Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 951/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 02 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; 06 THỦ TỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 21 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 94/TTr-SYT ngày 25/9/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 thủ tục sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019; Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 và Quyết định 358/QĐ-BYT ngày 29/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế (Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2: Bãi bỏ 21 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (Phụ lục III kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực hành nghề khám, chữa bệnh | |||||
01 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | 4.300.000đ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
02 | Cấp giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | 2.500.000đ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
03 | Cấp lại giấy chứng nhận người sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 60 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | 2.500.000đ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | |||||
04 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến hoặc đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | Phí: - Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 500.000 đồng/lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất khác được giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở - Lệ phí: không có | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ; Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính |
Lĩnh vực Y tế dự phòng | |||||
05 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | Không | - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
06 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học. | Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | Chưa có phí | - Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về đảm bảo an toàn sinh học tại phòng xét nghiệm - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định về sửa đổi, bổ sung |
Lĩnh vực hành nghề khám, chữa bệnh | ||||||
01 | BYT-GLA-286845 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp. | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | 360.000 đ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
02 | BYT-GLA-286850 | Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | 10.500.000 đ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
03 | BYT-GLA-286851 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | 5.700.000 đ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
04 | BYT-GLA-286852 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | 4.300.000 đ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
05 | BYT-GLA-286855 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | 5.700.000 đ | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
06 | BYT-GLA-286867 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. | Không | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ. |
PHỤ LỤC III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 951/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực hành nghề khám, chữa bệnh | ||
01 | BYT-GLA-286853 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
02 | BYT-GLA-286854 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở y tế. |
03 | BYT-GLA-286856 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
04 | BYT-GLA-286857 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
05 | BYT-GLA-286858 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
06 | BYT-GLA-286859 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà |
07 | BYT-GLA-286860 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
08 | BYT-GLA-286861 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
09 | BYT-GLA-286862 | Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X-quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
10 | BYT-GLA-286864 | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
11 | BYT-286863-TT | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
12 | BYT-GLA-286866 | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
13 |
| Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
14 | T-GLA-283000-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
15 | T-GLA-282998-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
16 | T-GLA-283001-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014. B-BYT-286621-TT |
17 | T-GLA-282999-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 |
18 | T-GLA-282996-TT | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
19 | T-GLA-285365-TT | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 | T-GLA-282997-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
21 | T-GLA-285366-TT | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
- 1Quyết định 599/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 4107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 3319/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 8Quyết định 3400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 6Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế
- 7Quyết định 358/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và được bãi bỏ tại Nghị định 155/2018/NĐ-CP quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
- 8Quyết định 599/QĐHC-CTUBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 2358/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 3855/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế/ Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 4107/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 3319/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
- 13Quyết định 1958/QĐ-UBND năm 2019 về thông qua phương án đơn giản hóa 12 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Y tế thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
- 15Quyết định 3400/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 06 thủ tục hành chính mới; 06 sửa đổi, bổ sung và 21 thủ tục bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 951/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Võ Ngọc Thành
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra