- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1632/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 965/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 08 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 114/TTr-LĐTBXH ngày 12/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
1 | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
2 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng cá nhân
1.1. Trình tự thực hiện:
- Người lao động gửi hồ sơ đăng ký hợp đồng cá nhân tới Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (địa chỉ số 112, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 6, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và giao phiếu hẹn; nếu hồ sơ chưa đúng, chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn để chỉnh sửa, bổ sung một lần đầy đủ theo quy định.
Trong thời gian 03 (ba) ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời người lao động.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ gồm:
- Đơn đăng ký hợp đồng cá nhân theo mẫu tại Phục lục số 07;
- Bản sao Hợp đồng cá nhân, kèm theo bản dịch bằng tiếng Việt có xác nhận của tổ chức dịch thuật;
- Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu;
- Sơ yếu lý lịch có xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức của người lao động.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Người lao động đã ký kết được hợp đồng cung ứng với người sử dụng lao động nước ngoài.
1.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi người lao động cư trú.
1.6. Thời hạn giải quyết: 03 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
1.7. Kết quả thực hiện: Phiếu trả lời đăng ký hợp đồng cá nhân.
1.8. Lệ phí: Không.
1.9.Tên mẫu đơn:
Mẫu Đăng ký hợp đồng cá nhân ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH .
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
Người lao động đã ký kết được hợp đồng cung ứng với người sử dụng lao động nước ngoài.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Phụ lục số 07
Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG CÁ NHÂN
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh …………...
1. Tên tôi là:...................................................................................................................
2. Ngày sinh:.......................; Chứng minh nhân dân số: ...........................; ngày cấp: …………………, do ………………… cấp;
3. Địa chỉ thường trú:.....................................................................................................
- Số điện thoại:...............................................................................................................
4. Trình độ học vấn:.......................................................................................................
5. Nghề nghiệp:.............................................................................................................
6. Đơn vị công tác:........................................................................................................
7. Địa chỉ người thân khi cần liên hệ:............................................................................
Đăng ký Hợp đồng cá nhân đi làm việc tại ................... ký ngày ... tháng ... năm ... với ... (tên người sử dụng lao động), địa chỉ: ......................................................................
- Ngành nghề làm việc ở nước ngoài:............................................................................
- Thời hạn hợp đồng:.....................................................................................................
- Mức lương cơ bản: …………………………………………………………………
- Thời gian dự kiến xuất cảnh:.......................................................................................
- Hồ sơ gồm có:
+ Đơn đăng ký Hợp đồng cá nhân
+ Hợp đồng lao động (bản sao có bản dịch tiếng Việt có xác nhận của tổ chức dịch thuật)
+ Bản chụp Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
+ Sơ yếu lý lịch (có xác nhận của Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi thường trú hoặc của cơ quan, tổ chức, đơn vị quản lý người lao động và nhận xét về ý thức chấp hành pháp luật, tư cách đạo đức).
Tôi xin cam kết chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nước đến làm việc, chịu trách nhiệm hoàn toàn về hợp đồng mà tôi đã ký, các chi phí và mọi sự rủi ro; thực hiện đầy đủ trách nhiệm của công dân theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.
| …...., ngày... tháng ... năm ... Người đăng ký (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
2. Thủ tục: Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
2.1. Trình tự thực hiện:
- Doanh nghiệp có trụ sở chính tại địa bàn tỉnh Cà Mau gửi hồ sơ đăng ký hợp đồng tới Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau (địa chỉ số 112, đường Phan Ngọc Hiển, khóm 6, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ.
+ Buổi chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
- Công chức tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: nếu đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và giao phiếu hẹn; nếu chưa đúng, chưa đủ thì lập phiếu hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh một lần đầy đủ theo quy định.
- Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội có văn bản trả lời doanh nghiệp.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
2.3. Thành phần, số lượng hồ sơ: 01 bộ gồm:
- Văn bản đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập theo mẫu tại Phụ lục số 06 của Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Bản sao Hợp đồng nhận lao động thực tập, có bản dịch bằng tiếng Việt;
- Tài liệu chứng minh việc đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận lao động;
- Bản sao Giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh;
- Giấy xác nhận ký quỹ của doanh nghiệp do ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp ký quỹ cấp.
2.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Doanh nghiệp có hợp đồng đưa lao động đi thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày, đúng với ngành nghề đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp.
2.5. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
2.6. Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
2.7. Kết quả thực hiện: Công văn chấp thuận để doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề.
2.8. Lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn:
Bản Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập theo mẫu tại Phụ lục số 06 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH .
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Doanh nghiệp có trụ sở chính trên địa bàn, đưa lao động đi làm việc theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày, có văn bản đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập;
- Có bản sao hợp đồng nhận lao động thực tập và bản dịch bằng tiếng Việt;
- Có tài liệu chứng minh việc đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề phù hợp với pháp luật của nước tiếp nhận người lao động thực tập;
- Có bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
- Có giấy chứng nhận ký quỹ tại Ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính với mức tiền bằng 10% tiền vé máy bay một lượt từ nước mà người lao động đến làm việc về Việt Nam tính theo số lượng người lao động đi làm việc ở nước ngoài trong Hợp đồng nhận lao động thực tập.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng;
- Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội;
- Thông tư liên tịch số 17/2007/TTLT-BLĐTBXH-NHNNVN ngày 04/9/2007 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội – Ngân hàng Nhà nước quy định việc quản lý và sử dụng tiền ký quỹ của doanh nghiệp và tiền ký quỹ của người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
Phụ lục số 06
Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2007/TT-BLĐTBXH ngày 08 tháng 10 năm 2007 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Tên doanh nghiệp | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……………… | ......, ngày ... tháng ... năm ... |
ĐĂNG KÝ HỢP ĐỒNG NHẬN LAO ĐỘNG THỰC TẬP
Kính gửi: Cục Quản lý lao động ngoài nước/Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh (thành phố)
1. Tên doanh nghiệp: .....................................................................................................
- Tên giao dịch: .............................................................................................................
- Địa chỉ trụ sở chính: ...................................................................................................
- Điện thoại: .........................................; Fax: ......................; E-mail: .........................
- Họ và tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: ……… ………………….
2. Doanh nghiệp đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập làm việc tại
........................ đã ký ngày ......... tháng .......... năm ......... với đối tác ....................
- Địa chỉ của tổ chức tiếp nhận lao động thực tập: .......................................................
- Điện thoại: ...........................................; Fax: ............................................................
- Người đại diện: ...........................................................................................................
- Chức vụ: .....................................................................................................................
3. Những nội dung chính trong Hợp đồng nhận lao động thực tập:
- Số lượng: ................................................, trong đó nữ: ..............................................
- Ngành nghề: ..................., trong đó: số có nghề: ................, số không nghề: ...........
- Nơi thực tập (Tên nhà máy, công trường, viện điều dưỡng, trường học, tàu vận tải, tàu cá, ......): ..................................................................................................................
- Địa chỉ nơi thực tập:………………………………………………………………...
- Thời hạn hợp đồng: ....................................................................................................
- Thời gian thực tập (giờ/ngày); ................; số ngày thực tập trong tuần: ....................
- Mức lương cơ bản: .....................................................................................................
- Các phụ cấp khác (nếu có): ........................................................................................
- Chế độ làm thêm giờ, làm thêm vào ngày nghỉ, ngày lễ: ...........................................
- Điều kiện ăn, ở: ..........................................................................................................
- Các chế độ bảo hiểm người lao động được hưởng tại nước đến thực tập: ..................
- Bảo hộ lao động tại nơi thực tập: ................................................................................
- Các chi phí do đối tác đài thọ: ....................................................................................
- Vé máy bay: ............................................ .................................................................. .
4. Chi phí người lao động phải trả trước khi đi (nếu có):
- Vé máy bay: ......................................................................................................... .....
- Học phí bồi dưỡng kiến thức cần thiết: ................................................................. ...
- Bảo hiểm xã hội (đóng cho cơ quan BHXH Việt Nam): ......................................... ..
- Vé máy bay lượt đi: ................................................................................................ ..
- Visa: ........................................................................................................................ ..
- Thu khác (nếu có, ghi cụ thể các khoản): ............................................................... ..
5. Các khoản thu từ tiền lương của người lao động trong thời gian thực tập ở nước ngoài (thuế hoặc các loại phí theo quy định của nước đến thực tập, ...):
........................................................................................................................
6. Dự kiến thời gian xuất cảnh: ....................................................................................
Doanh nghiệp cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ theo đúng quy định của pháp luật về đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài./.
| TỔNG GIÁM ĐỐC (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
- 1Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 4Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 5Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 1632/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội
- 6Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 887/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- 9Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động, tiền lương, quan hệ lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 1403/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Lao động tiền lương - Bảo hiểm xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lạng Sơn
- 11Quyết định 2449/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực an toàn lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa
- 12Quyết định 863/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính được sửa đổi và danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước và giáo dục nghề nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau
- Số hiệu: 965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Thân Đức Hưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết