Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 947/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 03 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng; Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 08 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành Xây dựng và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp, cụ thể:
a) Ban hành mới: 02 thủ tục.
b) Sửa đổi, bổ sung và thay thế: 06 thủ tục.
(Có phụ lục kèm theo, gồm: Phần A. Danh mục thủ tục hành chính; Phần B. Nội dung; thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa; quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính).
Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
1. Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cơ quan, đơn vị mình.
2. Giao Sở Xây dựng cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công Quốc gia.
3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ
a) Phối hợp Sở Xây dựng thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 01 thủ tục tại mục III lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc (bao gồm danh mục thủ tục hành chính, nội dung, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử) được ban hành tại Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 28/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
PHẦN A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
| STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Phí, lệ phí | TTHC liên thông, không thuộc địa giới hành chính (phi địa giới) | Dịch vụ công trực tuyến | Dịch vụ BCCI | Ghi chú | |||||
| Phí | Lệ phí | Cùng cấp | 02 cấp | Phi địa giới | Toàn trình | Một phần | Cung cấp thông tin | |||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN | ||||||||||||
| Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được thay thế trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng | ||||||||||||
| 1 | 1.014155 | Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | x |
|
|
| x |
| x |
| x |
|
| 2 | 1.014156 | Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
| 3 | 1.014157 | Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập | x |
|
|
| x |
| x |
| x |
|
| 4 | 1.014158 | Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập |
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
| 5 | Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn | x |
|
|
| x | x |
|
| x |
| |
| II. LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT | ||||||||||||
| Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang | ||||||||||||
| 1 | 1.006319 | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
|
|
|
| x | x |
|
| x |
|
| III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ | ||||||||||||
| Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp | ||||||||||||
| 1 | 1.013465 | Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác |
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
| 2 | 1.013464 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác |
|
|
|
| x |
| x |
| x |
|
PHẦN B. NỘI DUNG; THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA; QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 947/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
I. LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN, KIẾN TRÚC
(Quyết định số 1390/QĐ-BXD ngày 21/8/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do Nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập) - 1.014155
(1) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Nhà đầu tư tổ chức lập hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Bước 2: Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Cơ quan thẩm định kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn bảo đảm đúng quy định; tổ chức thẩm định theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Cơ quan thẩm định có trách nhiệm tổng hợp ý kiến thẩm định của các thành viên hội đồng thẩm định, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan và gửi nhà đầu tư.
- Nhà đầu tư tiếp thu, giải trình đầy đủ các ý kiến thẩm định; hoàn thiện hồ sơ, gửi lại cơ quan thẩm định kiểm tra và làm cơ sở ban hành báo cáo thẩm định.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, gồm:
+ Quầy số 06 – 0273.3993844 tại địa chỉ: số 377, Hùng Vương, Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Quầy số 10 – 02773.898953 tại địa chỉ: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85, Nguyễn Huệ, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
- Thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thành phần hồ sơ theo quy định về hồ sơ trình thẩm định tại Thông tư số 16/2025/TT-BXD:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
+ Hồ sơ bản giấy: Thuyết minh; Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch; Các văn bản, tài liệu liên quan; Bản vẽ.
+ Hồ sơ điện tử: Cơ sở dữ liệu số cơ bản là các tệp tin (file) bản vẽ và văn bản được in ấn thành một phần của hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch bản giấy; Cơ sở dữ liệu số pháp lý bao gồm các tệp tin (file) được số hóa, quét (scan) từ hồ sơ bằng bản giấy hoặc chứng thực điện tử; Cơ sở dữ liệu số địa lý (GIS) quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm các tệp tin (file) được chuyển đổi thành dữ liệu địa lý từ cơ sở dữ liệu gốc.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(5) Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã (Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị hoặc Phòng Kinh tế).
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định nhiệm vụ quy hoạch hoặc Báo cáo thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch.
(9) Phí thẩm định: Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
(10) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15.
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn.
(13) Thành phần hồ sơ cần phải số hoá:
- Tờ trình đề nghị thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Quyết định phê duyệt các quy hoạch liên quan; quyết định phê duyệt quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trước đó (nếu có); văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp có thẩm quyền về việc tổ chức lập quy hoạch.
- Thuyết minh quy hoạch.
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá: Báo cáo thẩm định nhiệm vụ quy hoạch hoặc Báo cáo thẩm định nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC
a) Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày. b) Quy trình nội bộ và điện tử: 15 ngày
- Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI):
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức TTPVHCC cấp xã | 1/2 ngày |
| 2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải có văn bản thông báo cụ thể; thời hạn thông báo/yêu cầu bổ sung thực hiện theo quy định của từng thủ tục hành chính ) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 13 ngày |
| 3 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
| 4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC | Công chức nghiệp vụ văn thư | 1/2 ngày |
| 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính:
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức chuyển đến công chức TTPVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức TTPVHCC | 1/2 ngày |
| 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức TTPVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 1/2 ngày |
| 3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 12 ngày |
| 4 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
| 5 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức nghiệp vụ văn thư | 1/2 ngày |
| 6 | Chuyển công chức TTPVHC (nơi nhận hồ sơ) | Công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 1/2 ngày |
| 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | Giờ hành chính |
2. Thủ tục phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014156
(1) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Nhà đầu tư trìnhhồsơnhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn đã được thẩm định đến cấp phê duyệt.
Bước 2: Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Cấp phê duyệt căn cứ Tờ trình, hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch và báo cáo thẩm định để xem xét, phê duyệt.
- Thuyết minh và bản vẽ trong hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch sau khi được phê duyệt được cơ quan thẩm định kiểm tra, đóng dấu xác nhận.
(2) Địa điểm thực hiện
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, gồm:
+ Quầy số 06 – 0273.3993844 tại địa chỉ: số 377, Hùng Vương, Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Quầy số 10 – 02773.898953 tại địa chỉ: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85, Nguyễn Huệ, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
- Thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thành phần hồ sơ theo quy định về hồ sơ trình phê duyệt tại Thông tư số 16/2025/TT-BXD:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch đô thị và nông thôn.
+ Báo cáo thẩm định nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch của cơ quan thẩm định.
+ Hồ sơ bản giấy gồm: Thuyết minh; Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch; Các văn bản, tài liệu liên quan; Bản vẽ.
+ Hồ sơ điện tử: Cơ sở dữ liệu số cơ bản là các tệp tin (file) bản vẽ và văn bản được in ấn thành một phần của hồ sơ nhiệm vụ quy hoạch bản giấy; Cơ sở dữ liệu số pháp lý bao gồm các tệp tin (file) được số hóa, quét (scan) từ hồ sơ bằng bản giấy hoặc chứng thực điện tử; Cơ sở dữ liệu số địa lý (GIS) quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm các tệp tin (file) được chuyển đổi thành dữ liệu địa lý từ cơ sở dữ liệu gốc
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(5) Thời hạn giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
(9) Phí, lệ phí: Không.
(10) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15.
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15.
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
(13) Thành phần hồ sơ cần phải số hoá:
- Tờ trình đề nghị thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch; văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp có thẩm quyền về việc tổ chức lập quy hoạch; Quyết định phê duyệt các quy hoạch liên quan; quyết định phê duyệt quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trước đó (nếu có).
- Báo cáo thẩm định nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn.
- Thuyết minh quy hoạch.
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá: Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch hoặc nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC
a) Thời hạn giải quyết: Không quá 07 ngày làm việc.
b) Quy trình nội bộ và điện tử: 07 ngày làm việc (56 giờ).
- Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI)
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức TTPVHCC cấp xã | 04 giờ |
| 2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải có văn bản thông báo cụ thể; thời hạn thông báo/yêu cầu bổ sung thực hiện theo quy định của từng thủ tục hành chính ) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 32 giờ |
| 3 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 08 giờ |
| 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
| 5 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC | Công chức nghiệp vụ văn thư | 04 giờ |
| 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính:
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | 04 giờ |
| 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 04 giờ |
| 3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 32 giờ |
| 4 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 04 giờ |
| 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
| 6 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức nghiệp vụ văn thư | 04 giờ |
| 7 | Chuyển công chức TTPVHC (nơi nhận hồ sơ) | Công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 04 giờ |
| 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | Giờ hành chính |
3. Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014157
(1) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Nhà đầu tư tổ chức lập hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã.
Bước 2: Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Cơ quan thẩm định kiểm tra thành phần, nội dung hồ sơ quy hoạch hoặc hồ sơ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn bảo đảm đúng quy định; tổ chức thẩm định theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Cơ quan thẩm định có trách nhiệm tổng hợp ý kiến thẩm định của các thành viên hội đồng thẩm định, cơ quan quản lý nhà nước có liên quan và gửi nhà đầu tư.
- Nhà đầu tư tiếp thu, giải trình đầy đủ các ý kiến thẩm định; hoàn thiện hồ sơ, gửi lại cơ quan thẩm định kiểm tra và làm cơ sở ban hành báo cáo thẩm định.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, gồm:
+ Quầy số 06 – 0273.3993844 tại địa chỉ: số 377, Hùng Vương, Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Quầy số 10 – 02773.898953 tại địa chỉ: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85, Nguyễn Huệ, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
- Thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Thành phần hồ sơ theo quy định về hồ sơ trình thẩm định tại Thông tư số 16/2025/TT-BXD:
+ Tờ trình đề nghị thẩm định quy hoạch hoặc điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
+ Hồ sơ bản giấy gồm: Thuyết minh; Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch; Các văn bản, tài liệu liên quan; Bản vẽ.
+ Hồ sơ điện tử: Cơ sở dữ liệu số cơ bản là các tệp tin (file) bản vẽ và văn bản được in ấn thành một phần của hồ sơ quy hoạch bản giấy; Cơ sở dữ liệu số pháp lý bao gồm các tệp tin (file) được số hóa, quét (scan) từ hồ sơ bằng bản giấy hoặc chứng thực điện tử; Cơ sở dữ liệu số địa lý (GIS) quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm các tệp tin (file) được chuyển đổi thành dữ liệu địa lý từ cơ sở dữ liệu gốc.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(5) Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư.
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Phòng chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã (Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị hoặc Phòng Kinh tế).
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định quy hoạch hoặc Báo cáo thẩm định điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn
(9) Phí thẩm định: Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
(10) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH13.
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Thông tư số 17/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức, phương pháp lập và quản lý chi phí cho hoạt động quy hoạch đô thị và nông thôn
(13) Thành phần hồ sơ cần phải số hoá:
- Tờ trình đề nghị thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạcht đô thị và nông thôn.
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch; văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp có thẩm quyền về việc tổ chức lập quy hoạch; Quyết định phê duyệt các quy hoạch liên quan; quyết định phê duyệt quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trước đó (nếu có).
- Thuyết minh quy hoạch;
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá: Báo cáo thẩm định quy hoạch hoặc Báo cáo thẩm định điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC:
a) Thời hạn giải quyết: Không quá 30 ngày. b) Quy trình nội bộ và điện tử: 30 ngày
- Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI)
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức TTPVHCC cấp xã | 1/2 ngày |
| 2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải có văn bản thông báo cụ thể; thời hạn thông báo/yêu cầu bổ sung thực hiện theo quy định của từng thủ tục hành chính ) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 28 ngày |
| 3 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
| 4 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC | Công chức nghiệp vụ văn thư | 1/2 ngày |
| 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính:
TTHC giải quyết trong ngày nên chỉ thực hiện thông qua hình thức trực tuyến.
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | 1/2 ngày |
| 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 1/2 ngày |
| 3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 27 ngày |
| 4 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
| 5 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức nghiệp vụ văn thư | 1/2 ngày |
| 6 | Chuyển công chức TTPVHC (nơi nhận hồ sơ) | Công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 1/2 ngày |
| 7 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | Giờ hành chính |
4. Thủ tục phê duyệt, chấp thuận quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập - 1.014158
(1) Trình tự thực hiện:
a) Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Nhà đầu tư trình đến cấp phê duyệt quy hoạch hồ sơ quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn sau khi có Báo cáo thẩm định của cơ quan thẩm định.
Bước 2: Giải quyết hồ sơ TTHC:
- Cấp phê duyệt căn cứ Tờ trình, hồ sơ quy hoạch hoặc hồ sơ điều chỉnh quy hoạch và báo cáo thẩm định để xem xét, phê duyệt quy hoạch hoặc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Thuyết minh và các bản vẽ trong hồ sơ quy hoạch đô thị và nông thôn sau khi được phê duyệt phải được cơ quan thẩm định quy hoạch kiểm tra, đóng dấu xác nhận.
b) Đối với quy hoạch tổng mặt bằng (quy hoạch chi tiết được lập theo quy trình rút gọn)
Nhà đầu tư gửi văn bản kèm theo hồ sơ quy hoạch tổng mặt bằng đến cấp phê duyệt quy hoạch chi tiết hoặc cơ quan được phân cấp, ủy quyền để đề nghị chấp thuận.
- Trước khi gửi hồ sơ đề nghị chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng, nhà đầu tư phải thực hiện việc lấy ý kiến cộng đồng dân cư có liên quan (nếu có) về nội dung quy hoạch;
- Cấp phê duyệt quy hoạch chi tiết hoặc cơ quan được phân cấp, ủy quyền xem xét, ban hành văn bản chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, gồm:
+ Quầy số 06 – 0273.3993844 tại địa chỉ: số 377, Hùng Vương, Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Quầy số 10 – 02773.898953 tại địa chỉ: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85, Nguyễn Huệ, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
- Thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
* Đối với quy hoạch chi tiết, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn
- Thành phần hồ sơ theo quy định về hồ sơ trình phê duyệt tại Thông tư số 16/2025/TT-BXD:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt quy hoạch hoặc điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
+ Thuyết minh; Dự thảo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch; Các văn bản, tài liệu liên quan; Bản vẽ;
+ Báo cáo thẩm định quy hoạch hoặc điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn;
+ Hồ sơ điện tử: Cơ sở dữ liệu số cơ bản là các tệp tin (file) bản vẽ và văn bản được in ấn thành một phần của hồ sơ bản giấy; Cơ sở dữ liệu số pháp lý bao gồm các tệp tin (file) được số hóa, quét (scan) từ hồ sơ bằng bản giấy hoặc chứng thực điện tử; Cơ sở dữ liệu số địa lý (GIS) quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm các tệp tin (file) được chuyển đổi thành dữ liệu địa lý từ cơ sở dữ liệu gốc.
* Đối với quy hoạch tổng mặt bằng (quy hoạch chi tiết được lập theo quy trình rút gọn)
- Thành phần hồ sơ gồm:
+ Tờ trình đề nghị phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng hoặc điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng.
+ Hồ sơ bản giấy: Thuyết minh; Các văn bản, tài liệu liên quan; Bản vẽ;
+ Văn bản ý kiến của cơ quan chuyên môn về quy hoạch đô thị và nông thôn cấp tỉnh (Đối với quy hoạch hoặc điều chỉnh quy hoạch thuộc thẩm quyền chấp thuận của cơ quan, tổ chức quản lý khu chức năng); báo cáo kết quả lấy ý kiến cộng đồng dân cư có liên quan (nếu có) về nội dung quy hoạch.
+ Hồ sơ điện tử: Cơ sở dữ liệu số cơ bản là các tệp tin (file) bản vẽ và văn bản được in ấn thành một phần của hồ sơ bản giấy; Cơ sở dữ liệu số pháp lý bao gồm các tệp tin (file) được số hóa, quét (scan) từ hồ sơ bằng bản giấy hoặc chứng thực điện tử; Cơ sở dữ liệu số địa lý (GIS) quy hoạch đô thị và nông thôn bao gồm các tệp tin (file) được chuyển đổi thành dữ liệu địa lý từ cơ sở dữ liệu gốc.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(5) Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Nhà đầu tư.
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch hoặc Văn bản chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng.
(9) Phí: Không.
(10) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không .
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
(13) Thành phần hồ sơ cần phải số hoá:
* Đối với quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn:
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy hoạch hoặc điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Quyết định phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch; văn bản chỉ đạo, điều hành của cấp có thẩm quyền về việc tổ chức lập quy hoạch; Quyết định phê duyệt các quy hoạch liên quan; quyết định phê duyệt quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trước đó (nếu có).
- Báo cáo thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn;
- Thuyết minh quy hoạch;
* Đối với quy hoạch tổng mặt bằng (quy hoạch chi tiết được lập theo quy trình rút gọn):
- Tờ trình đề nghị phê duyệt quy hoạch tổng mặt bằng, điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng.
- Quyết định phê duyệt quy hoạch phân khu hoặc quyết định phê duyệt quy hoạch chung đối với trường hợp không quy định lập quy hoạch phân khu.
- Văn bản ý kiến của cơ quan chuyên môn.
- Thuyết minh quy hoạch.
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá: Quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn hoặc Văn bản chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC:
a) Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày. b) Quy trình nội bộ và điện tử: 15 ngày
- Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI)
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức TTPVHCC cấp xã | 1/2 ngày |
| 2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải có văn bản thông báo cụ thể; thời hạn thông báo/yêu cầu bổ sung thực hiện theo quy định của từng thủ tục hành chính ) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 12 ngày |
| 3 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
| 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
| 5 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC | Công chức nghiệp vụ văn thư | 1/2 ngày |
| 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính:
TTHC giải quyết trong ngày nên chỉ thực hiện thông qua hình thức trực tuyến.
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | 1/2 ngày |
| 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 1/2 ngày |
| 3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 11 ngày |
| 4 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 01 ngày |
| 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
| 6 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức nghiệp vụ văn thư | 1/2 ngày |
| 7 | Chuyển công chức TTPVHC (nơi nhận hồ sơ) | Công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 1/2 ngày |
| 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | Giờ hành chính |
5. Cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn - 1.014159
(1) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Các tổ chức, cá nhân có nhu cầu cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn (bao gồm thông tin về cắm mốc) gửi văn bản đề nghị qua mạng trực tuyến hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp đến Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã.
Bước 2: Giải quyết TTHC:
Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính có trách nhiệm rà soát thông tin về vị trí, địa điểm lô đất, hồ sơ cắm mốc, các thông tin khác liên quan đến quy hoạch đô thị và nông thôn và cung cấp cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, gồm:
+ Quầy số 06 – 0273.3993844 tại địa chỉ: số 377, Hùng Vương, Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Quầy số 10 – 02773.898953 tại địa chỉ: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85, Nguyễn Huệ, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
- Thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Văn bản đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn, ghi rõ thông tin của tổ chức hoặc cá nhân, mục đích đề nghị cung cấp thông tin, vị trí, địa điểm cụ thể của lô đất và các nội dung liên quan bảo đảm việc cung cấp thông tin theo yêu cầu.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(5) Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Văn bản cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn theo yêu cầu.
(9) Lệ phí, phí: Theo quy định của Luật phí và lệ phí và các văn bản quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật phí và lệ phí.
(10) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn số 47/2024/QH15;
- Luật Tiếp cận thông tin số 104/2016/QH13;
- Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01/7/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Nghị định số 145/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn.
- Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
(13) Thành phần hồ sơ cần phải số hoá:
Văn bản đề nghị cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn.
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá: Văn bản cung cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn theo yêu cầu.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC:
a) Thời hạn giải quyết: Không quá 10 ngày. b) Quy trình nội bộ và điện tử: 10 ngày
- Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI)
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức TTPVHCC cấp xã | 1/2 ngày |
| 2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải có văn bản thông báo cụ thể; thời hạn thông báo/yêu cầu bổ sung thực hiện theo quy định của từng thủ tục hành chính ) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 08 ngày |
| 3 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 1/2 ngày |
| 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày |
| 5 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC | Công chức nghiệp vụ văn thư | 1/2 ngày |
| 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính:
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | 1/2 ngày |
| 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 1/2 ngày |
| 3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 07 ngày |
| 4 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 1/2 ngày |
| 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1/2 ngày |
| 6 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức nghiệp vụ văn thư | 1/2 ngày |
| 7 | Chuyển công chức TTPVHC (nơi nhận hồ sơ) | Công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 1/2 ngày |
| 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | Giờ hành chính |
II. HẠ TẦNG KỸ THUẬT
(Theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 21/06/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh).
1. Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh - 1.006319
(1) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
- Chủ đầu tư nộp 01 bộ hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã (cơ quan được phân cấp quản lý cây xanh theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
- Công chức tiếp nhận sẽ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ theo quy định của pháp luật.
Bước 2: Giải quyết TTHC:
Sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ cơ quan được phân cấp quản lý cây xanh cấp giấy phép theo quy định.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, gồm:
+ Quầy số 06 – 0273.3993844 tại địa chỉ: số 377, Hùng Vương, Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Quầy số 10 – 02773.898953 tại địa chỉ: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85, Nguyễn Huệ, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp;
- Thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị nêu rõ vị trí chặt hạ, dịch chuyển, kích thước, loại cây và lý do cần chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị (Phụ lục I - Nghị định số 64/2010/NĐ-CP).
- Sơ đồ vị trí cây xanh đô thị cần chặt hạ, dịch chuyển.
- Ảnh chụp hiện trạng cây xanh cần chặt hạ, dịch chuyển.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
(5) Thời hạn giải quyết: Không quá 15 ngày làm việc ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp xã.
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.
(9) Lệ phí, phí: Không. .
(10) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Cây xanh đã chết, đã đổ gãy hoặc có nguy cơ gãy đổ gây nguy hiểm;
- Cây xanh chết do bị bệnh hoặc đến tuổi già cỗi không bảo đảm an toàn;
- Cây xanh trong các khu vực thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình.
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ về quản lý cây xanh đô thị.
- Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
(13) Thành phần hồ sơ cần phải số hoá:
- Đơn đề nghị cấp giấy chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị.
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá: Quyết định cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh.
PHỤ LỤC I
(Ban hành kèm theo Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP CHẶT HẠ, DỊCH CHUYỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ
Kính gửi: Cơ quan cấp giấy phép
Tên tổ chức/cá nhân:............................................................................................................
Địa chỉ:.................................................................................................................................
Điện thoại: …………………………….. Fax:.....................................................................
Xin được chặt hạ dịch chuyển cây …………………… tại đường ……………………, xã (phường):………........…, huyện (thành phố, thị xã):............................................................
Loại cây: ………………., chiều cao (m): …………….. đường kính (m):..........................
Mô tả hiện trạng cây xanh:
...................................................................................................
...............................................................................................................................................
Lý do cần chặt hạ dịch chuyển, thay thế
..............................................................................
Chúng tôi xin cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về quản lý cây xanh đô thị và các quy định khác có liên quan.
|
| ……., ngày … tháng … năm …….. |
Tài liệu kèm theo:
- Ảnh chụp hiện trạng;
- Sơ đồ vị trí cây (nếu có).
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC:
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
b) Quy trình nội bộ và điện tử: 15 ngày làm việc (120 giờ)
Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI)
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức TTPVHCC cấp xã | 04 giờ |
| 2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải có văn bản thông báo cụ thể; thời hạn thông báo/yêu cầu bổ sung thực hiện theo quy định của từng thủ tục hành chính ) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 96 giờ |
| 3 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 08 giờ |
| 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
| 5 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC | Công chức nghiệp vụ văn thư | 04 giờ |
| 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính:
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức đến công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | 04 giờ |
| 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức TTPVHCC cấp tỉnh, cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 92 giờ |
| 3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 04 giờ |
| 4 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 04 giờ |
| 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
| 6 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức nghiệp vụ văn thư | 04 giờ |
| 7 | Chuyển công chức TTPVHC (nơi nhận hồ sơ) | Công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 04 giờ |
| 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | Giờ hành chính |
III. LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
(Theo Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 26/02/2025 quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 19/6/2025 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp)
1. Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác - 1.013465
(1) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Chủ đầu tư nộp hồ sơ đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác đến cơ quan có thẩm quyền:
- Ủy ban nhân dân cấp xã: cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường đô thị; đường huyện; đường gom, đường bên tách khỏi quốc lộ.
Bước 2: Giải quyết TTHC:
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp, cơ quan có thẩm quyền thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đủ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn trả kết quả, nếu không đủ thì hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Đối với hồ sơ nộp gián tiếp, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đủ thì tiếp nhận, nếu không đủ, có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tiến hành xem xét hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì có văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác theo quy định, trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, gồm:
+ Quầy số 06 – 0273.3993844 tại địa chỉ: số 377, Hùng Vương, Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Quầy số 15 – 02773.898953 tại địa chỉ: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85, Nguyễn Huệ, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
- Thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị theo mẫu quy định
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Hồ sơ khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công công trình nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác, bao gồm: thuyết minh thiết kế, bản vẽ thiết kế nút giao đấu nối và bản vẽ hoàn trả kết cấu hạ tầng đường bộ, bản vẽ tổ chức giao thông tại nút giao đấu nối, hồ sơ khảo sát địa hình, địa chất; văn bản/quyết định chấp thuận vị trí đấu nối vào đường địa phương đang khai thác, trừ vị trí đấu nối không phải chấp thuận theo quy định tại Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26/12/2024 của Chính phủ.
- Bản chính hoặc bản sao có chứng thực Văn bản giao làm chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác.
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ
(5) Thời hạn giải quyết: Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị.
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
(9) Lệ phí, phí: Không.
(10) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị chấp thuận nút giao đấu nối theo mẫu quy định.
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối có thời hạn 18 tháng, hết thời hạn nêu trên mà chủ đầu tư chưa gửi hồ sơ đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác theo quy định hoặc có thay đổi về quy mô nút giao đấu nối thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục chấp thuận thiết kế nút giao.
- Đối với kết nối giao thông thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh là người có thẩm quyền quyết định đầu tư có nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đoạn tuyến đường tỉnh đồng thời là đường đô thị và kết nối giao thông thuộc dự án đầu tư xây dựng đường bộ do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện là người có thẩm quyền quyết định đầu tư có nút giao đấu nối vào đường đô thị, đường huyện, việc quyết định thiết kế nút giao đấu nối vào đường bộ đang khai thác theo cấp quản lý thực hiện trong quyết định phê duyệt dự án.
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
- Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
- Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ.
- Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
(13) Thành phần hồ sơ cần phải số hoá:
- Đơn đề nghị theo quy định (bản chính).
- Bản chính Hồ sơ khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công công trình nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác.
- Văn bản giao làm chủ đầu tư dự án xây dựng nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác (bản chính).
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá:
Văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
Mẫu đơn đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
| (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: …../….. | …., ngày …. tháng …. năm 20…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHẤP THUẬN THIẾT KẾ NÚT GIAO
ĐƯỜNG NHÁNH ĐẤU NỐI VÀO ĐƯỜNG CHÍNH
Về việc đề nghị chấp thuận thiết kế nút giao đường…………….. đấu nối vào đường …………(ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km….. (ghi lý trình) của tuyến đường…………. (ghi tên, số hiệu đường bộ)
Kính gửi ………………….(Ghi tên cơ quan có thẩm quyền chấp thuận thiết kế nút giao vào tuyến đường địa phương đang khai thác)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số .…/2025/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Căn cứ ……. (ghi các văn bản/quyết định phê duyệt vị trí nút giao đấu nối trừ vị trí đấu nối không phải chấp thuận theo quy định tại Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ, Điều 77 Luật Trật tự an toàn giao thông đường bộ; dự án đầu tư xây dựng có nút giao đấu nối, văn bản giao chủ đầu tư xây dựng nút giao đấu nối);
Căn cứ hồ sơ thiết kế …… (ghi tên công trình nút giao đấu nối) kèm theo tài liệu quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 3 của Quyết định, do (3) …….. (ghi tên tổ chức tư vấn lập, trường hợp thiết kế đã được thẩm định và phê duyệt thì ghi rõ số quyết định duyệt, cơ quan đã phê duyệt);
(2) …….. (ghi cơ quan đề nghị) đề nghị chấp thuận thiết kế của nút giao đấu nối vào đường …… (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km….. (ghi lý trình) của tuyến đường…………. (ghi tên, số hiệu đường bộ) …….. do tổ chức tư vấn ……. lập (trường hợp thiết kế đã được thẩm định và phê duyệt thì ghi rõ số quyết định, cơ quan đã phê duyệt) và được gửi kèm theo văn bản đề nghị này.
(2) ……… (ghi tên đơn vị ký đơn) cam kết thực hiện đúng văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối, sửa đổi, bổ sung đầy đủ báo hiệu đường bộ và công trình an toàn giao thông tại nút giao đấu nối; thực hiện các thủ tục cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối trước khi tổ chức thi công nút giao đấu nối, thực hiện các biện pháp bảo đảm an toàn giao thông, an toàn xây dựng khi thi công nút giao đấu nối, bảo vệ môi trường; không yêu cầu bồi thường, hoàn trả đúng yêu cầu kỹ thuật đối với các hạng mục kết cấu hạ tầng đường bộ bị ảnh hưởng do thi công nút giao đấu nối, đồng thời khắc phục các tồn tại nếu quá trình khai thác sử dụng nút giao xuất hiện điểm hay xảy ra tai nạn giao thông, điểm tiềm ẩn tai nạn giao thông và đóng vị trí nút giao đấu nối theo quy định của pháp luật khi có yêu cầu của cơ quan có thẩm quyền).
Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………..………..
Số điện thoại: ………………….
|
| (2) |
Hướng dẫn nội dung ghi
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của tổ chức đề nghị (nếu có);
(2) Tên đơn vị hoặc tổ chức đề nghị chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường chính đang khai thác (Do Chủ đầu tư đứng đơn).
(3) Tên tổ chức tư vấn.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC:
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ và điện tử: 07 ngày làm việc (56 giờ)
- Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI):
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức TTPVHCC cấp xã | 04 giờ |
| 2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải có văn bản thông báo cụ thể; thời hạn thông báo/yêu cầu bổ sung thực hiện theo quy định của từng thủ tục hành chính ) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 32 giờ |
| 3 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 08 giờ |
| 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
| 5 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC | Công chức nghiệp vụ văn thư | 04 giờ |
| 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính:
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức chuyển đến công chức TTPVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | 02 giờ |
| 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức TTPVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 02 giờ |
| 3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 32 giờ |
| 4 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 08 giờ |
| 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
| 6 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức nghiệp vụ văn thư | 02 giờ |
| 7 | Chuyển công chức TTPVHC (nơi nhận hồ sơ) | Công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 02 giờ |
| 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | Giờ hành chính |
2. Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác - 1.013464
(1) Trình tự thực hiện:
Bước 1: Nộp hồ sơ TTHC:
Chủ đầu tư nộp hồ sơ đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác đến cơ quan có thẩm quyền:
- Ủy ban nhân dân cấp xã: cấp phép thi công nút giao đấu nối vào hệ thống đường đô thị; đường huyện; đường gom, đường bên tách khỏi quốc lộ.
Bước 2: Giải quyết TTHC:
- Đối với hồ sơ nộp trực tiếp, cơ quan có thẩm quyền thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đủ thì tiếp nhận và viết phiếu hẹn trả kết quả, nếu không đủ thì hướng dẫn chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
- Đối với hồ sơ nộp gián tiếp, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền thực hiện kiểm tra thành phần hồ sơ, nếu đủ thì tiếp nhận, nếu không đủ có văn bản thông báo đến tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tiến hành xem xét hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác, trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
(2) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, gồm:
+ Quầy số 06 – 0273.3993844 tại địa chỉ: số 377, Hùng Vương, Phường Đạo Thạnh, tỉnh Đồng Tháp.
+ Quầy số 15 – 02773.898953 tại địa chỉ: Chi nhánh Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đồng Tháp, số 85, Nguyễn Huệ, Phường Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
- Thủ tục hành chính được thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần tại địa chỉ: dichvucong.gov.vn.
(3) Cách thức thực hiện:
a) Nộp trực tiếp.
b) Nộp thông qua dịch vụ bưu chính.
c) Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công.
(4) Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
- Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối theo mẫu.
- Thuyết minh và bản vẽ biện pháp tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác; biện pháp bảo đảm giao thông đường bộ khi thi công xây dựng nút giao đấu nối (bản chính hoặc bản sao có chứng thực).
b) Số lượng bộ hồ sơ: 01 bộ.
(5) Thời hạn giải quyết: Trong 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
(6) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
(7) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.
Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Phòng Kinh tế/Phòng Kinh tế, Hạ tầng và Đô thị.
(8) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép thi công nút giao đấu nối.
(9) Phí, lệ phí: Không.
(10) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối theo mẫu..
(11) Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:
- Đối với nút giao đấu nối thuộc dự án đầu tư công, đầu tư theo phương thức đối tác công tư, hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối bằng tiến độ thực hiện dự án.
- Đối với các trường hợp không thuộc quy định tại điểm a khoản này, thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công đấu nối không quá 24 tháng kể từ ngày được cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác.
- Hết thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công mà chưa hoàn thành thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác thì phải thực hiện lại từ đầu thủ tục cấp phép.
(12) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
- Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
- Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
- Thông tư số 41/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành, khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng đường bộ.
- Quyết định số 11/2025/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
- Quyết định số 37/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 quy định trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và trình tự, thủ tục cấp phép thi công nút giao đối với đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
(13) Thành phần hồ sơ cần phải số hoá:
- Đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối theo mẫu.
- Thuyết minh và bản vẽ biện pháp tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác; biện pháp bảo đảm giao thông đường bộ khi thi công xây dựng nút giao đấu nối (bản chính).
(14) Kết quả giải quyết TTHC cần phải số hoá:
Giấy phép thi công nút giao đấu nối.
Mẫu đơn đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác
| TÊN CƠ QUAN CẤP TRÊN (1) | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: …../….. | …., ngày …. tháng …. năm 20…. |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP THI CÔNG NÚT GIAO ĐẤU NỐI
VÀO ĐƯỜNG CHÍNH
Về đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối vào Km…Đường….
Kính gửi:….(ghi cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép thi công nút giao đấu nối)
Căn cứ Luật Đường bộ năm 2024;
Căn cứ Quyết định số .…/2025/QĐ-UBND ngày … tháng … năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận thiết kế và cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường địa phương đang khai thác trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Căn cứ văn bản … (ghi các văn bản chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối của cơ quan….) về việc chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào … (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. …(ghi tên, số hiệu đường bộ)… ;
(2) đề nghị được cấp phép thi công nút giao đấu nối vào… (ghi bên trái/hoặc bên phải tuyến Km … (ghi lý trình) của tuyến đường …. … (ghi tên, số hiệu đường bộ) trong thời gian thi công từ ngày ... tháng ... năm ... đến hết ngày ...tháng ... năm kèm theo hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 3 Quyết định này;
(2) thi công công trình nút giao: xin cam kết tự di chuyển hoặc cải tạo công trình và không đòi bồi thường khi cơ quan quản lý đường bộ có yêu cầu di chuyển hoặc cải tạo; đồng thời, hoàn chỉnh các thủ tục theo quy định của pháp luật có liên quan để công trình nút giao được triển khai xây dựng trong thời hạn có hiệu lực của giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác;
(2) xin cam kết thi công theo đúng hồ sơ thiết kế đã được chấp thuận và đã được phê duyệt; tuân thủ theo quy định của Giấy phép thi công. Nếu thi công không thực hiện các biện pháp bảo đảm giao thông thông suốt, an toàn theo quy định, để xảy ra tai nạn giao thông, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng, (2) chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
|
| (2) |
Hướng dẫn nội dung ghi
(1) Tên tổ chức hoặc cơ quan cấp trên của chủ đẩu tư, tổ chức đề nghị (nếu có); (2) Tên chủ đầu tư, cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép thi công nút giao đấu nối.
(15) Quy trình nội bộ, quy trình điện tử của TTHC
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
b) Quy trình nội bộ và điện tử: 07 ngày làm việc (56 giờ)
- Trường hợp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết (trực tuyến, trực tiếp, BCCI):
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | Công chức TTPVHCC cấp xã | 04 giờ |
| 2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung hoặc không đủ điều kiện giải quyết, phải có văn bản thông báo cụ thể; thời hạn thông báo/yêu cầu bổ sung thực hiện theo quy định của từng thủ tục hành chính ) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 32 giờ |
| 3 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 08 giờ |
| 4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
| 5 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC | Công chức nghiệp vụ văn thư | 04 giờ |
| 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC | Giờ hành chính |
- Trường hợp nhận hồ sơ không phụ thuộc vào địa giới hành chính:
| Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
| 1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức chuyển đến công chức TTPVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | 02 giờ |
| 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức TTPVHCC cấp xã (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 02 giờ |
| 3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 32 giờ |
| 4 | Ký tắt hồ sơ | Lãnh đạo Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp xã | 08 giờ |
| 5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 08 giờ |
| 6 | Đóng dấu, vào sổ, chuyển công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | Công chức nghiệp vụ văn thư | 02 giờ |
| 7 | Chuyển công chức TTPVHC (nơi nhận hồ sơ) | Công chức TTPVHCC (nơi có thẩm quyền giải quyết) | 02 giờ |
| 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TTPVHCC (nơi nhận hồ sơ) | Giờ hành chính |
Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Quản lý nhà nước của ngành Xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 947/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
