- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 528/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 18 tháng 5 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 2/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 528/QĐ-BTP ngày 10/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Danh mục thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ DVC | Thực hiện qua DV BCCI | |||||||
A | Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới (01 TTHC) | |||||||
I | Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC) | |||||||
1 | 2.002516 | Xác nhận thông tin hộ tịch | 03 ngày (trường hợp kiểm tra, xác minh: không quá 10 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh; Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện. | Một phần | Có | 8.000 đồng/văn bản (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật) | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Luật Hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính. |
B | Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (32 TTHC) | |||||||
I | Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử (01 TTHC) | |||||||
1 | 2.000635 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Trung tâm HCC tỉnh; Bộ phận một cửa cấp huyện; Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: Sở Tư pháp; UBND cấp huyện; UBND cấp xã. | Toàn trình | Có | 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp huyện (15 TTHC) | |||||||
1 | 2.000528 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao Giấy khai sinh: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
2 | 2.000806 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | 14 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
3 | 1.001766 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | - Ngay trong ngày - Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày. | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao Giấy khai tử: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
4 | 2.000779 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 11 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
5 | 1.001695 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | 14 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp đăng ký khai sinh; - Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp nhận cha, mẹ, con. (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
6 | 1.001669 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | - 05 ngày (đối với việc đăng ký giám hộ cử) - 03 ngày (đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
7 | 2.000756 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | 02 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
8 | 2.000748 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | - Ngay trong ngày (đối với việc bổ sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). - 03 ngày (đối với việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày). | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 28.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
9 | 2.002189 | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 08 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
10 | 2.000554 | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | 08 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
11 | 2.000547 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Toàn trình | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
12 | 2.000522 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | 05 ngày (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong. gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong. binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
13 | 1.000893 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 05 ngày (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
14 | 2.000497 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | 05 ngày (Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | Lệ phí: 75.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
15 | 2.000513 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 05 ngày (trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp huyện. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp huyện. | Một phần | Có | - Lệ phí: 1.500.000 đồng/ trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
III | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp xã (16 TTHC) | |||||||
1 | 1.001193 | Đăng ký khai sinh | Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
2 | 1.000894 | Đăng ký kết hôn | Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Miễn lệ phí. - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
3 | 1.001022 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | 2.5 ngày (Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
4 | 1.000689 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | 03 ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Đăng ký khai sinh: Miễn lệ phí. (Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp) - Đăng ký nhận cha, mẹ, con: Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục; | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
5 | 1.000656 | Đăng ký khai tử | Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
6 | 1.003583 | Đăng ký khai sinh lưu động | 2.5 ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động. - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã | Một phần |
| Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
7 | 1.000593 | Đăng ký kết hôn lưu động | 03 ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã | Một phần |
| Miễn lệ phí | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
8 | 1.000419 | Đăng ký khai tử lưu động | 03 ngày | - Nộp hồ sơ trực tiếp tại địa điểm lưu động - Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã | Một phần |
| Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp. (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
9 | 1.004837 | Đăng ký giám hộ | 2.5 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | Miễn lệ phí | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
10 | 1.004845 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | 02 ngày | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | Miễn lệ phí | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
11 | 1.004859 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | - 02 ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày). - Ngay trong ngày (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
12 | 1.004873 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1.5 ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Toàn trình | Có | Lệ phí: 15.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
13 | 1.004884 | Đăng ký lại khai sinh | 01 ngày (trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
14 | 1.004772 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 04 ngày (trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Lệ phí: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
15 | 1.004746 | Đăng ký lại kết hôn | 03 ngày (trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | Lệ phí: 30.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
16 | 1.005461 | Đăng ký lại khai tử | 04 ngày (trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày) | Cơ quan tiếp nhận và trả hồ sơ: - Trực tiếp: Bộ phận một cửa cấp xã. - Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh (https://dichvucong.binhthuan.gov.vn). Cơ quan có thẩm quyền giải quyết: UBND cấp xã. | Một phần | Có | - Miễn lệ phí. Trường hợp đăng ký quá hạn: 8.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật). - Phí cấp bản sao: 8.000 đồng/bản sao trích lục | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ; - Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của Bộ Tài chính; - Nghị quyết số 23/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của HĐND tỉnh. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 1012/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 528/QĐ-BTP năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 683/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 443/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới và 17 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 949/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 12Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 13Quyết định 604/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 1012/QĐ-CT năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 1040/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Tây Ninh
Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 943/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Đoàn Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/05/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực