Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 964/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 07 tháng 5 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) và danh mục dự án thực hiện thủ tục trình Thủ tướng Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (trên 10ha) năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1154/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Phong Điền với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2021:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

TỔNG DTTN (1 2 3)

12.558,54

813,21

1.963,02

1.082,98

1.628,01

2.187,62

1.782,40

3.101,30

1

Đất nông nghiệp

9.832,56

530,68

1.580,31

680,88

1.316,13

1.705,21

1.395,51

2.623,84

1.1

Đất trồng lúa

1.319,71

 

316,37

 

 

62,86

215,83

724,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

1.319,71

 

316,37

 

 

62,86

215,83

724,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

109,47

 

40,29

21,72

1,00

35,21

3,59

7,66

1.3

Đất trồng cây lâu năm

8.402,05

530,68

1.223,65

659,16

1.315,13

1.605,81

1.176,09

1.891,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1,33

 

 

 

 

1,33

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.725,98

282,53

382,71

402,10

311,88

482,41

386,89

477,46

2.1

Đất quốc phòng

63,72

 

6,00

 

13,27

 

1,66

42,79

2.2

Đất an ninh

7,24

2,53

 

3,60

0,98

0,04

0,09

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

94,59

17,93

1,10

40,12

1,49

31,22

1,33

1,40

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

8,09

0,74

0,30

6,47

0,07

 

0,19

0,32

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

465,59

76,70

87,76

102,61

32,56

67,66

41,27

57,03

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

3,57

3,21

0,02

0,24

 

 

0,10

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

3,43

2,45

0,07

0,23

0,20

0,10

0,18

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

43,17

9,58

6,19

15,19

2,28

2,99

2,66

4,28

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,20

 

 

 

 

 

 

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

4,40

 

 

 

 

4,40

 

 

-

Đất giao thông

402,22

59,12

80,98

84,51

29,70

59,58

37,36

50,97

-

Đất thủy lợi

1,75

 

 

1,70

 

0,05

 

 

-

Đất công trình năng lượng

3,94

0,96

 

0,29

0,25

0,42

0,81

1,21

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,70

0,32

0,05

0,15

0,13

0,04

0,01

 

-

Đất chợ

2,21

1,06

0,45

0,30

 

0,08

0,15

0,17

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

13,08

0,21

 

5,17

 

5,07

 

2,63

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,63

 

0,08

0,05

0,10

0,17

 

0,23

2.13

Đất ở tại nông thôn

908,64

 

141,97

119,12

133,61

155,88

167,11

190,95

2.14

Đất ở tại đô thị

101,25

101,25

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

28,17

16,82

0,95

7,44

1,43

0,65

0,29

0,59

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

8,15

1,08

0,95

3,80

0,75

0,37

0,45

0,75

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

9,27

0,35

 

6,81

1,14

0,66

0,14

0,17

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

1,53

0,06

0,24

0,24

0,13

0,26

0,28

0,32

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,29

2,55

 

0,70

 

0,02

 

0,02

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,96

0,01

0,12

0,41

 

0,04

0,18

0,20

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.011,35

61,87

143,24

105,56

126,35

220,37

173,90

180,06

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

813,21

813,21

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021:

Stt

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

147,28

12,40

49,29

31,26

7,28

31,57

12,12

3,36

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

39,58

2,72

16,19

4,34

1,10

11,63

2,80

0,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

39,58

2,72

16,19

4,34

1,10

11,63

2,80

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,32

 

 

 

 

0,32

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

107,38

9,68

33,10

26,92

6,18

19,62

9,32

2,56

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

171,41

15,28

27,00

17,23

30,90

27,00

27,00

27,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

10,00

 

2,00

1,00

1,00

2,00

2,00

2,00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

160,48

15,28

24,74

16,23

29,90

25,00

24,82

24,51

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

0,93

 

0,26

 

 

 

0,18

0,49

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,06

 

 

1,04

 

 

0,02

 

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021:

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

TT. Phong Điền

Giai Xuân

Mỹ Khánh

Nhơn Ái

Nhơn Nghĩa

Tân Thới

Trường Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) ... (11)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Đất nông nghiệp

NNP

89,04

7,03

42,56

16,15

3,03

11,99

8,05

0,23

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22,00

1,58

14,89

2,34

 

1,39

1,80

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22,00

1,58

14,89

2,34

 

1,39

1,80

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,32

 

 

 

 

0,32

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,72

5,45

27,67

13,81

3,03

10,28

6,25

0,23

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3,31

0,26

0,90

1,21

0,05

0,29

0,60

 

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,60

 

 

0,60

 

 

 

 

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,01

 

0,90

0,17

0,05

0,29

0,60

 

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

0,26

0,26

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất sông, kênh, rạch

SON

0,44

 

 

0,44

 

 

 

 

Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất.

Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng.

2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể đế huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.

4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức thanh tra, kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.Thành ủy;
- TT.HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP (1);
- VP UBND TP (3BD);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT,KH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển