Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 968/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định sổ 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 461/QĐ-BXD ngày 21/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 123/TTr-SXD ngày 24/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 42 danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tại các Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 03/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 552/QĐ- UBND ngày 03/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 2884/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 257/QĐ-UBND ngày 10/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 25/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải; Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 26/01/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được công bố mới, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh.
(Có Phụ lục ban hành kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 26/04/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính |
| Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng” | |
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ (31 TTHC) | ||
1 | 2.001921.000.00.00.H52 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ |
2 | 1.013276.H52 | Chấp thuận bổ sung vị trí nút giao đấu nối vào đường cao tốc |
3 | 1.000703.000.00.00.H52 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ |
4 | 2.002286.000.00.00.H52 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi |
5 | 2.002287.000.00.00.H52 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
6 | 2.002285.000.00.00.H52 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định |
7 | 2.002288.000.00.00.H52 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải |
| Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng” | |
8 | 1.001023.000.00.00.H52 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
9 | 1.002877.000.00.00.H52 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
10 | 1.000660.000.00.00.H52 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
11 | 1.000672.000.00.00.H52 | Công bố lại bến xe khách |
12 | 1.001737.000.00.00.H52 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
13 | 1.001577.000.00.00.H52 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
14 | 1.002286.000.00.00.H52 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
15 | 1.002268.000.00.00.H52 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
16 | 1.002861.000.00.00.H52 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
17 | 1.002856.000.00.00.H52 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
18 | 1.002063.000.00.00.H52 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
19 | 1.010707.000.00.00.H52 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
20 | 1.001765.000.00.00.H52 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
21 | 1.004993.H52 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
| Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng” | |
22 | 1.001751.H52 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
23 | 1.001623.000.00.00.H52 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo |
24 | 1.001777.000.00.00.H52 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái |
25 | 1.005210.000.00.00.H52 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo |
26 | 2.000769.000.00.00.H52 | Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) |
27 | 1.000028.000.00.00.H52 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
28 | 1.000314.000.00.00.H52 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác |
29 | 1.013061.000.00.00.H52 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
30 | 1.013274.H52 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác |
31 | 1.002046.000.00.00.H52 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
| Sửa đổi Cơ quan có thẩm quyền giải quyết TTHC từ “Sở Giao thông vận tải” thành “Sở Xây dựng” | |
II. LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM (04 TTHC) | ||
1 | 1.001322.000.00.00.H52 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
2 | 1.001296.000.00.00.H52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới |
3 | 1.013105.H52 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
4 | 1.013110.H52 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY (07 TTHC) | ||
1 | 2.002001.000.00.00.H52 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
2 | 1.009443.H52 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
3 | 1.009444.H52 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
4 | 1.009447.H52 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
5 | 1.009464.000.00.00.H52 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
6 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | |
7 | 2.001219.000.00.00.H52 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
- 1Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã Thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng Thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 1089/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 968/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra