Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 9536/QĐ-UBND | Long An, ngày 29 tháng 9 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN, CÁC CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ, hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 942/TTr-TTr ngày 15/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và nội dung thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền, các cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Long An (kèm theo 64 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực khiếu nại được công bố tại Quyết định số 3974/QĐ- UBND ngày 28/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Thanh tra tỉnh có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại Quyết định này, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 07/10/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 9536/QĐ-UBND ngày 29/09/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
PHẦN 1.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/ ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | |
Trực tiếp | Qua Bưu điện | |||||||
I | TTHC CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (Mã TT: 2.001928) | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh (Mã TT: 2.002407) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu,vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 | UBND cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | UBND cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | x | x |
2 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (Mã TT: 2.001924) | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh (Mã TT: 2.002411) | Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 | UBND cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | UBND cấp tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh | x | x |
II | TTHC CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
| |
3 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện (Mã TT: 2.001927) | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện (Mã TT: 2.002408) | Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu,vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 | UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện | UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện | x | x |
4 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện (Mã TT: 2.001920) | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện (Mã TT: 2.002412) | Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 | UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện | UBND cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện | x | x |
III | TTHC CẤP XÃ |
|
|
|
|
|
| |
1 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (Mã TT: 2.001925) | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã (Mã TT: 2.002409 | Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu,vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | 424/QĐ-TTCP ngày 29/7/2021 | UBND cấp xã. | UBND cấp xã. | x | x |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1965/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 2280/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Thanh tra tỉnh/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 9536/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền, các cơ quan có thẩm quyền trên địa bàn tỉnh Long An
- Số hiệu: 9536/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra