Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 965/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 03 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 01 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về các nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm, đột phá thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công, bảo đảm mục tiêu tăng trưởng cả nước năm 2025 đạt 8% trở lên;
Căn cứ Công điện số 22/CĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm về cắt giảm thủ tục hành chính, cải thiện môi trường kinh doanh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ về Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa thủ tục hành chính liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh năm 2025 và 2026;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
(Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ban Quản lý Khu kinh tế và Ủy ban nhân dân các xã, phường căn cứ nội dung Phương án được thông qua tại Điều 1 Quyết định này, tổ chức triển khai và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong tổ chức triển khai, thực hiện Phương án đã được phê duyệt tại cơ quan, đơn vị, địa phương.
Định kỳ hàng quý báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện Quyết định này (lồng ghép vào nội dung báo cáo kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông định kỳ) tại các cơ quan, đơn vị, địa phương; việc triển khai thực hiện phải đảm bảo đúng và trước thời gian được phê duyệt rút ngắn thời gian giải quyết theo Phương án này trong thực tế đối với từng hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
2. Trên cơ sở quyết định này, tình hình thực tế trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính, các sở, ban, ngành tỉnh chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị, địa phương theo ngành, lĩnh vực quản lý tiếp tục rà soát, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức.
3. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn và kiểm tra việc triển khai, thực thi Phương án này tại các cơ quan, đơn vị, địa phương.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ ĐƯỢC ĐỀ XUẤT GIẢM ÍT NHẤT 30% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết theo quy định | Văn bản quy định thời gian (nêu cụ thể điều, khoản, điểm tên văn bản quy định) | Thời gian giải quyết thực tế sau khi được rút ngắn | Số ngày được rút ngắn | Đối tượng tác động của TTHC | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ | ||||||||
A. TTHC CẤP TỈNH (29) | ||||||||
I. Lĩnh vực: Đầu tư tại Việt Nam (25) | ||||||||
1 | 1,009748 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 43 | khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại điểm d, khoản 10, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 29 | 14 | Doanh nghiệp |
|
2 | 1,009755 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | 40 | Điều 30 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 28 | 12 | Doanh nghiệp |
|
3 | 1,009756 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | 15 | khoản 3 Điều 36, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại điểm b, khoản 12, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 15 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
4 | 1,009757 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) | 50 | khoản 2 Điều 45, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại điểm b, khoản 14, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 28 | 22 | Doanh nghiệp |
|
5 | 1,009759 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | 43 | Điều 46, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tưđược sửa đổi, bổ sung tại khoản 15, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 30 | 13 | Doanh nghiệp |
|
6 | 1,009760 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 3 | khoản 1 Điều 47, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại khoản 16, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 3 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
10 | khoản 2 Điều 47, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại khoản 16, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 10 | 0 | Doanh nghiệp | ||||
7 | 1,009762 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 | khoản 8, Điều 48, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại khoản 17, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 28 | 22 | Doanh nghiệp |
|
8 | 1,009763 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 | khoản 4, Điều 49, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 28 | 22 | Doanh nghiệp |
|
9 | 1,009764 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 | khoản 3, Điều 50, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại khoản 18, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 30 | 20 | Doanh nghiệp |
|
10 | 1,009765 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 | Điều 51, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tưđược sửa đổi, bổ sung tại khoản 19, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 30 | 20 | Doanh nghiệp |
|
11 | 1,009766 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 | Điều 52, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại khoản 20, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 33 | 17 | Doanh nghiệp |
|
12 | 1,009767 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 50 | khoản 4, Điều 53, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 33 | 17 | Doanh nghiệp |
|
13 | 1,009768 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 12 | khoản 3, Điều 54, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại khoản 21, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 12 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
14 | 1,009769 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | 5 | khoản 4, Điều 54, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 5 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
15 | 1,009770 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 31 | khoản 2, Điều 55, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư được sửa đổi, bổ sung tại khoản 22, Điều 1 Nghị định số 239/2005/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ | 21 | 10 | Doanh nghiệp |
|
16 | 1,009771 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | 5 | khoản 3, Điều 56, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 5 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
17 | 1,009772 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | 0 | khoản 2, Điều 57, Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 0 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
18 | 1,009773 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | 3 | Điểm a khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 3 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
19 | 1,009774 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | 5 | Khoản 1 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 5 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
3 | Khoản 2 Điều 41 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 3 | 0 | Doanh nghiệp |
| |||
20 | 1,009775 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | 15 | khoản 3, Điều 66 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư | 15 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
21 | 1,009776 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL | 15 | khoản 5, Điều 49 Luật đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 16/6/2020 | 10 | 5 | Doanh nghiệp |
|
22 | 1,009777 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. BQL | 15 | khoản 3, Điều 50 Luật đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 16/6/2020 | 10 | 5 | Doanh nghiệp |
|
23 | 2,002725 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt | 15 | Điều 36a của Luật Đầu tư, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 2 của Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; và Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/2/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt | 15 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
24 | 2,002726 | Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt | 15 | Khoản 6 Điều 36a của Luật Đầu tư, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 2 của Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu và Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/2/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt | 15 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
25 | 2,002727 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt | 15 | Điểm c khoản 2 Điều 6 của Luật số 57/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu; và Nghị định số 19/2025/NĐ-CP ngày 10/2/2025 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt | 15 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
II. Lĩnh vực: Quản lý Khu công nghiệp, Khu kinh tế (4) |
|
|
|
| ||||
1 | 2,002728 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái | 58 | Điều 37; Điều 41 Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ | 40 | 18 | Doanh nghiệp |
|
2 | 2,002729 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái | 30 | Điều 37; Điều 42 của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ | 20 | 10 | Doanh nghiệp |
|
3 | 2,002731 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái | 0 | Điều 44 của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ | 0 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
4 | 2,002732 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái | 0 | Điều 44 của Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ | 0 | 0 | Doanh nghiệp | giữ nguyên thời gian |
B. TTHC CẤP XÃ: 0 |
|
|
|
|
|
| ||
Tổng thời gian giải quyết: | 746 | 0 | 519 | 227 |
|
| ||
|
| TỶ LỆ GIẢM: | 30,43 |
|
| |||
|
|
|
|
|
| |||
|
| Tổng thời gian giải quyết cấp tỉnh: | 746 |
|
| |||
|
| Tổng thời gian được cắt giảm cấp tỉnh: | 227 |
|
| |||
|
| TỶ LỆ GIẢM CẤP TỈNH: | 30,43 | % |
|
- 1Luật Đầu tư 2020
- 2Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 3Nghị định 35/2022/NĐ-CP về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế
- 4Luật sửa đổi Luật Quy hoạch, Luật Đầu tư, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật Đấu thầu 2024
- 5Nghị định 19/2025/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt
- 6Nghị định 239/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật đầu tư
Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Phương án giảm ít nhất 30% thời gian giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ban quản lý Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra