- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 947/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 18 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 73/TTr- SKHCN ngày 13 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ theo Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Phụ lục I, II kèm theo).
2. Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới ban hành tại khoản 1 Điều này (Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và quy trình nội bộ theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 947/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011937 | 01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai. Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011938 | 20 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp: 250.000 đồng | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 31/2020/TT-BTC ngày 04 tháng 5 năm 2020. |
3 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp 1.011939 | 03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). Địa chỉ: 69 Hùng Vương, TP. Pleiku, Gia Lai Thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân tỉnh. | Không quy định | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 được sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022. - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 947/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên TTHC | Quyết định công bố | Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 1.003542.000.00.00.H21 | Quyết định số 468/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh. | Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp 2.001483.000.00.00.H21 |
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 947/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Các bước | Trình tự thực hiện | Bộ phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ sơ | Thời gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ | Cơ quan phối hợp (nếu có) | Trình các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có) | Mô tả quy trình |
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | 01 giờ |
|
| Cá nhân, tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Thời gian tổ chức hoàn thiện, nộp hồ sơ là 05 ngày. Thời gian giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ; Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 01 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ; Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 04 giờ |
|
| Công chức thụ lý kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. |
4 | Bước 4 | Tham mưu thẩm định hồ sơ | Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 19 ngày |
|
| Công chức thụ lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo Sở công tác thẩm định hồ sơ. |
5 | Bước 5 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
|
| Công chức thụ lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
6 | Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). | 01 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, scan kết quả thẩm định cùng hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy và Phiếu chuyển xử lý trong đó nêu rõ nội dung công việc, thời hạn giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến nhân viên quầy Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Khoa học và Công nghệ chuyển toàn bộ hồ sơ (trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và văn bản giấy) qua quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | 01 giờ |
|
| Nhân viên quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm tra nội dung trình phê duyệt | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 06 ngày |
|
| Thẩm tra hồ sơ trình và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. - Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận: Tham mưu thông báo lý do bằng văn bản gửi đồng thời cùng hồ sơ cho Sở Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ chuyển thông báo đến quầy Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả cho tổ chức. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện theo quy định: Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định cấp giấy chứng nhận. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 03 ngày |
|
| Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt Quyết định cấp giấy chứng nhận. |
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Khoa học và Công nghệ trả kết quả cho tổ chức. |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN | 30 ngày |
|
|
| |||
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | 01 giờ |
|
| Cá nhân, tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Thời gian tổ chức hoàn thiện, nộp hồ sơ là 05 ngày. Thời gian giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ; Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 01 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ; Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 04 giờ |
|
| Công chức thụ lý kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. |
4 | Bước 4 | Tham mưu thẩm định hồ sơ | Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 13 ngày |
|
| Công chức thụ lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở công tác thẩm định hồ sơ. |
5 | Bước 5 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
|
| Công chức thụ lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
6 | Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). | 01 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, scan kết quả thẩm định cùng hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy và Phiếu chuyển xử lý trong đó nêu rõ nội dung công việc, thời hạn giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến nhân viên quầy Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Khoa học và Công nghệ chuyển toàn bộ hồ sơ (trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và văn bản giấy) qua quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | 01 giờ |
|
| Nhân viên quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm tra nội dung trình phê duyệt | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 04 ngày |
|
| Thẩm tra hồ sơ trình và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. |
9 | Bước 9 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 01 ngày |
|
| Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt. |
10 | Bước 10 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| - Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Khoa học và Công nghệ. - Sở Khoa học và Công nghệ chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Khoa học và Công nghệ trả kết quả cho tổ chức. |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN | 20 ngày |
|
|
| |||
3. Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | |||||||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ) | 01 giờ |
|
| Cá nhân, tổ chức gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). Nhân viên tiếp nhận xem xét, kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ thì tiếp nhận hồ sơ. Quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Một cửa điện tử của tỉnh và chuyển tới Sở Khoa học và Công nghệ để giải quyết (sau khi tiếp nhận sẽ được cấp một mã số hồ sơ được ghi trong Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả để các tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết thủ tục hành chính). - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì phải hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ để gửi cho tổ chức thông qua Trung tâm Phục vụ hành chính công. Thời gian tổ chức hoàn thiện, nộp hồ sơ là 10 ngày. Thời gian giải quyết được tính lại từ đầu sau khi nhận đủ hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ thì phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. |
2 | Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ; Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 01 giờ |
|
| Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ; Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ phân công công chức thụ lý hồ sơ. |
3 | Bước 3 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ | Công chức Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 04 giờ |
|
| Công chức thụ lý kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Sở Khoa học và Công nghệ thông báo bằng văn bản cho cá nhân, tổ chức về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ. |
4 | Bước 4 | Tham mưu thẩm định, đánh giá hồ sơ | Phòng Quản lý Công nghệ và Sở hữu trí tuệ | 30 ngày |
|
| Công chức thụ lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở công tác thẩm định hồ sơ. |
5 | Bước 5 | Trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 ngày |
|
| Công chức thụ lý hồ sơ tham mưu Lãnh đạo Sở ký duyệt, trình Ủy ban nhân dân tỉnh. |
6 | Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Ủy ban nhân dân tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Sở Khoa học và Công nghệ). | 01 giờ |
|
| Văn thư Sở ghi số, scan kết quả thẩm định cùng hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy và Phiếu chuyển xử lý trong đó nêu rõ nội dung công việc, thời hạn giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh gửi đến nhân viên quầy Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Nhân viên tại quầy Sở Khoa học và Công nghệ chuyển toàn bộ hồ sơ (trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và văn bản giấy) qua quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. |
7 | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ trình | Trung tâm Phục vụ hành chính công (quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) | 01 giờ |
|
| Nhân viên quầy Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp nhận và chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và hồ sơ giấy). |
8 | Bước 8 | Thẩm tra nội dung trình phê duyệt | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 20 ngày |
|
| Thẩm tra hồ sơ trình và trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt văn bản thông báo yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp cho tổ chức được cấp Giấy chứng nhận . |
9 | Bước 9 | Tiếp nhận ý kiến của các bên liên quan | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 30 ngày |
|
| Các tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến phản hồi đối với yêu cầu thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
10 | Bước 10 | Phê duyệt | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh | 09 ngày |
|
| Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt quyết định thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp hoặc quyết định từ chối thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp. |
11 | Bước 11 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Ngay sau khi nhận được kết quả |
|
| Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh ghi số, scan kết quả và hồ sơ kèm theo đính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển đồng thời cùng bản giấy cho Sở Khoa học và Công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (cả trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử và bản giấy). Nhân viên quầy Sở Khoa học và Công nghệ trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
TỔNG CỘNG THỜI GIAN | 90 ngày |
|
|
|
- 1Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 2Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình
- 5Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 1083/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 9Quyết định 2060/QĐ-BKHCN năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
- 10Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lai Châu
- 11Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 12Quyết định 1163/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 845/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Ninh Bình
- 14Quyết định 2279/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương
- 15Quyết định 1083/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới, 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ; phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 03 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 947/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Trương Hải Long
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/10/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực