Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 95/2010/QĐ-UBND

Vinh, ngày 23 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH ĐƯỜNG GOM, ĐẤU NỐI ĐƯỜNG NHÁNH VÀO 6 TUYẾN QUỐC LỘ (QL1 VÀ QL1 ĐOẠN TRÁNH TP VINH, QL7, QL15, QL46, QL48, ĐƯỜNG HỒ CHÍ MINH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Công văn số 5223/BGTVT-KCHT ngày 02/08/2010 của Bộ GTVT về việc thỏa thuận quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ qua địa bàn tỉnh Nghệ An;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1404/SGTVT-KHTH ngày 14/10/2010 về việc trình phê duyệt Quy hoạch quy hoạch đường gom, đấu nối đường nhánh vào 6 tuyến Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch đường gom, đấu nối đường nhánh vào 6 tuyến Quốc lộ (QL1 và QL1 đoạn tránh TP Vinh, QL7, QL15, QL46, QL48, đường Hồ Chí Minh) trên địa bàn tỉnh Nghệ An, với những nội dung chủ yếu sau:

1. Quy mô, hình thức nút giao: Căn cứ các quy định trong Tiêu chuẩn thiết kế đường Ôtô (TCVN4054-5005), để xây dựng nút giao thông khác mức tại các vị trí cần thiết hoặc xây dựng điểm đấu nối mới hay cải tạo, mở rộng nút giao thông hiện có.

2. Tổng số nút giao và điểm đấu nối được phê duyệt quy hoạch với 6 tuyến Quốc lộ là 445 vị trí gồm 116 ngã tư, 329 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 419 vị trí, số điểm đấu nối mới 26 (chi tiết trong Phụ lục 1 kèm theo). Cụ thể như sau:

- Quốc lộ 1 có tổng số 51 vị trí gồm 09 ngã tư và 42 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 47 vị trí, số điểm đấu nối mới 04.

- Quốc lộ 1 tránh Vinh có tổng số 20 vị trí gồm 15 ngã tư và 05 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 18 vị trí, số điểm đấu nối mới 02.

- Quốc lộ 7 có tổng số 99 vị trí gồm 29 ngã tư và 70 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 94 vị trí, số điểm đấu nối mới 05.

- Quốc lộ 15 có tổng số 68 vị trí gồm 19 ngã tư và 49 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 64 vị trí, số điểm đấu nối mới 04.

- Quốc lộ 46 có tổng số 67 vị trí gồm 15 ngã tư và 52 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 64 vị trí, số điểm đấu nối mới 03.

- Quốc lộ 48 có tổng số 67 vị trí gồm 15 ngã tư và 53 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 63 vị trí, số điểm đấu nối mới 04.

- Đường Hồ Chí Minh có tổng số 73 vị trí gồm 33 ngã tư và 40 ngã ba, số điểm đấu nối có sẵn 63 vị trí, số điểm đấu nối mới 08.

3. Đấu nối đường dẫn từ cửa hàng xăng dầu vào Quốc lộ.

- Tổng số điểm đấu nối đường dẫn từ CHXD vào Quốc lộ được phê duyệt quy hoạch là 55 vị trí đã có từ trước (chi tiết trong Phụ lục 2 kèm theo). Cụ thể như sau:

+ Quốc lộ 1 có 16 vị trí;

+ Quốc lộ 1 tránh Vinh có 01 vị trí;

+ Quốc lộ 7 có 18 vị trí;

+ Quốc lộ 46 có 13 vị trí;

+ Quốc lộ 48 có 07 vị trí.

- Quy hoạch đấu nối các Cửa hàng xăng dầu trên đường Hồ Chí Minh, UBND tỉnh sẽ trình Bộ Giao thông vận tải thoả thuận sau khi có quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu trên đường Hồ Chí Minh của Bộ Công thương phê duyệt.

4. Một số đoạn tuyến Quốc lộ đi qua khu vực đô thị chưa xem xét tại quyết định này, do hiện tại quá nhiều điểm có khoảng cách liền kề không đảm bảo theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Giao thông vận tải

a) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành, thị có Quốc lộ đi qua thực hiện công bố rộng rãi quy hoạch; giúp UBND tỉnh quản lý thống nhất quy hoạch đấu nối công trình vào đường Quốc lộ và công trình sử dụng hành lang an toàn đường bộ trên địa bàn tỉnh phù hợp với quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển giao thông vận tải của tỉnh theo đúng quy định của pháp luật;

b) Quản lý tiêu chuẩn kỹ thuật, phương án tổ chức nút giao, điều kiện đảm bảo trật tự an toàn giao thông và cấp Giấy phép thi công đối với các điểm đấu nối vào Quốc lộ được uỷ thác (QL48, QL15); hướng dẫn UBND các huyện, các đơn vị liên quan thực hiện quản lý thống nhất quy hoạch các điểm đấu nối vào Quốc lộ;

c) Chỉ đạo lực lượng Thanh tra giao thông vận tải và đơn vị quản lý đường bộ phối hợp kiểm tra, phát hiện và xử lý hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền xử lý kịp thời các vi phạm về đấu nối công trình vào đường Quốc lộ.

2. Trách nhiệm của Công an tỉnh

Chỉ đạo các lực lượng Cảnh sát giao thông giao thông đường bộ, Cảnh sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội, Công an huyện phối hợp với cơ quan quản lý đường bộ phát hiện, ngăn chặn hành vi vi phạm quy định về bảo vệ công trình đường bộ và hành lang an toàn giao thông đường bộ.

3. Trách nhiệm của UBND huyện, thành, thị

- Quản lý việc sử dụng đất trong và ngoài hành lang đường bộ theo quy định pháp luật, quan tâm đến việc giao, cho thuê đất, cấp chứng chỉ quy hoạch, giấy phép xây dựng;

- Phối hợp chặt chẽ với đơn vị quản lý đường bộ và các cơ quan liên quan thực hiện bảo vệ hành lang an toàn và kết cấu hạ tầng đường bộ.

- Huỷ bỏ các quy hoạch phát triển hạ tầng giao thông vận tải đã ban hành trước đây trái với quy hoạch này.

4. Việc cấp Giấy phép thi công đối với các điểm đấu nối vào các Quốc lộ khác (QL1, QL1 đoạn tránh thành phố Vinh, QL7, QL46, đường Hồ Chí Minh), do Khu quản lý đường bộ IV thực hiện.

5. Chủ đầu tư các công trình có nhu cầu cải tạo, mở rộng nút giao thông hiện có hoặc đầu tư xây dựng điểm đấu nối mới theo quy hoạch thực hiện theo các thủ tục quy định tại Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ và Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định này.

6. Lộ trình thực hiện

- Các vị trí đấu nối vào các Quốc lộ hiện có được giữ nguyên hiện trạng và được tổ chức giao thông theo hình thức nút giao đồng mức.

- Việc xoá bỏ đường ngang không có trong quy hoạch thực hiện theo Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ, đường sắt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Đức Phớc

 

PHỤ LỤC

VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 1
(Kèm theo Quyết định số: 95/2010/QĐ-UBND-CN ngày 23/11/2010 UBND tỉnh)

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Theo hướng tuyến

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Tên đường đấu nối

Trái

Phải

 

Thị xã Hoàng Mai (Km383+00 ÷Km392+00) chưa thỏa thuận

1

Km

393+392

Ngã 3

 

x

x

 

Trạm thu phí Hoàng Mai

2

Km

393+587

Ngã 3

x

 

x

 

Trạm thu phí Hoàng Mai

3

Km

394+880

Ngã 4

x

x

x

 

Đường đi Quỳnh Bảng - Đường đi Quỳnh Thắng

4

Km

396+950

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào UBND Quỳnh Văn

5

Km

397+400

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào làng Quỳnh Văn- Quỳnh Lưu

6

Km

398+820

Ngã 3

x

 

x

 

Đường xuống làng Quỳnh Thạch

7

Km

400+100

Ngã 4

x

x

x

 

Đường xuống xã Quỳnh Thanh - Đường dân sinh

8

Km

401+880

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đi xã Quỳnh Đôi

9

Km

402+600

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào KCN nhỏ Quỳnh Hồng

10

Km

402+899

Ngã 3

x

 

x

 

Ngân hàng chính sách

 

Điểm đầu Thị trấn Giát (Km403+00)

11

Km

404+330

Ngã 4

x

x

x

 

Đường Tỉnh lộ 537A Đi Lạch Quèn - Đi Tuần

12

Km

404+470

Ngã 3

 

x

x

 

Đường dân sinh, Ban chỉ huy quân sự Quỳnh Lưu

 

Điểm cuối Thị trấn Giát (Km405+250)

13

Km

406+300

Ngã 3

 

x

x

 

Đường dân sinh

14

Km

406+500

Ngã 3

x

 

x

 

Đường dân sinh (Lèn Quỳnh Giang cũ)

15

Km

408+150

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào KCN Quỳnh Giang

16

Km

409+650

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đi xã Diễn Trường

17

Km

410+300

Ngã 3

 

x

x

 

Đường dân sinh

 

Điểm đầu Thị trấn Diễn Yên (Km412+100)

18

Km

412+120

Ngã 3

x

 

x

 

Đường xuống làng Diễn Yên

19

Km

412+600

Ngã 3

 

x

x

 

Đường Quốc lộ 48 (đi Quế Phong)

20

Km

414+312

Ngã 3

 

x

x

 

Đường dân sinh

 

Điểm cuối Thị trấn Diễn Yên (Km414+500)

21

Km

416+240

Ngã 3

 

x

x

 

Đường dân sinh

 

Điểm đầu Thị trấn Diễn Hồng (Km416+350)

22

Km

417+000

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào chợ Dàn Diễn Hồng

23

Km

417+975

Ngã 3

 

x

x

 

Đường dân sinh

24

Km

418+500

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào KCN Diễn Hồng

 

Điểm cuối Thị trấn Diễn Hồng (Km418+720)

25

Km

419+150

Ngã 3

 

x

x

 

Đường tránh TT Diễn Châu

 

Điểm đầu Thị trấn Diễn Kỷ (Km420+00)

26

Km

420+070

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào trường THPT Diễn Kỷ

27

Km

420+860

Ngã 3

 

x

x

 

Đường tỉnh lộ 538 (Đi Yên Thành)

28

Km

421+720

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đi xã Diễn Vạn

 

Điểm cuối Thị trấn Diễn Kỷ (Km421+720)

29

Km

422+500

Ngã 3

 

x

x

 

Đường huyện

 

Thị trấn Diễn Châu (Km423+500÷Km426+00) chưa thỏa thuận

30

Km

427+337

Ngã 4

x

x

 

x

Khu kinh tế Đông Nam

31

Km

428+908

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào đền thờ Cao Lỗ

32

Km

430+654

Ngã 4

x

x

 

x

Khu kinh tế Đông Nam

33

Km

432+120

Ngã 4

x

x

x

 

Khu kinh tế Đông Nam - Đường N2

34

Km

433+700

Ngã 3

 

x

 

 

QH đường tránh TT Diễn Châu

35

Km

434+290

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào Xã Diễn Phú

36

Km

434+390

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào Xã Diễn An - Ga Mỹ Lý

37

Km

436+450

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào TT thương mại Tân Xuân

38

Km

438+750

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào Mỏ đá (Nghi Yên)

39

Km

439+204

Ngã 3

x

 

x

 

Đi Nghi Thiết

40

Km

440+019

Ngã 3

 

x

x

 

Khu kinh tế Đông Nam

41

Km

441+500

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào khu du lịch Bãi Lữ

42

Km

442+659

Ngã 3

 

x

 

x

Khu kinh tế Đông Nam

43

km 443+800

Ngã 3

x

 

x

 

Đường tỉnh 536

44

Km

444+500

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào Cty CP Thanh Hưng,

45

Km

444+930

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào khu công nghiệp Nam Cấm

46

Km

446+375

Ngã 4

x

x

 

x

Đường Cửa Lò - Nam Cấm - Đường cao tốc - Đường N5

 

Điểm đầu Thị trấn Quán Hành (Km448+650)

47

Km

448+650

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào Xã Nghi Long

48

Km

448+699

Ngã 3

 

x

x

 

Tuyến QL1 tránh Vinh

49

Km

450+225

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào TT Quán Hành

50

Km

450+390

Ngã 3

x

 

x

 

Giao với TL 534

51

Km

451+500

Ngã 4

x

x

x

 

QH Đường Nghi Thái - Nghi Vạn - Đô Lương

 

Thị trấn Quán Hành (Km451+900) ÷ Hết QL1 (cuối Thành phố Vinh Km466+980) chưa thỏa thuận

 

VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 1 TRÁNH VINH

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Theo hướng tuyến

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Tên đường đấu nối

Trái

Phải

1

Km 0+000

 

x

x

 

 

QL1

2

Km 0+300

Ngã 3

x

 

x

 

Hạt giao thông Nghệ An

3

Km 0+550

Ngã 3

x

 

x

 

TL 534

4

Km 2+800

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh-Dân sinh

5

Km 3+800

Ngã 4

x

x

 

x

Đường Nghi Thái - Nghi Vạn – Đô Lương

6

Km 6+600

Ngã 4

x

x

x

 

Đi bệnh viện, Đi UBND xã Nghi Vạn

7

Km 9+100

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Nghi Kim, đi xóm 8 xã Nghi Vạn

8

Km11+400

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Chợ Gạo, đi Hưng Tây

9

Km 11+600

Ngã 4

x

x

x

 

Giao QL48 tránh Vinh

10

Km 12+450

Ngã 4

x

x

 

x

Đại lộ Vinh Cửa Lò

11

Km 14+650

Ngã 4

x

x

x

 

Giao QL 46

12

Km 16+450

Ngã 4

x

x

x

 

Giao TL 558

13

Km 18+460

Ngã 4

x

x

x

 

Đi QL46, đi Hưng Mỵ

14

Km 20+600

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Vinh, đi Rú Thành

15

Km 23+250

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào đền Ông Hoàng Mười

16

Km 24+100

Ngã 4

x

x

x

 

Đi cống thủy lợi Trung Đô, đường VSLam

17

Km 24+400

Ngã 4

x

x

x

 

Đi đền Vua Quang Trung, Khu dân cư

18

Km 24+500

Ngã 3

 

x

x

 

Doanh trại QĐ

19

Km 24+550

Ngã 3

 

x

x

 

Đường Ngô Thị Nhậm

20

Km 25+200

Ngã 4

x

x

x

 

Giao QL1

 

VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 7

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Theo hướng tuyến

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Tên đường đấu nối

Trái

Phải

 

Điểm đầu thị trấn Diễn Châu(Km0+000)

1

Km 0+000

Ngã 4

x

x

 

 

QL1

2

Km 2+200

Ngã 4

x

x

 

x

Đường tránh QL1 Thị Trấn Diễn Châu

 

Điểm cuối thị trấn Diễn Châu(Km2+500)

3

Km 6+300

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân sinh

4

Km 8+300

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân sinh

5

Km 8+700

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân sinh

6

Km 11+220

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân sinh

7

Km 11+780

Ngã 3

 

x

x

 

Đường liên xã

8

Km 12+980

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân sinh

9

Km 14+720

Ngã 4

x

x

x

 

Đường tỉnh 534

10

Km 16+290

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân sinh

11

Km 17+000

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân sinh

12

Km 18+140

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân sinh, Đường tỉnh 538

13

Km 19+680

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân sinh

14

Km 21+200

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân sinh

15

Km 21+910

Ngã 3

 

x

x

 

Chợ

16

Km 23+940

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân sinh

17

Km 23+960

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân sinh

18

Km 25+790

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân sinh

19

Km 27+500

Ngã 4

x

x

 

x

Đường Nam Cấm - Tân Long (Tân Kỳ)

20

Km 29+200

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

21

Km 30+930

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

 

Điểm đầu thị trấn Đô Lương(Km32+000)

22

Km 33+080

Ngã 4

x

x

x

x

Giao QL15, Đường Nghi Thái – Nghi Vạn - Đô Lương

23

Km 35+080

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

 

Điểm cuối thị trấn Đô Lương(Km35+500)

24

Km 36+500

Ngã 3

 

x

 

x

Đường QH QL 7 đi Bắc Sơn

25

Km 38+380

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

26

Km 39+920

Ngã 3

x

 

x

 

Giao đường tỉnh 533

27

Km 40+150

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

28

Km 41+500

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

29

Km 42+000

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

30

Km 43+860

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

31

Km 45+770

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

32

Km 47+910

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

33

Km 48+110

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

34

Km 50+560

Ngã 4

x

x

x

 

Giao đường HCM

35

Km 52+580

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

36

Km 53+810

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

37

Km 55+760

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

38

km58+120

Ngã 4

x

x

x

 

Đường xi măng Hợp Sơn (đi bản Vều)

 

Điểm đầu thị trấn Anh Sơn(Km58+700)

39

Km 60+150

Ngã 4

x

x

x

 

TTTM huyện, khu công nghiệp TT Anh Sơn

 

Điểm cuối thị trấn Anh Sơn(Km61+000)

40

Km 61+600

Ngã 4

x

x

x

 

NM XM 12/9 Anh Sơn - Khu dân cư

41

Km 63+200

Ngã 4

x

x

x

 

HĐND, xã Nghĩa Trang

42

Km 65+590

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

43

Km 68+250

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

44

Km 68+390

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

45

Km 71+010

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

46

Km 71+100

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

47

Km 73+400

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

48

Km 73+500

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

49

Km 75+100

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

50

Km 77+000

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

51

Km 79+110

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

52

Km 81+780

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh-Đường Trại Lạt Cây Chanh

53

Km 82+630

Ngã 3

 

x

x

 

Nhà máy mía đường

54

Km 84+460

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

55

Km 84+960

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

56

Km 87+000

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

57

Km 88+690

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

 

Thị trấn Con Cuông(Km91+00 ÷ Km93+200) chưa thỏa thuận

58

Km 93+670

Ngã 3

x

 

x

 

Vườn QG Pù Mát

59

Km 96+250

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

60

Km 96+860

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

61

Km 98+910

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

62

Km 99+460

Ngã 3

 

x

x

 

Khu công nghiệp

63

Km 101+770

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

64

Km 106+000

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

65

Km 106+210

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

66

Km 107+670

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

67

Km 108+800

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

68

Km 111+670

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

69

Km 114+310

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

70

Km 118+890

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

71

Km 119+670

Ngã 3

x

 

x

 

Cầu Khe Phó-Tùng Hương

72

Km 121+300

Ngã 3

x

 

x

 

Hạt QLĐB Khe Bố

73

Km 122+900

Ngã 4

x

x

x

 

Chợ Khe Bố-Làng Mỏ

74

Km 127+250

Ngã 3

 

x

x

 

Đường ĐT7-48, đi thuỷ điện Khe Bố

75

Km 131+750

Ngã 3

x

 

x

 

Đi mỏ đá Tam Đình(mỏ cũ)

76

Km 132+580

Ngã 3

 

x

x

 

Quang Yên-Đình Phong

77

Km 133+130

Ngã 3

x

 

x

 

Đi mỏ đá Tam Đình(mỏ mới)

78

Km 142+000

Ngã 3

x

 

x

 

Nối đường QL7A cũ

79

Km 142+600

Ngã 3

x

 

x

 

Đường Tam Thái-Tam Hợp (HL)

80

Km 143+000

Ngã 3

 

x

x

 

Hạt QLĐB Cửa Rào

81

Km 150+350

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào mỏ cát Bệnh Viện

82

Km 150+870

Ngã 3

x

 

x

 

Vào Bản Khe Chi

 

Thị trấn Hòa Bình (Km151+400 ÷ Km153+600) chưa thỏa thuận

83

Km 154+520

Ngã 3

 

x

x

 

Cầu Bản Mon-Bản Mon

84

Km 157+675

Ngã 3

 

x

x

 

Cửa Rào 1-Bản Vẽ

85

Km 159+200

Ngã 3

x

x

x

 

Hạt QLĐB, Khu dân cư

86

Km 163+583

Ngã 3

x

 

x

 

Bản Ang-Na Bè, Hợp Thành

87

Km 169+670

Ngã 3

x

 

x

 

Khe Kiền-Nậm Càn

88

Km 173+293

Ngã 3

x

 

x

 

Cầu Tản Xà-Bản Phủng

89

Km 183+889

Ngã 4

x

x

 

x

Nhà máy thuỷ điện Ca Nan

90

Km 185+420

Ngã 3

 

x

x

 

Bản Xuân Thù

91

193+100

Ngã 3

 

x

x

 

Bản Hòm

92

194+750

Ngã 3

 

x

x

 

Bản Na Chảo

93

195+900

Ngã 3

 

x

x

 

Xập Nhị-Bảo Nam

 

Điểm đầu thị trấn Mường Xén(Km200+400)

94

201+400

Ngã 3

 

x

x

 

Cầu treo Bản Phẩy

95

202+700

Ngã 3

x

 

x

 

Hói Giảng

 

Điểm cuối thị trấn Mường Xén(Km202+850)

 

 

 

 

 

 

96

203+450

Ngã 3

x

 

x

 

Mường Xén Ta Đo Khe Kền

97

204+500

Ngã 3

 

x

x

 

Mường Lống

98

213+950

Ngã 3

 

x

x

 

Hồi Bốc

99

222+200

Ngã 3

x

 

x

 

Lèn đá

 

VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 15

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Theo hướng tuyến

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Tên đường đấu nối

Trái

Phải

1

Km 206+000

Ngã 4

x

x

x

 

Giao đường Hồ Chí Minh

 

Điểm cuối Thị tứ Nghĩa Sơn(Km 208+000)

2

Km 208+380

Ngã 4

x

x

x

 

Giao đường HCM

3

Km 209+500

Ngã 4

x

x

x

 

Giao ĐT 598A

4

km 215+700

Ngã 4

x

x

x

 

Tuyến đường huyện Nghĩa Trung, Nghĩa Yên

 

Thị xã Thái Hòa(Km 217+000) ÷ Thị trấn Tân Kỳ (Km 269+600) chưa thỏa thuận

5

Km 269+600

Ngã 3

x

 

x

 

Giao đường HCM - Hết đoạn trùng đường HCM

6

Km 270+300

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào nhà máy xẻ đá

7

Km 272+000

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

8

Km 272+200

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

 

Điểm cuối Thị trấn Tân Kỳ (Km 273+000)

9

Km 274+200

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

10

Km 274+200

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

11

Km 275+600

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

12

Km 276+000

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

13

Km 277+200

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

14

Km 277+500

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

15

Km280+600

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào trung tâm xã Hồng Sơn

16

Km 282+200

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

17

Km 283+850

Ngã 4

x

x

x

 

Dốc vùng

18

Km 285+900

Ngã 3

 

x

 

x

Đường Tả ngạn Sông Lam

 

Điểm đầu Thị trấn Đô Lương (Km 289+000)

19

Km 287+600

Ngã 3

 

x

 

x

Đường dọc kênh chính Yên Lý – Tràng Sơn

20

Km 289+060

Ngã 4

x

x

x

 

Đường Nghi Thái Nghi Vạn Đô Lương - Giao QL 7

21

Km 290+450

Ngã 3

x

 

 

 

Đường vào khu đô thị mới Đô Lương

22

Km 290+800

Ngã 3

x

 

 

 

Giao QL 46

23

Km 292+800

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

24

Km 292+900

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

 

Điểm cuối Thị trấn Đô Lương (Km 301+000)

25

Km 302+180

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

26

Km 303+200

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

27

Km 305+000

Ngã 4

x

x

 

x

Quy hoạch KCN nhỏ Lạc Sơn

28

Km 306+900

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh - Dân sinh

29

Km 308+500

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

30

Km 308+700

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

31

Km 310+400

Ngã 4

x

x

x

 

Cầu Ôm 310+330

32

Km 312+100

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào trạm y tế xã

33

Km 313+300

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh - Dân sinh

34

Km 315+100

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

35

Km 315+200

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

36

Km 317+000

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh - Km 317

37

Km 317+100

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

38

Km 318+600

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

39

Km 319+500

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

40

Km 321+200

Ngã 4

x

x

x

 

Cầu Tràng Ri 321+200

41

Km 323+400

Ngã 3

 

x

x

 

 

42

Km 325+100

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

43

Km 325+400

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

44

Km 326+800

Ngã 3

x

x

x

 

Dân sinh

45

Km 329+000

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh - Km 329

46

Km 328+600

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

47

Km 330+300

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

48

Km 330+600

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

49

km 331+600

Ngã 4

x

x

 

x

Đường tránh Ql 46 Thị trấn Nam Đàn

 

Điểm đầu Thị trấn Nam Đàn (Km 333+000)

50

Km 333+100

Ngã 4

x

x

x

 

Giao QL 46

51

Km 333+250

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đi Vua Mai Hắc Đế

 

Điểm cuối Thị trấn Nam Đàn (Km 334+000)

52

Km 334+100

Ngã 4

x

x

x

 

Cầu Nam Đàn

53

Km 336+700

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh

54

Km 338+400

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh

55

Km 340+000

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

56

Km 340+200

Ngã 3

 

x

x

 

Cầu Mưng Km 340+210

57

Km 341+500

Ngã 3

x

 

x

 

Đường tỉnh 533

58

Km 342+000

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

59

Km 343+700

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

60

Km 343+900

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

61

Km 346+000

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

62

Km 346+100

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

63

Km 347+800

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

64

Km 348+100

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh- Cầu Vực Mờu

65

Km 350+100

Ngã 3

x

x

x

 

Dân sinh

66

Km 351+900

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh - Dân sinh

67

Km 353+400

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh - Dân sinh

68

Km 355+000

Ngã 4

x

x

x

 

Km 355(Đức Thọ - Hà Tĩnh)

 

VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 46

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Theo hướng tuyến

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Tên đường đấu nối

Trái

Phải

 

Thị xã Cửa Lò (Km0+000) ÷ Thi trấn Hưng Nguyên (Km20+000) chưa thỏa thuận

1

Km 20+100

Ngã 4

x

x

x

 

Giao QL 1 A đoạn tránh Vinh

2

Km 21+300

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào Nhà Máy Bia sài Gòn- Sông Lam

3

Km 23+200

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào xã Nam Cát-Giao ĐT 539

4

Km 24+800

Ngã 3

 

x

 

x

Dân sinh, QH đường tránh QL 46 TP Vinh

5

Km 25+600

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào mộ bà Hoàng Thị Loan

6

Km 26+100

Ngã 3

x

 

x

 

Quê ngoại Bác (tỉnh lộ 540)

7

Km 27+150

Ngã 3

 

x

x

 

Công ty gạch Xuân Hoà

8

Km 27+300

Ngã 3

x

 

x

 

ĐT 540 - Đường vào làng Sen

9

Km 28+700

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

10

Km 28+850

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

11

Km 30+800

Ngã 4

x

x

 

 

Dân sinh-Trường quân sự Nam Anh

 

Điểm đầu thi trấn Nam Đàn(Km32+000)

12

Km 32+000

Ngã 4

x

x

 

x

Đường quản lý kênh Nam Đàn, QH đường tránh QL 46 Thị trấn Nam Đàn

 

Điểm cuối thi trấn Nam Đàn(Km34+000)

13

Km 33+400

Ngã 3

x

 

x

 

UBND huyện Nam Đàn

14

Km 34+000

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh-Km 34

15

Km 34+700

Ngã 4

x

x

x

 

Đền vua Mai-Giao QL 15 A (Ngã tư)

16

km35+300

Ngã 3

 

x

 

x

QH đường tránh QL 46 Thị trấn Nam Đàn

17

Km 36+200

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

18

Km 37+200

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào Doanh trại QĐNDVN

19

Km 37+800

Ngã 3

x

 

x

 

Đường đi mộ mẹ Vua Mai Hắc Đế

20

Km 39+100

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

21

Km 39+500

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

22

Km 41+300

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh-KM 41

23

Km 41+600

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

24

Km 43+100

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

25

Km 44+700

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh - Sản xuất

26

Km 46+500

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh - Sản xuất

27

Km 48+100

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh - Đường xuống bến đò

 

Điểm đầu thị trấn Rộ km48+700

28

Km 49+600

Ngã 3

 

x

x

 

Đi đường HCM

29

Km 49+900

Ngã 3

x

 

x

 

Đường xuống bến cát

 

Điểm cuối thị trấn Rộ 50+700

30

Km 51+300

Ngã 3

 

x

x

 

Sản xuất

31

Km 52+900

Ngã 3

 

x

x

 

Chi cục thú y huyện Thanh Chương

32

Km 53+900

Ngã 3

x

 

x

 

Đường xuống bến cát

33

Km 54+500

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

34

Km 55+600

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

 

Điểm đầu thị trấn Thanh Chương km56+00

35

Km 56+050

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào khối 5 Thị Trấn

36

Km 57+350

Ngã 3

 

x

x

 

Đường vào Huyện uỷ Th.Chương

37

Km 57+500

Ngã 3

 

x

x

 

Bến xe thị trấn Dùng – Thanh Chương

38

Km 57+500

Ngã 3

x

 

x

 

Ngân hàng nông nghiệp huyện Thanh Chương

 

Điểm cuối thị trấn Thanh Chương km58+000

 

Điểm đầu thị trấn Thanh Thủy km58+00

39

Km 59+200

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

40

Km 59+300

Ngã 3

 

x

x

 

Đường đấu nối Huyện Lộ

41

Km 60+500

Ngã 3

 

x

x

 

Đường liên xã Thanh Tường

42

Km 60+760

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

 

Điểm cuối thị trấn Thanh Thủy km62+00

43

Km 62+330

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

44

Km 62+600

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

45

Km 63+900

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

46

Km 64+200

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

47

Km 65+800

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

48

Km 66+000

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh-KM66

49

Km 67+600

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

50

Km 67+800

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

51

Km 69+100

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

52

Km 69+300

Ngã 3

x

 

x

 

Sản xuất

 

Điểm đầu thị trấn Đô Lương km72+00

 

 

 

 

 

 

53

Km 70+700

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

54

Km 70+830

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào Trường C1,C2 Xã Đà Sơn

55

Km 72+000

Ngã 3

x

 

x

 

Hạt quản lý giao thông Đô Lương

56

Km 72+100

Ngã 3

 

x

x

 

Giao QL 15

57

Km 74+400

Ngã 4

x

x

x

 

Đường giao nhau QL7

 

Điểm cuối thị trấn Đô Lương km74+400

 

Nhánh cầu Rộ - Đường Hồ Chí Minh

58

Km 49+600

Ngã 4

x

x

x

 

QL46 tuyến chính

59

Km 50+600

Ngã 4

 

x

x

 

Đường tỉnh lộ 533

60

Km 50+600

Ngã 4

x

 

x

 

Trạm y tế xã Võ Liệt

61

Km 53+300

Ngã 3

x

 

x

 

Dân sinh

62

Km 53+400

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

63

Km 55+000

Ngã 3

x

 

x

 

Km 55

64

Km 56+500

Ngã 4

x

x

x

 

Cầu Đập

65

Km 57+690

Ngã 4

x

x

x

 

Cầu sông Rộ

66

Km 60+000

Ngã 3

 

x

x

 

Giao đường HCM đi Tân Kỳ

67

Km 60+300

Ngã 3

x

 

x

 

Giao đường HCM đi Cửa Khẩu Thanh Thủy

 

Từ giao đường HCM lên của khẩu Thanh Thủy chưa thỏa thuận

 

VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ 48

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Theo hướng tuyến

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Tên đường đấu nối

Trái

Phải

 

Điểm đầu Thị trấn Diễn Yên(Km 0+000)

1

Km 0+000

Ngã 4

x

x

 

 

QL1

 

Điểm cuối Thị trấn Diễn Yên(Km 0+300)

2

Km 0+900

Ngã 3

x

 

 

x

Đường HL dọc kênh chính Yên Lý – Tràng Sơn

3

Km 1+249

Ngã 3

x

 

x

 

Bệnh viện Phủ Diễn

4

Km 1+549

Ngã 3

 

x

x

 

Trường học

5

Km 2+410

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

6

Km 3+148

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

7

Km 4+866

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

8

Km 6+384

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

9

Km 6+434

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

10

Km 7+884

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

11

Km 9+344

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

12

Km 10+818

Ngã 3

 

x

x

 

Nhà thờ

13

Km 11+032

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

14

Km 13+131

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

15

Km 13+869

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

16

Km 15+425

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

17

Km 15+655

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

18

Km 16+854

Ngã 4

 

x

x

 

Đường tỉnh 537A

19

Km 16+900

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư+Doanh trại QĐ

20

Km 18+200

Ngã 3

 

x

x

 

Đường nguyên liệu mía, ĐT598A

21

Km 18+658

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

 

Điểm đầu Thị xã Thái Hòa (Km 19+600)

 

Điểm cuối Thị xã Thái Hòa (Km 40+500)

22

Km 40+880

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

23

Km 41+200

Ngã 3

x

 

 

x

Đường tránh QL 48 Thị xã Thái Hòa

24

Km 42+438

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

 

Điểm đầu Thị tứ Nghĩa Hiếu (Km44+00)

25

Km 44+120

Ngã 3

 

x

x

 

Nhà máy tuynen NĐ

26

Km 44+284

Ngã 3

x

 

x

 

UBND

27

Km 45+514

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

28

Km 45+924

Ngã 3

 

x

x

 

UBND xã Nghĩa Hiếu

 

Điểm cuối Thị tứ Nghĩa Hiếu (Km46+00)

29

Km 47+640

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

30

Km 48+250

Ngã 3

x

 

x

 

Doanh trại quân đội

31

Km 49+700

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

32

Km 50+730

Ngã 3

x

 

x

 

Đường 598A

33

Km 51+240

Ngã 3

 

x

x

 

Đường 598A

34

Km 52+370

Ngã 3

x

x

x

 

Liên xã

35

Km 54+370

Ngã 3

x

 

x

 

Giao với đường tỉnh 532

36

Km 56+160

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

37

Km 58+120

Ngã 4

x

x

x

 

Chợ, Khu dân cư

38

Km 59+630

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

39

Km 61+410

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

40

Km 62+910

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

41

Km 63+060

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

42

Km 63+932

Ngã 3

 

x

 

x

Thủy điện Bản Mồng

43

Km 64+560

Ngã 3

x

 

x

 

Trường

44

Km 66+920

Ngã 3

 

x

x

 

Nhà máy nước khoáng

45

Km 68+460

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

46

Km 69+460

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

47

Km 71+180

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

48

Km 72+940

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

49

Km 73+700

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

50

Km 74+700

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

51

Km 76+630

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

52

Km 79+650

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

53

Km 82+210

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

54

Km 82+457

Ngã 3

 

x

x

 

Trường học

55

km 83+700

Ngã 3

 

x

 

x

Đường vào xã Châu Nga

56

Km 88+330

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

57

Km 90+090

Ngã 3

 

x

x

 

Trường hoc

58

Km 90+490

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

 

Thị trấn Quỳ Châu(Km90+500 ÷Km92+000 chưa thỏa thuận)

59

Km 91+960

Ngã 4

x

x

x

 

Bến xe, Khu dân cư

60

Km 93+750

Ngã 3

x

 

x

 

Đường liên xã Kẽ Ninh Châu hội

61

Km 102+090

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

62

Km 104+120

Ngã 3

 

x

x

 

Liên xã

63

Km 107+300

Ngã 3

x

 

x

 

Ngã 3 Truông Bành

64

Km 110+750

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

65

Km 112+030

Ngã 3

 

x

x

 

Thuỷ điện Hủa Na, giao QL 48 kéo dài

66

Km 113+330

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

67

Km 114+420

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

 

Thị trấn Kim Sơn (Km115+193 ÷ Km121+200) chưa thỏa thuận

 

VỊ TRÍ QUY HOẠCH CÁC ĐIỂM ĐẤU NỐI VÀO QUỐC LỘ HỒ CHÍ MINH

Số TT

Lý trình

Kiểu nút giao

Theo hướng tuyến

Nút giao có sẵn

Nút giao xây mới

Tên đường đấu nối

Trái

Phải

1

Km 634+850

Ngã 4

x

x

x

 

Giao với QL15

2

Km 635+250

Ngã 4

x

x

 

 

Giao TL 598A

3

Km 637+300

Ngã 3

 

x

 

x

Khu tái định cư nhà máy sữa bò

4

Km 639+610

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư, đường vào trại bò sữa TH

5

Km 640+858

Ngã 3

 

x

 

 

Nhà máy chế biến ván sợi MDF

6

Km 641+360

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

7

Km 643+650

Ngã 4

x

x

x

 

Đi Nghĩa Trung, đi Nghĩa Lâm, Nhà máy chế biến sữa

8

Km 644+204

Ngã 3

 

x

 

x

Khu hành chính và nhà ở công nhân

9

Km 644+700

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào nông trường 1-5

10

Km 646+000

Ngã 4

x

x

x

 

Đi nông trường 1-5, đi TX Thái Hòa

 

Thị xã Thái Hòa (Km646+300 ÷ Km655+700) chưa thỏa thuận

11

Km 656+050

Ngã 3

 

x

x

 

Giao QL15

12

Km 656+700

Ngã 4

x

x

x

 

Nhà máy sắn, Khu dân cư

13

Km 657+750

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào UBND xã Nghĩa Long

14

Km 658+320

Ngã 3

 

x

x

 

Trạm cân điện tử (Nhà máy chế biến nông sản NA)

15

Km 658+830

Ngã 4

x

x

x

 

Giao QL15

16

Km 660+100

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào xã Nghĩa Lộc, khu dân cư

17

Km 661+960

Ngã 3

x

 

x

 

Giao QL15

18

Km 663+350

Ngã 4

x

x

x

 

Đường vào xóm khe sài 1,2 xã Nghĩa Lộc

19

Km 664+780

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

20

Km 664+800

Ngã 3

x

 

x

 

Giao QL15

21

Km 666+400

Ngã 3

x

 

x

 

Giao QL15

22

Km 666+460

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

23

Km 668+800

Ngã 4

x

x

x

 

Vào UBND xã Nghĩa Bình, vào trường tiểu học NB

24

Km 673+600

Ngã 4

x

x

 

x

Đường Châu Thôn - Tân Xuân

25

Km 676+150

Ngã 3

x

 

x

 

Giao QL15

26

Km 676+690

Ngã 3

x

 

x

 

Đường vào trại giam số K1-Bộ CA

27

Km 677+300

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư, Trại giam số 3

28

Km 679+656

Ngã 4

x

x

 

x

Đường Sen-Sở

29

Km 682+800

Ngã 4

x

x

 

x

Đường N5 kéo dài đến Đô Lương - Tân Long

30

Km 684+868

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư, Nghĩa Trang

 

Điểm đầu thị trấn Tân Kỳ Km686+200

31

Km 687+180

Ngã 3

 

x

x

 

Đi cầu thực phẩm

32

Km 688+044

Ngã 4

x

x

x

 

Quốc lộ 15A đoạn Tân Kỳ-Đô Lương, TT Tân Kỳ

33

Km 689+680

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

 

Điểm cuối thị trấn Tân Kỳ Km690+000

34

Km 691+100

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

35

Km 694+230

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh

36

Km 695+294

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

37

Km 695+832

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

38

Km 697+300

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

39

Km 697+748

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

40

Km 699+273

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

41

Km 699+536

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

42

Km 702+900

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

43

Km 705+685

Ngã 3

 

x

x

 

Dân sinh

44

Km 707+135

Ngã 4

x

x

 

x

Đường Tả ngạn sông Lam

45

Km 709+350

Ngã 4

x

x

x

 

Giao với QL7

46

Km 713+140

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh

47

Km 715+440

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

48

Km 717+280

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

49

Km 717+420

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

50

Km 721+150

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

51

Km 721+300

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

52

Km 722+250

Ngã 3

 

x

 

x

Đường Tam Hợp, Hạnh Lâm

53

Km 723+500

Ngã 3

 

x

 

x

Trạm dừng chân đường bộ xã Thanh Đức

54

Km 724+150

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

55

Km 726+700

Ngã 4

x

x

x

 

Đường từ Thanh Liên-Hạnh Lâm

56

Km 727+850

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

57

Km 730+125

Ngã 4

x

x

x

 

Đường từ Thanh Mỹ-Thanh Liên

58

Km 732+525

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh

59

Km 737+162

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

60

Km 737+522

Ngã 3

 

x

x

 

Khu dân cư

61

Km 739+200

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

62

Km 740+900

Ngã 4

x

x

x

 

Đường từ Thanh Thịnh-Ngọc Lâm

63

Km 744+700

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh

 

Điểm đầu thị trấn Thanh Thủy (Km745+400-Km337+870)

64

Km 746+900

Ngã 3

x

 

x

 

Giao đường về quê Bác

65

Km 746+300

Ngã 3

x

 

x

 

Giao đường về quê Bác

66

Km 747+300

Ngã 3

 

x

x

 

Đi cửa khẩu Thanh Thủy (Quốc lộ 46)

 

Điểm cuối thị trấn Thanh Thủy (Km747+450-Km339+920)

67

Km 753+800

Ngã 4

x

x

x

 

Dân sinh

68

Km 754+800

Ngã 4

x

x

x

 

Đường Thanh Mai-Thanh Giang

69

Km 756+000

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

70

Km 758+700

Ngã 4

x

x

x

 

Đường Thanh Xuân-Thanh Lâm

71

Km 759+700

Ngã 3

x

 

x

 

Khu dân cư

72

Km 761+250

Ngã 3

x

x

x

 

Khu dân cư

73

Km 763+415

Ngã 4

x

x

x

 

Khu dân cư

 

VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL1

Số TT

Lý trình

Theo hướng tuyến

CHXD có sẵn

CHXD xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 383+500

X

 

X

 

Thị xã Hoàng Mai

2

Km386+200

X

 

X

 

 

3

Km388+625

X

 

X

 

 

4

Km 391+700

X

 

X

 

 

5

Km396+950

 

X

X

 

 

6

Km 403+200

X

 

X

 

Thị trấn Giát

7

Km 407+700

 

X

X

 

 

8

Km 414+500

X

 

X

 

Thị trấn Diễn Yên

9

Km 423+950

 

X

X

 

Thị trấn Diễn Châu

10

Km 428+330

X

 

X

 

 

11

Km 436+800

 

X

X

 

 

12

Km 441+350

X

 

X

 

 

13

Km 449+580

 

X

X

 

Thị trấn Quán Hành

14

Km 456+950

X

 

X

 

Thành phố Vinh

15

Km 459+250

 

X

X

 

 

16

Km 465+350

X

 

X

 

 

 

VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL1 TUYẾN TRÁNH TP VINH

Số TT

Lý trình

Theo hướng tuyến

CHXD có sẵn

CHXD xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 20+550

 

X

X

 

 

 

VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL7

Số TT

Lý trình

Theo hướng tuyến

CHXD có sẵn

CHXD xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 0+290

 

X

X

 

Thị trấn Diễn Châu

2

Km 0+300

X

 

X

 

 

3

Km 3+000

 

X

X

 

 

4

Km 13+400

 

X

X

 

 

5

Km 18+950

X

 

X

 

 

6

Km 30+050

X

 

X

 

 

7

Km 35+030

 

X

X

 

 

8

Km 44+800

X

 

X

 

Thị trấn Đô Lương

9

Km 58+500

X

 

X

 

 

10

Km 58+600

 

X

X

 

 

11

Km 79+600

 

X

X

 

 

12

Km 82+050

X

 

X

 

 

13

Km 92+200

 

X

X

 

 

14

Km 122+400

 

X

X

 

 

15

Km 142+850

 

X

X

 

 

16

Km 152+300

 

X

X

 

 

17

Km 201+500

 

X

X

 

Thị trấn Mường Xén

18

Km 202+500

X

 

X

 

 

 

VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL46

Số TT

Lý trình

Theo hướng tuyến

CHXD có sẵn

CHXD xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 1+050

 

X

X

 

Thị xã Cửa Lò

2

Km 4+800

X

 

X

 

 

3

Km 11+700

X

 

X

 

Thành phố Vinh

4

Km 13+500

 

X

X

 

 

5

Km 20+980

 

X

X

 

Thị trấn Hưng Nguyên

6

Km 26+080

X

 

X

 

 

7

Km 26+350

 

X

X

 

 

8

Km 31+400

X

 

X

 

 

9

Km 34+750

 

X

X

 

 

10

Km 42+970

X

 

X

 

 

11

Km 57+190

X

 

X

 

 

12

Km 72+300

 

X

X

 

 

13

Km 79+750

X

 

X

 

 

 

VỊ TRÍ CỬA HÀNG BÁN LẺ XĂNG DẦU TRÊN QL48

Số TT

Lý trình

Theo hướng tuyến

CHXD có sẵn

CHXD xây mới

Ghi chú

Bên trái

Bên phải

1

Km 0+220

 

X

X

 

Thị trấn Diễn Yên

2

Km 9+065

X

 

X

 

 

3

Km 15+000

 

X

X

 

 

4

Km 26+900

X

 

X

 

Thị xã Thái Hòa

5

Km 53+130

 

X

X

 

 

6

Km 91+600

X

 

X

 

Thị trấn Quỳ Châu

7

Km 112+530

X

 

X

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 95/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch đường gom, đấu nối đường nhánh vào 6 tuyến Quốc lộ (QL1 và QL1 đoạn tránh thành phố Vinh, QL7, QL15, QL46, QL48, đường Hồ Chí Minh) trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

  • Số hiệu: 95/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/11/2010
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hồ Đức Phớc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/12/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản