Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 10/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 90.054,60 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.433,04 | 92,65 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.770,60 | 4,19 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.186,18 | 3,54 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.639,68 | 4,04 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.375,18 | 13,74 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.869,83 | 9,85 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.561,87 | 6,18 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48.455,53 | 53,81 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 687,40 | 0,76 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 72,95 | 0,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.757,92 | 5,28 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 49,22 | 0,05 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,00 | 0,00 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,89 | 0,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,29 | 0,02 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,15 | 0,05 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 249,19 | 0,28 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.869,25 | 2,08 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,92 | 0,00 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,15 | 0,00 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 909,89 | 1,01 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,57 | 0,05 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,31 | 0,02 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,76 | 0,00 |
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 144,29 | 0,16 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 115,69 | 0,13 |
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,33 | 0,02 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,01 | 0,00 |
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.256,96 | 1,40 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,04 | 0,00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.863,64 | 2,07 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 3.277,42 | 3,64 |
(Chi tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 316,50 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 38,84 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 37,86 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68,44 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 164,56 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,09 |
15 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40,25 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,32 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,17 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,53 |
2.2 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 |
23 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 |
2.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,80 |
2.6 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 0,30 |
2.7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,05 |
2.8 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,27 |
(Chi tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 361,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 40,66 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 39,68 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 177,19 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,09 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 67,59 |
16 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,04 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,70 |
(Chi tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,50 |
(Chi tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Hàm Yên có 147 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là 351,24 ha.
(Chi tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điền 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
TT.Tân Yên | Xã Yên Phú | Xã Yên Thuận | Xã Minh Dân | Xã Phù Lưu | Xã Bạch Xa | Xã Bằng Cốc | Xã Bình Xa | Xã Đức Ninh | Xã Hùng Đức | Xã Minh Hương | Xã Minh Khương | Xã Nhân Mục | Xã Tân Thành | Xã Thái Hòa | Xã Thái Sơn | Xã Thành Long | Xã Yên Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 90.054,60 | 3.277,42 | 9.352,47 | 7.495,84 | 3.180,62 | 8.863,81 | 2.370,72 | 2.856,99 | 2.676,74 | 2.151,14 | 6.371,69 | 6.439,80 | 2.874,07 | 1.427,86 | 5.056,83 | 3.399,76 | 4.065,83 | 5.288,27 | 12.904,74 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 83.433,04 | 2.973,98 | 8.668,84 | 7.015,02 | 2.933,38 | 8.316,97 | 2.168,92 | 2.731,53 | 2.383,24 | 1.880,17 | 5.986,13 | 6.099,71 | 2.667,65 | 1.264,52 | 4.267,10 | 3.066,31 | 3.431,78 | 5.012,86 | 12.564,93 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.770,60 | 145,54 | 209,87 | 166,11 | 133,66 | 337,91 | 120,36 | 149,57 | 191,73 | 280,91 | 316,09 | 380,00 | 82,28 | 174,71 | 213,28 | 234,58 | 279,01 | 267,30 | 87,69 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.186,18 | 142,66 | 181,07 | 103,75 | 127,44 | 323,53 | 89,76 | 115,73 | 145,21 | 176,60 | 281,60 | 370,25 | 77,36 | 145,76 | 203,22 | 144,48 | 266,10 | 208,92 | 82,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 3.639,68 | 42,91 | 65,79 | 147,86 | 270,61 | 279,02 | 381,62 | 37,39 | 366,15 | 49,42 | 239,60 | 236,45 | 224,41 | 66,20 | 607,62 | 288,07 | 175,94 | 81,63 | 78,99 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 12.375,18 | 603,01 | 1.013,43 | 1.050,41 | 648,67 | 2.516,49 | 389,61 | 100,45 | 352,13 | 842,20 | 324,42 | 304,18 | 610,86 | 169,44 | 854,88 | 1.130,38 | 773,11 | 366,19 | 325,32 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 8.869,83 |
| 1.047,21 |
| 512,50 | 1.094,93 |
| 48,78 | 152,73 |
| 508,66 | 1.471,56 | 700,34 |
|
|
|
| 299,39 | 3.033,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 5.561,87 |
|
| 3.501,14 |
| 2.060,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 48.455,53 | 2.087,39 | 6.297,65 | 2.089,28 | 1.344,88 | 1.988,37 | 1.231,22 | 2.317,67 | 1.309,95 | 654,72 | 4.554,80 | 3.680,73 | 1.041,08 | 800,22 | 2.562,15 | 1.377,64 | 2.136,86 | 3.959,00 | 9.021,92 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 687,40 | 94,73 | 34,89 | 60,22 | 23,06 | 39,52 | 46,11 | 34,45 | 10,55 | 52,16 | 42,56 | 26,79 | 8,68 | 26,10 | 28,45 | 35,64 | 66,86 | 39,35 | 17,28 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 72,95 | 0,40 |
|
|
|
|
| 43,22 |
| 0,76 |
|
|
| 27,85 | 0,72 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.757,92 | 287,92 | 469,12 | 294,95 | 203,75 | 252,02 | 179,45 | 109,24 | 270,57 | 256,87 | 297,36 | 212,76 | 145,75 | 127,62 | 469,45 | 292,42 | 392,37 | 259,35 | 236,95 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 49,22 | 6,38 | 0,04 |
|
|
|
|
| 42,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,00 | 1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 2,89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,89 |
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,29 | 2,79 | 0,32 |
| 0,32 | 0,05 |
|
| 0,37 | 0,89 | 0,25 | 0,15 | 0,33 | 0,36 | 1,38 | 0,05 | 6,06 | 0,57 | 0,40 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 47,15 | 9,34 | 1,75 |
|
| 0,09 |
|
| 11,21 | 2,52 | 0,47 |
|
|
| 12,53 | 1,80 | 3,75 | 3,27 | 0,42 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 249,19 |
| 8,70 |
|
| 5,59 |
|
|
|
| 93,73 |
|
| 1,28 | 58,64 | 11,27 | 6,96 | 63,02 |
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.869,25 | 134,04 | 185,82 | 187,73 | 88,05 | 81,75 | 54,45 | 51,63 | 87,47 | 109,41 | 103,38 | 94,35 | 47,13 | 51,86 | 173,00 | 109,32 | 128,66 | 70,64 | 110,56 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,92 |
| 3,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,22 |
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 3,15 |
| 1,80 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 909,89 |
| 63,05 | 45,40 | 39,52 | 69,84 | 33,24 | 27,59 | 54,70 | 65,60 | 57,25 | 63,34 | 31,30 | 39,12 | 74,78 | 78,29 | 67,97 | 57,96 | 40,94 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 47,57 | 47,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 16,31 | 6,64 | 0,19 | 0,33 | 0,25 | 0,61 | 0,40 | 0,74 | 0,64 | 0,68 | 0,65 | 0,39 | 0,22 | 0,22 | 0,88 | 1,50 | 0,80 | 0,15 | 1,02 |
2.13 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,76 | 0,97 |
|
| 0,26 |
| 0,98 |
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,07 | 0,16 |
| 0,10 |
|
2.14 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 144,29 | 6,95 | 12,65 | 2,48 | 4,10 | 12,85 | 3,60 | 2,00 | 6,31 | 18,68 | 4,52 | 6,47 | 2,74 | 11,67 | 12,70 | 14,54 | 15,67 | 3,16 | 3,20 |
2.15 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 115,69 | 1,44 | 5,83 |
|
|
|
|
| 19,19 |
|
|
|
| 21,57 | 14,00 |
| 28,16 | 25,50 |
|
2.16 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 22,33 | 2,17 | 0,94 | 0,45 | 0,53 | 1,10 | 1,70 | 0,59 | 0,90 | 2,67 | 0,86 | 0,97 | 0,44 | 1,54 | 1,67 | 2,63 | 1,87 | 1,00 | 0,30 |
2.17 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,01 | 0,82 | 0,15 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.256,96 | 67,11 | 184,17 | 58,56 | 70,72 | 80,14 | 85,04 | 26,69 | 46,41 | 56,42 | 36,25 | 47,09 | 63,59 |
| 116,91 | 71,52 | 132,47 | 33,76 | 80,11 |
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.863,64 | 15,52 | 214,51 | 185,87 | 43,49 | 294,82 | 22,35 | 16,22 | 22,93 | 14,10 | 88,20 | 127,33 | 60,67 | 35,72 | 320,28 | 41,03 | 241,68 | 16,06 | 102,86 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 3.277,42 | 3.277,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
TT.Tân Yên | Xã Yên Phú | Xã Yên Thuận | Xã Minh Dân | Xã Phù Lưu | Xã Bạch Xa | Xã Bằng Cốc | Xã Bình Xa | Xã Đức Ninh | Xã Hùng Đức | Xã Minh Hương | Xã Minh Khương | Xã Nhân Mục | Xã Tân Thành | Xã Thái Hòa | Xã Thái Sơn | Xã Thành Long | Xã Yên Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 316,50 | 22,44 | 52,87 | 94,89 | 48,05 | 4,29 | 10,81 | 2,68 | 30,42 | 3,57 | 1,31 | 1,90 | 1,66 | 7,64 | 17,83 | 8,70 | 2,29 | 2,06 | 3,09 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 38,84 | 4,05 | 4,62 | 10,01 | 6,79 | 0,07 | 0,84 | 0,80 | 0,05 | 1,06 | 0,12 | 0,05 | 0,42 | 6,74 | 1,95 | 0,22 | 0,92 | 0,10 | 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 37,86 | 4,05 | 4,62 | 9,96 | 6,57 | 0,07 | 0,84 | 0,80 | 0,05 | 1,06 | 0,12 | 0,05 | 0,42 | 6,72 | 1,95 | 0,20 | 0,25 | 0,10 | 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 68,44 | 8,87 | 10,63 | 16,51 | 9,99 | 0,10 | 0,31 | 0,80 | 11,10 | 0,10 | 0,10 | 0,18 | 0,18 | 0,04 | 7,79 | 1,24 | 0,30 | 0,10 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 164,56 | 8,38 | 36,79 | 52,74 | 30,94 | 3,94 | 8,23 | 0,90 | 0,79 | 1,63 | 0,85 | 1,49 | 0,78 | 0,68 | 7,91 | 3,76 | 0,89 | 1,08 | 2,78 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 40,25 | 0,84 | 0,73 | 15,44 | 0,23 | 0,08 | 0,85 | 0,08 | 18,38 | 0,68 | 0,10 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 1,68 | 0,08 | 0,68 | 0,08 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,32 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,58 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,14 | 0,10 | 0,20 | 0,10 | 0,10 | 1,80 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 30,17 | 5,83 | 2,04 | 6,34 | 2,82 | 1,00 | 1,58 | 0,05 |
| 2,60 | 0,10 |
| 1,00 | 0,03 | 4,26 | 2,38 | 0,14 | 0,50 | 0,03 |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 15,53 | 0,78 | 2,00 | 4,00 | 2,82 | 1,00 | 1,11 |
|
|
| 0,04 |
| 1,00 |
| 0,64 | 2,00 | 0,14 |
|
|
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,62 |
|
| 2,34 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
| 0,02 | 0,12 |
|
|
| 0,03 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,30 |
| 0,04 |
|
|
| 0,21 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 2,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng | SKX | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | 0,06 |
|
| 0,01 |
| 0,38 |
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 7,27 | 3,65 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 3,50 |
|
| 0,50 |
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT | CHỈ TIÊU | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
TT. Tân Yên | Xã Yên Phú | Xã Yên Thuận | Xã Minh Dân | Xã Phù Lưu | Xã Bạch Xa | Xã Bằng Cốc | Xã Bình Xa | Xã Đức Ninh | Xã Hùng Đức | Xã Minh Hương | Xã Minh Khương | Xã Nhân Mục | Xã Tân Thành | Xã Thái Hòa | Xã Thái Sơn | Xã Thành Long | Xã Yên Lâm | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 361,93 | 23,64 | 52,87 | 94,89 | 48,05 | 4,29 | 10,81 | 2,68 | 30,42 | 3,57 | 1,56 | 1,90 | 1,66 | 8,00 | 30,46 | 8,70 | 8,12 | 27,06 | 3,25 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 40,66 | 5,25 | 4,62 | 10,01 | 6,79 | 0,07 | 0,84 | 0,80 | 0,05 | 1,06 | 0,37 | 0,05 | 0,42 | 7,04 | 1,95 | 0,22 | 0,99 | 0,10 | 0,03 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 39,68 | 5,25 | 4,62 | 9,96 | 6,57 | 0,07 | 0,84 | 0,80 | 0,05 | 1,06 | 0,37 | 0,05 | 0,42 | 7,02 | 1,95 | 0,20 | 0,32 | 0,10 | 0,03 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 69,36 | 8,87 | 10,63 | 16,51 | 9,99 | 0,10 | 0,31 | 0,80 | 11,10 | 0,10 | 0,10 | 0,18 | 0,18 | 0,10 | 8,00 | 1,24 | 0,95 | 0,10 | 0,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 177,19 | 8,38 | 36,79 | 52,74 | 30,94 | 3,94 | 8,23 | 0,90 | 0,79 | 1,63 | 0,85 | 1,49 | 0,78 | 0,68 | 16,22 | 3,76 | 5,05 | 1,08 | 2,94 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 67,59 | 0,84 | 0,73 | 15,44 | 0,23 | 0,08 | 0,85 | 0,08 | 18,38 | 0,68 | 0,10 | 0,08 | 0,08 | 0,08 | 1,47 | 1,68 | 1,03 | 25,68 | 0,08 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 7,04 | 0,30 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,58 | 0,10 | 0,10 | 0,10 | 0,14 | 0,10 | 0,20 | 0,10 | 2,82 | 1,80 | 0,10 | 0,10 | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,70 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,35 |
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
Xã Bình Xa | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 13,50 | 13,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 13,50 | 13,50 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên dự án, công trình | Số công trình, dự án | Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) | Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã) | ||||
Tổng diện tích | Đất trồng lúa | Đất rừng đặc dụng | Đất rừng phòng hộ | Các loại đất khác | ||||
| TỔNG | 147 | 351,24 | 40,66 | 0,09 | - | 310,49 |
|
A | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 3 | 43,24 |
|
|
| 43,24 |
|
1.1 | Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện Hàm Yên | 1 | 42,80 |
|
|
| 42,80 | Xã Bình Xa |
1.2 | Trận địa phòng không 12.7 ly | 1 | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Thị trấn Tân Yên |
1.3 | Trận địa phòng không 12.7 ly | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Yên Phú |
B | DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013 | 134 | 292,80 | 38,84 | 0,09 | - | 253,87 |
|
I | Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương. | 13 | 3,05 | 0,37 | 0,00 | 0,00 | 2,68 |
|
1 | Trạm Y tế xã Nhân Mục | 1 | 0,23 | 0,22 |
|
| 0,01 | Xã Nhân Mục |
2 | Trạm Y tế xã Đức Ninh | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thôn Gạo - xã Đức Ninh |
3 | Trạm Y tế xã Minh Hương | 1 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn 6 Minh Quang |
4 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 1 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thôn Lũ Khê - xã Thái Hòa |
5 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 1 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Nhân Mục |
6 | Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ | 1 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Yên Thuận |
7 | Trường mầm non Yên Lâm (điểm Km64) | 1 | 0,43 |
|
|
| 0,43 | Thôn Tháng 10, xã Yên Lâm |
8 | Trường mầm non Minh Hương (điểm trường Minh Tiến) | 1 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thôn 9 Minh Tiến, xã Minh Hương |
9 | Dự án xây dựng Trường Tiểu học Thái Sơn (điểm trường An Thạch) | 1 | 0,14 |
|
|
| 0,14 | thôn 2 An Thạch xã Thái Sơn |
10 | Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân dân và UBND huyện và các Hạng mục phụ trợ (Đường vào và Khu công viên cây xanh) | 1 | 0,68 |
|
|
| 0,68 | Thị trấn Tân Yên |
11 | Trụ sở làm việc của Đảng ủy, Hội đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Xã Bằng Cốc |
12 | Nhà làm việc của phòng Tài Chính - Kế hoạch huyện Hàm Yên | 1 | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Thị trấn Tân Yên |
13 | Nhà làm việc UBND xã Yên Phú | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Yên Phú |
II | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải | 47 | 262,39 | 25,94 | 0,09 | 0,00 | 236,36 |
|
1 | Hợp phần cầu dân sinh dự án LRAMP | 18 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Các xã |
2 | Đường vào đập, Khu vực phụ trợ, lán trại Đập thủy điện Thác Vàng | 1 | 7,08 |
|
|
| 7,08 | Xã Yên Phú |
3 | Trạm dừng nghỉ đường bộ Quốc lộ 2 | 1 | 0,67 | 0,67 |
|
|
| Thôn 2 Thái Bình - Xã Thái Sơn |
4 | Mở rộng đường giao thông trục xã | 1 | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Xã Bạch Xa |
5 | Điều chỉnh, bổ sung đường Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 3) | 1 | 14,83 | 0,84 |
|
| 13,99 | Xã Phù Lưu, Xã Minh Dân, Xã Minh Khương, Xã Bạch Xa, Xã Yên Thuận |
6 | Dự án xây dựng đường thôn Kim Long đi thôn Nước Mỏ | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Minh Dân |
7 | Dự án xây dựng đường bê tông thôn Khau Làng đi thôn Cao Đường (Giai đoạn 2) | 1 | 0,25 | 0,05 |
|
| 0,20 | Xã Yên Thuận |
8 | Dự án xây dựng đường từ Quốc Lộ 2 vào trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,50 |
|
|
| 1,50 | TT Tân Yên |
9 | Công trình cấp nước sinh hoạt khu trung tâm xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Xã Nhân Mục |
10 | Công trình cấp nước sinh hoạt Xã Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,03 | 0,01 |
|
| 0,02 | Xã Hùng Đức |
11 | Cấp nước sinh hoạt thôn Ao Sen 1, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,27 | 0,26 |
|
| 0,01 | Xã Đức Ninh |
12 | Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 Thống Nhất xã Yên Phú, huyện Hàm Yên | 1 | 0,01 |
|
|
| 0,01 | Xã Yên Phú |
13 | Nâng cấp và mở rộng công trình: cấp nước sinh hoạt xã Thái Hòa, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa |
14 | Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Ô Rô, xã Thái Hòa | 1 | 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Thái Hòa |
15 | Xây dựng công trình nước sạch nông thôn - thôn Làng Đồng | 1 | 0,02 | 0,01 |
|
| 0,01 | Làng Đồng - Xã Đức Ninh |
16 | Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên | 1 | 0,01 |
|
|
| 0,01 | thôn Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 2, xã Đức Ninh |
17 | Nhà máy thủy điện Sông Lô 6 | 1 | 92,60 | 9,90 |
|
| 82,70 | Xã Yên Thuận |
18 | Xây dựng thủy điện Sông Lô 7 (Thác Vàng) | 1 | 89,00 | 9,20 |
|
| 79,80 | Xã Minh Dân, Xã Yên Phú |
19 | Đường dây và trạm biến áp 110 kv Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 2,30 | 0,30 |
|
| 2,00 | TT.Tân Yên, Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thành Long |
20 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 3,67 | 0,06 | 0,09 |
| 3,52 | Thôn Bơi, Cuỗn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường - xã Yên Thuận |
21 | Đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Thái Hòa, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang | 1 | 2,45 | 0,04 |
|
| 2,41 | Xã Phù Lưu |
22 | Dự án thủy điện Sông Lô 8A | 1 | 40,05 | 3,66 |
|
| 36,39 | Xã Tân Thành, Thị trấn Tân Yên |
23 | Xây dựng nhà trực vận hành điện lực tại các xã Minh Dân, Đức Ninh | 2 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Đức Ninh, Xã Minh Dân |
24 | Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên | 1 | 0,81 | 0,01 |
|
| 0,80 | Xã Phù Lưu |
25 | Dự án xây dựng đường dây và trạm biến áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên | 1 | 1,63 | 0,03 |
|
| 1,60 | Xã Yên Lâm |
26 | Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương huyện Hàm Yên. | 1 | 0,48 | 0,15 |
|
| 0,33 | Các xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương |
27 | Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Đức Minh, Thái Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên | 1 | 1,13 | 0,40 |
|
| 0,73 | Các xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long |
28 | Công trình giảm tổn thất điện năng lưới điện khu vực xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và Thị trấn Tân Yên huyện Hàm Yên | 1 | 0,36 | 0,10 |
|
| 0,26 | Xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân Yên |
29 | Bãi rác thải tập trung | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn Lập Thành - xã Thái Hòa |
III | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; | 60 | 14,31 | 1,68 | 0,00 | 0,00 | 12,63 |
|
1 | Sân thể thao trung tâm xã | 1 | 0,54 | 0,36 |
|
| 0,18 | Thôn Minh Thái - xã Minh Khương |
2 | Mở rộng Sân thể thao xã Đức Ninh | 1 | 0,74 | 0,03 |
|
| 0,71 | Thôn Đồng Danh - xã Đức Ninh |
3 | Sân thể thao thôn Cây Xoan | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Thôn Cây Xoan - Xã Đức Ninh |
4 | Sân thể thao thôn Cây Chanh 1 | 1 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Thôn Cây Chanh 1 - Xã Đức Ninh |
5 | Sân thể thao thôn Chẽ | 1 | 0,23 | 0,19 |
|
| 0,04 | Thôn Chẽ - Xã Đức Ninh |
6 | Sân thể thao thôn Núi Guột | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Núi Guột - Xã Đức Ninh |
7 | Sân thể thao thôn 21 | 1 | 0,17 | 0,17 |
|
|
| Thôn 21 - Xã Đức Ninh |
8 | Xây dựng sân thể thao thôn Quang Thái 2 | 1 | 1,70 |
|
|
| 1,70 | Thôn Quang Thái 2 - xã Thái Hòa |
9 | Sân thể thao thôn Ninh Tuyên | 1 | 0,70 |
|
|
| 0,70 | Thôn Ninh Tuyên - xã Thái Hòa |
10 | Sân thể thao thôn Cây Cóc | l | 0,40 |
|
|
| 0,40 | Thôn Cây Cóc - xã Thái Hòa |
11 | Sân văn hóa thể thao thôn Kế Đô và Pù Bó | 1 | 0,11 | 0,07 |
|
| 0,04 | Xã Nhân Mục |
12 | Chợ trung tâm xã Yên Phú | 1 | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Xã Yên Phú |
13 | Nhà Văn hóa thôn Đồng Mới | 1 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Thôn Đồng Mới - xã Minh Dân |
14 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trung Tâm | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Thôn Trung Tâm - xã Minh Dân |
15 | Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lâm Tiến | 1 | 0,05 | 0,05 |
|
|
| Thôn Lâm Tiến - xã Minh Dân |
16 | Nhà Văn hóa thôn Lĩnh | 1 | 0,07 |
|
|
| 0,07 | Thôn Lĩnh - Xã Đức Ninh |
17 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Đầu Phai | 1 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Thôn Đầu Phai - xã Thái Hòa |
18 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Cây Vải | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Cây Vải - xã Thái Hòa |
19 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành | 1 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn Tân Thành - xã Thái Hòa |
20 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Quang Thái 1 | 1 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn Quang Thái 1 - xã Thái Hòa |
21 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Quang Thái 2 | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Quang Thái 2 - xã Thái Hòa |
22 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Ninh Thái | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Thôn Ninh Thái - xã Thái Hòa |
23 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Làng Chùa | 1 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thôn Làng Chùa, xã Thái Hòa |
24 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Ba Luồng | 1 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thôn Ba Luồng - xã Thái Hòa |
25 | Nhà văn hóa thôn Khánh Hùng | 1 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Thôn Khánh Hùng - Xã Hùng Đức |
26 | Nhà Văn hóa Trung Thành 1 | 1 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Thôn Trung Thành 1 - xã Thành Long |
27 | Nhà Văn hóa thôn Thành Công 1 | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Thành Công 1 - xã Thành Long |
28 | Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ | 1 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Xã Nhân Mục |
29 | Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh | 1 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Nhân Mục |
30 | Nhà văn hóa thôn Kế Đô | 1 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Xã Nhân Mục |
31 | Nhà văn hóa thôn Pù Bó | 1 | 0,02 | 0,02 |
|
|
| Xã Nhân Mục |
32 | Nhà văn hóa thôn Đồn Bầu | 1 | 0,11 |
|
|
| 0,11 | Xã Bạch Xa |
33 | Nhà văn hóa thôn Ngòi Nung | 1 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Bạch Xa |
34 | Nhà văn hóa gắn liền sân thể thao thôn 31 | 1 | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | Thôn 31 - Xã Thái Sơn |
35 | Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 2 Việt Thành | 1 | 0,10 | 0,10 |
|
|
| Thôn 2 Việt Thành - Xã Tân Thành |
36 | Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 5 Việt Thành | 1 | 0,06 |
|
|
| 0,06 | Thôn 5 Việt Thành - Xã Tân Thành |
37 | Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 5 Làng Bát | 1 | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Thôn 5 Làng Bát - Xã Tân Thành |
38 | Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Uổm | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Thôn Uổm - Xã Hùng Đức |
39 | Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Tưởn | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Tưởn - Xã Hùng Đức |
40 | Quy hoạch nhà văn hóa Đồng Băm | 1 | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Đồng Băm - Xã Hùng Đức |
41 | Quy hoạch nhà văn hóa thôn Thị | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Thị- Xã Hùng Đức |
42 | Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Văn Nham | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn Văn Nham - Xã Hùng Đức |
43 | Quy hoạch nhà văn hóa Xuân Đức | 1 | 0,03 | 0,03 |
|
|
| Xuân Đức - Xã Hùng Đức |
44 | Quy hoạch nhà văn hóa Làng Phan | 1 | 0,04 | 0,04 |
|
|
| Làng Phan - Xã Hùng Đức |
45 | Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 Minh Tiến | 1 | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Thôn 6 Minh Tiến - Xã Minh Hương |
46 | QH nhà văn hóa Thôn 7 Minh Phú | 1 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn 7 Minh Phú - Xã Yên Phú |
47 | QH nhà văn hóa Thôn 6, Minh Phú | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn 6, Minh Phú - Xã Yên Phú |
48 | QH nhà văn hóa Thôn 2, Thống Nhất | 1 | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn 2, Thống Nhất - Xã Yên Phú |
49 | Nhà văn hóa thôn Làng Chang | 1 | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Làng Chang - Xã Bạch Xa |
50 | Nhà văn hóa thôn Làng Ẻn | 1 | 0,45 |
|
|
| 0,45 | Làng Ẻn - Xã Bạch Xa |
51 | Mở rộng mặt bằng Nhà văn hóa thôn Xít Xa | 1 | 0,06 | 0,06 |
|
|
| Thôn Xít Xa - Xã Minh Khương |
52 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa thôn Làng Vai | 1 | 0,04 | 0,02 |
|
| 0,02 | Xã Minh Dân |
53 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa Bến Đền | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Bạch Xa |
54 | Dự án xây dựng Nhà văn hóa Phù Hương | 1 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Bạch Xa |
55 | Xây dựng nghĩa trang thôn Thát | 1 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Thôn Thát - xã Đức Ninh |
56 | Nghĩa địa tập trung xã | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn Tân Thành - xã Thái Hòa |
57 | Nghĩa địa tập trung thôn Quang Thái 3 | 1 | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Thôn Quang Thái 3 - xã Thái Hòa |
58 | Nghĩa địa tập trung thôn Tân An | 1 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Thôn Tân An - xã Thái Hòa |
59 | Dự án Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,63 |
|
|
| 0,63 | Thị trấn Tân Yên |
60 | Dự án xây dựng xây dựng chùa Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,80 |
|
|
| 0,80 | Khu vực Km 42, TDP Tân Thịnh - Thị trấn Tân Yên |
IV | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng | 14 | 13,05 | 10,85 | 0,00 | 0,00 | 2,20 |
|
1 | Khu dân cư Bắc Mục | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Thị trấn Tân Yên |
2 | Thu hồi đất bổ sung xây dựng công trình điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang (đoạn Km 172+700-QL2) | 1 | 1,70 | 1,60 |
|
| 0,10 | Tổ dân phố Ba Trãng - thị trấn Tân Yên |
3 | Khu dân cư Km30, xã Thái Sơn | 1 | 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Thái Sơn |
4 | Khu dân cư thôn Trung Tâm xã Minh Dân | 1 | 0,90 | 0,90 |
|
|
| Xã Minh Dân |
5 | Khu dân cư Minh Dân | 1 | 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Minh Dân |
6 | Khu dân cư thôn 2 Tân Yên | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Tân Thành |
7 | Khu dân cư Điểm trường THCS Hồng Thái | 1 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Thái Hòa |
8 | Khu dân cư Chợ cũ xã Thái Hòa | 1 | 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Thái Hòa |
9 | Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục | 1 | 0,95 | 0,95 |
|
|
| Xã Nhân Mục |
10 | Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc | 1 | 0,50 | 0,10 |
|
| 0,40 | Xã Bằng Cốc |
11 | Điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Minh Dân, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 0,95 | 0,75 |
|
| 0,20 | Thôn Đồng Tâm - xã Minh Dân |
12 | Điểm dân cư thôn 4, xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 1,40 | 0,55 |
|
| 0,85 | Thôn 4 - xã Bằng Cốc |
13 | Điểm dân cư thôn 2, xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang | 1 | 2,40 | 2,40 |
|
|
| Thôn 2 - xã Nhân Mục |
14 | Khu dân cư thôn Đồng Tàn | 1 | 3,00 | 3,00 |
|
|
| Thôn Đồng Tàn - xã Nhân Mục |
C | Dự án khác | 10 | 15,20 | 1,82 | 0,00 | 0,00 | 13,38 |
|
1 | Điểm thu mua nông sản tại thôn 1 An Thạch (Công Ty Hải Ngọc) | 1 | 0,95 |
|
|
| 0,95 | Xã Thái Sơn |
2 | Nhà máy gạch nung xã Thái Sơn | 1 | 4,88 | 0,07 |
|
| 4,81 | Thôn 4+5 Thái Thủy - xã Thái Sơn |
3 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II | 1 | 0,16 |
|
|
| 0,16 | Thôn 65 - xã Yên Lâm |
4 | Nhà điều hành, kho lạnh, kho chứa hàng và các hạng mục phụ trợ | 1 | 1,30 |
|
|
| 1,30 | Thôn 1 Tân Yên, Xã Tân Thành |
5 | Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Nhân Mục | 1 | 0,30 | 0,30 |
|
|
| Xã Nhân Mục |
6 | Cửa hàng xăng dầu xã Hùng Đức | 1 | 0,25 | 0,25 |
|
|
| Xã Hùng Đức |
7 | Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu tại tổ nhân dân Tân Phú, thị trấn Tân Yên | 1 | 1,20 | 1,20 |
|
|
| TT Tân Yên |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất cây lâu năm trong cùng thửa đất có nhà ở; đất trồng cây lâu năm xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở | 1 | 2,56 |
|
|
| 2,56 | TT Tân Yên, Bình Xa, Phù Lưu, Tân Thành, Minh Dân, Minh Hương, Thái Hòa, Thái Sơn, Thành Long, Minh Khương, Yên Phú, Yên Lâm, Hùng Đức, Đức Ninh |
9 | Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây hàng năm xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở | 1 | 1,60 |
|
|
| 1,60 | TT Tân Yên, Bình Xa, Phù Lưu, Tân Thành, Minh Dân, Minh Hương, Thái Hòa, Thái Sơn, Thành Long, Minh Khương, Yên Phú, Yên Lâm, Hùng Đức, Đức Ninh |
10 | Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng thủy sản xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở | 1 | 2,00 |
|
|
| 2,00 | 17 xã và thị trấn trên địa bàn huyện |
* | CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐGQSDĐ Khu dân cư Chợ Minh Hương | 1 | 0,30 |
|
|
|
| Xã Minh Hương |
2 | ĐGQSDĐ Khu dân cư Yên Lâm | 1 | 0,20 |
|
|
|
| Xã Yên Lâm |
- 1Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 686/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 296/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 92/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang do Chính phủ ban hành
- 7Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 444/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 443/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 686/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng
- 11Quyết định 296/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đăk Tô, tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 95/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Đình Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra