Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 961/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 22 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP, ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới kèm theo Quyết định này 49 (Bốn mươi chính) thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 44, cấp huyện: 05) thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và bãi bỏ 69 (Sáu mươi chín) thủ tục hành chính (cấp tỉnh 67, cấp xã: 02) được công bố tại Quyết định số 1977/QĐ-UBND ngày 19/9/2016; Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 22/6/2017; Quyết định số 1011/QĐ- UBND ngày 25/5/2018; Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 và Quyết định số 2154/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung TTHC mới, bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã - thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số:961/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT | Tên thủ tục hành chính | Phương thức tiếp nhận và trả kết quả |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | ||
1 | Hỗ trợ dự án liên kết | Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI |
II. Lĩnh vưc Bảo vệ thực vật | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | Nộp trực tuyến qua dịch vụ công mức độ 3, trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | |
3 | Đăng ký công bố hợp quy phân bón | |
III. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | ||
1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI |
2. | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | |
IV. Lĩnh vực Thủy sản | ||
1 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | Nộp trực tiếp hoặc qua BCCI đến Ban quản lý Cảng cá |
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | Nộp trực tiếp đến |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |
5 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | |
6 | Xóa đăng ký tàu cá | |
7 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | |
8 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI |
9 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | |
10 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) | |
11 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | |
12 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | |
13 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | |
14 | Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | |
15 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | |
16 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI |
17 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | |
18 | Công bố mở cảng cá loại 2 | |
19 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | |
20 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | |
V. Lĩnh vực Trồng trọt | ||
1 | Thủ tục Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm. | Nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc Qua BCCI |
2 | Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm | |
4 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng. | |
VI. Lĩnh vực Lâm nghiệp | ||
1 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức |
|
2 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | |
3 | Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghĩ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||
I. Lĩnh vực Nông nghiệp và PTNT | ||
1 | Hỗ trợ dự án liên kết | Nộp trực tiếp đến Bộ phận một cửa UBND huyện hoặc Qua BCCI |
II. Lĩnh vực Lâm Nghiệp | ||
1 | Thủ tục quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, trường hợp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh (khu rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập) | Nộp trực tiếp đến Bộ phân một cửa UBND huyện hoặc Qua BCCI |
III. Lĩnh vực Thủy sản | ||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | Nộp trực tiếp đến Bộ phận một cửa UBND huyện hoặc Qua BCCI |
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | |
3 | Công bố mở cảng cá loại 3 |
2. Danh mục thủ tục hành chính công bố bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
STT | Tên thủ tục hành chính |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |
I. Lĩnh vực nông nghiệp và PTNT | |
1 | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
2 | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn (áp dụng cho phê duyệt lần đầu và điều chỉnh, bổ sung, kéo dài thời gian thực hiện Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn) |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản |
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 | Đăng ký công bố hợp quy phân bón |
III. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | |
1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
IV. Lĩnh vực chế biến Nông lâm sản và nghề muối | |
1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
2 | Công nhận làng nghề |
3 | Công nhận nghề truyền thống |
4 | Công nhận làng nghề truyền thống |
V. Lĩnh vực Thủy sản | |
1 | Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác |
2 | Cấp giấy chứng nhận tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) |
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
4 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê mua tàu |
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá hoán cải |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
8 | Cấp giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai |
9 | Chứng nhận thủy sản khai thác |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
VI. Lĩnh vực Trồng trọt | |
1 | Thủ tục Công nhận cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
2 | Thủ tục Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
3 | Thủ tục Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp cây ăn quả lâu năm |
4 | Thủ tục Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
VII. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |
1 | Cho phép trồng cao su trên đất rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách hoặc vốn viện trợ không hoàn lại đối với tổ chức |
2 | Phê duyệt hồ sơ thiết kế và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức. |
3 | Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu hàng năm của chủ rừng là tổ chức. |
4 | Phê duyệt hồ sơ và cấp giấy phép khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại của các chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh. |
5 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức. |
6 | Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh, phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề đối với chủ rừng là tổ chức thuộc tỉnh (đối với rừng tự nhiên và rừng trồng bằng vốn ngân sách) phải lâm nghiệp của các tổ chức. |
7 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận thu gỗ cây đứng đã chết khô, chết cháy, đỗ gãy; tận thu các loại gỗ nằm, gốc rễ, cành nhánh của chủ rừng là tổ chức. |
8 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tre nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ và rừng tự nhiên của chủ rừng là tổ chức |
9 | Phê duyệt phương án điều chế rừng của chủ rừng là tổ chức |
10 | Phê duyệt phương án khai thác của chủ rừng là tổ chức. |
11 | Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại) |
12 | Thẩm định, phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của tổ chức. |
13 | Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp. |
14 | Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con. |
15 | Hỗ trợ trước đầu tư trồng rừng đối với tổ chức ngoài quốc doanh. |
16 | Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh (chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài) |
17 | Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa phương quản lý) |
18 | Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập |
19 | Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
20 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục II, III của CITES |
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã quy định tại phụ lục I của CITES |
22 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam, không quy định tại các phụ lục của công ước CITES. |
23 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
24 | Thủ tục cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc địa phương quản lý |
25 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
26 | Thủ tục giao gấu tự nguyện cho Nhà nước |
27 | Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau khi xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ (đối với Chi cục Kiểm lâm không có Hạt Kiểm lâm). |
28 | Thủ tục Xác nhận nguồn gốc cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm). |
29 | Thủ tục cấp Giấy phép di chuyển gấu nuôi |
30 | Thủ tục Đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt |
31 | Xác nhận của Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản sau chế biến, lâm sản vận chuyển nội bộ. |
32 | Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại. |
33 | Thủ tục Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường |
34 | Thủ tục Đóng dấu búa kiểm lâm |
35 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ chức |
36 | Khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ |
37 | Cấp phép khai thác, tận dung, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng đặc dụng |
VIII. Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản | |
1 | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
2 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
3 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận an toàn thực phẩm |
Thủ tục hành chính cấp xã | |
I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và PTNT | |
1 | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản cấp xã. |
II. Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |
1 | Xác nhận hoạt động dịch vụ BVTV |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1146/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 1011/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1963/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 2154/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5Quyết định 1892/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 822/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 909/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 2495/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 1442/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ và giữ nguyên thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 961/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 961/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra