Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 962/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 15 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư: số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021, 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 14/TTr- SKH&ĐT ngày 26/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: thành lập và hoạt động hộ kinh doanh, thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Danh mục kèm theo).
1. Sở Kế hoạch và Đầu tư:
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan rà soát, xây dựng mới hoặc sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này (nếu cần thiết); hoàn thiện hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác Danh mục thủ tục hành chính, bộ phận tạo thành của từng thủ tục hành chính công bố tại Điều 1 Quyết định này và gỡ bỏ các dữ liệu thủ tục hành chính đã hết hiệu lực thi hành trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh cập nhật, đăng tải công khai kịp thời, đầy đủ, chính xác các dữ liệu thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh vào Cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CHUẨN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
TTHC: Thủ tục hành chính;
DVC: Dịch vụ công
TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Cách thức/Địa điểm thực hiện | Phí, Lệ phí (nếu có) | DVC trực tuyến (mức độ) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định và trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp trên cơ sở thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh là không trung thực, không chính xác thì Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp lại hồ sơ theo quy định trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 100.000 đồng | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/1/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú thọ. |
2 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/1/2021 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phu tho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/1/2021 của Chính phủ về Về đăng ký doanh nghiệp. - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
4 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo bằng văn bản cho người nộp hồ sơ hoặc người thành lập hộ kinh doanh. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp hộ kinh doanh đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở, Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi hộ kinh doanh đặt địa chỉ mới phải thông báo đến Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi trước đây hộ kinh doanh đã đăng ký. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phu tho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 100.000 đồng | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/1/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
5 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 100.000 đồng | Toàn trình | - Luật Doanh nghiệp. - Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/1/2021 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT ngày 16/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
1 | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ về việc quy định mức thu một số loại phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho các tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú thọ. |
2 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
3 | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
4 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
5 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
6 | Giải thể tự nguyện hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
7 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 100.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
9 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phu tho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
10 | Đăng ký khi hợp tác xã tách | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
11 | Đăng ký khi hợp tác xã chia | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
12 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
13 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 100.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
14 | Đăng ký thành lập hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phu tho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 150.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
15 | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | Không | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
16 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. * Trình tự, thời gian thực hiện các hoạt động cụ thể của cơ quan có thẩm quyền được công bố chi tiết tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019. | 1. Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện 2. Trực tuyến: Địa chỉ truy cập: http://dichvucong.phutho.gov.vn 3. Dịch vụ Bưu chính công ích | 100.000 đồng | Toàn trình | - Luật hợp tác xã. - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư số 07/2019/TT- BKHĐT ngày 08/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư. - Nghị quyết số 06/2020/NQ- HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú thọ. |
- 1Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 4Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 1909/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 2Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 654/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã và hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 7Quyết định 885/QĐ-BKHĐT năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 2925/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 10Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của Liên hiệp Hợp tác xã, Hợp tác xã, Hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
Quyết định 962/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: thành lập và hoạt động hộ kinh doanh; thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 962/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Bùi Văn Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra