Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 96/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 11 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chứa năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3617/TTr-SGTVT ngày 11/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đào tạo sát hạch, cấp Giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐÀO TẠO SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP KHIỂN PHƯƠNG TIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính công bố bổ sung mới
Số TT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
2 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã thủ tục: 1.002809.000.00.00.H46)
| 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/01 GPLX | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Nhận hồ sơ: Không - Trả kết quả: Có |
3 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã thủ tục: 1.002804.000.00.00.H46) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/01 GPLX | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Nhận hồ sơ: Không - Trả kết quả: Có |
4 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã thủ tục: 1.002801.000.00.00.H46
| 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/01 GPLX | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Nhận hồ sơ: Không - Trả kết quả: Có |
5 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã thủ tục: 1.002796.000.00.00.H46) | 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/01 GPLX | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Nhận hồ sơ: Không - Trả kết quả: Có |
6 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Mã thủ tục: 1.002793.000.00.00.H46
| 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/01 GPLX | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | Có |
7 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã thủ tục: 1.002820.000.00.00.H46
| Sau 10 ngày kể từ ngày công nhận trúng tuyển sát hạch lại | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/01 GPLX | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | - Nhận hồ sơ: Không - Trả kết quả: Có |
8 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã thủ tục: 1.002835.000.00.00.H46)
| Sau 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | 135.000 đồng/01 GPLX | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | Không |
9 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã thủ tục: 1.001765.000.00.00.H46
| Sau 03 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả tập huấn | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
10 | Thủ tục Cấp Giấy phép xe tập lái (Mã thủ tục: 1.001735.000.00.00.H46)
| 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
11 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép xe tập lái (Mã thủ tục: 1.001751.000.00.00.H46 | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
12 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ kiện hoạt động (Mã thủ tục: 1.004995.000.00.00.H46)
| 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (Mã thủ tục: 1.004987.000.00.00.H46) | - Trường hợp Giấy chứng nhận có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị Lưu ý: - Trường hợp Giấy chứng nhận bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
14 | Thủ tục Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46)
| 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
15 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46) | 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
16 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Không | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải; - Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ. | Có |
17 | Thủ tục Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải (Mã thủ tục: 1.003135.000.00.00.H46) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | - Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn: 50.000 đồng/giấy - Chứng chỉ chuyên môn: 20.000 đồng/giấy | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ GTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | Có |
18 | Thủ tục Dự học, thi, kiểm tra để được cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải (Mã thủ tục: 1.003168.000.00.00.H46)
| 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình. Số 09 đường Quang Trung - TP. Đồng Hới - tỉnh Quảng Bình | Phí sát hạch cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng: * Hạng ba: - Lý thuyết tổng hợp: 50.000 đồng/lần - Lý thuyết chuyên môn: 50.000 đồng /lần sát hạch - Thực hành: 90.000 đồng /lần sát hạch * Hạng tư: - Lý thuyết tổng hợp: 70.000 đồng /lần sát hạch - Thực hành: 80.000 đồng /lần sát hạch | - Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải; - Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ GTVT; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính. | Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
Số TT | Tên TTHC/ Mã số TTHC | Căn cứ pháp lý |
1 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 (Mã thủ tục: 1.006601) Thủ tục số 11 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3 và A4 (Mã thủ tục: 1.006575) Thủ tục số 12 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
3 | Thủ tục Chấp thuận xây dựng mới cơ sở đào tạo lái xe ô tô (Mã thủ tục: 1.006577) Thủ tục số 18 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
4 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (Mã thủ tục: 1.002809.000.00.00.H46) Thủ tục số 01 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
5 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã thủ tục: 1.002804.000.00.00.H46) Thủ tục số 02 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
6 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp (Mã thủ tục: 1.002801.000.00.00.H46) Thủ tục số 03 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
7 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã thủ tục: 1.002796.000.00.00.H46) Thủ tục số 04 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
8 | Thủ tục Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam (Mã thủ tục: 1.002793.000.00.00.H46) Thủ tục số 05 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
9 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lái xe (Mã thủ tục: 1.002820.000.00.00.H46) Thủ tục số 06 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
10 | Thủ tục Cấp mới Giấy phép lái xe (Mã thủ tục: 1.002835.000.00.00.H46) Thủ tục số 07 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 1235/QĐ-BGTVT ngày 28/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải |
11 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (Mã thủ tục: 1.001765.000.00.00.H46) Thủ tục số 08 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
12 | Thủ tục Cấp Giấy phép xe tập lái (Mã thủ tục: 1.001735.000.00.00.H46) Thủ tục số 09 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
13 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép xe tập lái (Mã thủ tục: 1.001751.000.00.00.H46) Thủ tục số 10 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
14 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (Mã thủ tục: 1.004995.000.00.00.H46) Thủ tục số 13 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
15 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động (Mã thủ tục: 1.004987.000.00.00.H46) Thủ tục số 14 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
16 | Thủ tục Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô (Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46) Thủ tục số 15 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
17 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo (Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46) Thủ tục số 16 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
18 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác (Mã thủ tục: 1.001777.000.00.00.H46) Thủ tục số 16 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2272/QĐ-BGTVT ngày 24/10/2018 của Bộ Giao thông vận tải |
19 | Thủ tục Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải (Mã thủ tục: 1.003135.000.00.00.H46) Thủ tục số 22 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
20 | Thủ tục Dự học, thi, kiểm tra để được cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải (Mã thủ tục: 1.003168.000.00.00.H46) Thủ tục số 21 Quyết định số 1397/QĐ-UBND ngày 27/4/2017 của UBND tỉnh | Chuẩn hóa nội dung công bố TTHC theo Quyết định số 2250/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải |
- 1Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý phương tiện và Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 1235/QĐ-BGTVT năm 2017 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2272/QĐ-BGTVT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 7Quyết định 725/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý phương tiện và Đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2250/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 10Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đào tạo sát hạch, cấp Giấy phép điều khiển phương tiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 96/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký:
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra