Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 966/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC THANH TRA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 388/QĐ-TTCP ngày 16/7/2024 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực thanh tra thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan công khai nội dung thủ tục hành chính nội bộ theo nội dung công bố tại Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh và Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thanh tra các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chánh thanh tra các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 966/QĐ-UBND ngày 16/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên TTHC | Văn bản quy định TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra | Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra | Thanh tra | Thanh tra tỉnh; Thanh tra các Sở; Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố |
2 | Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra | Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra | Thanh tra | Thanh tra tỉnh; Thanh tra các Sở; Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố |
II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 | Tên TTHC | Thủ tục cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra | |
2 | Lĩnh vực | Thanh tra | |
3 | Trình tự thực hiện | Bước 1 | Chánh Thanh tra Sở, Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố có văn bản đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra gửi Chánh Thanh tra tỉnh. |
Bước 2 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra, Chánh Thanh tra tỉnh xem xét, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra | ||
Bước 3 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh, căn cứ hồ sơ và văn bản đề nghị Chủ tịch UBND tỉnh xem xét ra quyết định cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra và chỉ đạo việc in, cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra | ||
4 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | |
5 | Thành phần, số lượng hồ sơ (01 bộ hồ sơ) | - Công văn đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra; | |
- Danh sách đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra được thực hiện theo Mẫu số 01, Mẫu số 02; | |||
- Quyết định hoặc bản sao quyết định bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên; | |||
- 02 ảnh màu chân dung cá nhân mặc trang phục ngành Thanh tra cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía sau ảnh; | |||
- Thẻ thanh tra cũ đã cắt góc (đối với trường hợp cấp đổi Thẻ thanh tra). | |||
6 | Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp Thẻ thanh tra theo quy định | |
7 | Đối tượng thực hiện | Cá nhân | |
8 | Cơ quan giải quyết | Thanh tra tỉnh, Thanh tra các Sở, Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố | |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định cấp mới, cấp đổi Thẻ Thanh tra | |
11 | Phí, lệ phí | Không quy định | |
12 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 01, Mẫu số 02 (ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26/4/2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra) | |
13 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện | (1) Cấp mới Thẻ thanh tra: | |
- Thanh tra viên được cấp có thẩm quyền xem xét, đề nghị cấp Thẻ thanh tra sau khi có quyết định bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên. Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời hạn tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu; | |||
- Người đủ điều kiện lập hồ sơ để bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên lần đầu thì đồng thời lập hồ sơ đề nghị cấp Thẻ thanh tra. | |||
(2) Cấp đổi Thẻ thanh tra trong trường hợp sau: | |||
- Thanh tra viên được bổ nhiệm lên ngạch Thanh tra viên cao hơn; | |||
- Thẻ thanh tra đã hết hạn sử dụng; | |||
- Do thay đổi mã số thẻ, họ, tên, cơ quan công tác hoặc lý do khác dẫn đến phải thay đổi thông tin của người được cấp Thẻ thanh tra; | |||
Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu; | |||
14 | Căn cứ pháp lý | Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra. |
1 | Tên TTHC | Thủ tục cấp lại Thẻ thanh tra | |
2 | Lĩnh vực | Thanh tra | |
3 | Trình tự thực hiện | Bước 1 | Thanh tra viên có đơn xin cấp lại Thẻ thanh tra, trong đó báo cáo, giải trình rõ lý do mất, hỏng Thẻ thanh tra và đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra. |
Bước 2 | Trong thời hạn 05 ngày từ khi nhận được đơn xin cấp lại Thẻ của Thanh tra viên, Chánh Thanh tra sở, Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố xem xét, xác nhận lý do mất, hỏng Thẻ thanh tra và đề xuất với Chánh Thanh tra tỉnh việc cấp lại Thẻ thanh tra. | ||
Bước 3 | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất về việc cấp lại Thẻ thanh tra, Chánh Thanh tra tỉnh xem xét, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh tra. | ||
Bước 4 | Trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh, căn cứ hồ sơ và văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh tra. | ||
4 | Cách thức thực hiện | Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính | |
5 | Thành phần, số lượng hồ sơ (01 bộ hồ sơ) | Hồ sơ cấp lại Thẻ thanh tra gồm: | |
- Đơn xin cấp lại Thẻ thanh tra; | |||
- Công văn đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra; | |||
- Danh sách đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra được thực hiện theo Mẫu số 03; | |||
- 02 ảnh màu chân dung cá nhân mặc trang phục ngành Thanh tra, cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía sau ảnh. | |||
6 | Thời hạn giải quyết | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét việc cấp Thẻ thanh tra theo quy định | |
7 | Đối tượng thực hiện | Cá nhân | |
8 | Cơ quan giải quyết | Thanh tra tỉnh, Thanh tra các Sở, Thanh tra các huyện, thị xã, thành phố | |
9 | Cơ quan có thẩm quyền | Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | |
10 | Kết quả thực hiện | Quyết định cấp lại Thẻ Thanh tra | |
11 | Phí, lệ phí | Không quy định | |
12 | Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Mẫu số 03 (Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng …………… | |
13 | Yêu cầu, điều kiện thực hiện | - Thanh tra viên được xem xét, cấp lại Thẻ thanh tra đã bị mất hoặc bị hỏng do nguyên nhân khách quan. | |
- Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu. | |||
14 | Căn cứ pháp lý | Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra. |
Mẫu 01. Đề nghị cấp mới Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …. tháng …. năm …….. |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số: ngày... tháng... năm...)
TT | Họ và tên | Ngày sinh/nam, nữ | Chức vụ | Đơn vị công tác | QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày | Cơ quan bổ nhiệm | Mã ngạch công chức | Mã Thẻ thanh tra đề nghị cấp | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHÁNH THANH TRA |
Mẫu số 02. Danh sách đề nghị cấp đổi Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …. tháng …. năm …….. |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số: ngày... tháng... năm...)
TT | Họ và tên | Ngày sinh/nam, nữ | Chức vụ | Đơn vị công tác | QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày | Mã Thẻ TT cũ | Mã Thẻ thanh tra đề nghị cấp | Lý do đổi thẻ | Ghi chú | |
Nam | Nữ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHÁNH THANH TRA |
Mẫu số 03. Danh sách đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày …. tháng …. năm …….. |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công văn số: ngày... tháng... năm...)
TT | Họ và tên | Ngày sinh/nam, nữ | Chức vụ | Đơn vị công tác | QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày | Mã ngạch công chức | Mã Thẻ TT cũ | Mã Thẻ thanh tra đề nghị cấp | Lý do mất Thẻ thanh tra | Ghi chú | |
Nam | Nữ | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| CHÁNH THANH TRA |
- 1Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Thanh tra trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1657/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ lĩnh vực Thanh tra trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ giữa các cơ quan hành chính nhà nước trong lĩnh vực thanh tra thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 966/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/08/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Đào Quang Khải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra