Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 945/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 27 tháng 06 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của 08 sở, ban, ngành thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích, gồm:
1. Sở Tư pháp;
2. Sở Nội vụ;
3. Sở Công thương;
4. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
5. Sở Thông tin và Truyền thông;
6. Sở Khoa học và Công nghệ;
7. Thanh tra tỉnh;
8. Ban Dân tộc.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 08 SỞ, BAN, NGÀNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Công bố kèm theo Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC |
| ||
1 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Sở Tư pháp |
2 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) | Sở Tư pháp |
3 | Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | Sở Tư pháp |
| ||
1 | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Sở Nội vụ |
| ||
1 | Thủ tục Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội hoạt động trong phạm vi tỉnh, huyện, thành phố | - Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Sở Nội vụ |
5 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục Hội tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Sở Nội vụ |
7 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Sở Nội vụ |
8 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Sở Nội vụ |
9 | Thủ tục đổi tên hội | Sở Nội vụ |
10 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Sở Nội vụ |
11 | Thủ tục thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh | Sở Nội vụ |
12 | Thủ tục xin phép đặt Văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh | Sở Nội vụ |
13 | Thủ tục đặt Chi nhánh Văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của Quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh | Sở Nội vụ |
14 | Thủ tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã | Sở Nội vụ |
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã | Sở Nội vụ |
16 | Thủ tục Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã, tự giải thể | Sở Nội vụ |
17 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã | Sở Nội vụ |
18 | Thủ tục cho phép thành lập và công nhận Điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã | Sở Nội vụ |
| ||
1 | Thủ tục thành lập xóm mới, tổ dân phố mới | Sở Nội vụ |
| ||
1 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong | Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong | Sở Nội vụ |
| ||
1 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành cán bộ, công chức cấp huyện trở lên | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục tuyển dụng nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/NĐ-CP của Chính phủ | Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức cấp xã | Sở Nội vụ |
| ||
1 | Thủ tục cấp đổi hiện vật khen thưởng do mất mát, hư hỏng (Bằng có công với nước, Huân chương, Huy chương kháng chiến chống Pháp, Mỹ) | Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục đề nghị phong tặng danh hiệu anh hùng cho tập thể, phong tặng (truy tặng) danh hiệu anh hùng cho cá nhân trong thời kỳ đổi mới | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục đề nghị khen thưởng cho những cá nhân có quá trình cống hiến lâu dài trong các cơ quan, tổ chức, đoàn thể | Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục đề nghị khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ công tác (Cờ thi đua Chính phủ, Chiến sĩ thi đua toàn quốc. Huân chương, Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) | Sở Nội vụ |
5 | Thủ tục đề nghị khen thưởng thành tích kháng chiến (Tặng Bằng có công với nước, Huân, huy chương kháng chiến) | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
7 | Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Cờ thi đua của Ủy ban nhân dân tỉnh | Sở Nội vụ |
8 | Thủ tục tặng thưởng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc | Sở Nội vụ |
9 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích thực hiện nhiệm vụ công tác | Sở Nội vụ |
10 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đối ngoại | Sở Nội vụ |
11 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | Sở Nội vụ |
12 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích theo đợt hoặc chuyên đề | Sở Nội vụ |
13 | Thủ tục giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh | Sở Nội vụ |
14 | Thủ tục khen thưởng thành tích kháng chiến (Tặng bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo Quyết định 98/2006/QĐ-TTg ngày 05/5/2006) | Sở Nội vụ |
| ||
1 | Thủ tục thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
2 | Thủ tục chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo | Sở Nội vụ |
3 | Thủ tục đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định 92/2012/NĐ-CP | Sở Nội vụ |
4 | Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam | Sở Nội vụ |
5 | Thủ tục chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo | Sở Nội vụ |
6 | Thủ tục công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
7 | Thủ tục cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh | Sở Nội vụ |
8 | Thủ tục cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Sở Nội vụ |
9 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Sở Nội vụ |
10 | Thủ tục đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Sở Nội vụ |
11 | Thủ tục tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Sở Nội vụ |
12 | Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh | Sở Nội vụ |
13 | Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP | Sở Nội vụ |
14 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh | Sở Nội vụ |
15 | Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thành phố thuộc tỉnh | Sở Nội vụ |
16 | Thủ tục cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh | Sở Nội vụ |
17 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo | Sở Nội vụ |
| ||
1 | Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp | Sở Công Thương |
2 | Thông báo tổ chức Hội nghị, Hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | Sở Công Thương |
3 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Sở Công Thương |
4 | Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung | Sở Công Thương |
| ||
1 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Sở Công Thương |
2 | Đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Sở Công Thương |
3 | Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Sở Công Thương |
4 | Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước | Sở Công Thương |
5 | Đăng ký lại hoặc sửa đổi, bổ sung đăng ký nhượng quyền thương mại trong nước | Sở Công Thương |
| ||
1 | Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
2 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
3 | Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
4 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Sở Công Thương |
| ||
1 | Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại | Sở Công Thương |
2 | Xác nhận sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | Sở Công Thương |
3 | Thẩm định và phê duyệt Đề án, Kế hoạch thuộc chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Cao Bằng | Sở Công Thương |
| ||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03 MW đặt tại địa phương | Sở Công Thương |
2 | Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | Sở Công Thương |
3 | Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương. | Sở Công Thương |
4 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV và có tổng công suất lắp đặt của các trạm biến áp dưới 03 MVA đối với khu vực đô thị tại địa phương. | Sở Công Thương |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương. | Sở Công Thương |
| ||
1 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở văn hóa, thể thao và Du lịch cấp) | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (2 TTHC) |
| |
1 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
1 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
1 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
8 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
11 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
12 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
14 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
1 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
1 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
3 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
4 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
5 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
6 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
7 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
| ||
1 | Phát hành thông cáo báo chí | Sở Thông tin và Truyền thông |
| ||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Sở Thông tin và Truyền thông |
Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử (02 TTHC) |
| |
1 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3 G4 trên mạng | Sở Thông tin và Truyền thông |
| ||
1 | Thẩm định, phê duyệt thiết kế thi công và tổng dự toán dự án công nghệ thông tin do Ủy ban nhân dân xã quyết định đầu tư. | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Thẩm định đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án | Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | Thẩm định việc đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin nước ngoài đối với các loại sản phẩm đã sản xuất được trong nước. | Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | Thẩm định thiết kế sơ bộ các dự án công nghệ thông tin do UBND cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư. | Sở Thông tin và Truyền thông |
| ||
1 | Cấp Giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
3 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | Sở Thông tin và Truyền thông |
4 | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin và Truyền thông |
5 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Sở Thông tin và Truyền thông |
| ||
1 | Báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông về tình hình cung cấp dịch vụ Internet | Sở Thông tin và Truyền thông |
| ||
1 | Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và công nghệ |
2 | Thủ tục hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất, hoàn thiện công nghệ | Sở Khoa học và công nghệ |
3 | Thủ tục hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ | Sở Khoa học và công nghệ |
| ||
1 | Xử lý đơn tại cấp tỉnh | Thanh Tra tỉnh |
| ||
| Thủ tục bình chọn, xét công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Ban Dân tộc |
Tổng cộng: 146 thủ tục hành chính.
Trong đó:
1. Sở Tư pháp: | 03 TTHC |
2. Sở Nội vụ: | 60 TTHC |
3. Sở Công thương: | 21 TTHC |
4. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: | 42 TTHC |
5. Sở Thông tin và Truyền thông: | 15 TTHC |
6. Sở Khoa học và Công nghệ: | 03 TTHC |
7. Thanh tra tỉnh: | 01 TTHC |
8. Ban Dân tộc: | 01 TTHC |
- 1Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 983/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tuyên Quang
- 6Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 945/QĐ-UBND năm 2017 về công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của 08 sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 945/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra