Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 96/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Trưởng ban Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 01/TTr-BDT ngày 11 tháng 02 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có danh mục và nội dung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).

Điều 2. Ban Dân tộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh Kon Tum.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Dân tộc tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ CVP, các PCVP;
+ Các Phòng trực thuộc;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Viễn thông Kon Tum;
- Lưu: VT, TTHCC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH DÂN TỘC THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC CÁC CẤP TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

A. Danh mục thủ tục hành chính:

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1

Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020

2

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

3

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

II

Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

1

Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020

2

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

3

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

III

Thủ tục hành chính thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã

1

Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020

2

Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

3

Thủ tục đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

B. Nội dung cụ thể của từng quy trình nội bộ thủ tục hành chính:

Quy trình số 1:

Thủ tục: Xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

01 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và lấy ý kiến về dự thảo kết quả

Lãnh đạo UBND xã, Các ban, ngành liên quan của xã, Công chức được giao xử lý

05 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản lấy ý kiến/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức được giao xử lý

10 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/Bảng tổng hợp ý kiến/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND xã

02 ngày/ngày làm việc

Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/ Bảng tổng hợp ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/ Bảng đánh giá/ Bảng tổng hợp ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển trả kết quả về UBND huyện

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách thôn/Bảng đánh giá và các văn bản, hồ sơ có liên quan

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã không quá

20 ngày/ngày làm việc

Trừ ngày nghỉ, lễ

II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý

Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện

1/2 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo phòng xem xét

Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý

06 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện

1,5 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Lãnh đạo UBND huyện

01 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ban Dân tộc tỉnh

Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị/ Báo cáo đánh giá kết quả/ Bảng tổng hợp danh sách các xã/ Bảng tổng hợp danh sách các thôn/bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã và các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện không quá

10 ngày/ngày làm việc

Trừ ngày nghỉ, lễ

III. Quy trình thực hiện tại cấp tỉnh

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý

Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng

1/2 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự thảo kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan

05 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản gửi các ngành tham gia ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC),

Bước 4

Tổng hợp ý kiến các ngành có liên quan, xây dựng Dự thảo văn bản trình UBND tỉnh

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý;

06 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo đơn vị

01 ngày/ngày làm việc

Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Tờ trình/Văn bản UB trình UBDT/ Báo cáo thẩm định/ Báo cáo kết quả xác định/ Danh sách tổng hợp thôn, xã/Bảng tổng hợp ý kiến, giải trình/Các văn bản, tài liệu chứng minh kèm theo và bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh không quá

15 ngày/ngày làm việc

Trừ ngày nghỉ, lễ

 

Quy trình số 2:

Thủ tục: Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số.

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

01 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý

Lãnh đạo UBND xã

1/2 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính và lấy ý kiến về dự thảo kết quả.

Lãnh đạo UBND xã, Các ban, ngành liên quan của xã, Công chức được giao xử lý

02 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức được giao xử lý

1/2 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND xã

1/2 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/Biên bản kiểm tra/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển trả kết quả về UBND huyện

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị kèm theo danh sách/ Biên bản kiểm tra/ Các văn bản, hồ sơ có liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã

05 ngày/ngày làm việc

 

II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

01 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý

Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện

1/2 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo UBND huyện xem xét

Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý

02 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện

1/2 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Lãnh đạo UBND huyện

1/2 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ban Dân tộc tỉnh

Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị, kèm theo danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ các xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan.

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện

05 ngày/ngày làm việc

 

III. Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp tỉnh:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng;

1/2 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự thảo kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan

02 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản gửi các ngành tham gia ý kiến/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC),

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Tờ trình/ Dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh/ Danh sách đề nghị/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến các ngành/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh

05 ngày/ngày làm việc

 

 

Quy trình số 3:

Thủ tục: Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

I. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp xã

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ.

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

01 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý

Lãnh đạo UBND xã

1/2 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính

Công chức được giao xử lý

02 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Công chức được giao xử lý

1/2 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo UBND xã

1/2 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển trả kết quả về UBND huyện

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị/ Danh sách/Biên bản kiểm tra/Các giấy tờ liên quan/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp xã

05 ngày/ngày làm việc

 

II. Quy trình thực hiện tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

01 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển cán bộ chuyên môn xử lý

Lãnh đạo UBND huyện/ Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện

1/2 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả thủ tục hành chính lãnh đạo UBND huyện xem xét

Lãnh đạo Phòng chuyên môn được giao thực hiện/Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý

02 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 4

Xem xét, trình Lãnh đạo UBND huyện xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính

Lãnh đạo phòng chuyên môn/Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện

1/2 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện

Lãnh đạo UBND huyện

1/2 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan/Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ban Dân tộc tỉnh

Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản đề nghị/Danh sách/ Bản tổng hợp hồ sơ đề nghị của cấp xã/Các văn bản, hồ sơ có liên quan.

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp huyện

05 ngày/ngày làm việc

 

III. Quy trình thực hiện tại cấp tỉnh:

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện (ngày/ngày làm việc)

Kết quả/sản phẩm

Bước 1

Ban Dân tộc tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ

Công chức được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 2

Duyệt hồ sơ và chuyển phòng chuyên môn xử lý.

Lãnh đạo đơn vị/ Lãnh đạo Văn phòng;

1/2 ngày/ngày làm việc

Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, tổng hợp, Lập phiếu trình (nếu có), lấy ý kiến tham gia của các ngành có liên quan về Dự thảo kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo đơn vị, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý; các ngành chức năng liên quan

2 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản gửi các ngành/Dự thảo Tờ trình/ Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC),

Bước 4

Xem xét, trình lãnh đạo cơ quan xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

01 ngày/ngày làm việc

Dự thảo Văn bản gửi các ngành/ Dự thảo Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính.

Lãnh đạo đơn vị

1/2 ngày/ngày làm việc

Văn bản gửi các ngành tham gia/ Dự thảo Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ.

Công chức phòng chuyên môn được giao xử lý/Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Ủy ban nhân dân tỉnh

Văn thư đơn vị

1/4 ngày/ngày làm việc

Tờ trình/Dự thảo quyết định/ Danh sách/ Bảng tổng hợp hồ sơ đề nghị của các huyện/Bảng tổng hợp ý kiến/ Các giấy tờ có liên quan khác/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC)

Tổng thời gian giải quyết TTHC cấp tỉnh

05 ngày/ngày làm việc

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Dân tộc thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 96/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Nguyễn Văn Hòa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/02/2020
  • Ngày hết hiệu lực: 05/05/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản