Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 947/QĐ-UBND

 Bình Định, ngày 25 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016
DỰ ÁN: QUẢN LÝ THIÊN TAI (WB5) TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Hiệp định vay Cr.5139-VN ký kết ngày 13/9/2012 giữa Chính phủ Việt Nam và Ngân hàng Thế giới cho dự án Quản lý thiên tai (WB5);

Căn cứ Quyết định số 1370/QĐ-BNN-TCTL ngày 11/6/2012 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án đầu tư Quản lý thiên tai (Vn-Haz) do WB tài trợ; Quyết định số 2886/QĐ-BNN-TCTL ngày 06/12/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt phân bổ kinh phí vốn vay WB5 thuộc Hợp phần 5 cho các tỉnh thực hiện dự án Quản lý thiên tai (WB5);

Căn cứ Quyết định số 2256/QĐ-BNN-TCTL ngày 03/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt nội dung thực hiện Giai đoạn 1 Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" và Kế hoạch đấu thầu phần công việc do Ban Quản lý Trung ương các dự án thủy lợi thực hiện, Dự án Quản lý thiên tai (VN-Haz/WB5) do Ngân hàng Thế giới tài trợ;

Căn cứ Quyết định số 867/QĐ-CTUBND ngày 27/4/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình và Kế hoạch đấu thầu tổng thể Tiểu dự án Nâng cấp chống xói mòn đảm bảo an toàn cho đê sông Kôn; Quyết định số 676/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể thực hiện Giai đoạn 1 - Hợp phần 3 "Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng" thuộc Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định;

Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Bình Định về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đối ứng ODA nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2016 (đợt 2);

 Căn cứ Văn bản số 801/BNN-KH ngày 28/01/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển các Chương trình, Dự án ODA năm 2016 (đợt 1);

Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản số 58/BC-SKHĐT ngày 21/03/2016 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 662/TTr-SNN ngày 11/03/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tài chính năm 2016 dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Tên dự án: Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định.

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

3. Đại diện chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Quản lý thiên tai (WB5).

4. Kế hoạch tài chính năm 2016

Tổng kinh phí thực hiện dự án năm 2016: 37.097 triệu đồng.

(Ba mươi bảy tỷ, không trăm chín mươi bảy triệu đồng)

Trong đó:

- Vốn IDA : 32.715 triệu đồng.

 - Vốn đối ứng: 4.382 triệu đồng.

Phân bổ cho các Hợp phần như sau

a. Giai đoạn 1 - Hợp phần 3: Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng

Tổng số: 8.385 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn IDA : 7.392 triệu đồng.

- Vốn đối ứng: 993 triệu đồng.

b. Giai đoạn 2 - Hợp phần 3: Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng

Tổng số: 10.313 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn IDA : 8.895 triệu đồng.

- Vốn đối ứng: 1.418 triệu đồng.

c. Giai đoạn 1 - Hợp phần 4: Tiểu dự án Nâng cấp kè chống xói lở bờ sông Kôn- thị xã An Nhơn và huyện Tuy Phước.

Tổng số: 576 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn IDA : 528 triệu đồng.

- Vốn đối ứng: 48 triệu đồng.

d. Giai đoạn 2 - Hợp phần 4: Tiểu dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Núi Một.

Tổng số: 17.823 triệu đồng.

Trong đó:

- Vốn IDA: 15.900 triệu đồng.

- Vốn đối ứng: 1.923 triệu đồng.

(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)

5. Nguồn vốn: Vốn vay ODA và vốn đối ứng.

6. Thời gian thực hiện: Năm 2016.

7. Phương thức thực hiện: Chủ đầu tư trực tiếp quản lý, tổ chức thực hiện.

8. Nội dung khác: Chủ đầu tư chịu trách nhiệm toàn diện về việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo các quy định hiện hành của Nhà nước và nhà tài trợ.

Điều 2. Giao Giám đốc BQL Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định tổ chức triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước và nhà tài trợ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc Ban quản lý Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định. và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Châu

 


Phụ lục:

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH NĂM 2016

Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định

(Kèm theo Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 25/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)


TT

Khoản mục chi phí

Tổng mức đầu tư được duyệt / điều chỉnh

Giải ngân trong năm 2015

Lũy kế giải ngân đến 31/12/2015

Kế hoạch năm 2016

Tổng số

Chia ra:

Tổng số

Chia ra:

Tổng số

Chia ra:

Tổng số

Chia ra:

Vốn ODA

Vốn đối ứng

Vốn ODA

Vốn đối ứng

Vốn ODA

Vốn đối ứng

Vốn ODA

Vốn đối ứng

 

Dự án Quản lý thiên tai (WB5) tỉnh Bình Định

178.131,460

157.445,251

20.686,209

6.630,803

5.371,168

1.259,635

60.903,813

51.692,954

9.210,859

37.097,157

32.715,004

4.382,153

I

Giai đoạn 1 - Hợp phần 3

14.860,283

12.698,998

2.161,285

4.200,228

3.617,020

583,208

5.857,690

5.013,712

843,978

8.384,758

7.391,619

993,139

1

Chuyên gia tư vấn cho Ban Quản lý dự án tỉnh

1.211,616

1.211,616

 

330,848

330,848

 

645,307

645,307

 

326,880

326,880

 

2

Các hoạt động phi công trình

2.019,360

2.019,360

 

893,509

893,509

 

1.474,742

1.474,742

 

500,000

500,000

 

3

Mua sắm TBVP phục vụ hoạt động dự án cho các xã

504,840

504,840

 

 

 

 

501,000

501,000

 

 

 

 

4

Mua sắm trang thiết bị cứu hộ, cứu nạn cho các xã

757,260

757,260

 

751,480

751,480

 

751,480

751,480

 

 

 

 

5

Chi phí xây lắp công trình quy mô nhỏ

8.205,922

8.205,922

 

1.641,183

1.641,183

 

1.641,183

1.641,183

 

6.564,739

6.564,739

 

5.1

Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn An (C3-BD-Ph1-W-01)

2.385,744

2.385,744

 

477,148

477,148

 

477,148

477,148

 

1.908,596

1.908,596

 

5.2

Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn Hậu (C3-BD-Ph1-W-02)

1.718,878

1.718,878

 

343,775

343,775

 

343,775

343,775

 

1.375,103

1.375,103

 

5.3

Nhà tránh bão, lũ xã Nhơn Phúc (C3-BD-Ph1-W-03)

2.300,000

2.300,000

 

460,000

460,000

 

460,000

460,000

 

1.840,.000

1.840,000

 

5.4

Nhà tránh bão, lũ xã Phước Lộc (C3-BD-Ph1-W-04)

1.801,300

1.801, 300

 

360,260

360,260

 

360,260

360,260

 

1.441,040

1.441,040

 

6

Tiền lương cho Ban quản lý dự án

905,727

 

905,727

259,000

 

259,000

459,000

 

459,000

354,000

 

354,000

7

Phụ cấp cho Nhóm hỗ trợ kỹ thuật

236,808

 

236,808

107,040

 

107,040

160,540

 

160,540

76,268

 

76,268

8

Các khoản chi thường xuyên khác

281,440

 

281,440

 

 

 

 

 

 

50,000

 

50,000

9

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

619,861

 

619,861

217,168

 

217,168

217,168

 

217,168

402,693

 

402,693

 

- Chi phí khảo sát, thiết kế công trình quy mô nhỏ

387,489

 

387,489

217,168

 

217,168

217,168

 

217,168

170,321

 

170,321

 

- Chi phí tư vấn GSTC các công trình quy mô nhỏ

207,372

 

207,372

 

 

 

 

 

 

207,372

 

207,372

 

- Chi phí thẩm tra thiết kế và dự toán

25,000

 

25,000

 

 

 

 

 

 

25,000

 

25,000

10

Chi phí khác

117,449

 

117,449

 -

 -

 -

7,270

 

7,270

110,178

 

110,178

 

- Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

41,669

 

41,669

 

 

 

 

 

 

41,669

 

41,669

 

- Chi phí kiểm toán

68,509

 

68,509

 

 

 

 

 

 

68,509

 

68,509

 

- Lệ phí thẩm định giá

7,270

 

7,270

 

 

 

7,270

 

7,270

 

 

 

II

Giai đoạn 2 - Hợp phần 3

29.746,880

23.805,935

5.940,945

 -

 -

 -

 -

 -

 -

10.313,774

8.895,400

1.418,374

I

Tiếp tục thực hiện chương trình CBDRM cho 4 xã đã được phê duyệt tại QĐ số 2256/QĐ-BNN-TCTL

2.948,000

2.948,000

 -

 

 

 

 

 

 

1.414,000

1.414,000

 -

1

Cập nhật kế hoạch Phòng chống thiên tai hàng năm

264,000

264,000

 

 

 

 

 

 

 

88,000

88,000

 

2

Đào tạo cho Nhóm hỗ trợ kỹ thuật cấp xã, tuyên truyền viên về bộ chỉ số Giám sát đánh giá (M&E), thực hiện Đề án 1002 về giám sát đánh giá

100,000

100,000

 

 

 

 

 

 

 

100,000

100,000

 

3

Tập huấn thêm về kỹ năng quản lý rủi ro thiên tai (DRM) đến người dân (kỹ năng phòng, chống và ứng phó thiên tai, chằng chống nhà cửa, ...)

400,000

400,000

 

 

 

 

 

 

 

400,000

400,000

 

4

Hỗ trợ thêm các hoạt động truyền thông

274,000

274,000

 

 

 

 

 

 

 

200,000

200,000

 

5

Hỗ trợ thêm diễn tập về Quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng (CBDRM)

1.200,000

1.200,000

 

 

 

 

 

 

 

400,000

400,000

 

6

Hỗ trợ cho xã về cập nhật số liệu và vận hành hệ thống Giám sát và đánh giá (M&E)

72,000

72,000

 

 

 

 

 

 

 

24,000

24,000

 

7

Hỗ trợ cho tuyên truyền viên cấp xã

638,000

638,000

 

 

 

 

 

 

 

202,000

202,000

 

II

Các hoạt động triển khai tại 6 xã giai đoạn 2

23.337,175

20.737,885

2.599,290

 

 

 

 

 

 

8.003,774

7.481,400

522,374

II.1

Chuẩn bị cho việc thực hiện CBDRM

1.092,600

1.092,600

 -

 

 

 

 

 

 

437,400

437,400

 -

1

Hỗ trợ cho tuyên truyền viên cấp xã

957,600

957,600

 

 

 

 

 

 

 

302,400

302,400

 

2

Đào tạo, tập huấn cho nhóm Hỗ trợ kỹ thuật cấp huyện về CBDRM và M&E

135,000

135,000

 

 

 

 

 

 

 

135,000

135,000

 

II.2

Tăng cường thể chế cấp xã

1.860,.000

1.860,000

 -

 

 

 

 

 

 

1.348,000

1.348,000

 -

1

Đào tạo, tập huấn cho nhóm Hỗ trợ kỹ thuật cấp xã, tuyên truyền viên và nhóm cộng đồng về CBDRM và M&E

880,000

880,000

 

 

 

 

 

 

 

720,000

720,000

 

2

Xây dựng và cập nhật kế hoạch phòng chống thiên tai hàng năm cấp xã

780,000

780,000

 -

 

 

 

 

 

 

528,000

528,000

 

3

Hỗ trợ phát triển diễn đàn liên xã, tăng cường quan hệ đối tác công tư

200,000

200,000

 

 

 

 

 

 

 

100,000

100,000

 

II.3

Các hoạt động ưu tiên về CBDRM

19.486,285

16.897,285

2.589,000

 

 

 

 

 

 

5.392,084

4.880,000

512,084

1

Tổ chức diễn tập CBDRM

1.800,000

1.800,000

 

 

 

 

 

 

 

600,000

600,000

 

2

Các hoạt động truyền thông

512,000

512,000

 -

 

 

 

 

 

 

310,000

310,000

 

3

Tập huấn kỹ năng quản lý rủi ro thiên tai (DRM) đến người dân (phòng, chống và ứng phó, phòng chống nhà cửa, tăng cường giới ...)

360,000

360,000

 

 

 

 

 

 

 

300,000

300,000

 

4

Mua sắm trang thiết bị phục vụ hoạt động cứu hộ cứu nạn cho các xã

1.182,084

1.170,000

12,084

 

 

 

 

 

 

1.182,084

1.170,000

12,084

5

Đầu tư xây dựng công trình phòng chống thiên tai quy mô nhỏ

15.632,201

13.055,285

2.576,917

 

 

 

 

 

 

3.000,000

2.500,000

500,000

II.4

Thiết lập và vận hành hệ thống Giám sát và Đánh giá (M&E)

898,290

888,000

10,290

 

 

 

 

 

 

826,290

816,000

10,290

1

Mua sắm thiết bị văn phòng và phục vụ cho hoạt động M&E tại các xã

790,290

780,000

10,290

 

 

 

 

 

 

790,290

780,000

10,290

2

Hỗ trợ cho xã về cập nhật số liệu và vận hành hệ thống M&E

108,000

108,000

 

 

 

 

 

 

 

36,000

36,000

 

III

Chi phí Quản lý dự án

3.341,655

 

3.341,655

 

 

 

 

 

 

896,000

 

896,000

IV

Chi phí kiểm toán

120,050

120,050

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Tiểu dự án Nâng cấp chống xói mòn bảo đảm an toàn đê sông Kôn (đã quyết toán)

52.814,919

45.538,285

7.276,634

1.902,148

1.754,148

 148,00

52.243,241

45.012,242

7.230,999

575,525

527,985

47,540

1

Chi phí xây lắp

44.509,331

44.509,331

 -

1.658,574

1.658,574

 -

44.002,381

44.002,381

 

508,892

508,892

 -

1.1

Đê sông Nghẹo

13.901,499

13.901,499

 

689,349

689,349

 

13.901,349

13.901,349

 

 -

 -

 

1.2

Đê Tân Dân - Tân Dương

14.443,590

14.443,590

 

361,862

361,862

 

14.112,655

14.112,655

 

330,935

330,935

 

1.3

Đê Thắng Công

8.062,183

8.062,183

 

202,159

202,159

 

7.884,226

7.884,226

 

177,957

177,957

 

1.4

Đê hạ lưu cầu Bà Di

8.102,059

8.102,059

 

405,204

405,204

 

8.104,151

8.104,151

 

 -

 

 

2

Chi phí BTGPMB

4.272,702

 

4.272,702

 

 

 

4.272,702

 

4.272,702

 -

 

 

3

Chi phí quản lý dự án

757,250

245,709

511,541

95,574

95,574

 

738,157

226,616

511,541

19,093

19,093

 -

4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

2.771,560

783,245

1.988,315

 -

 -

 -

2.773,465

783,245

1.990,220

 -

 -

 -

4.1

Khảo sát; Lập dự án đầu tư; Dịch tài liệu

846,234

 

846,234

 

 

 

846,234

 

846,234

 -

 

 

4.5

Chi phí thẩm tra tính khả thi và hiệu quả của dự án

28,224

 

28,224

 

 

 

28,224

 

28,224

 -

 

 

4.6

Chi phí lập TKBVTC - DT

762,456

 

762,456

 

 

 

762,456

 

762,456

 -

 

 

4.7

Chi phí thẩm tra TKBVTC - TDT

95,095

 

95,095

 

 

 

97,000

 

97,000

 -

 

 -

4.9

Chi phí giám sát thi công xây dựng

783,245

783,245

 

 

 

 

783,245

783,245

 

 -

 

 

4.11

Chi phí đo vẽ địa chính

256,306

 

256,306

 

 

 

256,306

 

256,306

 -

 

 

5

Chi phí khác

504,076

 -

504,076

148,000

 -

148,000

456,536

 

456,536

47,540

 

47,540

5.1

Chi phí rà phá bom mìn

308,536

 

308,536

 

 

 

308,536

 

308,536

 

 

 

5.6

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

47,540

 

47,540

 

 

 

 

 

 

47,540

 

47,540

5.7

Chi phí kiểm toán công trình

148,000

 

148,000

148,000

 

148,000

148,000

 

148,000

 

 

 

III

Tiểu dự án Sửa chữa, nâng cấp hồ Núi Một

77.601,067

72.422,722

5.178,345

528,427

0,000

528,427

1.006,882

0,000

1.006,882

17.823,100

15.900,000

1.923,100

1

Chi phí xây dựng + Thiết bị

57.049,697

57.049,697

 -

 

 

 

 

 

 

12.500,000

12.500,000

 

2

Chi phí bồi thường GPMB

546,906

 -

546,906

 

 

 

 

 

 

546,906

 

546,906

3

Chi phí quản lý dự án

1.025,601

307,680

717,921

0,000

0,000

 

0,000

0,000

 

350,000

150,000

200,000

4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

6.778,821

4.406,608

2.372,213

490,427

 -

490,427

968,882

 -

968,882

3.910,495

3.250,000

660,495

4.1

Lập dự án đầu tư và kiểm tra an toàn đập

452,420

 -

452,420

452,243

 

452,243

452,243

 

452,243

 

 

 

4.2

Khảo sát địa hình + địa chất (GĐ lập dự án)

478,455

 -

478,455

 

 

 

478,455

 

478,455

 

 

 

4.3

Khảo sát, lập thiết kế BVTC và dự toán

3.256,653

3.256,653

 -

 

 

 

 

 

 

3.100,000

3.100,000

 

4.4

Thẩm tra tính hiệu quả và khả thi của dự án

38,184

 -

38,184

38,184

 

38,184

38,184

 

38,184

 

 

 

4.5

Thẩm tra thiết kế BVTC và dự toán

116,804

 -

116,804

 

 

 

 

 

 

116,804

 

116,804

4.6

Lập HSMT, đánh giá HS dự thầu

86,972

 -

86,972

 

 

 

 

 

 

86,972

 

86,972

4.7

Giám sát xây dựng + Thiết bị

890,019

890,019

 -

 

 

 

 

 

 

100,000

100,000

 

4.8

Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

296,719

 -

296,719

 

 

 

 

 

 

296,719

 

296,719

4.9

Giám sát môi trường (EMP)

259,936

259,936

 -

 

 

 

 

 

 

50,000

50,000

 

4.10

Thực hiện biện pháp giảm thiểu tác động môi trường

531,502

 -

531,502

 

 

 

 

 

 

100,000

 

100,000

4.11

Kiểm định và chứng nhận an toàn chịu lực, chứng nhận sự phù hợp chất lượng

311,157

 -

311,157

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.12

Dịch tài liệu sang tiếng Anh

60,000

 -

60,000

 

 

 

 

 

 

60,000

 

60,000

5

Chi phí khác

1.262,846

387,938

874,908

38,000

 -

38,000

38,000

 -

38,000

515,700

 -

515,700

5.1

Chi phí rà phá bom mìn

500,000

 -

500,000

 

 

 

 

 

 

500,000

 

500,000

5,2

Lệ phí thẩm định dự án đầu tư

10,513

 -

10,513

 

 

 

 

 

 

10,513

 

10,513

5,3

Chi phí bảo hiểm công trình phân xây dựng (TT)

387,938

387,938

 -

 

 

 

 

 

 

 -

 

 

5,4

Chi phí bảo dưỡng công trình

34,230

 -

34,230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,5

Chi phí thẩm định đánh giá tác động môi trường

38,000

 -

38,000

38,000

 

38,000

38,000

 

38,000

 

 

 

5,6

Lệ phí thẩm định kết quả đấu thầu

5,186

 -

5,186

 

 

 

 

 

 

5,186

 

5,186

5,7

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

64,849

 -

64,849

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,8

Chi phí kiểm toán

222,130

 -

222,130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi phí dự phòng

10.937,197

10.270,799

666,398

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Hợp phần 5

3.108,311

2.979,311

129,000

 -

 -

 -

1.796,000

1.667,000

129,000

 -

 -

 -

1

Trang thiết bị cho PPMU

628,000

628,000

 

 

 

 

628,000

628,000

 

 

 

 

2

Mua xe ô tô

1.168,000

1.039,000

129,000

 

 

 

1.168,000

1.039,000

129,000

 

 

 

3

Quản lý dự án

1.312,311

1.312,311