- 1Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 09 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 2120/TTr-SVHTT ngày 31 tháng 12 năm 2019;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 30 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 30 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành theo Quyết định số 97/QĐ -UBND ngày 09/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày) | Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày) | Quy trình các bước giải quyết TTHC | TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
I. Lĩnh vực Di sản văn hóa (04 thủ tục) | |||||
1 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | 30 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
19 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 14 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
10 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
2 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | 03 ngày | 02 giờ | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
1,5 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 02 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 02 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 giờ. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 02 giờ | ||||
01 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
02 giờ | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
3 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | 45 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
34,5 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
10 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản đề nghị, gửi kết quả đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
30 ngày | Không quy định | Bước 4. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | |||
10 ngày | Không quy định | Bước 5. Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | |||
10 ngày | Không quy định | Bước 6. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia, gửi kết quả về UBND tỉnh | |||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản | |||
1/2 ngày | Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
4 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | 45 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
34,5 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 02 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 27,5 ngày. 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 02 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày. | ||||
10 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản đề nghị, gửi kết quả đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
30 ngày | Không quy định | Bước 4. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | |||
10 ngày | Không quy định | Bước 5. Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật | |||
10 ngày | Không quy định | Bước 6. Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia, gửi kết quả về UBND tỉnh | |||
05 ngày | 4,5 ngày | Bước 7. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản | |||
1/2 ngày | Bước 8. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
II. Lĩnh vực Điện ảnh (02 thủ tục) |
| ||||
5 | Cấp giấy phép phổ biến phim (-Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
09 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
6 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
09 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
III. Lĩnh vực Mỹ thuật (03 thủ tục) | |||||
7 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày. | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
8 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh: 07 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
Trường hợp xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch: 20 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | |||
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản, chuyển kết quả đến Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||||
Không quy định | Bước 4. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giải quyết, trả kết quả về UBND tỉnh | ||||
2,5 ngày | Bước 5. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh ký phê duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 6. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
9 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
IV. Lĩnh vực Nhiếp ảnh (02 thủ tục) | |||||
10 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
11 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của UBND tỉnh) | 07 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ngày 1/2 ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
V. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (04 thủ tục) | |||||
12 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | 05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
02 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 2 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 2 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
13 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | 05 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
02 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 2 giờ 2.2. Chuyên viên giải quyết: ½ ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 2 giờ 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: ½ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
14 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | 15 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
10 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản. | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
15 | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | 07 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
02 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
16 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
17 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: ½ ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: ½ ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: ½ ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
18 | Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
04 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày | ||||
05 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
VII. Lĩnh vực Thư viện (01 thủ tục) | |||||
19 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | 03 ngày làm việc | 02 giờ | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
1,5 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 02 giờ. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 04 giờ 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 02 giờ. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 02 giờ ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 02 giờ | ||||
01 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
02 giờ | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
VIII. Lĩnh vực Văn hóa (02 thủ tục) | |||||
20 | Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 20 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
10 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 01 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
09 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
21 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | 15 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 4103/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 |
07 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa phân công thụ lý: 1 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa thông qua kết quả: 1 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày | ||||
07 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
IX. Lĩnh vực gia đình (06 thủ tục) | |||||
22 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 30 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ- UBND ngày 12/4/2017 |
19,5 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 06 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 10,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
05 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày | ||||
09 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
24 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 20 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
12,5 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 03 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 30 ngày làm việc | 01 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
19 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 08 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 08 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 01 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
9,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
26 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 15 ngày làm việc | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
05 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 01 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
09 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
27 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) | 20 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 12/4/2017 |
12,5 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình phân công thụ lý: 03 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 7,5 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng nếp sống văn hóa và gia đình thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1/2 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày | ||||
6,5 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
X. Lĩnh vực Thể dục thể thao (03 thủ tục) | |||||
28 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
05 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày | ||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||||
29 | Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
05 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày | ||||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản | ||||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||
30 | Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 10 ngày | 1/2 ngày | Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Văn hóa và Thể thao | Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 |
05 ngày | Bước 2. Sở Văn hóa và Thể thao thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao phân công thụ lý: 1/2 ngày. 2.2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày 2.3. Lãnh đạo Phòng Quản lý thể dục thể thao thông qua kết quả: 1/2 ngày. 2.4. Lãnh đạo Sở Văn hóa và Thể thao ký duyệt kết quả: 1 ngày. 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1 ngày |
| |||
04 ngày | Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản |
| |||
1/2 ngày | Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| |||
Tổng cộng: 30 thủ tục |
- 1Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý, thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 1Quyết định 2300/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 2200/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh, Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 4103/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao/Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã thuộc tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1170/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực văn hóa, thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 81/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 209/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch quản lý, thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1092/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 97/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực