Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 11 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BGTVT ngày 19/02/2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1268/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)1.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/3/2024.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI, UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 955/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
Sửa đổi 04 TTHC được ban hành tại Quyết định số 1293/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; 04 TTHC được ban hành tại Quyết định số 4741/QĐ-UBND ngày 25/11/2021 về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đăng kiểm, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải và UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nội dung sửa đổi |
| Lĩnh vực: Đường thủy nội địa | |||||
1 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa (1.009456.00 0.00.00.H56) | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.t hanhhoa.gov.vn (một phần) | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt. | - Căn cứ pháp lý; - Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ |
2 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa (1.004242.00 0.00.H56) | - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng thủy nội địa có tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài. | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần | - Căn cứ pháp lý; - trình tự thực hiện. - Thành phần hồ sơ | ||
3 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa (1.009452.00 0.00.H56) | Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó: - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của UBND cấp huyện, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời; - Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Chi cục đường thủy nội địa khu vực UBND cấp huyện có văn bản thỏa thuận gửi chủ đầu tư. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.t hanhhoa.gov.vn (toàn trình) | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản đường thủy nội lý hoạt động địa | - Căn cứ pháp lý - Thẩm quyền thực hiện |
4 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa (1.009454.00 0.00.00.H 56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến:https://dichvu cong.thanhhoa.gov. vn (một phần) | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản đường thủy nội lý hoạt động địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | - Căn cứ pháp lý; - Thẩm quyền giải quyết |
5 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính (1.009455.00 0.00.00.H 56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến: https://dichvucong.t hanhhoa.gov.vn (một phần) | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Căn cứ pháp lý | |
6 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa (1.009444.00 0.00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giao thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa) tiếp nhận hồ sơ gia hạn đối với cảng thủy nội địa theo quy định; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa, tiếp nhận hồ sơ gia hạn đối với bến thủy nội địa, bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính trên địa bàn tỉnh. - Địa chỉ trực tuyến:https://dichvu cong.thanhhoa.gov. vn (toàn trình) | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản đường thủy nội lý hoạt động địa; | - Căn cứ pháp lý |
7 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính 1.009453.000. 00.00.H56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến:https://dichvu cong.thanhhoa.gov. vn (toàn trình) | Không | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản đường thủy nội lý hoạt động địa; | - Căn cứ pháp lý |
8 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa (1.003658.00 0.00.00.H 56) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND- UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa - Địa chỉ trực tuyến:https://dichvu cong.thanhhoa.gov. vn (một phần) | Phí Thẩm tra, thẩm định: 100.000 đồng/lần. | - Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa; - Nghị định số 06/2024/NĐ-CP ngày 25/01/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28/01/2021 của Chính phủ quy định về quản đường thủy nội lý hoạt động địa; - Thông tư số 198/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt | - Căn cứ pháp lý - Thẩm quyền thực hiện - Thành phần hồ sơ. |
1 Tra cứu toàn bộ nội dung thủ tục hành chính tại Cổng Dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn
- 1Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính; do Sở Giao thông vận tải; Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 4741/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đăng kiểm, Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Giao thông vận tải và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 238/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Nam
- 7Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 161/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải
- 9Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 334/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, Thành phố tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi lĩnh vực Đường thủy nội địa áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 456/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính; do Sở Giao thông vận tải; Đơn vị đăng kiểm xe cơ giới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
- 14Quyết định 304/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Yên
- 15Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 955/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 955/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Văn Thi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra