- 1Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 2Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 4Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Quyết định 03/2019/QĐ-TTg về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN DÂN TỘC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 958/QĐ-UBDT | Hà Nội, ngày 13 tháng 12 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 1722/QĐ-TTg ngày 02 tháng 9 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 03/2019/QĐ-TTg ngày 15 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 414/QĐ-UBDT ngày 11 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020;
Xét đề nghị của Vụ trưởng, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình 135,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận danh sách 1.298 thôn đặc biệt khó khăn của 39 tỉnh hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017 - 2020 (Danh sách tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM |
DANH SÁCH THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN HOÀN THÀNH MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH 135
(Kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 12 năm 2019 Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TT | Tên tỉnh, huyện | Tên xã | Tên thôn/Số thôn |
| Tổng số |
| 1.298 |
| 43 | ||
| HUYỆN HOÀNH BỒ |
|
|
|
| Xã Đồng Lâm |
|
|
|
| Thôn Khe Lèn |
|
|
| Thôn Đồng Trà |
|
| Xã Tân Dân |
|
|
|
| Thôn Khe Cát |
|
| Xã Đồng Sơn |
|
|
|
| Thôn Khe Càn |
| HUYỆN BA CHẼ |
|
|
|
| Xã Lương Mông |
|
|
|
| Thôn Đồng Cầu |
|
|
| Thôn Khe Nà |
|
|
| Thôn Khe Giấy |
| HUYỆN VÂN ĐỒN |
|
|
|
| Xã Bình Dân |
|
|
|
| Thôn Đồng Dọng |
|
|
| Thôn Đồng Cống |
|
| Xã Đài Xuyên |
|
|
|
| Thôn Đài Van |
|
| Xã Bản Sen |
|
|
|
| Thôn Bản Sen |
|
| Xã Vạn Yên |
|
|
|
| Thôn Đài Làng |
| HUYỆN TIÊN YÊN |
|
|
|
| Xã Đại Thành |
|
|
|
| Thôn Khe Mươi |
|
|
| Thôn Nà Cam |
|
| Xã Đại Dực |
|
|
|
| Thôn Phài Giác |
|
|
| Thôn Khe Léng |
|
|
| Thôn Khe Quang |
|
| Xã Phong Dụ |
|
|
|
| Thôn Khe Vè |
|
|
| Thôn Đuốc Phẹ |
|
| Xã Điền Xá |
|
|
|
| Thôn Khe Vàng |
|
|
| Thôn Tiên Hải |
|
|
| Thôn Khe Cầu |
|
| Xã Hải Lạng |
|
|
|
| Thôn Đồi Chè |
|
| Xã Tiên Lãng |
|
|
|
| Thôn Cống To |
| HUYỆN ĐẦM HÀ |
|
|
|
| Xã Quảng An |
|
|
|
| Thôn An Sơn |
|
|
| Thôn Nà Thổng |
|
|
| Thôn Tán Trúc Tùng |
|
|
| Thôn Nà Pá |
|
|
| Thôn Tầm Làng |
|
|
| Thôn Mào Sán Cáu |
|
|
| Thôn Nà Cáng |
|
| Xã Dực Yên |
|
|
|
| Thôn Yên Sơn |
|
| Xã Quảng Tân |
|
|
|
| Thôn Tân Đức |
|
| Xã Quảng Lợi |
|
|
|
| Thôn Thanh Sơn |
|
|
| Thôn Châu Hà |
|
|
| Thôn An Bình |
| HUYỆN HẢI HÀ |
|
|
|
| Xã Quảng Phong |
|
|
|
| Thôn 5 |
|
|
| Thôn 7 |
|
|
| Thôn 8 |
|
|
| Thôn 9 |
|
| Xã Quảng Thịnh |
|
|
|
| Thôn 3 |
|
| Xã Cái Chiên |
|
|
|
| Thôn Đầu Rồng |
|
|
| Thôn Vạn Cả |
2. TỈNH NINH BÌNH |
| 19 | |
| HUYỆN NHO QUAN |
|
|
|
| Xã Xích thổ |
|
|
|
| Thôn Đức Thành |
|
|
| Thôn Liên Minh |
|
|
| Thôn Quyết Thắng |
|
|
| Thôn Hùng Sơn |
|
|
| Thôn Hồng Quang |
|
| Xã Gia Sơn |
|
|
|
| Thôn Hạnh Phúc |
|
| Xã Gia Thủy |
|
|
|
| Thôn Mỹ Thượng |
|
| Xã Gia Tường |
|
|
|
| Thôn Sơn Cao |
|
| Xã Đức Long |
|
|
|
| Thôn Sơn Lũy 1 |
|
|
| Thôn Sơn Lũy 2 |
|
|
| Thôn Cao Thắng |
|
| Xã Lạng Phong |
|
|
|
| Thôn Đồng An |
|
| Xã Văn Phương |
|
|
|
| Thôn Xuân Viên |
|
|
| Thôn Bồng Lai |
|
| Xã Yên Quang |
|
|
|
| Thôn Yên Phú |
|
|
| Thôn Yên Sơn |
|
| Xã Sơn Lai |
|
|
|
| Thôn Xát |
|
|
| Thôn Lược |
|
| Xã Sơn Thành |
|
|
|
| Thôn Đồng Dược |
3. TỈNH HÀ GIANG |
| 19 | |
| HUYỆN ĐỒNG VĂN |
|
|
|
| Thị trấn Đồng Văn |
|
|
|
| Thôn Đoàn Kết |
|
|
| Thôn Thiên Hương |
| HUYỆN YÊN MINH |
|
|
|
| Thị Trấn Yên Minh |
|
|
|
| Thôn Bản Ké |
|
|
| Thôn Đầu Cầu |
|
|
| Thôn Bó Quẻng |
| HUYỆN QUẢN BẠ |
|
|
|
| Thị trấn Tam Sơn |
|
|
|
| Thôn Thượng Sơn |
| HUYỆN VỊ XUYÊN |
|
|
|
| Xã Tùng Bá |
|
|
|
| Thôn Bản Đén |
|
|
| Thôn Nà Phày |
|
|
| Thôn Nà Giáo |
|
|
| Thôn Phúc Hạ |
|
| Xã Phong Quang |
|
|
|
| Thôn Lùng Giàng A |
|
| Thị trấn Việt Lâm |
|
|
|
| Tổ 14 (Thôn Suối Đồng) |
| HUYỆN BẮC QUANG |
|
|
|
| Xã Tiên Kiều |
|
|
|
| Thôn Thượng Cầu |
| HUYỆN QUANG BÌNH |
|
|
|
| Thị trấn Yên Bình |
|
|
|
| Thôn Tân Bình |
|
|
| Thôn Tân Tiến |
|
|
| Thôn Nà Rại |
| HUYỆN XÍN MẦN |
|
|
|
| Thị trấn Cốc Pài |
|
|
|
| Thôn Cốc Cọc |
|
|
| Thôn Vũ Khí |
|
|
| Thôn Chúng Trải |
4. TỈNH CAO BẰNG |
| 13 | |
| HUYỆN HÒA AN |
|
|
|
| Xã Bế Triều |
|
|
|
| Nà Pia |
|
|
| Vò Gà |
|
|
| Khuổi Vạ |
|
|
| Lăng Phia |
| HUYỆN QUẢNG UYÊN |
|
|
|
| Xã Phúc Sen |
|
|
|
| Khào A |
|
|
| Tình Đông |
|
|
| Lũng Sâu |
| HUYỆN NGUYÊN BÌNH |
|
|
|
| Xã Minh Tâm |
|
|
|
| Thôn Nà Lẹng |
| HUYỆN TRÙNG KHÁNH |
|
|
|
| Xã Phong Châu |
|
|
|
| Tân Phong |
|
| Xã Đình Minh |
|
|
|
| Khưa Nâu - Phia Sách |
| THÀNH PHỐ CAO BẰNG |
|
|
|
| Phường Duyệt Trung |
|
|
|
| Tổ 10 |
| HUYỆN HÀ QUẢNG |
|
|
|
| Xã Trường Hà |
|
|
|
| Nặm Lìn |
|
|
| Nà Lẹng |
5. TỈNH BẮC KẠN |
| 36 | |
| HUYỆN NA RÌ |
|
|
|
| Xã Hảo Nghĩa |
|
|
|
| Nà Tảng |
|
|
| Vằng Mười |
|
| Xã Lương Hạ |
|
|
|
| Nà Sang |
|
| Xã Cường Lợi |
|
|
|
| Nặm Dắm |
|
| Xã Hữu Thác |
|
|
|
| Bản Đâng |
| HUYỆN BA BỂ |
|
|
|
| Xã Thượng Giáo |
|
|
|
| Nà Mặn |
|
|
| Bản Pục |
|
|
| Khuổi Slưn |
|
| Xã Hà Hiệu |
|
|
|
| Đông Đăm |
|
|
| Lủng Tráng |
|
| Xã Khang Ninh |
|
|
|
| Khau Ban |
|
|
| Nà Cọ |
|
| Xã Cao Trĩ |
|
|
|
| Nà Chả |
| HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
|
| Xã Bằng Phúc |
|
|
|
| Bản Mới |
|
| Xã Quảng Bạch |
|
|
|
| Bó Pia |
|
|
| Khuổi Vùa |
|
| Thị trấn Bằng Lũng |
|
|
|
| Bản Duồng 1 |
|
|
| Bản Duồng 2 |
|
|
| Bản Tàn |
|
|
| Nà Pài |
| HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
|
| Xã Phương Linh |
|
|
|
| Khuổi Chả |
|
| Xã Tú Trĩ |
|
|
|
| Bản Mới |
|
|
| Quan Làng |
|
|
| Cốc Bây |
|
| Xã Tân Tiến |
|
|
|
| Nà Bản |
|
| Xã Quang Thuận |
|
|
|
| Nà Hin |
| HUYỆN CHỢ MỚI |
|
|
|
| Xã Như Cố |
|
|
|
| Nà Luống |
|
|
| Khuổi Hóp |
|
|
| Bản Nưa |
| HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
|
| Xã Vân Tùng |
|
|
|
| Nà Pài |
|
|
| Nà Bốc |
|
|
| Nà Lạn |
|
|
| Bản Liềng |
|
|
| Nà Sáng |
|
|
| Nà Ké |
|
|
| Cốc Lùng |
6. TỈNH TUYÊN QUANG | 64 | ||
| HUYỆN LÂM BÌNH |
|
|
|
| Xã Thượng Lâm |
|
|
|
| Thôn Nà Lung |
|
|
| Thôn Bản Bó |
|
|
| Thôn Nà Ta |
|
|
| Thôn Nà Thuôn |
|
|
| Thôn Nà Lầu |
|
|
| Thôn Khau Đao |
|
|
| Thôn Cốc Phát |
|
|
| Thôn Khun Hon |
| HUYỆN NA HANG |
|
|
|
| Xã Năng Khả |
|
|
|
| Thôn Bản Nhùng |
|
|
| Thôn Bản Tùn |
|
|
| Thôn Phiêng Quân |
|
|
| Thôn Bản Nuầy |
|
|
| Thôn Phiêng Rào |
|
|
| Thôn Nà Chang |
|
|
| Thôn Lũng Giang |
|
|
| Thôn Phiêng Bung |
| HUYỆN CHIÊM HÓA |
|
|
|
| Xã Tân Thịnh |
|
|
|
| Thôn Lăng Luông |
|
| Xã Kim Bình |
|
|
|
| Thôn Tông Đình |
|
|
| Thôn Tông Bốc |
| HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
| Xã Minh Dân |
|
|
|
| Thôn Ngòi Tèo |
|
| Xã Phù Lưu |
|
|
|
| Thôn Khâu Lình |
|
|
| Thôn Trò |
|
|
| Thôn Quang |
|
| Xã Bình Xa |
|
|
|
| Thôn Đèo Ảng |
|
| Xã Nhân Mục |
|
|
|
| Thôn Kai Con |
|
|
| Thôn Pù Bó |
|
| Xã Thái Hòa |
|
|
|
| Thôn Khe Mon |
|
| Xã Đức Ninh |
|
|
|
| Thôn Làng Dào |
|
|
| Thôn Ao Sen2 |
| HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
| Xã Lang Quán |
|
|
|
| Thôn 18 |
|
|
| Thôn 19 |
|
|
| Thôn 20 |
|
| Xã Thắng Quân |
|
|
|
| Thôn Yên Thắng |
|
| Xã Hoàng Khai |
|
|
|
| Thôn Tân Quang |
|
| Xã Phúc Ninh |
|
|
|
| Thôn An Lạc |
|
|
| Thôn Lục Mùn |
|
| Xã Tân Long |
|
|
|
| Thôn 5 |
|
|
| Thôn 6 |
|
|
| Thôn 8 |
|
|
| Thôn 16 |
|
| Xã Chiêu Yên |
|
|
|
| Thôn Tân Lập |
|
|
| Thôn Cây Chanh |
|
| Xã Mỹ Bằng |
|
|
|
| Thôn Mỹ Hoa |
|
| Xã Phú Lâm |
|
|
|
| Thôn Vực Vại 1 |
|
|
| Thôn Đát Nước Nóng |
|
| Xã Xuân Vân |
|
|
|
| Thôn Đồng Dài |
|
|
| Thôn Sơn Hạ 1 |
|
|
| Thôn Sơn Hạ 2 |
|
|
| Thôn Tân Sơn 2 |
|
|
| Thôn An Lạc 2 |
|
|
| Thôn Vân Giang |
|
| Xã Nhữ Hán |
|
|
|
| Thôn Đồng Rôm 1 |
|
|
| Thôn Đồng Rôm 2 |
|
|
| Thôn Liên Minh 1 |
|
|
| Thôn Cây Dừa |
|
| Xã Nhữ Khê |
|
|
|
| Thôn Cây Sim |
|
|
| Thôn Hồng Hà 1 |
|
|
| Thôn Hồng Hà 2 |
|
|
| Thôn Đồng Xuân |
| HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
| Xã Đại Phú |
|
|
|
| Thôn Hải Mô Đông |
|
|
| Thôn Hải Mô |
|
|
| Thôn Dũng Giao |
|
| Xã Sơn Nam |
|
|
|
| Thôn Ao Xanh |
|
|
| Thôn Nam Hiên |
7. TỈNH LÀO CAI |
| 95 | |
| HUYỆN SA PA |
|
|
|
| Xã Nậm Cang |
|
|
|
| Nậm Cang I |
|
|
| Nậm Cang II |
|
|
| Nậm Than |
| HUYỆN VĂN BÀN |
|
|
|
| Xã Võ Lao |
|
|
|
| Thôn Chiềng 2 |
|
|
| Thôn Chiềng 4 (nay là thôn Chiềng 3) |
|
|
| Thôn Chiềng 5 (nay là thôn Chiềng 3) |
|
|
| Thôn Chiềng 6 (nay không còn thôn do sáp nhập) |
|
|
| Thôn Chiềng 8 (nay không còn thôn do sáp nhập) |
|
|
| Thôn Bất 3 (nay đã sáp nhập vào thôn Bất 2) |
|
|
| Thôn Én 2 |
|
|
| Thôn Ngầu 1 |
|
|
| Thôn Ngầu 3 |
|
|
| Thôn Én 1 |
|
| Xã Khánh Yên Thượng |
|
|
|
| Thôn Nậm Cọ |
|
| Xã Khánh Yên Hạ |
|
|
|
| Thôn Nà Nheo |
|
| Xã Tân An |
|
|
|
| Ba Soi |
|
|
| Khe Quạt |
|
|
| Mai Hồng 3 |
|
|
| Mai Hồng 2 |
|
|
| Mai Hồng 1 |
|
|
| Khe Bàn 2 |
|
|
| Khe Bàn 1 |
| HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG |
|
|
|
| Xã Bàn Lầu |
|
|
|
| Thôn Lùng Cẩu |
|
|
| Thôn Km 15 |
|
|
| Thôn Đồi Ganh |
|
|
| Thôn Na Lốc 1 |
|
|
| Thôn Na Lốc 3 |
|
| Xã Bản Xen |
|
|
|
| Thôn Na Vai A |
|
|
| Thôn Na Vai B |
|
|
| Thôn Bản Sen |
|
|
| Thôn Bãi Nghệ |
|
|
| Thôn Đậu Lùng |
|
|
| Thôn Cốc Hạ |
|
| Xã Lùng Vai |
|
|
|
| Thôn Na Lang |
|
|
| Thôn Tà San |
|
|
| Thôn Cốc Phúng |
|
|
| Thôn Bồ Lũng |
|
|
| Thôn Na Hạ 2 |
| HUYỆN BẮC HÀ |
|
|
|
| Xã Bảo Nhai |
|
|
|
| Thôn Cốc Coọc (nay đã sáp nhập với thôn Phìn Giàng) |
|
|
| Thôn Bản Dù |
|
|
| Thôn Bản Mẹt Thượng |
|
|
| Thôn Phìn Giàng (nay đã sáp nhập với thôn Cốc Coọc) |
|
|
| Thôn Na Le |
|
| Xã Na Hối |
|
|
|
| Thôn Nhìu Lùng |
|
|
| Thôn Km 6 |
|
|
| Thôn Dì Thàng 1 |
|
|
| Thôn Cốc Môi |
|
|
| Thôn Chỉu Cái (nay đã sáp nhập với thôn Ly Chư Phìn) |
|
|
| Thôn Ly Chư Phìn (nay đã sáp nhập với thôn Chỉu Cái) |
|
|
| Thôn Ngải Thầu |
|
|
| Thôn Na Hối Nùng |
|
|
| Thôn Sín Chải B |
| HUYỆN BẢO THẮNG |
|
|
|
| Xã Xuân Giao |
|
|
|
| Thôn Hà (nay là thôn Cù Hà) |
|
|
| Chành |
|
|
| Thôn Cù 2 (nay là thôn Cù Hà) |
|
| Xã Xuân Quang |
|
|
|
| Cốc Pục |
|
|
| Xuân Quang 2 |
|
| Xã Sơn Hà |
|
|
|
| Thôn Làng Chưng |
|
|
| Thôn Khe Mụ |
|
|
| Thôn Khe Mụ 1 |
|
|
| Thôn Trà Chẩu |
|
|
| Thôn Trà Chẩu 1 (nay là thôn Trà Chẩu) |
|
| Xã Sơn Hải |
|
|
|
| Làng Chưng |
|
| Xã Phú Nhuận |
|
|
|
| Làng Đền |
|
|
| Khe Bá |
|
|
| Nhuần 1 |
|
|
| Nhuần 2 |
|
|
| Nhuần 3 |
|
|
| Nhuần 5 |
|
|
| Nhuần 6 |
|
|
| Tân Hồ |
|
|
| Thôn Khe Hoi (nay là thôn Phú Lâm) |
|
|
| Thôn Đầu Cọ (nay là thôn Phú Sơn) |
|
|
| Thôn Phìn Hồ (nay là thôn Phú Sơn) |
|
|
| Thôn Đầu Nhuần |
|
|
| Thôn Phú Hợp 2 |
|
|
| Thôn Phú Hợp 3 (nay là thôn Phú Hợp 2) |
| HUYỆN BÁT XÁT |
|
|
|
| Xã Mường Vi |
|
|
|
| Thôn Dao |
|
|
| Thôn Ná Ản |
| THÀNH PHỐ LÀO CAI |
|
|
|
| Xã Tả Phời |
|
|
|
| Phin Hồ Thầu |
|
|
| Phìn Hồ |
|
|
| Ú Xì Xung |
|
|
| Pèng |
|
|
| Làng Mới |
|
|
| Xéo Tả 1 |
|
|
| Xéo Tả 2 |
|
|
| Láo Lý |
|
| Xã Hợp Thành |
|
|
|
| Bắc Công |
|
|
| Nậm Rịa 1 |
|
|
| Nậm Rịa 2 |
| HUYỆN BẢO YÊN |
|
|
|
| Xã Nghĩa Đô |
|
|
|
| Bản Đáp |
|
|
| Bản Hốc |
|
|
| Bản Đon |
|
|
| Bản Pác Bó |
|
|
| Bản Thâm Mạ |
8. TỈNH YÊN BÁI |
| 47 | |
| HUYỆN VĂN CHẤN |
|
|
|
| Xã Sơn A |
|
|
|
| Bản Cóc |
|
|
| Bản Viềng |
|
|
| Gốc Bục |
|
| Xã Thanh Lương |
|
|
|
| Bản Lý |
|
|
| Đồng Lơi |
|
| Xã Phù Nham |
|
|
|
| Suối Quẻ |
|
| Xã Sơn Thịnh |
|
|
|
| Bản Lọng |
|
|
| Bản Hốc |
|
|
| Văn Thi 4 |
|
| Xã Đồng Khê |
|
|
|
| Thác Vác |
|
|
| Ao Sen |
|
|
| Nà Trạm |
|
| Xã Nghĩa Tâm |
|
|
|
| Thôn 15 (Đuông) |
|
| Xã Thượng Bằng La |
|
|
|
| Noong Tài |
| HUYỆN TRẤN YÊN |
|
|
|
| Xã Minh Quán |
|
|
|
| Thôn 3 Khe Đá |
|
|
| Thôn 4 Ngọn Ngòi-Minh Hưng |
|
|
| Thôn 9 Hang Dơi |
|
|
| Thôn 10 Đầm Nâu |
|
| Xã Cường Thịnh |
|
|
|
| Thôn Đồng Trò (Chò) |
|
|
| Thôn Đất Đen |
|
| Xã Vân Hội |
|
|
|
| Thôn 4 (Đồng Chão) - nav lả thôn 5 (Cây Sy) |
|
| Xã Việt Cường |
|
|
|
| Thôn 5 |
|
|
| Thôn 7A |
|
|
| Thôn 7B |
|
| Xã Hưng Khánh |
|
|
|
| Thôn Núi Vì |
|
|
| Thôn Khe Cam |
|
|
| Thôn Pá Thoọc |
|
| Xã Hưng Thịnh |
|
|
|
| Thôn Kim Bình |
|
|
| Thôn Quang Vinh |
|
| Xã Lương Thịnh |
|
|
|
| Thôn Khe Bát |
|
|
| Thôn Phương Đạo 3 |
|
| Xã Y Can |
|
|
|
| Thôn An Hòa |
|
|
| Thôn An Phú |
|
|
| Thôn Thắng Lợi |
|
|
| Thôn An Thành |
|
| Xã Quy Mông |
|
|
|
| Thôn 3 (Thịnh Lợi) |
|
|
| Thôn 6 (Hợp Thành) |
|
|
| Thôn 10 (Tân Cường) |
| HUYỆN YÊN BÌNH |
|
|
|
| Xã Vũ Linh |
|
|
|
| Thôn Ngòi Tu |
|
|
| Thôn Đá Trắng |
|
| Xã Yên Bình |
|
|
|
| Thôn Linh Môn 2 |
|
| Xã Bảo Ái |
|
|
|
| Thôn Đát Lụa |
| THỊ XÃ NGHĨA LỘ |
|
|
|
| Xã Nghĩa Lợi |
|
|
|
| Bản Chao Hạ 2 |
|
|
| Bản Sang Hán |
|
|
| Bản Sang Thái |
|
|
| Bản Sang Đốm |
|
| Xã Nghĩa Phúc |
|
|
|
| Thôn Pá Làng |
9. TỈNH THÁI NGUYÊN |
| 75 | |
| HUYỆN PHÚ BÌNH |
|
|
|
| Xã Tân Khánh |
|
|
|
| Trại Mới |
|
|
| La Tú |
|
|
| Đồng Hòa |
|
|
| La Muôi |
|
|
| Cầu Cong |
|
| Xã Tân Kim |
|
|
|
| La Đuốc |
|
| Xã Tân Thành |
|
|
|
| Non Tranh |
|
|
| Hòa Lâm |
|
| Xã Tân Hòa |
|
|
|
| Hân |
|
|
| Đồng Ca |
|
|
| Cà |
|
|
| Trại Giữa |
| THỊ XÃ PHỔ YÊN |
|
|
|
| Xã Phúc Tân |
|
|
|
| Xóm 3 |
|
|
| Xóm 10 |
|
|
| Xóm 11 |
|
| Xã Thành Công |
|
|
|
| Xuân Hà 1 |
|
|
| Xuân Hà 2 |
|
|
| Xuân Dương |
|
|
| Bìa |
|
|
| Nhội |
|
| Xã Phúc Thuận |
|
|
|
| Khe Lánh |
|
|
| Đồng Muốn |
|
|
| Thượng I |
|
|
| Thượng II |
|
|
| Hồng Cóc |
|
| Xã Minh Đức |
|
|
|
| Thuận Đức |
|
|
| Lầy 5 |
|
|
| Chằm 7A |
|
|
| Đầm Mương 14 |
|
|
| Đầm Mương 15 |
|
|
| Tân Lập |
|
| Phường Bắc Sơn |
|
|
|
| Tổ dân phố Trung |
| THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG |
|
|
|
| Xã Bình Sơn |
|
|
|
| Phú Sơn |
| HUYỆN ĐỒNG HỶ |
|
|
|
| Xã Quang Sơn |
|
|
|
| Lân Đăm |
|
| Xã Khe Mo |
|
|
|
| La Nưa |
|
|
| La Dẫy |
| HUYỆN VÕ NHAI |
|
|
|
| Xã La Hiên |
|
|
|
| Khuôn Ngục |
|
| Xã Phú Thượng |
|
|
|
| Cao Biền |
| HUYỆN ĐỊNH HÓA |
|
|
|
| Xã Phượng Tiến |
|
|
|
| Tổ |
|
|
| Mấu |
|
|
| Đình |
|
|
| Phỉnh |
|
|
| Pa Goải |
|
|
| Pa Chò |
|
|
| Nạ Liền |
|
|
| Nạ Què |
|
|
| Pải |
|
| Xã Đồng Thịnh |
|
|
|
| An Thịnh 2 |
|
|
| Nà Lẹng |
|
|
| Đồng Phương |
|
|
| Nà Trà |
|
|
| Nà Táp |
|
|
| Co Quân |
|
|
| Đồng Bo |
|
|
| Khuân Ca |
|
|
| Làng Bầng |
|
|
| Búc 1 |
|
|
| Búc 2 |
|
|
| Thâm Bây |
|
|
| Làng Bèn |
|
| Xã Bảo Cường |
|
|
|
| Thanh Cường |
| HUYỆN PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
| Xã Yên Ninh |
|
|
|
| Suối Hang |
|
|
| Đồng Kem 10 |
|
|
| Đồng Kem 4 |
|
| Xã Yên Đổ |
|
|
|
| Khe Nác |
|
|
| Đá Mài |
|
|
| Ao Then |
|
|
| An Thắng |
|
| Xã Tức Tranh |
|
|
|
| Khe Cốc |
|
| Xã Động Đạt |
|
|
|
| Đồng Tâm |
|
|
| Đông Nghè 1 |
| HUYỆN ĐẠI TỪ |
|
|
|
| Xã Bản Ngoại |
|
|
|
| Đầm Mua |
|
|
| Khâu Giáo 1 |
|
|
| Cao Khản |
|
| Xã Mỹ Yên |
|
|
|
| Thuận Yên |
10. TỈNH LẠNG SƠN |
| 23 | |
| HUYỆN BẮC SƠN |
|
|
|
| Xã Đồng Ý |
|
|
|
| Thôn Khuôn Ngần |
|
|
| Thôn Nà Cuôn |
| HUYỆN VĂN QUAN |
|
|
|
| Xã Xuân Mai |
|
|
|
| Thôn Cưởm Trên |
|
| Xã Tràng Phái |
|
|
|
| Thôn Túng Nọi |
|
| Xã Vân Mộng |
|
|
|
| Thôn Khòn Duông |
|
|
| Thôn Phiêng Phúc |
| HUYỆN CHI LĂNG |
|
|
|
| Xã Bằng Mạc |
|
|
|
| Thôn Khau Tao |
|
|
| Thôn Phai Xá |
| HUYỆN ĐÌNH LẬP |
|
|
|
| Xã Đình Lập |
|
|
|
| Thôn Pò Khoang |
|
|
| Thôn Còn Quan |
|
|
| Thôn Khe Pùng |
|
|
| Thôn Còn Áng |
|
|
| Thôn Bình Chương II |
|
|
| Thôn Còn Mò |
|
|
| Thôn Pò Tấu |
| HUYỆN TRÀNG ĐỊNH |
|
|
|
| Xã Chi Lăng |
|
|
|
| Thôn Bản Mạy |
|
| Xã Đề Thám |
|
|
|
| Thôn Khuổi Tó |
|
|
| Thôn Khau Cà |
|
|
| Thôn Cốc Lùng |
|
|
| Thôn Lùng Khẩu |
|
|
| Thôn Nà Căm |
| HUYỆN CAO LỘC |
|
|
|
| Xã Hồng Phong |
|
|
|
| Thôn Nà Luộc |
|
| Xã Yên Trạch |
|
|
|
| Thôn Tát Uẩn |
11. TỈNH BẮC GIANG |
| 30 | |
| HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|
|
|
| Xã Tuấn Đạo |
|
|
|
| Thôn Tuấn Sơn |
|
|
| Thôn Bảo Tuấn |
|
|
| Thôn Đồng Mé |
|
|
| Thôn Đồng Sim |
|
|
| Thôn Đào Tuấn |
|
|
| Thôn Lãn Chè |
| HUYỆN LỤC NGẠN |
|
|
|
| Xã Kiên Lao |
|
|
|
| Thôn An Toàn |
|
|
| Thôn Giữa |
|
| Xã Tân Mộc |
|
|
|
| Thôn Tân Thành |
|
|
| Thôn Hoa Quảng |
|
|
| Thôn Đồng Còng |
|
|
| Thôn Đồng Iá |
|
| Xã Biên Sơn |
|
|
|
| Thôn Đồng Nến |
|
|
| Thôn Khuân cầu |
|
| Xã Giáp Sơn |
|
|
|
| Thôn Vành Dây |
|
|
| Thôn Chão Mới |
|
|
| Thôn Núi Lều |
|
|
| Thôn Thái Hòa |
|
|
| Thôn Dọc Mùng |
|
| Xã Tân Hoa |
|
|
|
| Thôn Phật Trì |
|
|
| Thôn Cầu Sài |
|
| Xã Kiên Thành |
|
|
|
| Thôn Cầu |
|
|
| Thôn Bản Mùi |
|
| Xã Biển Động |
|
|
|
| Thôn Khuyên |
|
|
| Thôn Quéo |
|
| Xã Thanh Hải |
|
|
|
| Thôn Khuân Rẽo |
|
|
| Thôn Vàng 2 |
|
|
| Thôn Lòng Hồ |
|
|
| Thôn Khuân Yên |
| HUYỆN LỤC NAM |
|
|
|
| Xã Đông Phú |
|
|
|
| Thôn Hố Nứa |
12. TỈNH PHÚ THỌ |
| 39 | |
| HUYỆN TÂN SƠN |
|
|
|
| Xã Lai Đồng |
|
|
|
| Khu Chiềng 1 |
|
| Xã Thạch Kiệt |
|
|
|
| Khu Dụt Dàn |
|
| Xã Thu Cúc |
|
|
|
| Khu Chiềng 2 |
|
| Xã Mỹ Thuận |
|
|
|
| Đường 1 |
|
|
| Khu Chiềng |
|
|
| Khu Lực |
|
| Xã Xuân Đài |
|
|
|
| Khu Vượng |
|
| Xã Kim Thượng |
|
|
|
| Khu Chiềng 3 |
|
| Xã Minh Đài |
|
|
|
| Tân Trào |
|
|
| Bông Lau |
|
|
| Vinh Quang |
|
|
| Bến Đáng |
|
| Xã Tân Phú |
|
|
|
| Khu 6 |
| HUYỆN TAM NÔNG |
|
|
|
| Hương Nha |
|
|
|
| Khu 1 |
| HUYỆN YÊN LẬP |
|
|
|
| Đồng Lạc |
|
|
|
| Thôn Dân Chủ |
|
|
| Thôn Dân Thanh |
| HUYỆN THANH BA |
|
|
|
| Thị trấn Thanh Ba |
|
|
|
| Khu 1 |
|
| Sơn Cương |
|
|
|
| Khu 5 |
|
| Ninh Dân |
|
|
|
| Khu 2 |
|
|
| khu 7 |
|
|
| Khu 11 |
|
|
| Khu 12 |
|
| Mạn Lạn |
|
|
|
| Khu 4 |
|
| Hanh Cù |
|
|
|
| Khu 3 |
|
| Đồng Xuân |
|
|
|
| Khu 5 |
|
|
| Khu 8 |
|
| Xã Quảng Nạp |
|
|
|
| Khu 5 |
|
| Xã Đông Lĩnh |
|
|
|
| Khu 2 |
|
|
| Khu 6 |
|
|
| Khu 8 |
|
| Xã Đông Thành |
|
|
|
| Khu 1 |
|
|
| Khu 12 |
|
| Xã Khải Xuân |
|
|
|
| Khu 5 |
|
| Xã Võ Lao |
|
|
|
| Khu 1 |
|
| Chí Tiên |
|
|
|
| Khu 3 |
|
| Hoàng Cương |
|
|
|
| khu 2 |
| HUYỆN ĐOAN HÙNG |
|
|
|
| Tây Cốc |
|
|
|
| Thôn 1 |
| HUYỆN THANH SƠN |
|
|
|
| Tinh Nhuệ |
|
|
|
| Lương Sơn I |
|
|
| Sơn II |
13. TỈNH ĐIỆN BIÊN |
| 34 | |
| HUYỆN TỦA CHÙA |
|
|
|
| Thị trấn Tủa Chùa |
|
|
|
| Thôn Bản Cáp |
| HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
|
|
|
| Thị Trấn Điện Biên Đông |
|
|
|
| Tổ dân cư số 1 |
|
|
| Tổ dân cư số 3 |
|
|
| Tổ dân cư số 4 |
| HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
|
|
|
| Xã Thanh Yên |
|
|
|
| Bản Hạ |
|
|
| Bản Bói- Đội 8A |
|
|
| Bản Phượn |
|
|
| Bản Na Tông |
|
|
| Bản Chiềng Đông |
|
| Xã Noong Luống |
|
|
|
| Đội 9b - Lún B |
|
|
| Đội 21 - Bản On |
|
| Xã Pom Lót |
|
|
|
| Đội 11 - Na Ten |
|
|
| Đội 12 - Pá Nậm |
|
|
| Đội 13 - Na Có |
|
|
| Đội 16- Na Hai II |
|
| Xã Sam Mứn |
|
|
|
| Bản Lọng Quân |
|
|
| Bản Hồng Sạt |
|
|
| Bản Cang 1 |
|
|
| Bản Na Lao |
|
|
| Bản Co Mỵ |
|
| Xã Noong Hẹt |
|
|
|
| Bản Bông A |
|
| Xã Thanh An |
|
|
|
| Bản Cha |
|
|
| Bản Phiêng Ban |
|
|
| Bản Huổi Púng |
|
| Xã Thanh Xương |
|
|
|
| Đội 7 (Đ7) |
|
|
| Bản Pú Tỉu 2 (Đ14) |
| HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
|
|
|
| Thị Trấn Mường Ảng |
|
|
|
| Bản Hón |
| HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
|
|
|
| Thị trấn Mường Chà |
|
|
|
| Tổ dân phố số 1 |
|
|
| Tổ dân phố số 2 |
|
|
| Tổ dân phố số 13 |
| THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
|
|
|
| Xã Lay Nưa |
|
|
|
| Bản Huổi Luân |
|
|
| Bản Hua Huổi Luông |
|
|
| Bản Hua Nậm Cản |
|
| Phường Sông Đà |
|
|
|
| Bản Huổi Min |
14. TỈNH LAI CHÂU |
| 69 | |
| HUYỆN NẬM NHÙN |
|
|
|
| Xã Mường Mô |
|
|
|
| Nậm Hài |
|
| Xã Lê Lợi |
|
|
|
| Lai Hà |
| HUYỆN SÌN HỒ |
|
|
|
| Xã Lùng Thàng |
|
|
|
| Lùng Thàng |
|
|
| Pá Pao |
|
|
| Lùng Cù |
|
| Xã Chăn Nưa |
|
|
|
| Phiêng Diễm |
|
| Xã Nậm Tăm |
|
|
|
| Nà Tăm 2 |
|
|
| Pá Khôm 1 |
|
|
| Nà Tăm 3 |
|
|
| Nậm Ngập |
|
|
| Bản Pậu |
|
| Thị trấn Sìn Hồ |
|
|
|
| Sin Hồ Dao |
| HUYỆN TÂN UYÊN |
|
|
|
| Thị trấn Tân Uyên |
|
|
|
| Tổ dân phố 24 |
|
|
| Nà Giàng |
|
|
| Chạm Cả |
|
|
| Huổi Luồng |
|
|
| Hua Pầu |
|
|
| Nà Cóc |
|
|
| Nà Nọi Mông |
|
|
| Nà Nọi Thái |
|
|
| Nà Bó |
|
|
| Tân Lập |
|
|
| Tân Muôn |
|
| Xã Trung Đồng |
|
|
|
| Phiêng Phát 3 |
|
|
| Bút Trên |
|
|
| Kim Pu |
|
|
| Pá Pặt |
|
|
| Pá Kim |
|
|
| Tát Xôm 1 (nay là Tát Xôm) |
|
|
| Tát Xôm 2 (nay là Tát Xôm) |
|
|
| Hua Cưởm 3 |
|
| Xã Phúc Khoa |
|
|
|
| Bản Pắc Khoa |
|
|
| Bản Nà Lại |
|
|
| Bản Nà Khoang |
|
| Xã Thân Thuộc |
|
|
|
| Nà Pắt |
|
|
| Tạng Đán |
|
| Xã Nậm Cần |
|
|
|
| Phiêng Tòng |
|
|
| Nà Phát |
|
| Xã Pắc Ta |
|
|
|
| Nà Sẳng |
| HUYỆN TAM ĐƯỜNG |
|
|
|
| Xã Bản Giang |
|
|
|
| Cốc Pa |
|
| Xã Hồ Thầu |
|
|
|
| Bản Hồ Thầu |
|
|
| Bản Khèo Thầu |
|
| Xã Bình Lư |
|
|
|
| Nà Đon |
|
| Xã Sơn Bình |
|
|
|
| Chu va 12 |
|
| Xã Sùng Phài |
|
|
|
| Tả Chải |
| HUYỆN THAN UYÊN |
|
|
|
| Xã Phúc Than |
|
|
|
| Sân Bay |
|
|
| Nà Phái |
|
|
| Nà Xa |
|
|
| Nà Dắt |
|
|
| Sang Ngà |
|
|
| Nà Phát |
|
|
| Che Bó |
|
|
| Đội 11 |
|
|
| Noong Thăng |
|
|
| Nậm Vai |
|
|
| Nậm Ngùa |
|
| Xã Mường Cang |
|
|
|
| Nà Lấu |
|
|
| Bản Muông |
|
|
| Co Nọi |
|
|
| Phiêng Cẩm B |
|
| Xã Ta Gia |
|
|
|
| Bản Nam |
|
|
| Bản Mè |
|
|
| Bản Ten Co Mư |
|
|
| Bản Co Cai |
| HUYỆN PHONG THỔ |
|
|
|
| Thị trấn Phong Thổ |
|
|
|
| Thôn Chiềng Na |
|
| Xã Khổng Lào |
|
|
|
| Bản Co Muông |
|
|
| Bản Cang |
|
|
| Bản Nậm Khay |
|
|
| Bản Ho Sao Chải |
15. TỈNH SƠN LA |
| 91 | |
| HUYỆN YÊN CHÂU |
|
|
|
| Xã Viêng Lán |
|
|
|
| Bản Xốp Hẹ |
|
| Xã Sặp Vạt |
|
|
|
| Bản Khóng |
| HUYỆN PHÙ YÊN |
|
|
|
| Xã Huy Hạ |
|
|
|
| Bản Nà Lò 1 |
|
|
| Bản Xà 1 |
|
| Xã Mường Cơi |
|
|
|
| Bản Suối Bục |
|
| Xã Tân Lang |
|
|
|
| Bản Bãi Lau |
|
| Xã Quang Huy |
|
|
|
| Bản Mo Nghè 1 |
|
| Xã Tường Tiến |
|
|
|
| Bản Co Pục |
|
| Xã Bắc Phong |
|
|
|
| Bản Bó Vả |
| HUYỆN SỐP CỘP |
|
|
|
| Xã Sốp Cộp |
|
|
|
| Bản Co Hịnh |
|
|
| Bản Pá Hốc |
|
|
| Bản Tà Cọ |
| HUYỆN VÂN HỒ |
|
|
|
| Xã Chiềng Khoa |
|
|
|
| Bản Chiềng Lè |
|
|
| Bản Páng 1 |
|
|
| Bản Páng 2 |
|
|
| Bản Mường Khoa |
|
|
| Bản Tin Tốc |
|
| Xã Lóng Luông |
|
|
|
| Bản Co Tang |
|
|
| Bản Săn Cài |
|
|
| Bản Pa Kha |
|
|
| Bản Lũng Xá |
|
|
| Bản Suối Bon |
|
| Xã Vân Hồ |
|
|
|
| Bản Pa Cốp |
|
| Xã Tô Múa |
|
|
|
| Bản Co Cài |
|
|
| Bản Dạo |
| HUYỆN BẮC YÊN |
|
|
|
| Xã Mường Khoa |
|
|
|
| Bản Khọc B |
|
|
| Bản Pa Nó |
|
|
| Bản Khằng |
|
|
| Bản Phố |
| HUYỆN MƯỜNG LA |
|
|
|
| Xã Mường Bú |
|
|
|
| Bản Nà Xi |
|
|
| Bản Nà Nong |
|
| Xã Mường Chùm |
|
|
|
| Bản Tà Lừ |
|
|
| Bản Huổi Lìu 1 |
|
|
| Bản Huổi Lìu 2 |
|
|
| Bản Huổi Sản 1 |
|
|
| Bản Huổi Sản 2 |
|
|
| Bản Huổi Hiểu |
|
|
| Bàn Co Tòng |
|
|
| Bản Nong Chạy |
|
|
| Bản Nà Thướn |
| HUYỆN THUẬN CHÂU |
|
|
|
| Xã Thôm Mòn |
|
|
|
| Bản Phé |
|
|
| Lọng Cại |
|
|
| Bản Nong Quang |
|
|
| Bản Nà Hày |
|
|
| Bản Mòn |
|
|
| Bản Hua Cọ |
| HUYỆN MAI SƠN |
|
|
|
| Xã Chiềng Chăn |
|
|
|
| Bàn Bó Pháy |
|
| Xã Chiềng Mai |
|
|
|
| Bản Thủy Lợi |
|
|
| Bản Nà Nghè |
|
|
| Bản Bon |
|
|
| Bản Vựt |
|
|
| Bản Nà Dong |
|
|
| Bản Ban |
|
|
| Bản Cuộm I |
|
|
| Bản Cuộm II |
|
|
| Bản Lụng Và |
|
|
| Bản Co Sâu |
|
| Xã Nà Bó |
|
|
|
| Bản Mè |
|
| Xã Chiềng Sung |
|
|
|
| Bản Co Hát |
|
|
| Bản Cà Nam |
|
| Xã Chiềng Mung |
|
|
|
| Bản Xum 1 |
|
|
| Bản Hời |
|
|
| Bản Xum 2 |
|
| Xã Mường Bằng |
|
|
|
| Bản Ít Kó |
| HUYỆN MỘC CHÂU |
|
|
|
| Xã Hua Păng |
|
|
|
| Bản Bó Hiềng |
|
|
| Bản Tà Lánh |
|
|
| Bản Suối Đôn |
|
|
| Bản Suối Ba |
|
|
| Bản Km 16 |
|
|
| Bản Nà Bó 1 |
|
| Xã Phiêng Luông |
|
|
|
| Bản Pa Hốc |
|
| Xã Nà Mường |
|
|
|
| Bản Sằm Nằm |
|
| Xã Chiềng Hắc |
|
|
|
| Bản Tong Hán |
|
|
| Bản Cò Lìu |
|
|
| Bản Tà Số 1 |
|
|
| Bản Tà Số 2 |
|
| Xã Đông Sang |
|
|
|
| Bản Pa Phách 1 |
|
|
| Bản Co Sung |
|
|
| Bản Chắm Cháy |
| HUYỆN SÔNG MÃ |
|
|
|
| Xã Chiềng Cang |
|
|
|
| Bản Nà Củ |
|
|
| Bản Nà Bon |
|
|
| Bản Pá Nó |
|
|
| Bản Hong Ngay |
|
|
| Bản Hin Phon |
|
| Xã Chiềng Khoong |
|
|
|
| Bản Chiềng Coi |
| HUYỆN QUỲNH NHAI |
|
|
|
| Xã Chiềng Khoang |
|
|
|
| Bản Lỷ |
|
| Xã Pá Ma Pha Khinh |
|
|
|
| Bản Máng |
|
|
| Bản Tậu |
|
|
| Bản Khứm |
|
| Xã Chiềng Ơn |
|
|
|
| Bản Cỏng Ái |
|
|
| Bản Nậm Uôn |
16. TỈNH HÒA BÌNH |
| 73 | |
| HUYỆN ĐÀ BẮC |
|
|
|
| Xã Hiền Lương |
|
|
|
| Xóm Rồng |
| HUYỆN MAI CHÂU |
|
|
|
| Xã Bao La |
|
|
|
| Xóm Pùng |
|
| Xã Thung Khe |
|
|
|
| Xóm Thung Đẹt |
|
|
| Xóm Hoàng Tiến |
| HUYỆN CAO PHONG |
|
|
|
| Xã Đông Phong |
|
|
|
| Xóm Chằng Giữa |
|
|
| Xóm Chằng Trong |
|
| Xã Tân Phong |
|
|
|
| Xóm Trang Trên 1 (nay là xóm Trang Trên) |
|
|
| Xóm Trang Trên 2 (nay là xóm Trang Trên) |
|
|
| Xóm Trang Giữa 2 |
|
| Xã Tây Phong |
|
|
|
| Xóm Khạ |
|
|
| Xóm Chao |
|
|
| Xóm Nếp |
|
| Xã Bắc Phong |
|
|
|
| Xóm Tiến Lâm 1 (nay là xóm Tiến Lâm) |
|
|
| Xóm Tiến Lâm 2 (nay là xóm Tiến Lâm) |
|
| Xã Bình Thanh |
|
|
|
| Xóm Cáp |
|
|
| Xóm Tráng |
| HUYỆN LẠC SƠN |
|
|
|
| Xã Nhân Nghĩa |
|
|
|
| Xóm Bui |
|
|
| Xóm Dằm làng |
|
|
| Xóm Dằm chuộn |
|
|
| Xóm Bưng |
|
| Xã Thượng Cốc |
|
|
|
| Xóm Tre 2 |
|
|
| Xóm Cổm |
|
|
| Xóm Mè |
|
|
| Xóm Ốc 1 |
|
|
| Xóm Ốc 2 |
|
| Xã Hương Nhượng |
|
|
|
| Xóm Vín Thượng |
|
|
| Xóm Vín Hạ |
|
|
| Xóm Hương Hòa |
|
| Xã Ân Nghĩa |
|
|
|
| Xóm Bái |
|
| Xã Tân Mỹ |
|
|
|
| Xóm Lọt |
|
|
| Xóm Bu |
|
| Xã Yên Nghiệp |
|
|
|
| Xóm Mu |
|
|
| Xóm Mai Sơn |
| HUYỆN TÂN LẠC |
|
|
|
| Xã Đông Lai |
|
|
|
| Xóm Bái Trang 2 |
|
|
| Xóm Chếch |
|
|
| Xóm Muôn |
|
|
| Xóm Đồi Bưng 1 |
|
|
| Xóm Đồi Bưng 2 |
|
|
| Xóm Ổ Gà 1 |
|
|
| Xóm Ổ Gà 2 |
|
|
| Xóm Vạch |
|
|
| Xóm Quế Bái 1 |
|
| Xã Quy Hậu |
|
|
|
| Xóm Bưng |
|
|
| Xóm Bậy |
|
| Xã Tuân Lộ |
|
|
|
| Xóm Hông |
|
|
| Xóm Cò |
|
|
| Xóm Thọng |
| HUYỆN KIM BÔI |
|
|
|
| Xã Vĩnh Đồng |
|
|
|
| Xóm Chiềng 1 |
|
|
| Xóm Chiềng 4 |
|
|
| Xóm Chanh Trên |
|
| Xã Hạ Bì |
|
|
|
| Xóm Mớ Đồi |
|
|
| Xóm Mớ Khoắc |
|
| Xã Kim Truy |
|
|
|
| Xóm Trại Ôi (nay là xóm Dứng Ôi) |
|
|
| Xóm Quê Bộ (nay là xóm Bộ Mu) |
| HUYỆN LẠC THỦY |
|
|
|
| Xã Đồng Môn |
|
|
|
| Thôn Vôn |
|
| Xã Thanh Nông |
|
|
|
| Thôn Lộng |
|
|
| Thôn Đệt |
|
| Xã An Bình |
|
|
|
| Thôn Rộc Dong |
|
|
| Thôn Đại Thắng |
|
| Xã Yên Bồng |
|
|
|
| Thôn Đông Yên |
|
|
| Thôn Sốc Bai |
|
|
| Thôn Đồng Bíp |
|
|
| Thôn Tiền Phong |
|
| Xã Khoan Dụ |
|
|
|
| Thôn Liên Hồng 2 |
|
| Xã Cố Nghĩa |
|
|
|
| Thôn 1 |
|
| Xã Đồng Tâm |
|
|
|
| Thôn Rộc Yểng |
|
|
| Thôn Đồng Mới |
|
| Xã Phú Lão |
|
|
|
| Thôn Đầm Vi |
| HUYỆN LƯƠNG SƠN |
|
|
|
| Xã Cao Răm |
|
|
|
| Xóm Khuộc |
| HUYỆN YÊN THỦY |
|
|
|
| Xã Đoàn Kết |
|
|
|
| Xóm Mền 1 |
|
|
| Xóm Mền 2 |
|
|
| Xóm Đầm |
|
|
| Xóm Liên Kết |
17. TỈNH THANH HÓA |
| 55 | |
| HUYỆN MƯỜNG LÁT |
|
|
|
| Thị trấn Mường Lát |
|
|
|
| Khu III (Pom Buôi) |
| HUYỆN QUAN HÓA |
|
|
|
| Thị trấn Quan Hóa |
|
|
|
| Khu 6 |
| HUYỆN LANG CHÁNH |
|
|
|
| Xã Quang Hiến |
|
|
|
| Thôn Oi |
|
|
| Thôn Tỉu |
|
|
| Thôn Trùng |
| HUYỆN BÁ THƯỚC |
|
|
|
| Xã Lương Trung |
|
|
|
| Thôn Trung Sơn |
| HUYỆN CẨM THỦY |
|
|
|
| Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
| Thôn Trảy |
| HUYỆN NGỌC LẶC |
|
|
|
| Xã Quang Trung |
|
|
|
| Thôn Quang Thủy |
|
| Xã Cao Ngọc |
|
|
|
| Làng Chù |
|
| Xã Kiên Thọ |
|
|
|
| Thôn Thành Công |
|
|
| Thôn Thọ Liên |
|
|
| Thôn Thống Nhất |
|
| Xã Phùng Minh |
|
|
|
| Làng Chu |
|
|
| Làng Thượng |
|
| Xã Minh Tiến |
|
|
|
| Thôn Tiến Sơn |
|
| Xã Phúc Thịnh |
|
|
|
| Làng Bái |
|
|
| Làng Sòng |
|
| Xã Ngọc Trung |
|
|
|
| Thôn Xuân Minh |
|
| Xã Phùng Giáo |
|
|
|
| Làng Chuối |
|
| Xã Thủy Sơn |
|
|
|
| Trung Sơn |
| HUYỆN THƯỜNG XUÂN |
|
|
|
| Xã Lương Sơn |
|
|
|
| Thôn Ngọc Thượng |
|
|
| Thôn Minh Ngọc |
| HUYỆN NHƯ XUÂN |
|
|
|
| Xã Hoá Quỳ |
|
|
|
| Thôn Thanh Lương |
|
|
| Thôn Xuân Đàm |
|
| Xã Xuân Quỳ |
|
|
|
| Thôn Xóm Chuối |
|
| Xã Cát Vân |
|
|
|
| Thôn Vân Trung |
|
| Xã Bãi Trành |
|
|
|
| Thôn Me |
| HUYỆN NHƯ THANH |
|
|
|
| Xã Hải Long |
|
|
|
| Thôn Tân Long |
| HUYỆN THẠCH THÀNH |
|
|
|
| Xã Thạch Long |
|
|
|
| Thôn 5 |
|
| Xã Thạch Đồng |
|
|
|
| Thôn Cự Môn |
| HUYỆN THỌ XUÂN |
|
|
|
| Xã Quảng Phú |
|
|
|
| Xóm 5 |
|
| Xã Xuân Phú |
|
|
|
| Thôn Làng Pheo |
|
|
| Thôn Bàn Lai |
| HUYỆN VĨNH LỘC |
|
|
|
| Xã Vĩnh Quang |
|
|
|
| Thôn Quan Nhân |
|
|
| Thôn Tiến Ích 2 |
|
| Xã Vĩnh Long |
|
|
|
| Thôn Tân Lập |
|
|
| Thôn Đồi Thợi |
|
|
| Thôn Đồi Mỏ |
|
| Xã Vĩnh Hưng |
|
|
|
| Làng Còng |
|
|
| Làng Mỹ Chí |
|
|
| Làng Cù Đông |
|
| Xã Vĩnh Hùng |
|
|
|
| Thôn Việt Yên |
|
|
| Thôn Làng Mới |
|
|
| Thôn Sóc Sơn 1 |
|
|
| Thôn Sóc Sơn 3 |
|
|
| Thôn Đồng Mực |
|
| Xã Vĩnh Thịnh |
|
|
|
| Thôn Đồng Lừ |
|
| Xã Vĩnh An |
|
|
|
| Thôn Núi Sen |
|
|
| Thôn Núi Chầu |
|
|
| Thôn Núi Ác Sơn |
| HUYỆN TĨNH GIA |
|
|
|
| Xã Phú Lâm |
|
|
|
| Thôn Trường Sơn |
|
|
| Thôn Phú Thịnh |
|
|
| Thôn Thịnh Hùng |
| HUYỆN YÊN ĐỊNH | Xã Yên Lâm |
|
|
|
| Thắng Long |
|
|
| Thôn Phúc Trí |
18. TỈNH NGHỆ AN |
| 77 | |
| HUYỆN TƯƠNG DƯƠNG |
|
|
|
| Xã Tam Thái |
|
|
|
| Bản Tân Hợp |
|
|
| Bản Can |
|
|
| Bản Xóng Con |
| HUYỆN CON CUÔNG |
|
|
|
| Xã Yên Khê |
|
|
|
| Bản Trung Chính |
| HUYỆN ANH SƠN |
|
|
|
| Xã Tường Sơn |
|
|
|
| Bản Ồ Ồ |
|
|
| Bản Già hóp |
| HUYỆN TÂN KỲ |
|
|
|
| Xã Tân Xuân |
|
|
|
| Xóm Trung Lương |
|
|
| Xóm Thanh Trà |
|
|
| Xóm Hoàng Trang |
|
|
| Xóm Xuân Yên |
|
| Xã Nghĩa Thái |
|
|
|
| Xóm Vĩnh Lộc |
|
|
| Làng Giang |
|
| Xã Kỳ Sơn |
|
|
|
| Xóm Hùng Cường 1 |
|
|
| Xóm Hùng Cường 2 |
| HUYỆN QUẾ PHONG |
|
|
|
| Thị trấn Kim Sơn |
|
|
|
| Khối 1 |
|
|
| Khối 2 |
|
|
| Khối 4 |
|
|
| Khối 5 |
|
|
| Khối 7 |
| HUYỆN QUỲ HỢP |
|
|
|
| Xã Thọ Hợp |
|
|
|
| Xóm Sơn Tiến |
|
|
| Xóm Thung Khẳng |
|
|
| Xóm Cốc Mẳm |
|
| Xã Tam Hợp |
|
|
|
| Xóm Long Thành |
|
|
| Xóm Đồng Chạo |
|
|
| Xóm Hợp Thành |
|
| Xã Đồng Hợp |
|
|
|
| Xóm Đồng Chiềng |
|
|
| Xóm Bãi Kè |
|
|
| Bản Mát |
|
| Xã Châu Quang |
|
|
|
| Xóm Đồng Lụm |
|
|
| Xóm Hộc Mợi |
|
| Xã Nghĩa Xuân |
|
|
|
| Xóm Mới |
|
|
| Xóm Mo |
|
|
| Xóm Đột Tân |
|
|
| Xóm Vả |
|
|
| Xóm Mó |
|
| Xã Minh Hợp |
|
|
|
| Xóm Minh Quang |
|
|
| Xóm Minh Tiến |
| HUYỆN NGHĨA ĐÀN |
|
|
|
| Xã Nghĩa Đức |
|
|
|
| Xóm 4 |
|
|
| Xóm 5 |
|
|
| Xóm 8 |
|
|
| Xóm 10 |
|
|
| Xóm 11 |
|
|
| Xóm Nung |
|
|
| Xóm Ráng |
|
| Xã Nghĩa Hội |
|
|
|
| Xóm Đồng Sằng |
|
|
| Xóm Phú Thọ |
|
|
| Xóm Thanh Hòa |
|
|
| Xóm Làng Cháng |
|
| Xã Nghĩa Long |
|
|
|
| Xóm Nam Thái |
|
|
| Xóm Nam Khế |
|
| Xã Nghĩa Liên |
|
|
|
| Xóm Thiết |
|
|
| Xóm Hều 1 |
|
|
| Xóm Hều 2 |
|
|
| Xóm Xuân 1 |
|
|
| Xóm Xuân 2 |
|
|
| Xóm Xuân 3 |
|
| Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
| Xóm 4 |
|
|
| Xóm 5 |
|
|
| Xóm 13 |
|
|
| Xóm 15 |
|
| Xã Nghĩa Bình |
|
|
|
| Xóm Đồng Chùa |
| HUYỆN YÊN THÀNH |
|
|
|
| Xã Quang Thành |
|
|
|
| Thôn Trung Bắc |
|
|
| Thôn Trung Nam |
|
| Xã Thịnh Thành |
|
|
|
| Xóm Nam Thịnh |
|
|
| Xóm Tam Thinh |
|
|
| Xóm Mỹ Thịnh |
|
|
| Xóm Trung Thịnh |
|
|
| Xóm Diễn Thịnh |
|
|
| Xóm Văn Thịnh |
|
| Xã Tiến Thành |
|
|
|
| Xóm Tây Tiến |
|
|
| Xóm Rộc Lúa |
|
| Xã Kim Thành |
|
|
|
| Xóm Nhà Đụa |
|
| Xã Tây Thành |
|
|
|
| Xóm Lê Lai |
|
|
| Xóm Tân Thành |
|
|
| Xóm Hậu Thành II |
|
| Xã Đại Thành |
|
|
|
| Thôn 5 |
| THỊ XÃ HOÀNG MAI |
|
|
|
| Xã Quỳnh Trang |
|
|
|
| Thôn 11 |
19. TỈNH HÀ TĨNH |
| 2 | |
| HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
|
|
| Xã Hương Trạch |
|
|
|
| Thôn Tân Thành |
|
| Xã Hương Thủy |
|
|
|
| Thôn 8 |
20. TỈNH QUẢNG BÌNH |
| 4 | |
| HUYỆN MINH HÓA |
|
|
|
| Xã Quy Hóa |
|
|
|
| Thôn 3 Thanh Long |
| HUYỆN TUYÊN HÓA |
|
|
|
| Xã Mai Hóa |
|
|
|
| Thôn Tân Hóa |
|
|
| Thôn Lạc Hóa |
|
| Xã Tiến Hóa |
|
|
|
| Thôn Thanh Tiến |
21. TỈNH QUẢNG TRỊ |
| 10 | |
| HUYỆN HƯỚNG HÓA |
|
|
|
| Xã Tân Lập |
|
|
|
| Thôn Cồn |
|
|
| Thôn Bù |
|
|
| Thôn Vây 1 |
|
|
| Thôn Vây 2 |
|
| Xã Tân Long |
|
|
|
| Thôn Làng Vây |
|
| Xã Tân Hợp |
|
|
|
| Thôn Tà Đủ |
| HUYỆN ĐAKRÔNG |
|
|
|
| Thị trấn Krông Klang |
|
|
|
| Thôn Khe Xong |
|
|
| Thôn Làng Cát |
|
| Xã Ba Lòng |
|
|
|
| Thôn Khe Cau |
| HUYỆN CAM LỘ |
|
|
|
| Xã Cam Tuyền |
|
|
|
| Thôn Bản Chùa |
22. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ |
| 6 | |
| HUYỆN A LƯỚI |
|
|
|
| Xã A Ngo |
|
|
|
| Thôn A Ngo |
| HUYỆN NAM ĐÔNG |
|
|
|
| Xã Thượng Lộ |
|
|
|
| Thôn Dổi |
| HUYỆN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
| Xã Phong Mỹ |
|
|
|
| Thôn Phong Thu |
|
|
| Bản Hạ Long |
| HUYỆN PHÚ LỘC |
|
|
|
| Xã Lộc Bình |
|
|
|
| Thôn Tân An Hải |
|
| Xã Xuân Lộc |
|
|
|
| Bản Phúc Lộc |
23. TỈNH QUẢNG NAM |
| 21 | |
| HUYỆN HIỆP ĐỨC |
|
|
|
| Xã Thăng Phước |
|
|
|
| Thôn Phú Mỹ |
| HUYỆN ĐÔNG GIANG |
|
|
|
| Xã Ba |
|
|
|
| Thôn Phú Sơn |
|
|
| Thôn Phú Bảo |
|
|
| Thôn Tà Lâu |
|
|
| Thôn 5 |
| HUYỆN TIÊN PHƯỚC |
|
|
|
| Xã Tiên Lãnh |
|
|
|
| Thôn 7 |
|
| Xã Tiên Hiệp |
|
|
|
| Thôn 1 |
|
|
| Thôn 3 |
|
|
| Thôn 5 |
|
| Xã Tiên An |
|
|
|
| Thôn 3 |
|
|
| Thôn 6 |
| HUYỆN ĐẠI LỘC |
|
|
|
| Xã Đại Chánh |
|
|
|
| Thôn Thạnh Tân |
|
|
| Thôn Thạnh Phú |
|
|
| Thôn Đại Khương |
| HUYỆN NAM GIANG |
|
|
|
| Thị trấn Thạnh Mỹ |
|
|
|
| Thôn Hoa |
|
|
| Thôn Mực |
|
|
| Thôn Đồng Râm |
|
|
| Thôn Pà Dương |
| HUYỆN PHƯỚC SƠN |
|
|
|
| Xã Phước Xuân |
|
|
|
| Thôn Nước Lang |
|
| Thị trấn Khâm Đức |
|
|
|
| Khối 1 |
| HUYỆN NAM TRÀ MY |
|
|
|
| Xã Trà Mai |
|
|
|
| Thôn 3 |
24. TỈNH QUẢNG NGÃI |
| 15 | |
| HUYỆN BA TƠ |
|
|
|
| Xã Ba Vì |
|
|
|
| Thôn Mang Đen |
|
| Xã Ba Liên |
|
|
|
| Thôn Hương Chiêng |
| HUYỆN SƠN HÀ |
|
|
|
| Xã Sơn Thành |
|
|
|
| Thôn Hoăn Vậy |
|
|
| Thôn Làng Vẹt |
|
|
| Thôn Hà Thành |
|
| Xã Sơn Kỳ |
|
|
|
| Thôn Làng Trăng |
|
| Thị trấn Di Lăng |
|
|
|
| Tổ dân phố Nước Rạc |
| HUYỆN TRÀ BÔNG |
|
|
|
| Xã Trà Bình |
|
|
|
| Thôn Bình Trung |
| HUYỆN BÌNH SƠN |
|
|
|
| Xã Bình An |
|
|
|
| Thôn Thọ An |
| HUYỆN SƠN TỊNH |
|
|
|
| Xã Tịnh Đông |
|
|
|
| Thôn Tân An |
|
|
| Thôn Hương Nhượng Bắc |
| HUYỆN NGHĨA HÀNH |
|
|
|
| Xã Hành Tín Tây |
|
|
|
| Thôn Trũng Kè 2 |
|
|
| Thôn Trũng Kè 1 |
|
| Xã Hành Tín Đông |
|
|
|
| Thôn Khánh Giang |
|
|
| Thôn Trường Lệ |
25. TỈNH BÌNH ĐỊNH |
| 12 | |
| HUYỆN VĨNH THẠNH |
|
|
|
| Thị trấn Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| Thôn Định Tố (nay là khu phố Định Tố) |
|
|
| Thôn Định Bình (nay là khu phố Định Bình) |
|
|
| Thôn Định Thiền (nay là khu phố Định Thiền) |
| HUYỆN VÂN CANH |
|
|
|
| Thị trấn Vân Canh |
|
|
|
| Làng Hiệp Giao (nay là khu phố Hiệp Giao) |
|
|
| Thôn 2 (nay là khu phố 2) |
| HUYỆN TÂY SƠN |
|
|
|
| Xã Tây Xuân |
|
|
|
| Thôn Đồng Sim |
|
| Xã Tây Giang |
|
|
|
| Thôn Nam Giang |
|
| Xã Tây Phú |
|
|
|
| Thôn Phú Lâm |
| HUYỆN PHÙ MỸ |
|
|
|
| Xã Mỹ Châu |
|
|
|
| Thôn Vạn Lương |
|
|
| Thôn Vạn Thiện |
|
|
| Thôn Quang Nghiễm |
| HUYỆN HOÀI NHƠN |
|
|
|
| Xã Hoài Sơn |
|
|
|
| Thôn La Vuông |
26. TỈNH PHÚ YÊN |
| 10 | |
| HUYỆN ĐỒNG XUÂN |
|
|
|
| Thị trấn La Hai |
|
|
|
| Khu phố Long An |
|
| Xã Xuân Sơn Bắc |
|
|
|
| Thôn Tân Thọ |
|
| Xã Xuân Phước |
|
|
|
| Thôn Suối Mây |
| HUYỆN SÔNG HINH |
|
|
|
| Xã Sơn Giang |
|
|
|
| Thôn Suối Biểu |
|
| Xã Đức Bình Đông |
|
|
|
| Thôn Bình Giang |
|
|
| Thôn Buôn Thung |
|
| Xã Đức Bình Tây |
|
|
|
| Thôn Mã Vôi |
| HUYỆN SƠN HÒA |
|
|
|
| Xã Sơn Hà |
|
|
|
| Thôn Dốc Cát |
|
| Xã Sơn Định |
|
|
|
| Thôn Hoà Ngãi |
| HUYỆN PHÚ HÒA |
|
|
|
| Xã Hòa Hội |
|
|
|
| Buôn Hố Hầm |
27. TỈNH KHÁNH HÒA |
| 1 | |
| HUYỆN CAM LÂM |
|
|
|
| Xã Cam Phước Tây |
|
|
|
| Thôn Văn Thủy 2 |
28. TỈNH NINH THUẬN |
| 11 | |
| HUYỆN NINH PHƯỚC |
|
|
|
| Xã Phước Thái |
|
|
|
| Thôn Tà Dương |
|
| Xã Phước Vinh |
|
|
|
| Thôn Liên Sơn 2 |
| HUYỆN THUẬN BẮC |
|
|
|
| Xã Lợi Hải |
|
|
|
| Thôn Ân Đạt |
|
|
| Thôn Kiền Kiền 2 |
|
| Xã Công Hải |
|
|
|
| Thôn Xóm Đèn |
|
|
| Thôn Kà Rôm |
|
|
| Thôn Suối Vang |
|
|
| Thôn Ba Hồ |
| HUYỆN NINH SƠN |
|
|
|
| Xã Lâm Sơn |
|
|
|
| Thôn Gòn 2 |
|
| Xã Lương Sơn |
|
|
|
| Thôn Trà Giang 2 |
|
| Xã Nhơn Sơn |
|
|
|
| Thôn Láng Ngựa |
29. TỈNH BÌNH THUẬN |
| 11 | |
| HUYỆN HÀM THUẬN BẮC |
|
|
|
| Xã Thuận Minh |
|
|
|
| Thôn Ku Kê |
| HUYỆN HÀM TÂN |
|
|
|
| Xã Tân Hà |
|
|
|
| Thôn Suối Máu |
| HUYỆN TÁNH LINH |
|
|
|
| Xã Đức Bình |
|
|
|
| Thôn 4 |
|
| Xã Đức Phú |
|
|
|
| Thôn 5 |
|
| Xã Đức Thuận |
|
|
|
| Thôn Đồng Me |
|
|
| Thôn Bàu Chim |
| HUYỆN ĐỨC LINH |
|
|
|
| Xã Mê Pu |
|
|
|
| Thôn 7 |
|
|
| Thôn 9 |
|
| Xã Trà Tân |
|
|
|
| Thôn 4 |
|
| Xã Đức Tín |
|
|
|
| Thôn 7 |
|
| Xã Đa Kai |
|
|
|
| Thôn 11 |
30. TỈNH KON TUM |
| 18 | |
| HUYỆN ĐĂK HÀ |
|
|
|
| Xã Đăk Ngọk |
|
|
|
| Thôn Đăk KĐem |
|
| Xã Ngọc Wang |
|
|
|
| Thôn 1 (Kon Chôn) |
|
|
| Thôn 6 (Kon Gu II) |
| HUYỆN ĐĂK TÔ |
|
|
|
| Xã Diên Bình |
|
|
|
| Thôn Đăk Cang (Đăk Kang Peng) |
|
| Xã Pô Kô |
|
|
|
| Thôn Đăk Mơ Ham |
|
|
| Thôn Kon Tu Dốp 1 |
|
| Xã Kon Đào |
|
|
|
| Thôn Kon Đào 1 |
|
|
| Thôn Kon Đào 2 |
|
|
| Thôn Đăk Lung |
| HUYỆN KON RẪY |
|
|
|
| Xã Tân Lập |
|
|
|
| Thôn 4 (Kon Biêu) |
|
|
| Thôn 5 (Kon Băp Ju) |
|
| Xã Đăk Ruồng |
|
|
|
| Thôn 8 |
|
|
| Thôn 11 (Kon Tuh, Kon Bdeh) |
|
|
| Thôn 12 (Kon Sơ Lak, Kon Sơ Muôn) |
| THÀNH PHỐ KON TUM |
|
|
|
| Xã Hòa Bình |
|
|
|
| Thôn Đăk Krăk |
|
| Xã Chư Hreng |
|
|
|
| Thôn Kon HRa Kơtu |
|
| Xã Đăk BLà |
|
|
|
| Thôn Kon Gur |
|
| Xã Đăk Rơ Wa |
|
|
|
| Thôn Kon Tum Kơ Nâm Htô |
31. TỈNH GIA LAI |
| 90 | |
| THỊ XÃ AN KHÊ |
|
|
|
| Xã Tú An |
|
|
|
| Làng Nhoi |
|
|
| Làng Hòa Bình |
|
|
| Làng Pờ Nang |
|
| Xã Song An |
|
|
|
| Làng Pốt |
| THỊ XÃ AYUN PA |
|
|
|
| Xã Chư Băh |
|
|
|
| Bôn Chư Băh B |
|
|
| Bôn Bir |
|
| Xã Ia Rbol |
|
|
|
| Bôn Rưng Ma Đoan |
| HUYỆN ĐỨC CƠ |
|
|
|
| Xã Ia Krêl |
|
|
|
| Làng Khóp |
|
|
| Làng Ngol Rông |
| HUYỆN ĐAK ĐOA |
|
|
|
| Xã Hneng |
|
|
|
| Làng K Tập |
| HUYỆN ĐAK PƠ |
|
|
|
| Xã Phú An |
|
|
|
| Làng Đê Chơ Gang |
| HUYỆN KBANG |
|
|
|
| Xã Đông |
|
|
|
| Thôn 2 |
|
|
| Thôn 9 (nay là thôn 4) |
|
|
| Thôn 10 (nay là thôn 6) |
|
|
| Làng Bróch (nay là thôn 6) |
|
| Xã Nghĩa An |
|
|
|
| Làng Lơk |
|
|
| Làng Kuao |
|
| Xã Đăk Hlơ |
|
|
|
| Làng Lợt |
| HUYỆN KRÔNG PA |
|
|
|
| Xã Phú Cần |
|
|
|
| Buôn Tang |
|
|
| Buôn Thim |
|
|
| Buôn Bluk |
|
|
| Buôn Mlah |
|
| Xã Ia Mlah |
|
|
|
| Buôn Ơi Đăk (nay là buôn Tân Tuk) |
|
|
| Buôn Ơi Yik (nay là buôn Tân Tuk) |
|
|
| Buôn Chính Đơn I (nay là buôn Chính Hòa - buôn Chính Đơn I) |
|
| Xã Chư Rcăm |
|
|
|
| Buôn H'Lang |
|
|
| Buôn Du |
|
| Thị trấn Phú Túc |
|
|
|
| Tổ Dân Phố 5 (B. Kết) |
| HUYỆN PHÚ THIÊN |
|
|
|
| Xã Ayun Hạ |
|
|
|
| Làng Plei Ơi |
|
|
| Làng Plei Ring (nay là làng Plei Ring Đáp) |
|
|
| Làng Plei Đáp (nay là làng Plei Ring Đáp) |
|
| Xã Ia Sol |
|
|
|
| Làng Ia peng |
|
|
| Làng Ia Ptau |
|
| Xã Ia Ake |
|
|
|
| Làng Plei Mun |
|
|
| Làng Plei Măk |
| HUYỆN CHƯ PRÔNG |
|
|
|
| Xã Ia Phìn |
|
|
|
| Làng Bạc I |
|
|
| Làng Grang I |
|
| Xã Ia Drang |
|
|
|
| Làng La |
|
|
| Làng Xung (nay là làng Xung Beng) |
|
|
| Làng Ó |
|
|
| Làng Beng (nay là làng Xung Beng) |
|
|
| Làng KIũ |
|
| Xã Ia Boòng |
|
|
|
| Làng Khơr |
| HUYỆN IA GRAI |
|
|
|
| Xã Ia Hrung |
|
|
|
| Làng Ngai Ngó |
|
|
| Làng Út 1 |
|
| Xã Ia Yok |
|
|
|
| Làng Bồ 1 (nay là làng Bồ) |
|
| Xã Ia Sao |
|
|
|
| Làng Yek |
|
|
| Làng Nú |
| HUYỆN MANG YANG |
|
|
|
| Xã Đăk Djrăng |
|
|
|
| Làng Đê Rơn |
|
|
| Làng H'Rak |
|
|
| Làng Đê Gơl |
|
| Xã Đăk Yă |
|
|
|
| Làng Đăk Yă |
|
| Xã H’ra |
|
|
|
| Làng Kơ Tu Dơng |
| HUYỆN CHƯ SÊ |
|
|
|
| Xã Dun |
|
|
|
| Làng Ring Răng |
|
| Xã Ia Tiêm |
|
|
|
| Làng Ka |
|
| Xã Bờ Ngoong |
|
|
|
| Làng Amo |
|
| Xã Ia BLang |
|
|
|
| Làng Koái |
|
|
| Làng Mung (nay là làng Mung Hlú) |
|
|
| Làng Hlú (nay là làng Mung Hlú) |
|
|
| Làng Róh (nay là làng làng Tok Roh) |
|
|
| Làng Blo (nay là làng Blo Hưng) |
|
| Xã Al Bă |
|
|
|
| Làng Ia Doa |
|
|
| Làng Roh Lớn (nay là Blút Róh) |
|
|
| Làng Roh Nhỏ (nay là Blút Róh) |
|
|
| Làng Klah Bui (nay là làng Klah) |
|
|
| Làng Păng Roh (nay là H'bòong) |
|
| Xã Ia Pal |
|
|
|
| Làng Kueng O |
|
|
| Làng Tào Kúk (nay là làng Tào Ròong) |
|
|
| Làng Tào Ròong |
|
| Xã Chư Pơng |
|
|
|
| Thôn Hố lâm |
|
|
| Làng Hố Bua (nay là làng Grai Mek) |
|
|
| Làng Hố Lao (nay là làng Ia Bâu) |
| HUYỆN CHƯ PĂH |
|
|
|
| Xã Ia Nhin |
|
|
|
| Làng Bàng |
|
|
| Làng Kênh Chóp |
|
| Xã Nghĩa Hưng |
|
|
|
| Làng Ea Lũh |
|
|
| Làng Klung |
| HUYỆN CHƯ PƯH |
|
|
|
| Xã Ia Phang |
|
|
|
| Thôn Plei Phung A (nay là thôn Plei Phung) |
|
|
| Thôn Plei Phung B (nay là thôn Plei Phung) |
|
|
| Thôn Chao Pông |
|
| Xã Ia Hrú |
|
|
|
| Thôn Thong B |
|
|
| Thôn Luh Ngó |
|
|
| Thôn Luh Rưng |
|
| Xã Ia Le |
|
|
|
| Làng Lốp (nay là làng Puối lốp) |
|
|
| Làng Phung |
|
|
| Thôn Ia Bia |
|
|
| Thôn Ia Jol |
|
|
| Thôn Puối B (nay là làng Puối lốp) |
|
|
| Thôn Ia Brêl |
|
|
| Thôn Kênh Toong |
|
| Xã Ia Blứ |
|
|
|
| Làng Kuái |
32. TỈNH ĐẮK NÔNG |
| 10 | |
| HUYỆN ĐẮK MIL |
|
|
|
| Xã Đắk Sắk |
|
|
|
| Bon Đắk Mâm |
|
|
| Bon Đắk Sắk |
| HUYỆN ĐẮK R’LẤP |
|
|
|
| Xã Đạo Nghĩa |
|
|
|
| Thôn Quảng Thọ |
|
| Xã Nhân Cơ |
|
|
|
| Bon Bu Dấp |
|
| Xã Đăk Wer |
|
|
|
| Thôn 10 |
|
|
| Thôn 14 |
|
|
| Bon Bu NDoh |
|
| Xã Nhân Đạo |
|
|
|
| Bon PiNao |
|
| Xã Nghĩa Thắng |
|
|
|
| Bon Bù Za Ráh |
|
|
| Thôn Quảng Lợi |
33. TỈNH LÂM ĐỒNG |
| 59 | |
| HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
|
|
|
| Xã Đạ ròn |
|
|
|
| Suối thông A1 |
|
|
| Suối thông A2 |
|
| Xã P'ró |
|
|
|
| Hamanhai 1 |
|
|
| P'ró ngó |
|
| Xã Ka Đơn |
|
|
|
| Ka Đơn |
|
|
| K'rái 2 |
|
| Xã Tu Tra |
|
|
|
| Bockabang |
|
|
| Ma Đanh |
|
|
| K'lót |
|
| Xã Ka Đô |
|
|
|
| Taly 1 |
|
|
| Taly 2 |
|
| Xã Lạc Xuân |
|
|
|
| Tân Hiên |
|
|
| Bkăn |
| HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
|
|
|
| Xã Tà Năng |
|
|
|
| Thôn K Long Bông |
|
|
| Thôn Cha Rang Hao |
| HUYỆN DI LINH |
|
|
|
| Xã Tân Nghĩa |
|
|
|
| Thôn K' Brạ |
|
|
| Thôn Gia Bắc 1 |
|
| Xã Đinh Lạc |
|
|
|
| Thôn Kao kuil |
|
| Xã Liên Đầm |
|
|
|
| Thôn 9 |
| HUYỆN LÂM HÀ |
|
|
|
| Xã Tân Thanh |
|
|
|
| Thôn Phi Tô |
|
|
| Thôn Kon Păng |
|
|
| Thôn Bằng Sơn |
|
|
| Thôn Thanh Bình |
|
|
| Thôn Tân Hợp |
|
| Xã Tân Hà |
|
|
|
| Thôn Phúc Tân |
|
| Xã Phú Sơn |
|
|
|
| Thôn Pretieng 2 |
|
| Xã Đạ Đờn |
|
|
|
| Thôn Đạ Ty |
|
| Xã Gia Lâm |
|
|
|
| Thôn 1 |
|
| Xã Tân Văn |
|
|
|
| Thôn Tân Lin |
|
|
| Thôn Tân Thuận |
|
| Xã Phúc Thọ |
|
|
|
| Thôn Lâm Bô |
|
|
| Thôn Phúc Cát |
|
|
| Thôn Đạ Pe |
|
|
| Thôn R’Hang Trụ |
|
| Thị trấn Đinh văn |
|
|
|
| TDP RyÔngSe |
| HUYỆN ĐAM RÔNG |
|
|
|
| Xã Rô Men |
|
|
|
| Thôn 3 |
|
|
| Thôn 4 |
|
| Xã Liêng S' Rônh |
|
|
|
| Thôn 6 |
|
| Xã Phi Liêng |
|
|
|
| Thôn BoopLa |
|
| Xã Đạ Rsal |
|
|
|
| Thôn Pang Pế Dơng |
|
|
| Thôn Pang Pế Nâm |
|
|
| Thôn Phi Jút |
| HUYỆN BẢO LÂM |
|
|
|
| Xã Tân Lạc |
|
|
|
| Thôn 1 |
|
|
| Thôn 4 |
|
| Xã Lộc Tân |
|
|
|
| Thôn 2 |
|
|
| Thôn 3 |
|
|
| Thôn 6 |
|
| Xã B'Lá |
|
|
|
| Thôn 5 |
|
| Xã Lộc Phú |
|
|
|
| Thôn Hang Lang |
|
|
| Thôn Nao Quang |
|
| Xã Lộc Thành |
|
|
|
| Thôn 3 |
|
|
| Thôn 15 |
| HUYỆN ĐẠ TẺH |
|
|
|
| Xã Đạ Pal |
|
|
|
| Thôn Tôn K' long A |
|
|
| Thôn Tôn K’ long B |
|
| Xã Quốc Oai |
|
|
|
| Thôn 7 - Đạ Nhar |
| HUYỆN CÁT TIÊN |
|
|
|
| Xã Nam Ninh |
|
|
|
| Thôn Ninh Trung |
|
| Xã Phước Cát 2 |
|
|
|
| Thôn 3 |
|
|
| Thôn 4 |
|
| Xã Tiên Hoàng |
|
|
|
| Thôn 6 |
34. TỈNH BÌNH PHƯỚC |
| 14 | |
| THỊ XÃ PHƯỚC LONG |
|
|
|
| Xã Long Giang |
|
|
|
| Thôn 7 |
| THỊ XÃ BÌNH LONG |
|
|
|
| Xã Thanh Lương |
|
|
|
| Ấp Cần Lê |
| HUYỆN BÙ GIA MẬP |
|
|
|
| Xã ĐaKia |
|
|
|
| Bình Hà 1 |
|
|
| Bình Hà 2 |
|
| Xã Đức Hạnh |
|
|
|
| Bù Kroai |
|
|
| Sơn Trung |
| HUYỆN BÙ ĐỐP |
|
|
|
| Xã Thiện Hưng |
|
|
|
| Thôn Thiện Cư |
| HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
|
| Xã An Khương |
|
|
|
| Thôn 2 |
|
|
| Thôn 3 |
|
|
| Thôn 4 |
| HUYỆN PHÚ RIỀNG |
|
|
|
| Xã Phú Riềng |
|
|
|
| Thôn Phú Bình |
| HUYỆN BÙ ĐĂNG |
|
|
|
| Xã Phú Sơn |
|
|
|
| Thôn Sơn Tân |
| HUYỆN ĐỒNG PHÚ |
|
|
|
| Xã Tân Phước |
|
|
|
| Ấp Nam Đô |
| HUYỆN CHƠN THÀNH |
|
|
|
| Xã Quang Minh |
|
|
|
| Ấp Bào Teng |
35. TỈNH TRÀ VINH |
| 42 | |
| HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| Xã Lương Hòa |
|
|
|
| Ấp Bình La |
|
|
| Ấp Ba Se A |
|
| Xã Hòa Lợi |
|
|
|
| Ấp Đa Hòa Bắc |
|
|
| Ấp Qui Nông B |
|
| Xã Phước Hảo |
|
|
|
| Ấp Đa Hòa |
|
| Xã Thanh Mỹ |
|
|
|
| Ấp Ô Tre Lớn |
|
| Xã Lương Hòa A |
|
|
|
| Ấp Hòa Lạc A |
|
|
| Ấp Ô Bắp |
|
| Thị Trấn Châu Thành |
|
|
|
| Khóm 4 |
| HUYỆN TIỂU CẦN |
|
|
|
| Xã Tập Ngãi |
|
|
|
| Ấp Ngãi Hòa |
|
| Xã Tân Hòa |
|
|
|
| Ấp Cần Tiêu |
|
|
| Ấp Cao Một |
|
|
| Ấp Sóc Dừa |
|
|
| Ấp Tân Thành Tây |
|
| Thị trấn Tiểu Cần |
|
|
|
| Khóm 5 |
|
| Xã Ngãi Hùng |
|
|
|
| Ấp Ngãi Hưng |
|
|
| Ấp Ngãi Chánh |
|
|
| Ấp Chánh Hội A |
|
|
| Ấp Chánh Hội B |
| HUYỆN TRÀ CÚ |
|
|
|
| Xã Tân Sơn |
|
|
|
| Ấp Bến Thế |
|
|
| Ấp Đồn Điền |
|
|
| Ấp Chợ |
|
| Xã Tập Sơn |
|
|
|
| Ấp Cây Da |
|
|
| Ấp Bến Trị |
|
|
| Ấp Đông Sơn |
| HUYỆN CẦU KÈ |
|
|
|
| Xã Phong Phú |
|
|
|
| Ấp II |
|
|
| Ấp III |
|
|
| Ấp IV |
|
| Xã Hòa Ân |
|
|
|
| Ấp Thông Thảo |
|
|
| Ấp Giồng Dầu |
|
| Xã Châu Điền |
|
|
|
| Ấp Ô Tưng B |
|
|
| Ấp Xóm Lớn |
|
| Xã Tam Ngãi |
|
|
|
| Ấp Ngọc Hồ |
| HUYỆN CÀNG LONG |
|
|
|
| Xã Bình Phú |
|
|
|
| Ấp Nguyệt Lãng A |
|
|
| Ấp Nguyệt Lãng B |
|
| Xã Phương Thạnh |
|
|
|
| Ấp Đầu Giồng |
|
|
| Ấp Giồng Chùa |
|
|
| Ấp Chợ |
|
| Xã Huyền Hội |
|
|
|
| Ấp Trà On |
|
|
| Ấp Lưu Tư |
|
|
| Ấp Cầu Xây |
| HUYỆN DUYÊN HẢI |
|
|
|
| Thị trấn Long Thành |
|
|
|
| Khóm 2 |
36. TỈNH KIÊN GIANG |
| 10 | |
| HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| Xã Minh Hoà |
|
|
|
| Ấp Minh Hưng |
|
|
| Ấp Hoà Hưng |
| HUYỆN GIỒNG RIỀNG |
|
|
|
| Xã Vĩnh Thạnh |
|
|
|
| Ấp Vĩnh Lợi |
|
| Xã Hòa Thuận |
|
|
|
| Ấp Xẻo Cui |
|
| Xã Thạnh Hòa |
|
|
|
| Ấp Trao Tráo |
|
| Xã Bàn Thạch |
|
|
|
| Ấp Giồng Đá |
|
|
| Ấp Láng Sen |
|
| Xã Thạnh Hưng |
|
|
|
| Ấp Thạnh Ngọc |
|
|
| Ấp Trương Văn Vững |
| HUYỆN U MINH THƯỢNG |
|
|
|
| Xã Thạnh Yên |
|
|
|
| Ấp Cạn Vàm A |
37. TỈNH HẬU GIANG |
| 2 | |
| THÀNH PHỐ VỊ THANH |
|
|
|
| Xã Hòa Lựu |
|
|
|
| Ấp Thạnh Trung |
|
| Xã Vị Tân |
|
|
|
| Ấp 7 |
38. TỈNH SÓC TRĂNG |
| 38 | |
| HUYỆN MỸ TÚ |
|
|
|
| Xã Hưng Phú |
|
|
|
| Phương Hòa 1 |
|
|
| Phương Hòa 3 |
|
|
| Ấp Mới |
| THỊ XÃ NGÃ NĂM |
|
|
|
| Phường 1 |
|
|
|
| Khóm 6 |
|
| Phường 3 |
|
|
|
| Khóm Vĩnh Tiền |
|
|
| Khóm Vĩnh Sử |
| HUYỆN CHÂU THÀNH |
|
|
|
| Xã An Hiệp |
|
|
|
| Ấp Phụng Hiệp |
|
|
| Ấp Giồng Chùa A |
|
|
| Ấp Giồng Chùa B |
|
|
| Ấp Bưng Tróp A |
|
|
| Ấp Bưng Tróp B |
|
|
| Ấp An Tập |
| THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG |
|
|
|
| Phường 5 |
|
|
|
| Khóm 3 |
| HUYỆN MỸ XUYÊN |
|
|
|
| Xã Đại Tâm |
|
|
|
| Ấp Tâm Phước |
|
|
| Ấp Tâm Lộc |
|
|
| Ấp Tâm Thọ |
|
|
| Ấp Đại Ân |
|
|
| Ấp Đại Nghĩa Thắng |
|
| Xã Tham Đôn |
|
|
|
| Ấp Giồng Có |
|
|
| Ấp Tắc Gồng |
|
|
| Ấp Trà Bết |
|
|
| Ấp Sông Cái 1 |
|
|
| Ấp Sông Cái 2 |
|
|
| Ấp Sô La 2 |
|
|
| Ấp Cần Giờ 1 |
|
| Xã Thạnh Quới |
|
|
|
| Ấp Đay Sô |
|
|
| Ấp Huỳnh Phẩm |
|
|
| Ấp Ngọn |
|
|
| Ấp Phú Giao |
|
| Xã Gia Hòa 2 |
|
|
|
| Ấp Tân Hòa |
|
|
| Ấp Hiệp Hòa |
|
| Xã Gia Hòa 1 |
|
|
|
| Ấp Tam Hòa |
|
|
| Ấp Vĩnh A |
|
| Xã Hòa Tú 2 |
|
|
|
| Ấp Minh Duy |
|
|
| Ấp Hòa Hưng |
| THỊ XÃ VĨNH CHÂU |
|
|
|
| Xã Hòa Đông |
|
|
|
| Ấp Lẫm Thiết |
|
|
| Ấp No Tom |
|
|
| Ấp Hòa Giang |
39. TỈNH CÀ MAU |
| 10 | |
| HUYỆN TRẦN VĂN THỜI |
|
|
|
| Thị trấn Trần Văn Thời |
|
|
|
| Khóm 3 |
|
|
| Khóm 4 |
|
| Xã Trần Hợi |
|
|
|
| Ấp 1 |
|
|
| Ấp 6 |
|
|
| Ấp Vồ Dơi |
| HUYỆN THỚI BÌNH |
|
|
|
| Xã Tân Lộc |
|
|
|
| Ấp 7 |
| HUYỆN ĐẦM RƠI |
|
|
|
| Xã Tạ An Khương |
|
|
|
| Ấp Mỹ Tân |
| HUYỆN PHÚ TÂN |
|
|
|
| Xã Tân Hải |
|
|
|
| Ấp Công Nghiệp |
|
|
| Ấp Cái Cám |
|
|
| Ấp Tân Điền |
- 1Công văn 1043/UBDT-CSDT về danh sách xã, thôn đặc biệt khó khăn và cơ chế quản lý, sử dụng vốn Chương trình 135 năm 2011 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 3Công văn 7106/VPCP-KGVX năm 2017 về phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 433/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 5Công văn 1154/UBDT-CSDT năm 2021 về kiểm tra, rà soát, đối chiếu thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 6Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 1Công văn 1043/UBDT-CSDT về danh sách xã, thôn đặc biệt khó khăn và cơ chế quản lý, sử dụng vốn Chương trình 135 năm 2011 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 2Luật tổ chức Chính phủ 2015
- 3Quyết định 74/QĐ-UBDT năm 2016 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 năm 2015 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 4Quyết định 1722/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 13/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
- 6Quyết định 414/QĐ-UBDT năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vào diện đầu tư của Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- 7Công văn 7106/VPCP-KGVX năm 2017 về phê duyệt thôn đặc biệt khó khăn thuộc diện đầu tư Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 03/2019/QĐ-TTg về tiêu chí xác định xã, thôn hoàn thành mục tiêu Dự án 2 (Chương trình 135) thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Quyết định 433/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 10Công văn 1154/UBDT-CSDT năm 2021 về kiểm tra, rà soát, đối chiếu thôn đặc biệt khó khăn vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 11Quyết định 612/QĐ-UBDT năm 2021 phê duyệt danh sách các thôn đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
Quyết định 958/QĐ-UBDT năm 2019 về công nhận danh sách thôn đặc biệt khó khăn hoàn thành mục tiêu Chương trình 135 giai đoạn 2017-2020 do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
- Số hiệu: 958/QĐ-UBDT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2019
- Nơi ban hành: Uỷ ban Dân tộc
- Người ký: Đỗ Văn Chiến
- Ngày công báo: 06/01/2020
- Số công báo: Từ số 19 đến số 20
- Ngày hiệu lực: 13/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực