- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 970/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 24 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 40/TTr-SGTVT ngày 03/4/2024 và số 46/TTr-SGTVT ngày 19/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh trái với Quyết định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 970/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính (TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Lý do sửa đổi |
I | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 01 TTHC | |||||||
1 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải 2.001219.000.00.00.H50 | - 02 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Giao thông vận tải gửi văn bản đến Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực để lấy ý kiến - 02 ngày làm việc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực có văn bản trả lời kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Giao thông vận tải - 02 ngày làm việc Sở Giao thông vận tải ra văn bản chấp thuận kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của Chi cục Đường thủy nội địa khu vực hoặc Cảng vụ hàng hải khu vực, hoặc kể từ ngày hết thời gian quy định xin ý kiến. | Trung tâm phục vụ HCC tỉnh | Trực tiếp/ Trực tuyến/ BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 290/QĐ-BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - Thay đổi thẩm quyền giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
1 | Cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã 1.002817.000.00.00.H50 | Đường bộ | Thẩm quyền giải quyết của Cục Đường bộ Việt Nam (Khoản 3, Điều 13, Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
2 | Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã 1.002805.000.00.00.H50 | Đường bộ | Thẩm quyền giải quyết của Cục Đường bộ Việt Nam (Khoản 3, Điều 13, Nghị định 119/2021/NĐ-CP ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 970/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Mức độ dịch vụ công | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Lý do sửa đổi |
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA: 06 TTHC | |||||||
1 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát. 2.001218.000.00.00.H50 | 05 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ- CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - Thay đổi thẩm quyền giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
2 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát 2.001217.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. | - Thay đổi thẩm quyền giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
3 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu 2.001215.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không có | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - Thay đổi thẩm quyền giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
4 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2.001214.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không có | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ- CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - Thay đổi thẩm quyền giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2.001212.000.00.00.H50 | 03 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Trực tiếp/ Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không có | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - Thay đổi thẩm quyền giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
6 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước 2.001211.000.00.00.H50 | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và TKQ UBND huyện | Trực tiếp/Trực tuyến/BCCI | Một phần | Không | - Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Nghị định số 19/2024/NĐ-CP ngày 23/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước. - Quyết định số 290/QĐ- BGTVT ngày 22/3/2024 của Bộ GTVT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải | - Thay đổi thẩm quyền giải quyết; - Bổ sung căn cứ pháp lý. |
- 1Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thành phần hồ sơ thực hiện số hóa của thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 290/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
- 8Quyết định 1119/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An
- 9Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Thành phố Cần Thơ
- 10Quyết định 497/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và thành phần hồ sơ thực hiện số hóa của thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 970/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 970/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Đức Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/04/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết