Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 938/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;

Căn cứ Quyết định số Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vũ Quang; Văn bản số 527/UBND-NL ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí tọa độ quy hoạch sử dụng đất một số công trình, dự án tại huyện Vũ Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 19/4/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1542/TTr-STMMT ngày 20/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Diện tích KH năm 2023

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.458,15

86,97

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.368,27

2,15

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

866,67

1,36

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

501,60

0,79

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.206,87

1,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.796,49

4,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.204,47

6,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31 855,63

49,96

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.871,53

21,75

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.039,78

4,77

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,08

0,16

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,82

0,08

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.794,39

12,22

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,19

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

4,51

0,01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,65

0,03

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,93

0,01

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,35

0,01

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,50

0,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,95

0,02

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.683,24

2,64

 

Trong đó:

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

884,60

1,39

-

Đất thủy lợi

DTL

523,70

0,82

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,31

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,99

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,83

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,73

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,78

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,44

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,02

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,98

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,84

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,66

0,00

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,53

0,02

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

348,13

0,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

49,97

0,08

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,41

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

11,10

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

513,31

0,80

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.032,99

7,89

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

513,81

0,81

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

421,47

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30,26

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

298,72

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

77,99

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,22

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,24

 

Trong đó:

 

-

 

Đất giao thông

DGT

0,09

 

Đất thủy lợi

DTL

0,90

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,25

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,94

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

30,40

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,23

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

121,22

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,06

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

30,26

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,24

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,52

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,47

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,47

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,35

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã loại đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,10

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,13

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,63

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,98

 

Trong đó:

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,05

-

Đất thủy lợi

DTL

3,55

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,00

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,38

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,64

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,50

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:

Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Vũ Quang có 115 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Xã Đức Liên

Xã Đức Lĩnh

Xã Hương Minh

Xã Quang Thọ

Xã Thọ Điền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.458,15

2.323,71

840,50

1.136,75

956,58

1.422,22

2.288,18

2.071,67

3.318,06

24.450,72

16.649,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.368,27

6,70

117,12

188,57

140,31

146,36

217,38

248,56

98,66

144,92

59,70

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

866,67

6,61

113,78

188,39

140,31

0,72

 

122,15

90,32

144,70

59,70

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

501,60

0,09

3,34

0,19

 

145,64

217,38

126,41

8,34

0,22

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.206,87

23,51

92,75

87,84

103,93

230,53

184,34

109,00

120,82

115,97

138,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.796,49

121,61

82,24

376,18

206,76

302,17

172,31

928,60

1,76

177,08

427,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.204,47

548,30

 

 

 

 

89,50

 

175,43

1.908,01

1.483,23

1.5

Đất rừng đặc dụng

HDD

31.855,63

753,38

 

 

 

 

 

 

727,43

19.187,95

11.186,86

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.871,53

831,69

525,26

474,35

501,17

710,91

1.621,86

763,03

2.186,72

2.910,15

3.346,40

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.039,78

54,85

 

 

3,16

 

152,82

3,09

356,54

898,84

1.570,48

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,08

35,52

1,61

8,31

4,01

10,97

0,42

22,49

3,49

6,66

7,60

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

53,82

3,00

21,52

1,50

0,39

21,28

2,37

 

3,76

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.794,39

1.365,69

163,43

277,65

163,64

294,73

239,27

314,93

556,64

1.254,75

3.163,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

52,19

2,19

 

 

 

 

 

 

 

40,00

10,00

2.2

Đất an ninh

CAN

4,51

4,05

 

0,13

 

 

 

 

 

0,13

0,20

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,93

2,15

0,24

0,07

 

0,22

1,00

0,74

0,42

0,09

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,35

5,22

 

0,88

0,27

 

 

 

 

 

0,97

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,50

 

 

 

 

 

2,50

 

 

2,60

21,40

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,95

 

0,95

14,00

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.683,24

214,62

100,88

143,10

77,98

147,23

109,10

219,77

390,48

138,27

141,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

884,60

76,49

67,97

76,51

49,77

90,57

89,31

158,71

79,35

102,46

93,45

-

Đất thủy lợi

DTL

523,70

96,54

14,54

42,04

11,99

16,41

8,84

19,03

287,92

5,80

20,60

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,31

2,23

0,06

0,11

0,06

0,14

 

0,17

 

0,11

0,42

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,99

1,89

0,34

0,22

0,19

0,21

0,18

0,45

1,37

0,48

0,64

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

29,83

5,94

1,42

0,75

2,48

2,47

1,28

6,51

0,96

5,11

2,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

35,73

2,72

2,45

3,84

2,47

7,06

2,40

3,90

0,60

4,76

5,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,78

3,87

0,02

0,07

0,16

 

1,05

0,01

 

0,08

0,52

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,44

0,42

0,08

0,06

0,02

0,09

0,03

0,09

0,16

0,25

0,23

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,79

1,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

10,60

0,77

0,44

5,42

 

3,10

 

0,50

0,13

0,25

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,98

10,00

 

 

0,76

0,78

 

 

 

5,15

1,29

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

159,84

11,18

13,56

13,13

10,08

26,10

6,01

30,40

19,99

13,62

15,77

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

2,66

0,78

 

0,95

 

0,29

 

 

 

0,19

0,44

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,53

1,01

0,95

1,43

0,75

1,29

0,97

2,01

1,16

2,60

2,36

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

348,13

 

17,93

43,19

34,49

32,09

33,37

51,40

27,51

51,35

56,82

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

49,97

49,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,41

3,42

0,61

0,46

0,42

0,23

0,33

0,40

0,22

1,27

1,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

3,19

 

 

 

 

0,15

 

 

0,22

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

11,10

0,06

1,90

1,22

1,06

1,73

1,34

1,80

1,32

0,64

0,02

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

513,31

53,03

38,09

16,93

29,94

63,62

73,32

23,74

54,89

73,38

86,38

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5.032,99

1.026,76

1,89

56,24

18,72

48,34

17,20

15,06

80,61

944,23

2.823,95

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

513,81

108,89

32,17

59,31

18,85

43,09

70,84

23,01

42,87

95,23

19,55

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

3.798,29

3.798,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

5.333,32

223,47

80,83

109,32

91,99

136,77

220,05

199,23

319,09

2.351,39

1.601,18

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng rừng sản xuất)

KLN

47.836,05

2.043,83

503,21

454,44

480,14

681,07

1.639,54

731,01

2.959,92

22.998,60

15.344,30

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

31.862,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

18,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,65

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

5.434,81

 

279,88

674,25

538,40

500,92

520,95

802,42

429,42

801,59

886,99

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Xã Đức Liên

Xã Đức Lĩnh

Xã Hương Minh

Xã Quang Thọ

Xã Thọ Điền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(9)

(10)

(11)

(13)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

421,47

22,09

5,27

12,31

7,32

19,39

5,83

15,72

141,82

183,65

8,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

32,06

4,87

4,86

4,87

5,29

0,20

0,17

6,73

 

 

5,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

30,26

4,87

4,86

4,87

5,29

0,20

 

5,10

 

 

5,07

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1,80

 

 

 

 

 

0,17

1,63

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

12,60

0,43

0,21

0,33

0,93

0,02

2,95

6,19

0,26

0,10

1,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

298,72

4,39

0,20

2,11

1,10

1,70

0,23

2,20

141,46

143,51

1,82

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

77,99

12,40

 

5,00

 

17,47

2,48

0,60

 

40,04

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,22

33,14

 

0,01

 

0,10

 

 

0,64

1,07

0,26

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,24

0,09

 

 

 

 

 

 

0,25

0,90

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0,09

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

2.2

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,08

 

 

0,01

 

 

 

 

0,05

0,01

0,01

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,16

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,94

2,60

 

 

 

 

 

 

0,34

 

 

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

30,40

30,15

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

35,23

9,67

1,18

4,23

0,34

1,06

3,36

0,60

1,45

10,03

3,31

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Xã Đức Liên

Xã Đức Lĩnh

Xã Hương Minh

Xã Quang Thọ

Xã Thọ Điền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

121,22

22,09

5,27

10,81

7,32

1,92

5,63

15,72

1,18

43,21

8,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

32,06

4,87

4,86

4,87

5,29

0,20

0,17

6,73

 

 

5,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

30,26

4,87

4,86

4,87

5,29

0,20

 

5,10

 

 

5,07

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK/PNN

1,80

 

 

 

 

 

0,17

1,63

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

12,30

0,43

0,21

0,33

0,93

0,02

2,75

6,19

0,16

0,10

1,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,24

4,39

0,20

1,61

1,10

1,70

0,23

2,20

0,92

3,07

1,82

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

59,52

12,40

 

4,00

 

 

2,48

0,60

 

40,04

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18,47

 

 

1,00

 

17,47

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

18,47

 

 

1,00

 

17,47

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,35

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

0,25

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Vũ Quang

Xã Ân Phú

Xã Đức Bồng

Xã Đức Giang

Xã Đức Hương

Xã Đức Liên

Xã Đức Lĩnh

Xã Hương Minh

Xã Quang Thọ

Xã Thọ Điền

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,10

3,00

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,10

3,00

3,00

 

 

 

 

 

0,10

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,13

6,67

1,18

4,23

0,34

1,06

3,36

0,60

1,35

10,03

3,31

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,63

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,98

3,08

1,18

2,93

0,34

0,40

0,86

0,60

0,85

0,51

0,23

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,05

0,45

0,90

0,60

0,10

0,40

0,86

0,10

0,25

0,16

0,23

-

Đất thủy lợi

DTL

3,55

0,35

 

1,80

 

 

 

0,50

0,60

0,30

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

0,08

0,20

 

0,14

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,10

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1,25

1,20

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,50

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,38

 

 

1,30

 

0,66

 

 

 

9,47

2,95

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

1,64

1,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,20

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,50

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG

(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Hạng mục

Mã loại đất

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ KHSD đất năm 2023

Diện tích (ha)

LUA

RPH

HDD

Đất khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Công trình, dự án Quốc gia và thu hồi đất không phải xin phép

 

43,56

 

43,56

0,20

 

 

43,36

 

 

1.1

Đất quốc phòng

CQP

40,00

 

40,00

 

 

 

40,00

 

 

1

Thao trường bắn của huyện và khu căn cứ chiến đấu (tập)

CQP

40,00

 

40,00

 

 

 

40,00

Xã Quang Thọ

57

1.2

Đất an ninh

CAN

3,56

 

3,56

0,20

 

 

3,36

 

 

1

Trụ sở công an huyện Vũ Quang (mới)

CAN

3,10

 

3,10

 

 

 

3,10

TDP5, Thị trấn Vũ Quang

65

2

Trụ sở công an xã

CAN

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Thọ Điền

67

3

Trụ sở công an xã

CAN

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Thôn 2, xã Đức Bồng

68

4

Trụ sở công an xã

CAN

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Quang Thọ

71

II

Công trình, dự án thu hồi đất được HĐND tỉnh chấp thuận

 

131,93

6,34

125,59

31,66

 

 

93,93

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

59,00

 

59,00

 

 

 

59,00

 

 

1

Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật tại vườn Quốc gia Vũ Quang (Vườn thực vật 56ha, Trung tâm cứu hộ 3ha)

RSX

59,00

 

59,00

 

 

 

59,00

Tiểu khu 146a, Thị trấn Vũ Quang

527

2.2

Đất thể dục, thể thao

DTT

0,85

 

0,85

0,30

 

 

0,55

 

 

1

Khu thể thao thôn 1 Văn Giang

DTT

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Giang

293

2

Khu thể thao thôn 3 Bồng Giang

DTT

0,20

 

0,20

0,10

 

 

0,10

Xã Đức Giang

294

3

Khu thể thao thôn 1 Bồng Giang

DTT

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

Xã Đức Giang

296

4

Khu thể thao thôn Tân Lệ

DTT

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

Xã Đức Liên

301

2.3

Đất giao thông

DGT

22,62

4,81

17,81

1,47

 

 

16,34

 

 

1

Đường giao thông nông thôn Mỹ Ngọc

DGT

0,60

 

0,60

0,10

 

 

0,50

Xã Đức Lĩnh

206

2

Đường giao thông thôn 8 tuyến từ NVH thôn 8 đến cổng Anh Long

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Bồng

185

3

Xây dựng cầu Áng Ngò tuyến Sơn Long - Chợ Bộng

DGT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Giang

134

4

Nâng cấp xây dựng đường tránh lũ Đức Lĩnh - Ân Giang - Đức Giang

DGT

0,27

 

0,27

0,27

 

 

 

Xã Đức Lĩnh, Đức Giang

129

5

Nút giao thông ngã 3 xã Đức Bồng Km64+500/QL281, địa bàn huyện Vũ Quang

DGT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Bồng

174.1

6

Đường giao thông nông thôn xã Đức Giang (đường Lò Vôi)

DGT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Đức Giang

552

7

Mở rộng hệ thống giao thông nông thôn

DGT

1,30

0,80

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Giang

131

8

Mở rộng hệ thống giao thông nội đồng

DGT

1,30

1,00

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Giang

132

9

Cầu Hốp Chuối (TDP 4 sang TDP 2)

DGT

1,30

 

1,30

 

 

 

1,30

Thị trấn Vũ Quang, xã Hương Minh

161

10

Mở rộng đường giao thông TDP 1

DGT

1,80

1,50

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Vũ Quang

170

11

Đường vào rừng sản xuất (Thôn 5, 6, 7, 8)

DGT

4,00

 

4,00

 

 

 

4,00

Xã Đức Bồng

187

12

Đường vào mỏ cát xã Đức Liên

DGT

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Xã Đức Liên

543

13

Dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh đoạn từ Km354+900 đến Km355+700 (lý trình Đường sắt) thuộc địa phận xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

DGT

2,49

 

2,49

 

 

 

2,49

Xã Đức Liên

553

14

Đường giao thông Yên Du- Thanh Sơn

DGT

1,50

 

1,50

0,02

 

 

1,48

Thôn Yên Du, Thanh Sơn xã Đức Lĩnh

201

15

Đường giao thông nông thôn xã Đức Lĩnh (Thôn Tân Hương)

DGT

1,50

 

1,50

0,50

 

 

1,00

Xã Đức Lĩnh

202

16

Đường giao thông xã Đức Lĩnh

DGT

0,10

 

0,10

0,00

 

 

0,10

Xã Đức Lĩnh

202.1

17

Mở rộng đường giao thông thôn Bình Phong - Cao Phong

DGT

0,80

0,30

0,50

0,15

 

 

0,35

Xã Đức Lĩnh

204

18

Đường GTNT thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh (Đoạn từ đường IFAC đi khe Ổi - khe Du - Khe Chèo)

DGT

1,60

0,60

1,00

0,30

 

 

0,70

Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh

207

19

Nâng cấp đường vào khu sản xuất tập trung Đức Lĩnh

DGT

0,60

 

0,60

0,10

 

 

0,50

Xã Đức Lĩnh

208

20

Mở rộng đường giao thông từ thôn Yên Du đến xã Đức Bồng

DGT

0,76

0,26

0,50

0,03

 

 

0,47

Thôn Yên Du, xã Đức Lĩnh

209

21

Nâng cấp đường GTNT thôn 2 tuyến đường cầu Con Cuông - Ông Dần - đập Trộ Thầy, xã Quang Thọ

DGT

0,85

0,35

0,50

 

 

 

0,50

Xã Quang Thọ

219

2.4

Đất thủy lợi

DTL

31,29

 

31,29

29,17

 

 

2,12

 

 

1

Công trình Hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (Giai đoạn 2)

DTL

30,69

 

30,69

29,17

 

 

1,52

Các xã: Ân Phú, Đức Giang, Đức Bồng, Đức Lĩnh, Thọ Điền, Thị trấn Vũ Quang

231

2

Sửa chữa nâng cấp đập Khe Xai

DTL

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Xã Hương Minh

242

2.5

Đất công trình năng lượng

DNL

1,11

 

1,11

0,19

 

 

0,92

 

 

1

Xây dựng ĐZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu Vực thị xã Hồng Lĩnh, huyện Vũ Quang năm 2022

DNL

0,09

 

0,09

0,02

 

 

0,07

Xã Đức Bồng, Thọ Điền, Quang Thọ

555

2

Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập), đoạn qua huyện Vũ Quang

DNL

1,02

 

1,02

0,17

 

 

0,85

Xã Đức Liên

566

2.6

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

 

 

1

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Tổ dân phố 1, Thị trấn Vũ Quang

341

2

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh

353

3

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn 3, Xã Quang Thọ

355

4

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,04

 

0,04

 

 

 

0,04

Thôn 1, Xã Quang Thọ

356

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,71

 

1,71

0,30

 

 

1,41

 

 

1

Đất ở Đồng Bãi thôn 4

ONT

0,21

 

0,21

 

 

 

0,21

Xã Ân Phú

429

2

Đất ở (đấu giá) thôn Vĩnh Hội

ONT

1,50

 

1,50

0,30

 

 

1,20

Xã Đức Lĩnh

493

2.8

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,60

1,20

12,40

 

 

 

12,40

 

 

1

Điểm chùa phật giáo

TON

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Thị trấn Vũ Quang

556

2

Văn phòng điều hành trung tâm phật giáo huyện

TON

5,00

 

5,00

 

 

 

5,00

Thị trấn Vũ Quang

363

3

Mở rộng giáo xứ Vĩnh Hội

TON

3,60

1,20

2,40

 

 

 

2,40

Xã Quang Thọ

558

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,26

 

0,26

0,23

 

 

0,03

 

 

1

Nhà vượt lũ

DSH

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Đức Giang

384

2

Nhà văn hóa thốn Yên Du

DSH

0,23

 

0,23

0,23

 

 

0,00

Xã Đức Lĩnh

416

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,33

0,33

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Mở rộng nhà thờ họ Đoàn (Di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh) Thôn Hợp Đức

TIN

1,33

0,33

1,00

 

 

 

1,00

Xã Hương Minh

530

III

CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÒN LẠI (Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)

 

390,01

8,24

381,77

0,20

 

 

381,57

 

 

3.1

Đất rừng sản xuất

RSX

280,88

 

280,88

 

 

 

280,88

 

 

1

Giao đất rừng sản xuất

RSX

280,88

 

280,88

 

 

 

280,88

Các xã: Quang Thọ, Hương Minh

20

3.2

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

30,00

 

30,00

 

 

 

30,00

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản lòng hồ

NTS

30,00

 

30,00

 

 

 

30,00

Thị trấn Vũ Quang

26.1

3.3

Đất nông nghiệp khác

NKH

22,47

 

22,47

 

 

 

22,47

 

 

1

Khu chăn nuôi và trồng cây nông nghiệp khu vực Động Tý Rú Rẹn

NKH

4,47

 

4,47

 

 

 

4,47

Xã Đức Hương

34

2

Công trình chăn nuôi lợn thương phẩm Nguyễn Thị Loan

NKH

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Xã Đức Hương

548

3

Công trình chăn nuôi lợn thương phẩm HTXDV Đức Hương

NKH

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Đức Hương

549

4

Đất phát triển trang trại HTX Hương Giang

NKH

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

Xã Đức Hương

550

5

Trang trại tổng hợp

NKH

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

Thị trấn Vũ Quang

551

6

Trang trại chăn nuôi tập trung (Thôn 6)

NKH

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Xã Đốc Bồng

44

7

Trang trại tổng hợp

NKH

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Hương Minh

562

8

Trang trại tổng hợp

NKH

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Liên

561

3.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,88

 

3,88

0,20

 

 

3,68

 

 

1

Bãi tập kết vật liệu xây dựng tại thôn Bình Quang

TMD

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Đức Liên

80

2

Khu thương mại dịch vụ Bờ Lở TDP4

TMD

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Vũ Quang

86

3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,20

 

1,20

 

 

 

1,20

Thị trấn Vũ Quang

22

4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,42

 

0,42

 

 

 

0,42

Xã Hương Minh

60

5

Cửa hàng xây dựng và kinh doanh TMDV

TMD

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Đức Lĩnh

94

6

Trung tâm thương mại, dịch vụ khu vui chơi giải trí xứ đồng Bàu Khe

TMD

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Đức Lĩnh

96

7

Đất thương mại, dịch vụ Thôn Hương Tân

TMD

0,22

 

0,22

0,20

 

 

0,02

Xã Đức Hương

48

3.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,13

 

2,13

 

 

 

2,13

 

 

1

Xây dựng nhà máy nước Vũ Quang tại TDP 1

SKC

1,50

 

1,50

 

 

 

1,50

Thị trấn Vũ Quang

103

2

Mở rộng NMN Vũ Quang cấp nước cho xã Thọ Điền và xã Hương Minh

SKC

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Thị trấn Vũ Quang

104

3

Xưởng chế biến lâm sản và kinh doanh vật liệu xây dựng

SKC

0,13

 

0,13

 

 

 

0,13

Xã Thọ Điền

142

3.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

 

 

1

Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Sâu (Thôn Bình Quang)

SKS

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Xã Đức Liên

120

3.8

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

0,10

0,05

 

 

 

0,05

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trạm y tế

DYT

0,15

0,10

0,05

 

 

 

0,05

Xã Ân Phú

264

3.9

Đất cơ sở giáo dục, đào tạo

DGD

2,26

1,54

0,72

 

 

 

0,72

 

 

1

Mở rộng Trường Tiểu học Hương Minh

DGD

0,64

0,39

0,25

 

 

 

0,25

Xã Hương Minh

276

2

Mở rộng Trường Mầm non Hương Minh

DGD

0,27

0,22

0,05

 

 

 

0,05

Xã Hương Minh

275

3

Mở rộng khuôn viên Trường mầm non

DGD

0,47

0,27

0,20

 

 

 

0,20

Xã Ân Phú

271

4

Mở rộng nhà trẻ, mầm non xã

DGD

0,40

0,26

0,14

 

 

 

0,14

Xã Đức Giang

273

5

Mở rộng Trường mầm non

DGD

0,48

0,40

0,08

 

 

 

0,08

Thị trấn Vũ Quang

281

3.10

Đất giao thông

DGT

12,69

4,50

8,19

 

 

 

8,19

 

 

1

Đường giao thông thôn 8 (Đường ĐH 77 - Anh Long)

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Đức Bồng

186

2

Đường giao thông thôn 7 (Đồng Bệ - Lối Eo)

DGT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Bồng

185

3

Đường giao thông Thôn 5 đi Thôn 3

DGT

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Thọ Điền

176

4

Đường nội thị Thị trấn Vũ Quang

DGT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Thị trấn Vũ Quang

163

5

Tuyến đường giao thông vành đai sông Ngàn Trươi TDP 1,2,3

DGT

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Thị trấn Vũ Quang

167

6

Đường giao thông Lộc Hầu TDP 4

DGT

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thị trấn Vũ Quang

169

7

Nâng cấp hệ thống đường trục thôn 5, xây dựng hệ thống giao thông từ thôn 3 nối thôn 5 xã Thọ Điền

DGT

0,53

 

0,53

 

 

 

0,53

Xã Thọ Điền

180

8

Mở rộng đường trục xã

DGT

0,80

0,50

0,30

 

 

 

0,30

Xã Ân Phú

124

9

Mở rộng đường giao thông trục thôn xóm

DGT

4,60

4,00

0,60

 

 

 

0,60

Xã Ân Phú

125

10

Đường vuốt tuyến đường Ga Yên Duệ đi thôn Hương Đồng

DGT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Xã Đức Hương

136

11

Giao thông nội đồng

DGT

1,06

 

1,06

 

 

 

1,06

Xã Quang Thọ

223

3.11

Đất thủy lợi

DTL

2,95

 

2,95

 

 

 

2,95

 

 

1

Kênh mương tưới tiêu

DTL

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thị trấn Vũ Quang

244

2

Tiêu thoát nước khu dân cư

DTL

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Vũ Quang

245

3

Trục tiêu đồng nhà ngâm (Chống lũ)

DTL

1,80

 

1,80

 

 

 

1,80

Xã Đức Bồng

253

4

Kênh mương tưới tiêu

DTL

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Lĩnh

257

5

Kênh mương tưới tiêu

DTL

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Quang Thọ

259

3.12

Đất công trình năng lượng

DNL

2,06

 

2,06

 

 

 

2,06

 

 

1

Trạm điện Liên Châu

DNL

0,01

 

0,01

 

 

 

0,01

Thôn Liên Châu, xã Đức Liên

329

2

Xây dựng nhà máy thủy điện Vũ Quang (TDP5)

DNL

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Thị trấn Vũ Quang

318

3

Đường dây và trạm biến áp điện lực

DNL

0,05

 

0,05

 

 

 

0,05

Xã Quang Thọ

334

3.13

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

 

 

1

Trạm BTS mạng di động Vinaphone

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Thôn 4, xã Ân Phú

335

2

Bưu điện xã Đức Bồng

DBV

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Đức Bồng

348

3.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

22,69

0,00

22,69

0,00

 

 

22,69

 

 

1

Đất ở từ nhà Thờ đến ông Lan (Thôn 3)

ONT

0,75

 

0,75

 

 

 

0,75

Xã Thọ Điền

468

2

Đất ở từ thôn 4 đến thôn 5

ONT

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Thọ Điền

470

3

Đất ở thôn 2

ONT

0,62

 

0,62

 

 

 

0,62

Xã Thọ Điền

469

4

Đất ở đấu giá thôn Bình Phong, thôn Thanh Bình, thôn Thanh Sơn

ONT

1,80

 

1,80

 

 

 

1,80

Xã Đức Lĩnh

494, 495,  496

5

Chuyển NVH cũ thôn Hương Thọ, Hương Đồng sang đất ở

ONT

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đức Hương

444

6

Đất ở khu vực Chọ Đọn

ONT

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Xã Đức Bồng

480

7

Đất ở (đấu giá) Cồn Cựa Truông, thôn 7

ONT

0,50

 

0,50

 

 

 

0,50

Xã Đức Bồng

544

8

Đất ở Hội Trung

ONT

1,37

 

1,37

 

 

 

1,37

Xã Đức Liên

486

9

Xen dắm đất ở thôn Hương Đại

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Hương

454

10

Đất ở xen dắm

ONT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Hương

448,451

11

Đất ở xen dắm thôn Hưng Phố

ONT

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Xã Đức Hương

452

12

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ONT

3,30

 

3,30

 

 

 

3,30

9 xã

 

13

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại Xã Hương Quang (102 lô), huyện Vũ Quang

ONT

9,47

 

9,47

 

 

 

9,47

Xã Quang Thọ

563

14

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại xã Hương Điền (28 lô), huyện Vũ Quang

ONT

2,95

 

2,95

 

 

 

2,95

Xã Thọ Điền

564

3.15

Đất ở tại đô thị

ODT

1,94

 

1,94

 

 

 

1,94

 

 

1

Đất ở TDP4, khu vực Bờ Lở

ODT

0,40

 

0,40

 

 

 

0,40

Thị trấn Vũ Quang

508

2

Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở

ODT

0,30

 

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Vũ Quang

 

3

Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại thị trấn Vũ Quang (37 lô), huyện Vũ Quang

ODT

1,24

 

1,24

 

 

 

1,24

Thị trấn Vũ Quang

565

3.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

 

 

1

Trạm kiểm lâm Hương Thọ

DTS

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Quang Thọ

523

2

Trạm kiểm lâm Hương Đại

DTS

0,15

 

0,15

 

 

 

0,15

Thị trấn Vũ Quang

526

3.17

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

3,10

2,10

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Mở rộng nghĩa trang Rú Sám

NTD

3,10

2,10

1,00

 

 

 

1,00

Xã Đức Bồng

368

 

TỔNG I+II+III: 115 CT,DA

 

565,50

14,58

550,92

32,06

 

 

518,86

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 938/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 938/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/04/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/04/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản