực hiện gii quyết TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.5

Thực hin việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong gii quyết h TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.6

Tiếp nhận, x lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính

2.00

2.00

 

 

 

 

3.6.1

Thực hiện việc tiếp nhận phn ánh, kiến ngh của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, t chức đối với TTHC đơn v thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.7

Đánh giá chất Iượng TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC ca đơn vị

4.00

 

2.62

 

 

 

3.7.1

Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN ca đơn vị

1.00

 

0.59

 

 

 

3.7.2

Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.61

 

 

 

3.7.3

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.65

 

 

 

3.7.4

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.77

 

 

 

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ

10.00

6.00

1.93

7.93

79.30

 

4.1

Sắp xếp, kin toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hn và cu t chc của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cp qun lý

3.00

3.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cp cho địa phương/tổ chức trực thuộc

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.3

X lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao

2.00

1.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy định v sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định về sử dụng s lượng người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

0.00

 

 

 

Ký hợp đồng lao động làm chuyên môn nghiệp vụ vượt số lượng người làm việc được giao

4.4

Đánh giá t chức bộ máy và hiu qu hoạt động của Cục

3.00

 

1.93

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục

1.00

 

0.67

 

 

 

4.4.2

Hiệu qu hoạt động của Cục

1.00

 

0.66

 

 

 

4.4.3

Hiệu qu hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục

1.00

 

0.60

 

 

 

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

8.00

5.00

2.39

7.39

92.38

 

5.1

Tuyn dụng công chức, viên chc

1.00

1.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định về tuyn dng công chức tại các đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.1.2

Thực hiện đúng quy định v tuyn dụng viên chức tại các đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.1.3

B trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bi dưng công chức, viên chc hàng năm của đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2.2

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện chính sách tinh gin biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đi mới công tác quản lý công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên cơ s kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức hoặc ban hành ch số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của tng cán bộ, công chức, viên chc trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về b nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.5

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chức, viên chức

3.00

 

2.39

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức

1.50

 

1.14

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc ca công chức, viên chức

1.50

 

1.25

 

 

 

6

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÌNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

9.50

3.00

0.65

3.65

38.42

 

6.1

Quản lý s dụng ngân sách được giao

5.50

3.00

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

0.00

 

 

 

Xây dựng dự toán chậm 04 ngày so với yêu cầu

6.1.2

Thực hiện d toán thu, chi hàng năm

2.00

1.00

 

 

 

Giải ngân đạt 97%

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện chế t chủ, t chu trách nhiệm ti các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục

3.00

0.00

 

 

 

 

6.2.1

Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn v sự nghiệp trực thuộc

2.00

0.00

 

 

 

ĐVSN tự ch dưới 60%

6.2.2

Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên hàng năm

1.00

0.00

 

 

 

Năm 2018 không tăng mức độ tự ch so với năm 2017

6.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị

1.00

 

0.65

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

11.00

8.50

1.31

9.81

89.18

 

7.1

ng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị

5.00

3.50

0.63

 

 

 

7.1.1

Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn v hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.2

Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện t

1.00

0.50

 

 

 

Tỷ lệ trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử đạt từ 80% đến dưới 95%

7.1.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng phn mm qun lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.4

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong x lý văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

Tỷ l TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ sơ TTHC

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ TTHC

7.1.7

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử trực tuyến mức độ 4

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh h sơ TTHC

7.1.8

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.00

 

0.63

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện t

2.00

1.00

0.68

 

 

 

7.2.1

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện t của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị

1.00

 

0.68

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ sơ TTHC trong năm

7.4

Áp dụng hệ thống qun lý chất lượng theo tiêu chun TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Có bản công b ISO 9001 trong hoạt động ca đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

2.00

2.00

 

 

 

 

 

TỔNG

78.00

44.50

13.64

58.14

74.54

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC THÔNG TIN CƠ SỞ

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/Điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14.50

9.25

2.40

11.65

80.34

 

1.1

Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm

4.00

3.50

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ thể

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

0.50

 

 

 

Còn có nhiệm vụ chưa hoàn thành

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

2.25

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)

1.00

0.75

 

 

 

Có 3/4 báo cáo theo quy định

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

0.50

 

 

 

Quý I không có báo cáo. Báo cáo 6 tháng chậm, báo cáo quý III và báo cáo năm đúng hạn

1.3

Tuyên truyền CCHC tại đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

0.00

 

 

 

 

1.5

Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

2.00

2.00

 

 

 

 

1.7

Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.8

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị

3.00

 

2.40

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.23

 

 

 

1.8.2

Tính hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.17

 

 

 

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

13.00

5.00

2.35

7.35

56.54

 

2.1

Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

0.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

0.00

 

 

 

Không có tài liệu kiểm chứng

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ pháp chế

1.00

0.00

 

 

 

Không có tài liệu kiểm chứng

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn vị)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

0.00

 

 

 

Không thực hiện kiểm tra

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

0.00

 

 

 

Không thực hiện kiểm tra

2.6

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành

4.00

 

2.35

 

 

 

2.7.1

Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.63

 

 

 

2.7.2

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

1.00

 

0.56

 

 

 

2.7.3

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.56

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.60

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

Không có TTHC

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ

10.00

5.00

1.88

6.88

68.80

 

4.1

Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp quản lý

3.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy định về phân cấp qun do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/ tổ chức trực thuộc

1.00

0.00

 

 

 

Không có tài liệu kiểm chứng

4.2.3

Xử lý các vấn đề phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1.00

0.00

 

 

 

Không có tài liệu kiểm chứng

4.3

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt động của Cục

3.00

 

1.88

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục

1.00

 

0.71

 

 

 

4.4.2

Hiệu quả hoạt động của Cục

1.00

 

0.61

 

 

 

4.4.3

Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục

1.00

 

0.56

 

 

 

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

12.00

9.00

2.36

11.36

94.67

 

5.1

Tuyển dụng công chức, viên chức

5.00

5.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.2

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức tại đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.3

Bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2.2

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện chính sách tinh giản biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.3.1

Ban hành kế hoạch tinh giản biên chế hàng năm (trong đó xác định rõ tỷ lệ tinh giản biên chế)

1.00

 

 

 

 

 

5.3.2

Mức độ thực hiện kế hoạch tinh giản biên chế

1.00

 

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

1.00

 

 

 

 

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.5

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chức, viên chức

3.00

 

2.36

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức

1.50

 

1.12

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức

1.50

 

1.24

 

 

 

6

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

9.50

4.50

0.68

5.18

54.53

 

6.1

Quản lý sử dụng ngân sách được giao

5.50

4.50

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

1.50

 

 

 

 

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

1.00

 

 

 

Năm 2018 còn 734 triệu chưa sử dụng

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục

3.00

0.00

 

 

 

 

6.2.1

Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.00

0.00

 

 

 

Mức độ tự chủ dưới 60%

6.2.2

Tăng mức tự chủ chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

1.00

0.00

 

 

 

Không tăng tỷ lệ tự chủ so với năm trước liền kề

6.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị

1.00

 

0.68

 

 

 

7

HIỆN ĐỊA HÓA HÀNH CHÍNH

5.00

4.00

0.64

4.64

92.80

 

7.1

Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị

4.00

3.00

0.64

 

 

 

7.1.1

Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

0.00

0.00

 

 

 

 

7.1.2

Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.4

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

0.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3

0.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC

7.1.7

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

0.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC

7.1.8

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.00

 

0.64

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử

1.00

1.00

0.00

 

 

 

7.2.1

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị

0.00

 

0.00

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

0.00

0.00

 

 

 

Không có TTHC

7.4

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Đơn vị không bắt buộc áp dụng

 

TỔNG

64.00

36.75

10.31

47.06

73.53

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC VIỄN THÔNG

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/Điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14.50

8.00

2.48

10.48

72.28

 

1.1

Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm

4.00

3.50

 

 

 

 

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ thể

1.00

1.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

0.50

 

 

 

Một số nhiệm vụ chưa hoàn thành trong năm: trình công bố TTHC, công khai kết quả giải quyết TTHC trên Cổng TTĐT của Bộ, tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

3.00

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm gửi trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.3

Tuyên truyền CCHC tại đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

0.00

 

 

 

Không có giải trình/tài liệu kiểm chứng

1.5

Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

2.00

1.00

 

 

 

02/11 nhiệm vụ chậm tiến độ

1.7

Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

02 dự thảo văn bản QPPL chưa được ban hành đúng tiến độ đăng ký; 99 hồ sơ TTHC quá hạn, không xin lỗi tổ chức khi chậm giải quyết hồ sơ TTHC; chậm trình công bố TTHC dẫn đến việc nhập vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC bị chậm, các dịch vụ công mức 3 đã công bố không có phát sinh hồ sơ; một số nội viên chức chưa đúng quy định theo Kết luận số 150/KL-TTBNV

1.8

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị

3.00

 

2.48

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.29

 

 

 

1.8.2

Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.19

 

 

 

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

16.00

7.00

2.65

9.65

60.31

 

2.1

Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt

3.00

0.00

 

 

 

02 dự thảo văn bản QPPL chưa được ban hành đúng tiến độ đăng ký

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

0.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu nhập thông tin; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

0.00

 

 

 

Tài liệu kiểm chứng không phù hợp

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế

1.00

0.00

 

 

 

Tài liệu kiểm chứng không phù hợp

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPPL (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kiểm tra văn bản QPPL, trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5

Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

1.00

1.00

 

 

 

 

2.7

Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành

4.00

 

2.65

 

 

 

2.7.1

Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.82

 

 

 

2.7.2

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

1.00

 

0.57

 

 

 

2.7.3

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.63

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.63

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

17.00

8.50

2.72

11.22

66.00

 

3.1

Thực hiện đúng quy định về kiểm soát TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ

4.00

2.00

 

 

 

 

3.2.1

Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố TTHC theo quy định

1.00

0.00

 

 

 

Chậm trình công bố TTHC quy định tại Thông tư 15/2018/TT-BTTTT

3.2.2

Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.3

Niêm yết TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Chưa thực hiện công khai kết quả giải quyết TTHC trên Cổng TTĐT

3.3

Rà soát, đánh giá TTHC

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3.1

Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.3.2

Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát

1.00

1.00

 

 

 

 

3.4

Thực hiện giải quyết TTHC

3.00

1.50

 

 

 

99 hồ sơ TTHC quá hạn

3.5

Thực hiện xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC

1.00

0.00

 

 

 

Không thực hiện xin lỗi người dân tổ chức

3.6

Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính

2.00

2.00

 

 

 

 

3.6.1

Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.7

Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị

4.00

 

2.72

 

 

 

3.7.1

Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.65

 

 

 

3.7.2

Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.64

 

 

 

3.7.3

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.63

 

 

 

3.7.4

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.80

 

 

 

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ

10.00

7.00

1.88

8.88

88.80

 

4.1

Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp quản lý

3.00

3.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực thi kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/tổ chức trực thuộc

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.3

Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc được giao trong các đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt động của Cục

3.00

 

1.88

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục

1.00

 

0.58

 

 

 

4.4.2

Hiệu quả hoạt động của Cục

1.00

 

0.70

 

 

 

4.4.3

Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục

1.00

 

0.60

 

 

 

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

13.00

8.00

2.53

10.53

81.00

 

5.1

Tuyển dụng công chức, viên chức

5.00

5.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.2

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

5.1.3

Bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

2.00

1.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2.2

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ Tổ chức cán bộ

1.00

0.00

 

 

 

Báo cáo chậm tiến độ yêu cầu

5.3

Thực hiện chính sách tinh giản biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức

2.00

1.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

0.00

 

 

 

Báo cáo kết quả đánh giá công chức chậm tiến độ yêu cầu

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

1.00

1.00

 

 

 

 

5.5

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chức, viên chức

3.00

 

2.53

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức

1.50

 

1.26

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức

1.50

 

1.27

 

 

 

6

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

9.50

4.00

0.76

4.76

50.11

 

6.1

Quản lý sử dụng ngân sách được giao

5.50

4.00

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

0.00

 

 

 

Xây dựng dự toán chậm tiến độ yêu cầu

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

2.00

 

 

 

 

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục

3.00

0.00

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp chưa tự chủ

6.2.1

Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.00

0.00

 

 

 

 

6.2.2

Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên hàng năm

1.00

0.00

 

 

 

 

6.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị

1.00

 

0.76

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

15.00

9.00

1.46

10.46

69.73

 

7.1

Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị

7.00

4.00

0.73

 

 

 

7.1.1

Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.2

Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.4

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

1.00

0.00

 

 

 

Không có hồ sơ phát sinh

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3

1.00

0.00

 

 

 

Không có hồ sơ phát sinh

7.1.7

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

0.00

0.00

 

 

 

 

7.1.8

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.00

 

0.73

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử

2.00

1.00

0.73

 

 

 

7.2.1

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị

1.00

 

0.73

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

2.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả qua dịch vụ BCCI

7.4

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

2.00

2.00

 

 

 

 

 

TỔNG

95.00

51.50

14.48

65.98

69.45

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA CỤC BÁO CHÍ

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/Điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

14.50

4.00

2.24

6.24

43.03

 

1.1

Kế hoạch cải cách hành chính (CCHC) năm

4.00

0.00

 

 

 

Không có tài liệu kiểm chứng

1.1.1

Ban hành kế hoạch CCHC năm kịp thời (trong 1 tháng kể từ ngày kế hoạch CCHC của Bộ ký ban hành)

1.00

0.00

 

 

 

 

1.1.2

Xác định đầy đủ các nhiệm vụ CCHC (bảo đảm đủ 6 nội dung CCHC và Chương trình CCHC của Bộ)

1.00

0.00

 

 

 

 

1.1.3

Các kết quả trong kế hoạch được xác định rõ ràng, cụ thể

1.00

0.00

 

 

 

 

1.1.4

Kết quả thực hiện kế hoạch CCHC

1.00

0.00

 

 

 

 

1.2

Báo cáo CCHC

3.00

2.50

 

 

 

 

1.2.1

Số lượng báo cáo (2 báo cáo quý, báo cáo 6 tháng và báo cáo năm)

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.2

Tất cả báo cáo có đầy đủ nội dung theo hướng dẫn tại Công văn số 725/BNV-CCHC ngày 01/03/2012 của Bộ Nội vụ

1.00

1.00

 

 

 

 

1.2.3

Tất cả báo cáo được gửi đúng thời gian quy định (báo cáo quý gửi trước ngày 10 tháng cuối cùng của quý; báo cáo 6 tháng gửi trước ngày 10/6 và báo cáo năm trước ngày 05/12 hàng năm)

1.00

0.50

 

 

 

báo cáo 6 tháng và báo cáo năm chậm tiến độ quy định

1.3

Tuyên truyền CCHC tại đơn vị

0.50

0.50

 

 

 

 

1.4

Sáng kiến/giải pháp mới trong thực hiện công tác CCHC

1.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.5

Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

1.6

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

2.00

1.00

 

 

 

03/19 nhiệm vụ chậm tiến độ

1.7

Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Các dịch vụ công mức 3 đã cung cấp không phát sinh hồ sơ trong năm, một số nội dung của công tác tuyển dụng viên chức chưa đúng quy định theo Kết luận số 150/KL-TTBNV

1.8

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC của đơn vị

3.00

 

2.24

 

 

 

1.8.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị rong công tác chỉ đạo, điều hành CCHC

1.50

 

1.12

 

 

 

1.8.2

Tính hiệu quả của công tác chỉ đạo, điều hành CCHC của Lãnh đạo đơn vị

1.50

 

1.12

 

 

 

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

13.00

4.00

2.46

6.46

49.69

 

2.1

Kết quả thực hiện Kế hoạch xây dựng VBQPPL hàng năm của đơn vị đã được Bộ phê duyệt

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.2

Theo dõi thi hành pháp luật

2.00

0.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông; kiểm tra; điều tra khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

0.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo quy định hoặc yêu cầu của Vụ Pháp chế

1.00

0.00

 

 

 

 

2.3

Công tác rà soát VBQPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

2.3.1

Kết quả thực hiện kế hoạch rà soát VBQPP: (kế hoạch của đơn vị hoặc kế hoạch của Bộ liên quan đến trách nhiệm thực hiện của đơn vị)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.4

Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL

2.00

0.00

 

 

 

 

2.4.1

Thực hiện kiểm tra văn bản QPPT trong lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách

1.00

0.00

 

 

 

 

2.4.2

Kiến nghị xử lý văn bản trái pháp luật phát hiện qua kiểm tra

1.00

0.00

 

 

 

 

2.5

Kiểm tra, thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật thuộc phạm vi quản lý, chức năng của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5.1

Ban hành và thực hiện Kế hoạch kiểm tra, thanh tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.5.2

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hoặc đề xuất xử lý các vấn đề thuộc phạm vi QLNN của đơn vị được phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

2.6

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

1.00

0.00

 

 

 

Dưới 100% kiến nghị của cá nhân, tổ chức được tham mưu trả lời

2.7

Đánh giá thể chế, cơ chế, chính sách thuộc phạm vi QLNN của Bộ do đơn vị đề xuất xây dựng, ban hành

4.00

 

2.46

 

 

 

2.7.1

Vai trò của đơn vị đối với sự phát triển của ngành, lĩnh vực

1.00

 

0.77

 

 

 

2.7.2

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

1.00

 

0.55

 

 

 

2.7.3

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

1.00

 

0.57

 

 

 

2.7.4

Tính kịp thời trong việc phát hiện và đề xuất xử lý các bất cập, vướng mắc trong tổ chức thực hiện VBQPPL

1.00

 

0.57

 

 

 

3

CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

13.00

8.00

2.61

10.61

81.62

 

3.1

Thực hiện đúng quy định về kiểm soát TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2

Công khai TTHC và kết quả giải quyết hồ sơ

3.00

2.00

 

 

 

 

3.2.1

Xây dựng, trình ban hành quyết định công bố TTHC theo quy định

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.2.2

Công khai TTHC trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.3

Niêm yết TTHC

1.00

1.00

 

 

 

 

3.2.4

Công khai tiến độ, kết quả giải quyết hồ sơ TTHC trên cổng TTĐT của Bộ

1.00

0.00

 

 

 

Chưa thực hiện công khai trên Cổng TTĐT của Bộ

3.3

Rà soát, đánh giá TTHC

0.00

0.00

 

 

 

 

3.3.1

Kết quả rà soát, đơn giản hóa TTHC theo Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của Bộ

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.3.2

Xử lý các vấn đề phát hiện qua rà soát

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.4

Thực hiện giải quyết TTHC

3.00

3.00

 

 

 

 

3.5

Thực hiện việc xin lỗi người dân, tổ chức khi để xảy ra trễ hẹn trong giải quyết hồ sơ TTHC

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

3.6

Tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính

2.00

2.00

 

 

 

 

3.6.1

Thực hiện việc tiếp nhận phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân đối với TTHC thuộc đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.6.2

Xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức đối với TTHC đơn vị thực hiện

1.00

1.00

 

 

 

 

3.7

Đánh giá chất lượng TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị và chất lượng giải quyết TTHC của đơn vị

4.00

 

2.61

 

 

 

3.7.1

Tính cần thiết, hợp lý, hợp pháp của TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.65

 

 

 

3.7.2

Mức độ thuận tiện trong việc thực hiện TTHC thuộc phạm vi QLNN của đơn vị

1.00

 

0.59

 

 

 

3.7.3

Tính kịp thời trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.60

 

 

 

3.7.4

Tính công khai, minh bạch trong giải quyết TTHC của đơn vị

1.00

 

0.77

 

 

 

4

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH CỦA ĐƠN VỊ

10.00

7.00

1.96

8.96

89.60

 

4.1

Sắp xếp, kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị thuộc và trực thuộc theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Thực hiện phân cấp quản lý

3.00

3.00

 

 

 

 

4.2.1

Thực hiện các quy định về phân cấp quản lý do Chính phủ, Bộ ban hành

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện kiểm tra, đánh giá định kỳ đối với các nhiệm vụ thuộc phạm vi QLNN của đơn vị đã được phân cấp cho địa phương/tổ chức trực thuộc

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.3

Xử lý các vấn đề về phân cấp phát hiện qua kiểm tra

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế được giao

2.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện quy định về sử dụng số lượng người làm việc được giao trong đơn vị sự nghiệp công lập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá tổ chức bộ máy và hiệu quả hoạt động của Cục

3.00

 

1.96

 

 

 

4.4.1

Mức độ gọn nhẹ của tổ chức bộ máy Cục

1.00

 

0.71

 

 

 

4.4.2

Hiệu quả hoạt động của Cục

1.00

 

0.65

 

 

 

4.4.3

Hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Cục

1.00

 

0.60

 

 

 

5

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC

9.00

3.00

2.36

5.36

59.56

 

5.1

Tuyển dụng công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.1.1

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng công chức tại các đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.1.2

Thực hiện đúng quy định về tuyển dụng viên chức tại các đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

5.1.3

Bố trí công chức, viên chức theo vị trí việc làm đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

5.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức

2.00

0.00

 

 

 

 

5.2.1

Xây dựng và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm của đơn vị

1.00

0.00

 

 

 

Không có báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng CBCCVC theo yêu cầu của Vụ TCCB

5.2.2

Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức của đơn vị kịp thời theo yêu cầu của Vụ tổ chức cán bộ

1.00

0.00

 

 

 

Không có báo cáo kết quả đào tạo bồi dưỡng CBCCVC theo yêu cầu của Vụ TCCB

5.3

Thực hiện chính sách tinh giản biên chế

0.00

0.00

 

 

 

 

5.4

Đổi mới công tác quản lý công chức, viên chức

2.00

1.00

 

 

 

 

5.4.1

Thực hiện đánh giá công chức, viên chức của đơn vị trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm vụ được giao

1.00

0.00

 

 

 

Không có báo cáo kết quả đánh giá công chức

5.4.2

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức, viên chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng cán bộ, công chức, viên chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

5.4.3

Thực hiện quy định về bổ nhiệm lãnh đạo cấp phòng và tương đương

1.00

1.00

 

 

 

 

5.5

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức, viên chức

1.00

1.00

 

 

 

 

5.6

Chất lượng công chức, viên chức

3.00

 

2.36

 

 

 

5.6.1

Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của công chức, viên chức

1.50

 

1.15

 

 

 

5.6.2

Tinh thần trách nhiệm đối với công việc của công chức, viên chức

1.50

 

1.21

 

 

 

6

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC ĐƠN VỊ

9.50

3.00

0.62

3.62

38.11

 

6.1

Quản lý sử dụng ngân sách được giao

5.50

2.00

 

 

 

 

6.1.1

Xây dựng dự toán thu, chi ngân sách năm

1.50

0.00

 

 

 

Xây dựng dự toán chậm tiến độ

6.1.2

Thực hiện dự toán thu, chi hàng năm

2.00

0.00

 

 

 

Giải ngân dưới 80%

6.1.3

Thực hiện cơ chế tự chủ về sử dụng kinh phí quản lý hành chính

1.00

1.00

 

 

 

 

6.1.4

Tổ chức thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kiểm tra, kiểm toán

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại các tổ chức sự nghiệp trực thuộc Cục

3.00

1.00

 

 

 

 

6.2.1

Mức độ tự chủ chi thường xuyên của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

2.00

0.00

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp tự chủ dưới 60%

6.2.2

Tăng mức độ tự chủ kinh phí chi thường xuyên hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

6.3

Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự chủ tại đơn vị

1.00

 

0.62

 

 

 

7

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

15.00

9.00

1.21

10.21

68.07

 

7.1

Ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) của đơn vị

7.00

4.00

0.57

 

 

 

7.1.1

Kết quả thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT của đơn vị (kế hoạch riêng của đơn vị hoặc nhiệm vụ trong kế hoạch chung của Bộ)

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.2

Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.4

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

7.1.5

Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

1.00

0.00

 

 

 

Không có hồ sơ TTHC trực tuyến

7.1.6

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 3

1.00

0.00

 

 

 

Không có hồ sơ TTHC trực tuyến

7.1.7

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được xử lý trực tuyến mức độ 4

0.00

0.00

 

 

 

 

7.1.8

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

1.00

 

0.57

 

 

 

7.2

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử

2.00

1.00

0.64

 

 

 

7.2.1

Cung cấp thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.3

Mức độ thuận tiện trong truy cập, khai thác thông tin trên Cổng thông tin điện tử của đơn vị

1.00

 

0.64

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

2.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả qua dịch vụ BCCI

7.4

Áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Có bản công bố ISO 9001 trong hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện đúng quy định ISO 9001 trong hoạt động

2.00

2.00

 

 

 

 

 

TỔNG

84.00

38.00

13.46

51.46

61.26

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ BƯU CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/Điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

77.00

46.00

24.21

70.21

91.18

 

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

9.00

5.41

14.41

84.76

 

1.1

Nâng cao nhận thức về cải cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.3

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

3.00

 

 

 

 

1.4

Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.41

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo, điều hành CCHC

2.00

 

1.84

 

 

 

1.5.2

Hiệu quả cải cách hành chính của đơn vị

2.00

 

1.75

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.82

 

 

 

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

16.00

10.00

4.58

14.58

91.13

 

2.1

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

5.00

5.00

 

 

 

 

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

1.00

1.00

 

 

 

 

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2

Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.58

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.55

 

 

 

2.5.2

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.50

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.53

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.57

8.57

95.22

 

3.1

Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu quả hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.76

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của B

2.00

 

1.81

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

6.00

7.21

13.21

88.07

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức

1.00

0.00

 

 

 

Báo cáo chậm tiến độ yêu cầu

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

3.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs)

0.0

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.21

 

 

 

4.4.1

Năng lực chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.73

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.82

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.83

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.83

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn kịp thời theo quy định (chậm nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

10.00

3.44

13.44

96.00

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thường xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bản

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ tướng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

4.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính của đơn vị

4.00

 

3.44

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.74

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.70

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ BƯU CHÍNH

18.00

18.00

 

18.00

 

 

7.1

Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn theo quy định

4.00

4.00

 

 

 

 

7.2

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3

Thực hiện niêm yết công khai TTHC

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Xây dựng và tổ chức thực hiện chỉ số KPIs về lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

7.5

Thực hiện kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về bưu chính

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6

Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về bưu chính

2.00

2.00

 

 

 

 

7.7

Xây dựng, quản lý, cập nhật cơ sở dữ liệu mã bưu chính quốc gia

2.00

2.00

 

 

 

 

7.8

Thực hiện bồi dưỡng, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc lĩnh vực bưu chính

2.00

2.00

 

 

 

 

7.9

Điều tra, thống kê dịch vụ bưu chính công ích theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

95.00

64.00

24.21

88.21

92.85

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

77.00

47.00

24.37

71.37

92.69

 

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

11.00

5.47

16.47

96.88

 

1.1

Nâng cao nhận thức về cải cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

Xây dựng Kế hoạch chuyển đổi hệ thống quản lý chất lượng Khối cơ quan Bộ theo TCVN 9001:2015

1.3

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

3.00

 

 

 

 

1.4

Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.47

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo, điều hành CCHC

2.00

 

1.86

 

 

 

1.5.2

Hiệu quả cải cách hành chính của đơn vị

2.00

 

1.76

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.85

 

 

 

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

16.00

9.00

4.58

13.58

84.88

 

2.1

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

5.00

4.00

 

 

 

 

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản VBQPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị

3.00

2.00

 

 

 

Hoàn thành 100% kế hoạch trong năm, nhưng ban hành chậm tiến độ đăng ký

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

1.00

1.00

 

 

 

 

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2

Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QQPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.58

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.58

 

 

 

2.5.2

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.52

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.48

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.59

8.59

95.44

 

3.1

Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu quả hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.78

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.81

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

6.00

7.24

13.24

88.27

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

0.00

 

 

 

Không có báo cáo

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

3.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không chấm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.24

 

 

 

4.4.1

Năng lực chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.74

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.80

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.85

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.85

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn kịp thời theo quy định (chậm nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

10.00

3.49

13.49

96.36

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thường xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bản

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

4.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính của đơn vị

4.00

 

3.49

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.74

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.75

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

20.00

18.00

 

18.00

 

 

7.1

Tham mưu xây dựng và tổ chức triển khai kế hoạch khoa học và công nghệ

9.00

7.00

 

 

 

 

7.1.1

Tổng hợp đề xuất, trình lãnh đạo Bộ phê duyệt các nhiệm vụ KHCN cấp Bộ để gửi đăng ký với Bộ KHCN kịp thời theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.1.2

Tham mưu, trình Lãnh đạo Bộ ban hành Quyết định giao kế hoạch KHCN hàng năm của Bộ kịp thời

2.00

0.00

 

 

 

 

7.1.3

Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các đơn vị triển khai thực hiện kế hoạch khoa học công nghệ của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.1.4

Nghiệm thu việc thực hiện các nhiệm vụ KHCN cấp Bộ hàng năm (đối với các nhiệm vụ đã gửi đầy đủ hồ sơ nghiệm thu và đúng thời hạn quy định)

3.00

3.00

 

 

 

 

7.2

Triển khai hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001 trong hoạt động của cơ quan nhà nước

7.00

7.00

 

 

 

 

7.2.1

Hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 của các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.2.2

Triển khai thực hiện việc áp dụng, duy trì cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001 của khối cơ quan Bộ theo quy định

3.00

3.00

 

 

 

 

7.2.3

Thực hiện chế độ báo cáo cơ quan có thẩm quyền (Bộ KHCN) về hoạt động áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO đầy đủ, kịp thời

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3

Thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của Bộ (nội dung hiện đại hóa nền hành chính - áp dụng ISO trong hoạt động của Bộ)

4.00

4.00

 

 

 

 

7.3.1

Đề xuất các nội dung để xây dựng kế hoạch CCHC đối với nhiệm vụ áp dụng ISO 9001 trong hoạt động của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3.2

Thực hiện chế độ báo cáo kết quả áp dụng ISO 9001 trong hoạt động của Bộ (thường xuyên, đột xuất) theo yêu cầu CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

97.00

65.00

24.37

89.37

92.13

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tổng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

77.00

45.00

24.15

69.15

89.81

 

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

9.00

5.38

14.38

84.59

 

1.1

Nâng cao nhận thức về cải cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.3

Thực hiện các nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

3.00

 

 

 

 

1.4

Ảnh hưởng của kết quả CCHC của đơn vị đối với kết quả CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.38

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo, điều hành CCHC

2.00

 

1.81

 

 

 

1.5.2

Hiệu quả cải cách hành chính của đơn vị

2.00

 

1.72

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.85

 

 

 

2

CẢI CÁCH THỂ CHẾ

16.00

10.00

4.64

14.64

91.50

 

2.1

Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

5.00

5.00

 

 

 

 

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của Bộ giao cho đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

1.00

1.00

 

 

 

 

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2

Rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL, hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả rà soát văn bản QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt động về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử lý kết quả theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi quản lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.64

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.59

 

 

 

2.5.2

Tính khả thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.53

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.52

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.58

8.58

95.33

 

3.1

Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm vụ cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu quả hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.74

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của B

2.00

 

1.84

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

7.00

7.17

14.17

94.47

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

3.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ số đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chức hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.17

 

 

 

4.4.1

Năng lực chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.69

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.79

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.85

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.84

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gửi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn kịp thời theo quy định (chậm nhất là sau 15 ngày kể từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

8.00

3.38

11.38

81.29

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thường xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bản

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong xử lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

Tỷ lệ văn bản trao đổi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

2.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

2.00

0.00

 

 

 

Kết quả đánh giá nội bộ ngày 14/8/2018 có điểm không phù hợp

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính của đơn vị

4.00

 

3.38

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ứng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.69

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.69

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ THI ĐUA - KHEN THƯỞNG

20.00

20.00

 

20.00

 

 

7.1

Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ phát động phong trào thi đua toàn ngành hàng năm kịp thời, đúng quy định (tháng 01 hàng năm)

2.00

2.00

 

 

 

 

7.2

Tham mưu cho Lãnh đạo Bộ triển khai Quyết định Cụm trưởng, cụm phó các khối cụm thi đua kịp thời

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3

Kiểm tra việc thực hiện phong trào thi đua và việc thực hiện pháp luật về thi đua khen thưởng tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp thuộc Bộ.

3.00

3.00

 

 

 

 

7.4

Thẩm định hồ sơ đề nghị khen thưởng thuộc thẩm quyền khen thưởng của Bộ trưởng đúng thời gian quy định (25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)

4.00

4.00

 

 

 

 

7.5

Tham mưu cho Hội đồng thi đua khen thưởng Bộ trình xét khen thưởng danh hiệu, hình thức khen thưởng cấp nhà nước kịp thời, đúng quy định (theo Khoản 1, Điều 48, Nghị định số 91/2017/NĐ-CP)

3.00

3.00

 

 

 

 

7.6

Báo cáo Ban Thi đua khen thưởng TW về công tác TĐKT hàng năm theo đúng thời gian quy định

3.00

3.00

 

 

 

 

7.7

Hướng dẫn tổng kết công tác thi đua, khen thưởng hàng năm kịp thời (trước ngày 20/11 hàng năm)

3.00

3.00

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

97.00

65.00

24.15

89.15

91.91

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA THANH TRA BỘ

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

72.00

30.00

24.01

63.01

87.51

 

1

CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

9.00

5.40

14.40

84.71

 

1.1

Nâng cao nhận thức v cải cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động v CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, gii pháp hiệu qu áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.3

Thực hiện các nhim vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

3.00

 

 

 

 

1.4

nh hưng của kết quả CCHC của đơn vị đối vi kết quả CCHC ca Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.40

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đầu đơn vị trong chỉ đạo, điều hành CCHC

2.00

 

1.83

 

 

 

1.5.2

Hiệu qu cải cách hành chính của đơn vị

2.00

 

1.73

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.84

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

11.00

5.00

4.55

9.55

86.82

 

2.1

Xây dựng văn bn quy phạm pháp luật

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ trong Chương  trình xây dựng Thông tư của Bộ

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của B giao cho đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

 

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

0.00

0.00

 

 

 

 

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bn QPPL

0.00

0.00

 

 

 

 

2.2

Rà soát, h thng hóa văn bn quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu rà soát văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt đng về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết qu theo dõi Thi hành pháp luật

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.55

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.57

 

 

 

2.5.2

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.51

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.47

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.56

8.56

95.11

 

3.1

Thực hin chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm v cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu qu hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.76

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.80

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

6.00

7.14

13.14

87.60

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

0.00

 

 

 

Không có báo cáo

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

3.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ s đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chc hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.14

 

 

 

4.4.1

Năng lc chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.71

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.79

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.82

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chc vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.82

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm v chuyên môn kp thời theo quy định (chậm nht là sau 15 ngày k từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

8.00

3.36

11.36

81.14

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thưng xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bn

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong xử lý văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

T lệ văn bn trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, ci tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

2.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thng ISO 9001 theo quy định

2.00

0.00

 

 

 

Kết quả đánh giá nội bộ ngày 14/8/2018 có điểm không phù hp

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính ca đơn vị

4.00

 

3.36

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.68

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.68

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

THANH TRA BỘ

20.00

20.00

 

20.00

 

 

7.1

Tham mưu xây dựng thực hiện chương trình/kế hoạch thanh tra.

11.00

11.00

 

 

 

 

7.1.1

Ban hành kế hoạch thanh tra kịp thi (trong quý IV năm trước liền kề)

2.00

2.00

 

 

 

 

7.1.2

Thực hiện kế hoạch thanh tra hàng năm

3.00

3.00

 

 

 

 

7.1.3

X các vn đ phát hiện sau thanh tra

3.00

3.00

 

 

 

 

7.1.4

Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra của Bộ

3.00

3.00

 

 

 

 

7.2

Tổ chức thực hiện giải quyết khiếu nại, tố cáo

3.00

3.00

 

 

 

 

7.3

Thưng trực công tác tiếp công dân

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Thường trực công tác phòng, chống tham nhũng

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4.1

Xây dựng kế hoạch phòng chống tham nhũng hàng năm/giai đoạn theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện phòng chng tham nhũng

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

92.00

59.00

24.01

83.01

90.23

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

73.00

41.00

24.37

65.37

89.55

 

1

CÔNG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

7.00

5.49

12.49

73.47

 

1.1

Nâng cao nhận thức v ci cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

1.3

Thực hiện các nhiệm v Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

1.00

 

 

 

01/29 nhiệm vụ chậm tiến độ

1.4

nh hưởng của kết quả CCHC của đơn v đối với kết qu CCHC của B

2.00

0.00

 

 

 

Chưa hoàn thành kế hoạch đào tạo năm 2018

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.49

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong ch đạo điều hành CCHC

2.00

 

1.88

 

 

 

1.5.2

Hiệu qu ci cách hành chính ca đơn vị

2.00

 

1.78

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.83

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

12.00

6.00

4.63

10.63

88.58

 

2.1

Xây dựng văn bn quy phạm pháp luật

1.00

1.00

 

 

 

 

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của B giao cho đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

Thông tư quy định tiêu chuẩn GĐ và PGĐ Sở TTTT thực hiện theo đúng quy định của pháp luật

2.2

Rà soát, h thng hóa văn bn quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu rà soát văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt đng về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.63

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.57

 

 

 

2.5.2

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.55

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.51

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.59

8.59

95.44

 

3.1

Thực hin chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm v cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu qu hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.76

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.83

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

7.00

7.21

14.21

94.73

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

3.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ s đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chc hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.21

 

 

 

4.4.1

Năng lc chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.72

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.80

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.85

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chc vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.84

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm v chuyên môn kp thời theo quy định (chậm nht là sau 15 ngày k từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

10.00

3.45

13.45

96.07

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thưng xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bn

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong xử lý văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

T lệ văn bn trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, ci tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

4.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thng ISO 9001 theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính ca đơn vị

4.00

 

3.45

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.72

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.73

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

20.00

18.00

 

18.00

90.00

 

7.1

Tham mưu xây dựng, kiện toàn tổ chức bộ máy của Bộ và các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.2

Thực hiện tuyển dụng công chức, viên chức đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3

Thực hiện quy trình, thủ tục bổ nhiệm cán bộ đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của Bộ

4.00

2.00

 

 

 

Không hoàn thành 100% kế hoạch đào tạo năm 2018

7.4.1

Tham mưu xây dựng chương trình/kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức thuộc Bộ TTTT

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.5

Tổ chức thi nâng ngạch/thăng hạng theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6

Thực hiện nhiệm vụ thường trực cải cách hành chính của Bộ

8.00

8.00

 

 

 

 

7.6.1

Xây dựng, ban hành Kế hoạch cải cách hành chính của Bộ kịp thời đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6.2

Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tuyên truyền CCHC hàng năm của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6.3

Thực hiện kiểm tra CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6.4

Thực hiện chế độ báo cáo thường xuyên, đột xuất về công tác CCHC của Bộ theo yêu cầu của Bộ Nội vụ

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

93.00

59.00

24.37

83.37

89.65

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

61.00

32.00

19.38

51.38

84.23

 

1

CÔNG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

5.00

5.35

10.35

60.88

 

1.1

Nâng cao nhận thức v ci cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

 

1.3

Thực hiện các nhiệm v Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

1.00

 

 

 

02/46 nhiệm vụ chậm tiến độ

1.4

nh hưởng của kết quả CCHC của đơn v đối với kết qu CCHC của B

2.00

0.00

 

 

 

02/46 nhiệm vụ CP, TTg Chính phủ giao chậm tiến độ

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.35

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong ch đạo điều hành CCHC

2.00

 

1.78

 

 

 

1.5.2

Hiệu qu ci cách hành chính ca đơn vị

2.00

 

1.73

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.84

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

Không phát sinh nhiệm vụ

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.50

8.50

94.44

 

3.1

Thực hin chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm v cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu qu hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.70

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.80

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

6.00

7.16

13.16

87.73

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ s đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

 

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chc hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

Báo cáo kết qu đánh giá chậm tiến độ yêu cu

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.16

 

 

 

4.4.1

Năng lc chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.72

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.78

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.82

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chc vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.84

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.60

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm v chuyên môn kp thời theo quy định (chậm nht là sau 15 ngày k từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

10.00

3.37

13.37

95.50

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thưng xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bn

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong xử lý văn bn đi

1.00

100

 

 

 

 

6.4

T lệ văn bn trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, ci tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

4.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thng ISO 9001 theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính ca đơn vị

4.00

 

3.37

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.69

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.68

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ HỢP TÁC QUỐC TẾ

20.00

20.00

 

20.00

 

 

7.1

Quản lý đoàn vào, đoàn ra, hội nghị, hội thảo quốc tế hàng năm của Bộ

6.00

6.00

 

 

 

 

7.1.1

Áp dụng kế hoạch đoàn vào, đoàn ra, hội nghị, hội tho quốc tế hàng năm của Bộ

4.00

4.00

 

 

 

 

7.1.2

Quản lý, sử dụng kinh phí đoàn ra đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.2

Thực hiện đúng quy trình, thủ tục đoàn ra theo quy định về phân cp quản lý cán bộ, công chức của Bộ TTTT ra nước ngoài

4.00

4.00

 

 

 

 

7.3

Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, giám sát đánh giá và tng hợp báo cáo theo quy định việc thực hiện các chương trình, dự án quốc tế trong các lĩnh vực thuộc phạm vi qun lý của Bộ

4.00

4.00

 

 

 

 

7.4

Hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, giám sát đánh giá và tng hợp báo cáo việc nhập cảnh và các hoạt động có liên quan đến người nước ngoài

3.00

3.00

 

 

 

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG BỘ

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

72.00

38.00

24.54

62.54

86.86

 

1

CÔNG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

9.00

5.57

14.57

85.71

 

1.1

Nâng cao nhận thức v ci cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.0.0

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

Xây dựng h thng theo dõi việc thực hiện nhiệm vụ do Lãnh đạo B giao cho các đơn vị

1.3

Thực hiện các nhiệm v Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

3.00

 

 

 

 

1.4

nh hưởng của kết quả CCHC của đơn v đối với kết qu CCHC của B

2.00

0.00

 

 

 

02 Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 và 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018, Văn phòng Bộ đã thực hiện công khai trên CSDLQG v TTHC chm; Ký hợp đồng lao động làm chuyên môn nghiệp vụ theo Kết luận s 150/KL-TTBNV

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.57

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong ch đạo, điều hành CCHC

2.00

 

1.88

 

 

 

1.5.2

Hiệu qu ci cách hành chính ca đơn vị

2.00

 

1.82

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.87

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

11.00

5.00

4.61

9.61

87.36

 

2.1

Xây dựng văn bn quy phạm pháp luật

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh trách nhiệm

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của B giao cho đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

 

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

0.00

0.00

 

 

 

 

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bn QPPL

0.00

0.00

 

 

 

 

2.2

Rà soát, h thng hóa văn bn quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu rà soát văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt đng về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

 

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.61

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.59

 

 

 

2.5.2

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.51

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.51

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.63

8.63

95.89

 

3.1

Thực hin chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm v cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu qu hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.78

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.85

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

5.00

7.24

12.24

81.60

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

0.00

 

 

 

Báo cáo chậm tiến độ yêu cầu

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ s đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chc hàng năm

1.00

0.00

 

 

 

Báo cáo kết quả đánh giá công chức chậm tiến độ yêu cầu

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.24

 

 

 

4.4.1

Năng lc chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.71

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.83

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.86

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chc vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.84

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm v chuyên môn kp thời theo quy định (chậm nht là sau 15 ngày k từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

8.00

3.49

11.49

82.07

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thưng xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bn

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong xử lý văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

T lệ văn bn trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, ci tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

2.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thng ISO 9001 theo quy định

2.00

0.00

 

 

 

Kết qu đánh giá nội bộ ngày 14/8/2018 có điểm không phù hợp

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính ca đơn vị

4.00

 

3.49

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.76

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.73

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VĂN PHÒNG BỘ

20.00

18.00

 

18.00

 

 

7.1

Xây dựng chương trình, kế hoạch công tác ca Bộ; Theo dõi đôn đc, tổng hợp báo cáo

4.00

4.00

 

 

 

 

7.1.1

Xây dựng chương trình, kế hoạch công c của B

2.00

2.00

 

 

 

 

7.1.2

Theo dõi đánh giá các đơn vị thực hiện chương trình, kế hoạch công c của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.2

Theo dõi đôn đốc các đơn vị thực hiện nhiệm vụ do cơ quan cấp trên, Lãnh đạo Bộ giao

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3

Thực hiện nhiệm vụ đầu mối quản lý, sử dụng nguồn kinh phí và quản lý tài sn công khối cơ quan Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Thực hiện các kiến nghị sau thanh tra, kim tra, kim toán nhà nước vi chính, ngân sách

2.00

2.00

 

 

 

 

7.5

Triển khai các nội dung về cải cách THCH theo quy định

6.00

4.00

 

 

 

 

7.5.1

Tham mưu ban hành kế hoạch Kiểm soát TTHC của Bộ (ban hành quý IV năm trước liền kề)

2.00

2.00

 

 

 

 

7.5.2

Thực hiện việc cập nhật, công b, công khai TTHC theo quy định

2.00

0.00

 

 

 

02 Quyết định số 416/QĐ-BTTTT ngày 26/3/2018 và 529/QĐ-BTTTT ngày 11/4/2018, Văn phòng Bộ đã thực hiện công khai trên CSDLQG về TTHC chậm, dẫn đến các địa pơng có ý kiến gửi về VPCP

7.5.3

Báo cáo kết quả thực hiện kim soát TTHC đy đủ, kịp thời theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6

Thực hiện nhiệm vụ CCHC của Bộ (nội dung hiện đại hóa công sở, đổi mới phương thức, l li làm việc của Bộ, cải cách thủ tục hành chính)

4.00

4.00

 

 

 

 

7.6.1

Đề xuất xây dựng kế hoạch CCHC lĩnh vực đơn vị được giao phụ trách

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6.2

Theo dõi tng hp, báo cáo kết quả thc hiện nhiệm vụ CCHC đối với lĩnh vực được giao phụ trách theo yêu cầu của Vụ T chức cán b

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

92.00

56.00

24.54

80.54

87.54

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

77.00

39.00

24.09

63.09

81.94

 

1

CÔNG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

5.00

5.39

10.39

61.12

 

1.1

Nâng cao nhận thức v ci cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.3

Thực hiện các nhiệm v Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

1.00

 

 

 

08/73 nhiệm vụ chậm tiến độ

1.4

nh hưởng của kết quả CCHC của đơn v đối với kết qu CCHC của B

2.00

0.00

 

 

 

Chưa ban hành tiêu chuẩn, định mức s dng diện tích chuyên dùng theo quy định tại Nghị định s 152/2017/NĐ-CP; chưa ban hành tiêu chuẩn, định mc sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg; kết quả kiểm tra,t duyệt quyết toán hàng năm không th hiện nội dung kim tra việc sử dụng tài sn theo quy định

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.39

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong ch đạo điều hành CCHC

2.00

 

1.83

 

 

 

1.5.2

Hiệu qu ci cách hành chính ca đơn vị

2.00

 

1.74

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.82

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

16.00

10.00

4.53

14.53

90.81

 

2.1

Xây dựng văn bn quy phạm pháp luật

5.00

5.00

 

 

 

 

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của B giao cho đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

1.00

1.00

 

 

 

 

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2

Rà soát, h thng hóa văn bn quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu rà soát văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt đng về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết quả theo dõi thi hành pháp luật

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.53

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.54

 

 

 

2.5.2

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.51

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.48

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.57

8.57

95.22

 

3.1

Thực hin chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm v cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu qu hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.76

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.81

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

6.00

7.18

13.18

87.87

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

1.00

 

 

 

Không có báo cáo

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

3.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ s đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chc hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.18

 

 

 

4.4.1

Năng lc chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.75

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.78

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.81

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chc vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.84

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm v chuyên môn kp thời theo quy định (chậm nht là sau 15 ngày k từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

7.00

3.42

10.42

74.43

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thưng xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bn

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong xử lý văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

T lệ văn bn trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

1.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, ci tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

2.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thng ISO 9001 theo quy định

2.00

0.00

 

 

 

Kết quả đánh giá nội bộ ngày 14/8/2018 có điểm không phù hợp

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính ca đơn vị

4.00

 

3.42

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.72

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.70

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ KHOẠCH - TÀI CHÍNH

20.00

20.00

 

20.00

 

 

7.1

Xây dựng kế hoạch d toán ngân sách nhà nước, kế hoạch đầu tư công trung hn, hàng năm của Bộ, ngành gửi Bộ Tài chính

2.00

2.00

 

 

 

 

7.2

Hướng dn các đơn vị dự toán thuộc Bộ xây dựng dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch đầu tư công hàng năm

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3

Giao dự toán ngân sách nhà nước, kế hoạch đầu tư công hàng năm cho các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Kiểm tra, giám sát, đánh giá tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước, qun lý tài sản công hàng năm của các đơn vị thuộc Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.5

Tổng hợp, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6

Thực hiện công tác giám sát, đánh giá đu tư

2.00

2.00

 

 

 

 

7.7

Tham mưu ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước ca Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.8

Thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về thng kê ngành

2.00

2.00

 

 

 

 

7.9

Thực hiện nhiệm vụ ci cách hành chính của Bộ (nội dung cải cách tài chính công)

4.00

4.00

 

 

 

 

7.9.1

Tham mưu, đề xuất xây dựng kế hoạch CCHC hàng năm theo chức năng nhiệm vụ, lĩnh vực đơn vị phụ trách

2.00

2.00

 

 

 

 

7.9.2

Thực hiện chế độ báo cáo định kỳ v nội dung ci cách tài chính công của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KT QU ĐẠT ĐƯỢC

97.00

59.00

24.09

83.09

85.66

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

71.00

33.00

23.14

56.14

79.07

 

1

CÔNG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

5.00

5.00

10.00

58.82

 

1.1

Nâng cao nhận thức v ci cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

 

1.3

Thực hiện các nhiệm v Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

1.00

 

 

 

04/19 nhiệm vụ chậm tiến đ

1.4

nh hưởng của kết quả CCHC của đơn v đối với kết qu CCHC của B

2.00

0.00

 

 

 

04/19 nhiệm vụ CP, TTgCP giao chậm tiến độ

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.00

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong ch đạo điều hành CCHC

2.00

 

1.68

 

 

 

1.5.2

Hiệu qu ci cách hành chính ca đơn vị

2.00

 

1.59

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.73

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

10.00

4.00

4.42

8.42

84.20

 

2.1

Xây dựng văn bn quy phạm pháp luật

0.00

0.00

 

 

 

 

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của B giao cho đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.1.3

Thực hiện trình tự thủ tục ban hành văn bn QPPL

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.2

Rà soát, h thng hóa văn bn quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu rà soát văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.3.1

Thực hiện các hoạt đng về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

0.00

0.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác, báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

 

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.42

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.50

 

 

 

2.5.2

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.47

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.45

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.41

8.41

93.44

 

3.1

Thực hin chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm v cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu qu hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.62

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.79

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

4.00

6.99

10.99

73.27

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

0.00

 

 

 

Chậm tiến độ yêu cầu

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

1.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ s đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chc hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

0.00

 

 

 

Có cán bộ bị kỷ luật

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

6.99

 

 

 

4.4.1

Năng lc chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.65

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.74

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.77

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chc vụ quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.83

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm v chuyên môn kp thời theo quy định (chậm nht là sau 15 ngày k từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

9.00

3.32

12.32

88.00

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thưng xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bn

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong xử lý văn bn đi

1.00

0.00

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị không sử dụng chữ ký số trong xử lý văn bản

6.4

T lệ văn bn trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, ci tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

4.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thng ISO 9001 theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính ca đơn vị

4.00

 

3.32

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.67

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.65

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

20.00

20.00

 

20.00

 

 

7.1

Tham mưu xây dựng chương trình kế hoạch về sắp xếp đi mới quản lý doanh nghiệp thuộc Bộ

3.00

3.00

 

 

 

 

7.2

Chỉ đạo các doanh nghiệp xây dựng phương án t chức sản xuất kinh doanh, triển khai cơ cấu lại các doanh nghip thành vn để thực hiện có hiệu qu nguồn lực được giao

3.00

3.00

 

 

 

 

7.3

Thực hiện giám sát, kiểm tra việc quản lý sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn nhà nước tại doanh nghiệp theo quy định

3.00

3.00

 

 

 

 

7.4

Giao chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động hàng năm của các doanh nghiệp thuộc Bộ

3.00

3.00

 

 

 

 

7.5

Thực hiện đánh giá kết qu hoạt động, hiệu quả sản xuất kinh doanh và xếp loại các doanh nghiệp thuộc Bộ

3.00

3.00

 

 

 

 

7.6

Phê duyệt báo cáo tài chính, phương án phân phi lợi nhuận hàng m ca doanh nghiệp kịp thời

3.00

3.00

 

 

 

 

7.7

Tham mưu, đầu mối tổng hợp triển khai các Nghị quyết s 19-2016/NQ-CP và 35/NQ-CP về giải pháp tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp sản xuất kinh doanh

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

91.00

53.00

23.14

76.14

83.67

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

77.00

41.00

24.09

65.09

84.53

 

1

CÔNG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

5.00

5.34

10.34

60.82

 

1.1

Nâng cao nhận thức v ci cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

 

1.3

Thực hiện các nhiệm v Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

1.00

 

 

 

01/8 nhiệm vụ chậm tiến độ

1.4

nh hưởng của kết quả CCHC của đơn v đối với kết qu CCHC của B

2.00

0.00

 

 

 

01/8 nhiệm vụ CP, TTgCp giao chậm tiến độ

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.34

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong ch đạo điều hành CCHC

2.00

 

1.80

 

 

 

1.5.2

Hiệu qu ci cách hành chính ca đơn vị

2.00

 

1.74

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.80

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

16.00

10.00

4.53

14.53

90.81

 

2.1

Xây dựng văn bn quy phạm pháp luật

5.00

5.00

 

 

 

 

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của B giao cho đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

1.00

1.00

 

 

 

 

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2

Rà soát, h thng hóa văn bn quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu rà soát văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt đng về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác, báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết qu theo dõi thi hành pháp luật

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.53

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.54

 

 

 

2.5.2

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.50

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.49

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.56

8.56

95.11

 

3.1

Thực hin chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm v cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu qu hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.74

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.82

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

7.00

7.19

14.19

94.60

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

3.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ s đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chấm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chc hàng năm

1.00

1.00

 

 

 

 

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.19

 

 

 

4.4.1

Năng lc chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.72

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.80

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.83

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chc vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.84

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm v chuyên môn kp thời theo quy định (chậm nht là sau 15 ngày k từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

8.00

3.47

11.47

81.93

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thưng xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bn

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong xử lý văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

T lệ văn bn trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, ci tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

2.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thng ISO 9001 theo quy định

2.00

0.00

 

 

 

Có 1 điểm không phù hợp khi đánh giá nội b

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính ca đơn vị

4.00

 

3.47

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.77

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.70

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

18.00

14.00

 

14.00

 

 

7.1

Tỷ lệ TTHC được giải quyết đúng hạn theo quy định

4.00

4.00

 

 

 

 

7.2

Thực hiện niêm yết công khai TTHC

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3

Tỷ lệ TTHC đã công bố có phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết qu gii quyết qua dch vụ bưu chính công ích

2.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh hồ sơ tiếp nhận hoặc trả kết qu giải quyết qua dịch vụ BCCI

7.4

Xây dựng và tổ chức thực hiện ch s KPIs v lĩnh vực quản lý

0.00

0.00

 

 

 

 

7.5

Kiểm tra việc thực hiện pháp luật về CNTT tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý ngành

2.00

2.00

 

 

 

 

7.6

Xử lý các vấn đề phát hiện qua kiểm tra, giám sát việc thực hiện pháp luật về công nghệ thông tin

2.00

2.00

 

 

 

 

7.7

Xây dựng, quản lý, cập nhật cơ sở dữ liệu v công nghiệp công ngh thông tin, điện tử - vin thông

2.00

2.00

 

 

 

 

7.8

Thực hiện bồi dưỡng, hướng dẫn chuyên môn, nghiệp vụ; tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin

2.00

0.00

 

 

 

Không có tài liệu kiểm chứng

7.9

Xây dựng, công b số liệu về công nghiệp công nghệ thông tin, điện tử - viễn thông

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

95.00

55.00

24.09

79.09

83.25

 

 

CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA VỤ PHÁP CHẾ

STT

Lĩnh vực/Tiêu chí/Tiêu chí thành phần

Điểm tối đa

Điểm thẩm định

Điểm điều tra XHH

Tng điểm đạt được

Chỉ số (Điểm đạt được/điểm tối đa x 100%)

Ghi chú

I

CÁC TIÊU CHÍ CHUNG

72.00

34.00

24.11

58.11

80.71

 

1

CÔNG TÁC CH ĐẠO, ĐIỀU HÀNH CI CÁCH HÀNH CHÍNH

17.00

5.00

5.44

10.44

61.41

 

1.1

Nâng cao nhận thức v ci cách hành chính

4.00

4.00

 

 

 

 

1.1.1

Tuyên truyền công tác CCHC

2.00

2.00

 

 

 

 

1.1.2

Tham gia các hoạt động về CCHC của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

1.2

Có sáng kiến, giải pháp hiệu quả áp dụng vào việc nâng cao chất lượng CCHC/hoạt động của đơn vị

2.00

0.00

 

 

 

Không có sáng kiến

1.3

Thực hiện các nhiệm v Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao trong năm

3.00

1.00

 

 

 

02/84 nhiệm vụ chậm tiến đ

1.4

nh hưởng của kết quả CCHC của đơn v đối với kết qu CCHC của B

2.00

0.00

 

 

 

Không có báo cáo năm về thi hành pháp luật; Chưa thực hiện công tác kiểm tra tình hình THTDPL theo kế hoạch được duyệt.

1.5

Kết quả chỉ đạo, điều hành CCHC

6.00

 

5.44

 

 

 

1.5.1

Trách nhiệm của người đứng đu đơn vị trong ch đạo, điều hành CCHC

2.00

 

1.86

 

 

 

1.5.2

Hiệu qu ci cách hành chính ca đơn vị

2.00

 

1.75

 

 

 

1.5.3

Tinh thần, trách nhiệm phối hợp công tác của đơn vị

2.00

 

1.83

 

 

 

2

CẢI CÁCH TH CH

11.00

5.00

4.60

9.60

87.27

 

2.1

Xây dựng văn bn quy phạm pháp luật

0.00

0.00

 

 

 

 

2.1.1

Thực hiện Chương trình xây dựng văn bản QPPL trong năm của B giao cho đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.1.2

Thực hiện chế độ báo cáo tiến độ xây dựng VBQPPL của đơn vị theo quy định

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.1.3

Thực hiện trình tự, thủ tục ban hành văn bn QPPL

0.00

0.00

 

 

 

Không phát sinh nhiệm vụ

2.2

Rà soát, h thng hóa văn bn quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

2.2.1

Thực hiện rà soát văn bản QPPL hàng năm theo kế hoạch của Bộ

1.00

1.00

 

 

 

 

2.2.2

Báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu rà soát văn bn QPPL

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3

Theo dõi thi hành pháp luật thuộc phạm vi/lĩnh vực quản lý nhà nước được phân công

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.1

Thực hiện các hoạt đng về theo dõi thi hành pháp luật (thu thập thông tin; kiểm tra; điều tra, khảo sát tình hình thi hành pháp luật)

1.00

1.00

 

 

 

 

2.3.2

Thực hiện công tác báo cáo và kiến nghị xử lý kết qu theo dõi thi hành pháp luật theo yêu cầu của Vụ Pháp chế

0.00

0.00

 

 

 

Năm 2018, Vụ Pháp chế không yêu cầu các đơn vị báo cáo kết qu theo dõi thi hành pháp luật

2.4

Trả lời kiến nghị của cá nhân, tổ chức để tháo g khó khăn, vướng mắc liên quan đến thể chế, chính sách thuộc phạm vi qun lý

2.00

2.00

 

 

 

 

2.5

Đánh giá kết quả thực hiện cải cách thể chế của đơn vị

6.00

 

4.60

 

 

 

2.5.1

Tính kịp thời của đề xuất xây dựng thể chế, cơ chế, chính sách của đơn vị

2.00

 

1.57

 

 

 

2.5.2

Tính kh thi của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.51

 

 

 

2.5.3

Tính hiệu quả của thể chế, cơ chế, chính sách đề xuất

2.00

 

1.52

 

 

 

3

CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

9.00

5.00

3.56

8.56

95.11

 

3.1

Thực hin chức năng, nhiệm vụ của đơn vị

3.00

3.00

 

 

 

 

3.2

Quy định rõ chức năng nhiệm v cho từng phòng (tổ/nhóm) hoặc phân công công việc cho từng công chức của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

3.3

Hiệu qu hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.75

 

 

 

3.4

Việc tuân thủ quy chế làm việc của Bộ

2.00

 

1.81

 

 

 

4

XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG CÔNG CHỨC

15.00

5.00

7.13

12.13

80.87

 

4.1

Bố trí công chức theo vị trí việc làm được phê duyệt

2.00

2.00

 

 

 

 

4.2

Công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

2.00

1.00

 

 

 

 

4.2.1

Tham gia đầy đủ các lớp tập huấn do Bộ tổ chức, triệu tập

1.00

1.00

 

 

 

 

4.2.2

Thực hiện công tác báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức

1.00

1.00

 

 

 

Không có báo cáo

4.3

Đổi mới công tác quản lý công chức

3.00

2.00

 

 

 

 

4.3.1

Ban hành tiêu chí đánh giá, phân loại công chức hoặc ban hành chỉ s đánh giá hiệu quả công việc (KPIs) của từng công chức trong đơn vị

0.00

0.00

 

 

 

Chưa chm điểm

4.3.2

Thực hiện việc báo cáo thực hiện việc đánh giá, phân loại công chc hàng năm

1.00

0.00

 

 

 

Báo cáo kết quả đánh giá công chức chậm tiến độ

4.3.3

Chấp hành kỷ luật, kỷ cương hành chính của công chức

2.00

2.00

 

 

 

 

4.4

Đánh giá chất lượng đội ngũ công chức của đơn vị

8.00

 

7.13

 

 

 

4.4.1

Năng lc chuyên môn của công chức trong xử lý công việc

2.00

 

1.70

 

 

 

4.4.2

Tinh thần trách nhiệm của công chức trong công việc

2.00

 

1.77

 

 

 

4.4.3

Tinh thần phối hợp của công chức đối với công việc liên quan đến các đơn vị khác thuộc Bộ

2.00

 

1.82

 

 

 

4.4.4

Tình trạng công chức lợi dụng chc vụ, quyền hạn để trục lợi cá nhân

2.00

 

1.84

 

 

 

5

ĐỔI MỚI CƠ CHẾ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI CƠ QUAN HÀNH CHÍNH

6.00

6.00

 

6.00

100.00

 

5.1

Xây dựng dự toán hàng năm kịp thời gi Vụ Kế hoạch - Tài chính và Văn phòng Bộ theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.2

Thực hiện quản lý, sử dụng nguồn kinh phí ngân sách đúng mục đích, đúng quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

5.3

Thực hiện thanh, quyết toán kinh phí thực hiện các nhiệm v chuyên môn kp thời theo quy định (chậm nht là sau 15 ngày k từ khi hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn)

2.00

2.00

 

 

 

 

6

HIỆN ĐẠI HÓA HÀNH CHÍNH

14.00

8.00

3.38

11.38

81.29

 

6.1

Tỷ lệ công chức sử dụng thưng xuyên hệ thống phần mềm quản lý văn bn

1.00

1.00

 

 

 

 

6.2

Lãnh đạo đơn vị sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành tác nghiệp trong x lý công việc

2.00

2.00

 

 

 

 

6.3

Thủ trưởng đơn vị sử dụng chữ ký s trong xử lý văn bn đi

1.00

1.00

 

 

 

 

6.4

T lệ văn bn trao đi với các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ dưới dạng điện tử

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5

Áp dụng, duy trì, ci tiến hệ thống ISO 9001 theo quy định

4.00

2.00

 

 

 

 

6.5.1

Xây dựng và thực hiện mục tiêu chất lượng hàng năm của đơn vị

2.00

2.00

 

 

 

 

6.5.2

Duy trì, cải tiến hệ thng ISO 9001 theo quy định

2.00

0.00

 

 

 

Có điểm không phù hợp khi đánh giá nội b

6.6

Đánh giá kết quả hiện đại hóa hành chính ca đơn vị

4.00

 

3.38

 

 

 

6.6.1

Hiệu quả ng dụng CNTT trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.70

 

 

 

6.6.2

Hiệu quả áp dụng ISO trong hoạt động của đơn vị

2.00

 

1.68

 

 

 

II

CÁC TIÊU CHÍ ĐẶC THÙ ĐƠN VỊ

20.00

 

 

 

 

 

7

VỤ PHÁP CH

20.00

18.00

 

18.00

 

 

7.1

Tham mưu cho Blập chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật hàng năm

3.00

3.00

 

 

 

 

7.1.1

Tham mưu ban hành chương trình/kế hoạch y dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ (trong Quý IV năm trưc liền k năm kế hoạch)

2.00

2.00

 

 

 

 

7.1.2

Hướng dẫn, đôn đốc các đơn vị thực hiện y dựng văn bn quy phạm pháp luật theo kế hoạch Bộ phê duyệt

1.00

1.00

 

 

 

 

7.2.

Thực hiện việc thẩm định văn bản QPPL kịp thời theo quy định

3.00

3.00

 

 

 

 

7.3

Thực hiện rà soát, hệ thống hóa văn bn QPPL

4.00

4.00

 

 

 

 

7.3.1

Thực hiện công tác báo cáo hàng năm v kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bn QPPL kịp thời theo quy định

2.00

2.00

 

 

 

 

7.3.2

Tng hợp, trình Bộ trưởng phương án xử lý kết qusoát văn bản quy phạm pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4

Kiểm tra, xử lý văn bn QPPL

6.00

6.00

 

 

 

 

7.4.1

Tổ chức thực hiện kiểm tra văn bản QPPL thuộc thẩm quyền của Bộ

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.2

Thực hiện công tác báo cáo hàng tuần về kiểm tra, x lý văn bn QPPL

2.00

2.00

 

 

 

 

7.4.3

Tng hợp, báo cáo kết quả kiểm tra văn bn QPPL và đề xuất Bộ trưng xem xét, xử lý đối với các văn bản trái pháp luật

2.00

2.00

 

 

 

 

7.5

Tổ chức thực hin nhim vụ CCHC của Bộ (nội dung ci cách th chế)

4.00

2.00

 

 

 

 

7.5.1

Đề xuất nội dung đ xây dựng Kế hoạch CCHC đối với lĩnh vực được giao phụ trách

2.00

0.00

 

 

 

Văn bn s 969/PC ngày 04/12/2018 về báo cáo CCHC năm 2018. Vụ Pháp chế không đề xuất nội dung kế hoạch CCHC năm 2019 theo yêu cu của Vụ TCCB

7.5.2

Thực hiện chế độ báo cáo v công tác cải cách th chế (thường xuyên, đột xuất) của B

2.00

2.00

 

 

 

 

 

KT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

92.00

52.00

24.11

76.11

82.73

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 971/QĐ-BTTTT năm 2019 phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính năm 2018 của cơ quan hành chính trực thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông

  • Số hiệu: 971/QĐ-BTTTT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/06/2019
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/06/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản