- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 15 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum công bố Danh mục thủ tục hành mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 20/TTr-SCT ngày 23 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung quy trình kèm theo).
1. Sở Công Thương có trách nhiệm phân công cán bộ, công chức, viên chức thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời, tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy trình nội bộ số 35, 36 Mục VI; quy trình nội bộ từ số 62 đến 67 khoản VIII, Mục A, phần I, phần II tại Quyết định số 314/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban ngành thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 94/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ |
|
B. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT | Lĩnh vực/Tên Thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1 | Thông báo hoạt động khuyến mại |
|
2 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
|
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
3 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
4 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
6 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
|
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị. | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,25 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC | Công chức phòng Quản lý thương mại | 2,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: | Trình Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư đơn vị | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng QLTM/Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Giấy hẹn | Giấy tiếp nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 05 ngày làm việc |
B. Quy trình sửa đổi, bổ sung:
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại:
Thủ tục: Thông báo hoạt động khuyến mại. Mã số TTHC: 2.000033.000.00.00.H34
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử. | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Quản lý thương mại | 2,25 ngày làm việc | Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 3: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng Quản lý thương mại | 0,25 ngày làm việc | Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của TTHC) |
Bước 4: | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng Quản lý thương mại/ Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 5: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Giấy hẹn | Thống nhất hoặc không thống nhất |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 03 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ | Công chức phòng Quản lý thương mại | 2,25 ngày làm việc | Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức phòng Quản lý thương mại | 0,25 ngày làm việc | Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: | Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng Quản lý thương mại/ Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Thống nhất hoặc không thống nhất /Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 5: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Giấy hẹn | Thống nhất hoặc không thống nhất |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 03 ngày làm việc |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước:
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm | |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Bước 2: | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC. | Công chức phòng Quản lý thương mại | 26,75 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Bước 4: | Trình Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng QLTM | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) | |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Bước 7: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | ||
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|
|
| ||
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Giấy hẹn | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc | ||||
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC | Công chức phòng Quản lý thương mại | 26,75 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: | Trình Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|
|
| |
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Giấy hẹn | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC | Công chức phòng Quản lý thương mại | 26,75 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: | Trình Lãnh đạo phòng xem xét cho ý kiến | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|
|
| |
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC | Công chức phòng Quản lý thương mại | 26,75 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: | Trình lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. |
|
|
| |
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Giấy hẹn | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC | Công chức phòng Quản lý thương mại | 26,75 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: | Trình lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Theo Giấy hẹn | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1: | - Tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ. - Quét (scan), nhập dữ liệu trên phần mềm một cửa điện tử | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/ Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 2: | Phân công xử lý | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 3: | Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Lập phiếu trình (nếu có) và Dự thảo kết quả TTHC | Công chức phòng Quản lý thương mại | 26,75 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 4: | Trình lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến | Lãnh đạo phòng Quản lý thương mại | 0,5 ngày làm việc | Dự thảo Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 5: | Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính. | Lãnh đạo đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ) |
Bước 6: | Văn thư vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ. | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Bước 7: | Chuyển trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư đơn vị | 0,5 ngày làm việc | Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối /Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ |
Trường hợp hồ sơ trước hoặc đúng hạn: Xác nhận trên phần mềm một cửa điện tử và thông báo tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả. | Công chức phòng QLTM /Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 ngày làm việc | Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả. Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ | |
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một ngày làm việc trước ngày hết hạn, công chức phòng chuyên môn được giao xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân (chuyển cho cán bộ của đơn vị làm việc tại Trung tâm/bộ phận tiếp nhận), trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả (thời gian hẹn lại thực hiện không quá một lần). Cập nhật hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | ||||
Bước 8: | Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định (nếu có). | Công chức, nhân viên tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
| Giấy xác nhận hoặc văn bản từ chối |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 30 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 5062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2329/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Xúc tiến thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 3620/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 5062/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 9Quyết định 73/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10Quyết định 688/QĐ-UBND năm 2022 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thấm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 167/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 739/QĐ-UBND năm 2023 công bố Quy trình giải quyết thủ tục hành chính được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt mới, sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành công thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 94/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt mới; sửa đổi quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 94/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực