Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 94/2004/QD-NHNN | Hà Nội , ngày 20 tháng 01 năm 2004 |
THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/6/2003 và Luật Các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số điều của Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành kèm theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Điều 7 được sửa đổi như sau:
"Điều 7. Tài sản cầm cố
Tài sản cầm cố bao gồm:
1. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước;
2. Trái phiếu Chính phủ, gồm:
a) Tín phiếu Kho bạc,
b) Trái phiếu Kho bạc,
c) Trái phiếu công trình Trung ương,
d) Trái phiếu ngoại tệ,
đ) Công trái xây dựng Tổ quốc,
3. Các giấy tờ có giá khác được sử dụng làm tài sản cầm cố do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định trong từng thời kỳ."
2. Điều 16 được sửa đổi như sau:
"Điều 16. Xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc
Việc xử lý tài sản cầm cố khi phải thu hồi nợ bắt buộc thực hiện theo quy định của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc xử lý tài sản cầm cố của các ngân hàng vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước."
3. Điều 19 được sửa đổi như sau:
"Điều 19. Trách nhiệm của các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
1. Vụ Chính sách tiền tệ:
a) Xác định mức cung ứng tiền cho mục tiêu tái cấp vốn hàng quý, hàng năm, trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quyết định, bao gồm cả mức cung ứng dành cho nghiệp vụ cầm cố giấy tờ có giá và thông báo tới các đơn vị liên quan;
b) Phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện cho vay cầm cố.
2. Vụ Tín dụng:
a) Tiếp nhận và thẩm định hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng có trụ sở chính tại Hà Nội;
b) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đề nghị vay cầm cố giấy tờ có giá của các ngân hàng; chuyển bản gốc bộ hồ sơ đã được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt đến Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước hoặc chuyển văn bản ủy quyền của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước tới chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có liên quan qua máy Fax và theo đường bưu điện;
c) Thông báo tới ngân hàng đề nghị vay vốn về việc chấp thuận hay không chấp thuận cho vay cầm cố giấy tờ có giá;
d) Chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan giải quyết những khó khăn, vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện việc cho vay cầm cố giấy tờ có giá.
đ) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá phát sinh tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước và gửi Vụ Chính sách tiền tệ.
3. Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước:
a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước;
b) Căn cứ vào bộ hồ sơ đã được Thống đốc phê duyệt (do Vụ Tín dụng gửi), làm thủ tục ký hợp đồng cho vay cầm cố giấy tờ có giá, thực hiện cho vay và thu hồi nợ gốc và lãi theo quy định tại Quy chế này;
c) Thực hiện việc lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;
d) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố giấy tờ có giá, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
4. Vụ Kế toán - Tài chính hướng dẫn hạch toán cho vay cầm cố giấy tờ có giá;
5. Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
a) Thông báo công khai lãi suất cho vay cầm cố tại trụ sở chi nhánh Ngân hàng Nhà nước,
b) Tiếp nhận và kiểm tra bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng xin vay trên địa bàn;
c) Trình Thống đốc Ngân hàng Nhà nước phê duyệt mức cho vay tối đa thông qua Vụ Tín dụng (gửi qua máy Fax của Vụ Tín dụng đồng thời gửi Vụ Tín dụng bản chính văn bản trình Thống đốc và bản sao bộ hồ sơ đề nghị vay vốn của ngân hàng);
d) Thực hiện nghiệp vụ cho vay cầm cố sau khi được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ủy quyền bằng văn bản (bản Fax); thu hồi nợ gốc, lãi theo quy định tại Quy chế này;
đ) Thực hiện lưu giữ, bảo quản, bàn giao an toàn hồ sơ, tài liệu, tài sản cầm cố và thực hiện hạch toán theo quy định;
e) Hàng tháng tổng hợp các thông tin, số liệu về nghiệp vụ cho vay cầm cố, phát hiện kịp thời các khó khăn vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện gửi Vụ Tín dụng để tổng hợp báo cáo Thống đốc Ngân hàng Nhà nước."
4. Bãi bỏ khoản 4 Điều 3 và khoản 5 Điều 8.
5. Thay thế 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước bằng 05 mẫu, biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng Giám đốc (Giám đốc) các ngân hàng chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
NGÂN HÀNG….. | BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐỀ NGHỊ CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Đơn vị: 1 đồng
Số thứ tự | Loại giấy tờ có giá | Số chứng từ | Tên tổ chức phát hành | Ngày phát hành | Mệnh giá | Lãi suất | Ngày đến hạn thanh toán | Giá trị thanh toán khi đến hạn | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
A | TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó | Tín phiếu Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.
|
| ..., Ngày….tháng….năm….. |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | BẢNG KÊ GIẤY TỜ CÓ GIÁ ĐƯỢC CHẤP NHẬN CẦM CỐ ĐỂ VAY VỐN TẠI NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM |
Đơn vị: 1 đồng
Số thứ tự | Loại giấy tờ có giá | Số chứng từ | Tên tổ chức phát hành | Ngày phát hành | Mệnh giá | Lãi suất | Ngày đến hạn thanh toán | Giá trị thanh toán khi đến hạn | Số tiền cho vay | Thời hạn cầm cố |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
A | TÍN PHIẾU NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó | Tín phiếu Ngân hàng nhà nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tín phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trái phiếu Kho bạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trái phiếu công trình Trung ương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trái phiếu ngoại tệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Công trái xây dựng tổ quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Cột (2) kê theo nhóm giấy tờ có cùng thời hạn thanh toán.
|
| ..., Ngày….tháng….năm…. |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/TBCC | ..., ngày…tháng…năm 200... |
Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số…/2004/QĐ-NHNN ngày …../…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng..... ngày…tháng… năm 200..., Ngân hàng Nhà nước Việt Nam chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng……… với các nội dung sau:
1. Số tiền cho vay cầm cố:
2. Lãi suất cho vay cầm cố:
3. Thời hạn cho vay cầm cố cuối cùng là ngày …… với các kỳ hạn trả nợ như sau:
3.1.
3.2.
3.3.
……
4.Giấy tờ có giá dùng để cầm cố: theo bảng kê giấy tờ có giá được chấp nhận cầm cố tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam do Ngân hàng……………… lập số:…… ngày…tháng…năm 200……
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết và thực hiện./.
| TL/THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:………/TBCC | ..., ngày…tháng…năm 200... |
Căn cứ Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số..…/2004/QĐ-NHNN ngày …./…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước;
Sau khi xem xét hồ sơ đề nghị cầm cố của Ngân hàng …… ngày... /... /200..., Ngân hàng Nhà nước Việt Nam không chấp thuận cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá đối với Ngân hàng …... với lý do như sau:
1/
2/
3/ ...
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam thông báo để Quý Ngân hàng biết./.
| TL/THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
Số: ………………………..
Tên ngân hàng xin vay cầm cố:……………………………. Mã số.............................................
Địa chỉ:...............................................................................................................................
Số hiệu tài khoản tiền gửi:...................................................................................................
Số hiệu tài khoản tiền vay:...................................................................................................
Mở tại:................................................................................................................................
Căn cứ đề nghị xin vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Công văn số… ngày.../.../200... của………………………… đã được chấp thuận theo nội dung thông báo số… ngày.../.../200... kèm theo bảng kê giấy tờ được chấp nhận cầm cố số ngày.../.../200... của………………………… Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Ngân hàng…………………… nhận nợ vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam với các nội dung sau:
Số tiền vay cầm cố:.............................................................................................................
Bằng chữ:...........................................................................................................................
Lãi suất vay cầm cố:............................................................................................................
Thời hạn vay cầm cố:……………………………… kể từ ngày nhận nợ, và được phân chia theo các kỳ hạn trả nợ tại mặt sau khế ước này.
Mục đích xin vay cầm cố:....................................................................................................
Ngân hàng xin vay cam kết thực hiện đúng Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng ban hành theo Quyết định số 1452/2003/QĐ-NHNN ngày 03/11/2003 và Quyết định số ….../2004/QĐ-NHNN ngày …/…/2004 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.
| NGÂN HÀNG XIN VAY CẦM CỐ |
TRƯỞNG PHÒNG…… | TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) |
CHẤP NHẬN CHO VAY CÓ BẢO ĐẢM BẰNG CẦM CỐ GIẤY TỜ CÓ GIÁ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
Số tiền cho vay cầm cố:......................................................................................................
Bằng chữ:...........................................................................................................................
Lãi suất cho vay cầm cố:.....................................................................................................
Thời hạn cho vay cầm cố:....................................................................................................
Loại giấy tờ được chấp nhận cầm cố:..................................................................................
Mục đích cho vay cầm cố....................................................................................................
| NGÂN HÀNG XIN VAY CẦM CỐ |
TRƯỞNG PHÒNG……. | T/LTHỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
PHÁT TIỀN VAY VÀ KỲ HẠN TRẢ NỢ
Phát tiền vay (cầm cố) | Kỳ hạn trả nợ | |||
Ngày, tháng, năm | Số tiền cầm cố | Ký nhận (Đóng dấu) | Ngày, tháng, năm | Số tiền |
|
|
|
|
|
THEO DÕI TRẢ NỢ VÀ NỢ QUÁ HẠN
Ngày, tháng, năm | Số tiền trả nợ | Số tiền chuyển nợ quá hạn | Dư nợ | |
Tổng số | Quá hạn | |||
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 251/2001/QĐ-NHNN ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Quyết định 648/2003/QĐ-NHNN Quy định về xử lý tài sản cầm cố của các Ngân hàng vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 3Thông tư 03/2009/TT-NHNN về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 4Quyết định 2382/QĐ-NHNN năm 2009 về việc công bố Danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2009 - 30/6/2009 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Quyết định 1452/2003/QĐ-NHNN ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với Ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 2Thông tư 03/2009/TT-NHNN về việc cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đối với các ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- 3Quyết định 2382/QĐ-NHNN năm 2009 về việc công bố Danh mục văn bản, quy định do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành đã hết hiệu lực pháp luật giai đoạn 01/01/2009 - 30/6/2009 do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 1Luật Ngân hàng Nhà nước 1997
- 2Luật các Tổ chức tín dụng 1997
- 3Quyết định 251/2001/QĐ-NHNN ban hành Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước đối với các ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
- 4Nghị định 86/2002/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ
- 5Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa đổi 2003
- 6Quyết định 648/2003/QĐ-NHNN Quy định về xử lý tài sản cầm cố của các Ngân hàng vay vốn tại Ngân hàng Nhà nước do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Quyết định 94/2004/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế cho vay có bảo đảm bằng cầm cố giấy tờ có giá trị của NHNN Việt Nam đối với các ngân hàng kèm theo Quyết định 1452/2003/QĐ-NHNN do Thống đốc ngân hàng nhà nước ban hành
- Số hiệu: 94/2004/QĐ-NHNN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2004
- Nơi ban hành: Ngân hàng Nhà nước
- Người ký: Lê Đức Thuý
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 7
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra