Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 968/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 21 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 46/TTr-SCT ngày 17/9/2018 của Sở Công thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai trên cơ sở Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 968/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực kinh doanh khí (Theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố | - Tại khu vực Thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố | Không | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND các huyện, thị xã, thành phố | - Tại khu vực Thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; - Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
- 1Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 1829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Ninh Thuận
- 8Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới, 01 bị bãi bỏ trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2018 công bố bãi bỏ 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Quyết định 968/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 968/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/09/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra