- 1Thông tư liên tịch 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2004/QĐ-UB | Đồng Hới, ngày 31 tháng 12 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
V/V QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CHO CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
- Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003 của Chính phủ quy định chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 14/5/2004 của Liên bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 121/2003/NĐ-CP;
- Căn cứ Nghị quyết số 15/2004/NQ-HĐND khóa XV, kỳ họp thứ 4 của HĐND tỉnh;
- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 1163/NV ngày 28 tháng 12 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn (có danh sách kèm theo).
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3: Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và xã hội, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố căn cứ quyết thi hành./.
Nơi nhận: | TM/ UBND TỈNH QUẢNG BÌNH |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 12 năm 2004)
TT | Huyện, Thành phố | Tổng số | Cán bộ VP Đ.Ủy | P.trưởng CA | Phó CHT QS | KH, GT, TL... | LĐ -TB &XH | DSGĐ &TE | Thủ quỹ, VTLT | Phụ trách đài Kiêm QLNVH | Phó CT UBMT và phó đoàn thể | Chủ tịch hội NCT | Chủ tịch hội CTĐ | Chủ tịch hội K.học | Bí thư chi bộ | Bí thư ĐBP | Trưởng thôn, bản | CA viên | Y tế Thôn, bản |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
1 | Minh Hóa | 760 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 80 | 16 | 16 | 16 | 111 |
| 131 | 131 | 131 |
2 | Tuyên Hóa | 930 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 100 | 20 | 20 | 20 | 153 |
| 152 | 153 | 152 |
3 | Quảng Trạch | 1371 | 34 | 33 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 170 | 34 | 34 | 34 | 262 |
| 181 | 204 | 181 |
4 | Bố Trạch | 1575 | 30 | 28 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 150 | 30 | 30 | 30 | 275 | 3 | 284 | 251 | 284 |
5 | Đồng Hới | 720 | 16 | 6 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 77 | 16 | 16 | 16 | 146 |
| 141 | 49 | 141 |
6 | Quảng Ninh | 762 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 75 | 15 | 15 | 15 | 194 | 18 | 106 | 98 | 106 |
7 | Lệ Thủy | 1359 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 140 | 28 | 28 | 28 | 286 | 35 | 192 | 206 | 192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số | 7477 | 159 | 146 | 159 | 159 | 159 | 159 | 159 | 159 | 792 | 159 | 159 | 159 | 1427 | 56 | 1187 | 1092 | 1187 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN MINH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT | Xã, Thị trấn | Số thôn, bản, TK | Cán bộ không chuyên trách | ||||||||||||||||
Tổng số | Cán bộ VP Đ.Ủy | P.trưởng CA | Phó CHT QS | KH, GT, TL... | LĐ -TB &XH | DSGĐ &TE | Thủ quỹ, VTLT | Phụ trách đài Kiêm QLNVH | Phó CT UBMT và phó đoàn thể | Chủ tịch hội NCT | Chủ tịch hội CTĐ | Chủ tịch hội K.học | Bí thư chi bộ | Trưởng thôn, bản | CA viên | Y tế Thôn, bản | |||
1 | Hồng Hóa | 9 | 51 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | 9 | 9 |
2 | Yên hóa | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 8 | 8 |
3 | Xuân Hóa | 9 | 51 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 9 | 9 | 9 |
4 | Quy Đạt | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 9 | 9 |
5 | Quy Hóa | 4 | 32 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 4 | 4 |
6 | Minh Hóa | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 9 | 9 |
7 | Tân Hóa | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 7 | 7 |
8 | Trung Hóa | 10 | 55 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 10 | 10 | 10 |
9 | Thượng Hóa | 10 | 56 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 10 | 10 | 10 |
10 | Hóa Sơn | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 |
11 | Hóa Hợp | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 9 | 9 |
12 | Hóa Tiến | 8 | 47 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 8 | 8 | 8 |
13 | Hóa Thanh | 4 | 32 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 4 | 4 |
14 | Hóa Phúc | 2 | 22 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 0 | 2 | 2 | 2 |
15 | Trọng Hóa | 16 | 71 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 16 | 16 | 16 |
16 | Dân Hóa | 12 | 59 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 12 | 12 | 12 |
Tổng số | 131 | 760 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 80 | 16 | 16 | 16 | 111 | 131 | 131 | 131 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT | Xã, Thị trấn | Số thôn, bản, TK | Cán bộ không chuyên trách | ||||||||||||||||
Tổng số | Cán bộ VP Đ.Ủy | P.trưởng CA | Phó CHT QS | KH, GT, TL... | LĐ -TB &XH | DSGĐ &TE | Thủ quỹ, VTLT | Phụ trách đài Kiêm QLNVH | Phó CT UBMT và phó đoàn thể | Chủ tịch hội NCT | Chủ tịch hội CTĐ | Chủ tịch hội K.học | Bí thư chi bộ | Trưởng thôn, bản | CA viên | Y tế Thôn, bản | |||
1 | Văn Hóa | 10 | 56 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 10 | 10 | 10 |
2 | Tiến Hóa | 15 | 76 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 15 | 15 | 15 | 15 |
3 | Châu Hóa | 5 | 39 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | 5 | 5 |
4 | Mai Hóa | 10 | 56 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 10 | 10 | 10 |
5 | Ngư Hóa | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 |
6 | Phong Hóa | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 7 | 7 |
7 | Đức Hóa | 9 | 53 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 10 | 9 |
8 | Thạch Hóa | 10 | 56 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 10 | 10 | 10 |
9 | Đồng Hóa | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 |
10 | Lê Hóa | 5 | 38 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 5 | 5 | 5 |
11 | Kim Hóa | 8 | 49 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 9 | 8 |
12 | Thuận Hóa | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 7 | 7 |
13 | Thanh Hóa | 12 | 61 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 12 | 11 | 12 |
14 | Hương Hóa | 7 | 45 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 | 7 | 7 |
15 | Lâm Hóa | 6 | 37 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 6 | 4 | 6 |
16 | Cao Quảng | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 9 | 9 |
17 | Sơn Hóa | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 7 | 7 |
18 | Đồng Lê | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 9 | 9 |
19 | Nam Hóa | 3 | 28 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 |
20 | Thanh Thạch | 3 | 28 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Tổng số | 152 | 930 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 100 | 20 | 20 | 20 | 153 | 152 | 153 | 152 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT | Xã, Thị trấn | Số thôn, TK | Cán bộ không chuyên trách | ||||||||||||||||
Tổng số | Cán bộ VP Đ.Ủy | P.trưởng CA | Phó CHT QS | KH, GT, TL... | LĐ -TB &XH | DSGĐ &TE | Thủ quỹ, VTLT | Phụ trách đài Kiêm QLNVH | Phó CT UBMT và phó đoàn thể | Chủ tịch hội NCT | Chủ tịch hội CTĐ | Chủ tịch hội K.học | Bí thư chi bộ | Trưởng thôn, TK | CA viên | Y tế Thôn, bản | |||
1 | Quảng Hợp | 6 | 40 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 6 | 6 |
2 | Quảng Kim | 6 | 40 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 6 | 6 |
3 | Quảng Phú | 6 | 50 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 14 | 6 | 8 | 6 |
4 | Quảng Đông | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 |
5 | Cảnh Dương | 9 | 53 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 9 | 9 | 9 |
6 | Quảng Tùng | 4 | 38 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 4 | 4 | 4 |
7 | Quảng Châu | 7 | 51 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 7 | 9 | 7 |
8 | Quảng Hưng | 3 | 38 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 3 | 6 | 3 |
9 | Quảng Xuân | 4 | 46 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 14 | 4 | 8 | 4 |
10 | Quảng Thọ | 5 | 40 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 5 | 7 | 5 |
11 | Quảng Phúc | 5 | 38 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 7 | 5 |
12 | Quảng Thuận | 13 | 62 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 13 | 8 | 13 |
13 | Ba Đồn | 6 | 34 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | 0 | 6 |
14 | Quảng Long | 4 | 32 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 4 | 4 |
15 | Quảng Phong | 9 | 53 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 9 | 9 | 9 |
16 | Quảng Thanh | 3 | 30 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 5 | 3 |
17 | Quảng Phương | 4 | 42 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 4 | 8 | 4 |
18 | Quảng Lưu | 3 | 39 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 11 | 3 | 6 | 3 |
19 | Quảng Tiến | 4 | 32 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 4 | 4 |
20 | Quảng Thạch | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 8 | 8 |
21 | Quảng Trường | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 |
22 | Quảng Liên | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 |
23 | Cảnh Hóa | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 7 | 7 |
24 | Phù Hóa | 2 | 32 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 2 | 6 | 2 |
25 | Quảng Hải | 4 | 30 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 2 | 4 | 4 | 4 |
26 | Quảng Lộc | 4 | 34 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 4 | 4 | 4 |
27 | Quảng Tân | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 |
28 | Quảng Trung | 4 | 37 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 4 | 4 | 4 |
29 | Quảng Tiên | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 7 | 7 |
30 | Quảng Hòa | 5 | 41 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 5 | 7 | 5 |
31 | Quảng Minh | 8 | 55 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 15 | 8 | 8 | 8 |
32 | Quảng Văn | 2 | 30 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 2 | 4 | 2 |
33 | Quảng Sơn | 4 | 38 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 4 | 6 | 4 |
34 | Quảng Thủy | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 5 | 5 |
Tổng số | 152 | 930 | 34 | 33 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 170 | 34 | 34 | 34 | 265 | 181 | 204 | 181 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN BỐ TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT | Xã, Thị trấn | Số thôn, bản, TK | Cán bộ không chuyên trách | |||||||||||||||||
Tổng số | Cán bộ VP Đ.Ủy | P.trưởng CA | Phó CHT QS | KH, GT, TL... | LĐ -TB &XH | DSGĐ &TE | Thủ quỹ, VTLT | Phụ trách đài Kiêm QLNVH | Phó CT UBMT và phó đoàn thể | Chủ tịch hội NCT | Chủ tịch hội CTĐ | Chủ tịch hội K.học | Bí thư chi bộ | Bí thư ĐBBP | Trưởng thôn, bản | CA viên | Y tế Thôn, bản | |||
1 | Phúc Trạch | 12 | 64 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 0 | 12 | 12 | 12 |
2 | Lâm Trạch | 6 | 41 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 0 | 7 | 7 | 7 |
3 | Xuân Trạch | 10 | 56 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 0 | 10 | 10 | 10 |
4 | Sơn Trạch | 10 | 55 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 0 | 10 | 10 | 10 |
5 | Hưng Trạch | 17 | 83 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 16 | 0 | 11 | 11 | 11 |
6 | Liên Trạch | 5 | 35 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 0 | 5 | 5 | 5 |
7 | Cự Nẫm | 13 | 68 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 13 | 0 | 13 | 13 | 13 |
8 | Sơn Lộc | 4 | 33 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0 | 4 | 4 | 4 |
9 | Phú Định | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 0 | 9 | 9 | 9 |
10 | Bắc Trạch | 10 | 56 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 0 | 10 | 10 | 10 |
11 | Thanh Trạch | 8 | 55 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 14 | 1 | 8 | 8 | 8 |
12 | Mỹ Trạch | 3 | 34 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 2 | 3 | 3 | 3 |
13 | Hạ Trạch | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 0 | 9 | 9 | 9 |
14 | Phú Trạch | 11 | 60 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 11 | 0 | 11 | 11 | 11 |
15 | Hải Trạch | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 0 | 8 | 8 | 8 |
16 | Đức Trạch | 6 | 40 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 0 | 6 | 6 | 6 |
17 | Đồng Trạch | 11 | 60 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 11 | 0 | 11 | 11 | 11 |
18 | Đại Trạch | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 0 | 8 | 8 | 8 |
19 | Nam Trạch | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 |
20 | Nhân Trạch | 15 | 76 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 15 | 0 | 15 | 15 | 15 |
21 | Lý Trạch | 10 | 56 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 0 | 10 | 10 | 10 |
22 | Hoàn Trạch | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 0 | 8 | 8 | 8 |
23 | Vạn Trạch | 12 | 64 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 0 | 12 | 12 | 12 |
24 | Hòa Trạch | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 0 | 8 | 8 | 8 |
25 | Tây Trạch | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 0 | 9 | 9 | 9 |
26 | Trung Trạch | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 0 | 8 | 8 | 8 |
27 | NT Việt Trung | 21 | 76 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 19 | 0 | 21 | 0 | 21 |
28 | Hoàn Lão | 12 | 51 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 0 | 12 | 0 | 12 |
29 | Tân Trạch | 1 | 19 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | 1 |
30 | Thượng Trạch | 15 | 61 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 0 | 0 | 15 | 15 | 15 |
Tổng số | 284 | 1575 | 30 | 28 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 30 | 150 | 30 | 30 | 30 | 275 | 3 | 284 | 251 | 284 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT | Xã, Thị trấn | Số thôn, TK | Cán bộ không chuyên trách | ||||||||||||||||
Tổng số | Cán bộ VP Đ.Ủy | P.trưởng CA | Phó CHT QS | KH, GT, TL... | LĐ -TB &XH | DSGĐ &TE | Thủ quỹ, VTLT | Phụ trách đài Kiêm QLNVH | Phó CT UBMT và phó đoàn thể | Chủ tịch hội NCT | Chủ tịch hội CTĐ | Chủ tịch hội K.học | Bí thư chi bộ | Trưởng thôn, bản | CA viên | Y tế Thôn, bản | |||
1 | Đồng Sơn | 13 | 53 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 13 | 13 | 0 | 13 |
2 | Bắc Nghĩa | 14 | 57 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 14 | 14 | 0 | 14 |
3 | Đức Ninh Đông | 10 | 43 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 10 | 0 | 10 |
4 | Bắc Lý | 15 | 60 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 15 | 15 | 0 | 15 |
5 | Nam Lý | 11 | 48 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 11 | 11 | 0 | 11 |
6 | Hải Đình | 3 | 24 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 0 | 3 |
7 | Đồng Mỹ | 7 | 35 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 7 |
8 | Phú Hải | 4 | 27 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 4 | 0 | 4 |
9 | Hải Thành | 7 | 36 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 7 | 0 | 7 |
10 | Đồng Phú | 8 | 41 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 8 | 0 | 8 |
11 | Thuận Đức | 6 | 40 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 6 | 6 |
12 | Nghĩa Ninh | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 9 | 9 | 9 |
13 | Đức Ninh | 8 | 50 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 8 | 8 | 8 |
14 | Bảo Ninh | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 8 | 8 | 8 |
15 | Lộc Ninh | 16 | 80 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 16 | 16 | 16 | 16 |
16 | Quang Phú | 2 | 26 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | 2 |
Tổng số | 141 | 720 | 16 | 6 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 77 | 16 | 16 | 16 | 146 | 141 | 49 | 141 |
Ghi chú: Phường Đồng Sơn, Đồng Mỹ và Hải Đình không bố trí Phó chủ tịch Hội nông dân.
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT | Xã, Thị trấn | Số thôn, bản, TK | Cán bộ không chuyên trách | |||||||||||||||||
Tổng số | Cán bộ VP Đ.Ủy | P.trưởng CA | Phó CHT QS | KH, GT, TL... | LĐ -TB &XH | DSGĐ &TE | Thủ quỹ, VTLT | Phụ trách đài Kiêm QLNVH | Phó CT UBMT và phó đoàn thể | Chủ tịch hội NCT | Chủ tịch hội CTĐ | Chủ tịch hội K.học | Bí thư chi bộ | Bí thư ĐBBP | Trưởng thôn, bản | CA viên | Y tế Thôn, bản | |||
1 | Vạn Ninh | 9 | 64 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 19 | 2 | 9 | 9 | 9 |
2 | An Ninh | 4 | 51 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 19 | 1 | 4 | 7 | 4 |
3 | Tân Ninh | 5 | 47 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 14 | 2 | 5 | 5 | 5 |
4 | Xuân Ninh | 4 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 15 | 3 | 4 | 6 | 4 |
5 | Hiền Ninh | 4 | 51 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 18 | 3 | 4 | 6 | 4 |
6 | Gia Ninh | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 0 | 7 | 7 | 7 |
7 | Võ Ninh | 7 | 61 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 20 | 3 | 7 | 8 | 7 |
8 | Duy Ninh | 6 | 53 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 16 | 2 | 6 | 7 | 6 |
9 | Hàm Ninh | 5 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 14 | 2 | 5 | 6 | 5 |
10 | Lương Ninh | 3 | 37 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 0 | 3 | 3 | 3 |
11 | Vĩnh Ninh | 4 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 14 | 0 | 4 | 6 | 4 |
12 | Hải Ninh | 5 | 35 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 4 | 0 | 5 | 5 | 5 |
13 | Quán Hàu | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 0 | 7 | 7 | 7 |
14 | Trường Xuân | 11 | 59 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 0 | 11 | 11 | 11 |
15 | Trường Sơn | 25 | 76 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0 | 25 | 5 | 25 |
Tổng số | 106 | 762 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 75 | 15 | 15 | 15 | 194 | 18 | 106 | 98 | 106 |
SỐ LƯỢNG CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ CỦA HUYỆN LỆ THỦY
(Kèm theo Quyết định số 97/2004/QĐ-UB của UBND tỉnh)
TT | Xã, Thị trấn | Số thôn, bản | Cán bộ không chuyên trách | |||||||||||||||||
Tổng số | Cán bộ VP Đ.Ủy | P.trưởng CA | Phó CHT QS | KH, GT, TL... | LĐ -TB &XH | DSGĐ &TE | Thủ quỹ, VTLT | Phụ trách đài Kiêm QLNVH | Phó CT UBMT và phó đoàn thể | Chủ tịch hội NCT | Chủ tịch hội CTĐ | Chủ tịch hội K.học | Bí thư chi bộ | Bí thư ĐBBP | Trưởng thôn, bản | CA viên | Y tế Thôn, bản | |||
1 | Hoa Thủy | 4 | 41 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 10 | 3 | 4 | 4 | 4 |
2 | NT Lệ Ninh | 12 | 64 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 0 | 12 | 12 | 12 |
3 | Sơn Thủy | 8 | 59 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 14 | 3 | 8 | 10 | 8 |
4 | Phú Thủy | 5 | 49 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 13 | 4 | 5 | 6 | 5 |
5 | Mai Thủy | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 0 | 8 | 8 | 8 |
6 | Ngân Thủy | 6 | 40 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 6 | 0 | 6 | 6 | 6 |
7 | Lâm Thủy | 6 | 39 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0 | 6 | 6 | 6 |
8 | An Thủy | 6 | 57 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 18 | 5 | 6 | 6 | 6 |
9 | Lộc Thủy | 2 | 40 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 11 | 2 | 2 | 7 | 2 |
10 | Phong Thủy | 2 | 43 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 17 | 2 | 2 | 4 | 2 |
11 | Xuân Thủy | 6 | 55 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 16 | 5 | 6 | 6 | 6 |
12 | Kiến Giang | 3 | 37 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 3 | 3 | 3 | 3 |
13 | Liên Thủy | 4 | 50 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 16 | 4 | 4 | 6 | 4 |
14 | Trường Thủy | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 0 | 9 | 9 | 9 |
15 | Kim Thủy | 12 | 61 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 0 | 12 | 12 | 12 |
16 | Văn Thủy | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 0 | 7 | 7 | 7 |
17 | Mỹ Thủy | 4 | 49 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 16 | 3 | 4 | 6 | 4 |
18 | Dương Thủy | 5 | 40 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 1 | 5 | 5 | 5 |
19 | Tân Thủy | 12 | 64 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 0 | 12 | 12 | 12 |
20 | Thái Thủy | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 0 | 7 | 7 | 7 |
21 | Hưng Thủy | 13 | 67 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 0 | 12 | 12 | 12 |
22 | Sen Thủy | 12 | 64 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 12 | 0 | 12 | 12 | 12 |
23 | Cam Thủy | 8 | 48 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 8 | 0 | 8 | 8 | 8 |
24 | Thanh Thủy | 7 | 44 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 7 | 0 | 7 | 7 | 7 |
25 | Hồng Thủy | 9 | 52 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 9 | 0 | 9 | 9 | 9 |
26 | Ngư Thủy Bắc | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 |
27 | Ng Thủy Trung | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 |
28 | Ngư Thủy Nam | 5 | 36 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 1 | 5 | 0 | 5 | 5 | 5 |
Tổng số | 192 | 1359 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 28 | 140 | 28 | 28 | 28 | 286 | 35 | 192 | 206 | 192 |
- 1Nghị quyết 133/2018/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội ở cấp xã; ở thôn, khu phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 2Nghị quyết 156/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; chức danh, số lượng, mức khoán chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 1Thông tư liên tịch 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 121/2003/NĐ-CP về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị quyết 133/2018/NQ-HĐND quy định về số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức khoán quỹ phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội ở cấp xã; ở thôn, khu phố thuộc tỉnh Bắc Ninh
- 5Nghị quyết 156/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; chức danh, số lượng, mức khoán chi phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 6Quyết định 33/2019/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, bản, tổ dân phố; Mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã; Mức bồi dưỡng người trực tiếp tham gia công việc của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên
Quyết định 97/2004/QĐ-UB quy định về số lượng cán bộ không chuyên trách cho các xã, phường, thị trấn của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 97/2004/QĐ-UB
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2004
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Phan Lâm Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2004
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực