Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 938/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 4 năm 2023 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VŨ QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Vũ Quang; Văn bản số 527/UBND-NL ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị trí tọa độ quy hoạch sử dụng đất một số công trình, dự án tại huyện Vũ Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 19/4/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1542/TTr-STMMT ngày 20/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Diện tích KH năm 2023 | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.458,15 | 86,97 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.368,27 | 2,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 866,67 | 1,36 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 501,60 | 0,79 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.206,87 | 1,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.796,49 | 4,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.204,47 | 6,59 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 31 855,63 | 49,96 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.871,53 | 21,75 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.039,78 | 4,77 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 101,08 | 0,16 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 53,82 | 0,08 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.794,39 | 12,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,19 | 0,08 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,51 | 0,01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,65 | 0,03 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,93 | 0,01 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,35 | 0,01 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,50 | 0,04 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,95 | 0,02 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.683,24 | 2,64 |
| Trong đó: |
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 884,60 | 1,39 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 523,70 | 0,82 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,31 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,99 | 0,01 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,83 | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 35,73 | 0,06 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,78 | 0,01 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,44 | 0,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,79 | 0,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,60 | 0,02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,98 | 0,03 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 159,84 | 0,25 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,66 | 0,00 |
2.1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,53 | 0,02 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 348,13 | 0,55 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 49,97 | 0,08 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,41 | 0,01 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,55 | 0,01 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 11,10 | 0,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 513,31 | 0,80 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5.032,99 | 7,89 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 513,81 | 0,81 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 421,47 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 32,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 30,26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 298,72 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 77,99 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,22 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,24 |
| Trong đó: |
| - |
| Đất giao thông | DGT | 0,09 |
| Đất thủy lợi | DTL | 0,90 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,25 |
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,08 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 |
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 |
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,94 |
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,40 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,23 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 121,22 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 32,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 30,26 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 1,80 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,24 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 59,52 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,47 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,47 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,35 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,10 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,13 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 |
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,63 |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,50 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,98 |
| Trong đó: |
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,05 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,55 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,42 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,10 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,25 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,06 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,00 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,38 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,64 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 |
2.8 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,50 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Vũ Quang có 115 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Minh | Xã Quang Thọ | Xã Thọ Điền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 55.458,15 | 2.323,71 | 840,50 | 1.136,75 | 956,58 | 1.422,22 | 2.288,18 | 2.071,67 | 3.318,06 | 24.450,72 | 16.649,76 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.368,27 | 6,70 | 117,12 | 188,57 | 140,31 | 146,36 | 217,38 | 248,56 | 98,66 | 144,92 | 59,70 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 866,67 | 6,61 | 113,78 | 188,39 | 140,31 | 0,72 |
| 122,15 | 90,32 | 144,70 | 59,70 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 501,60 | 0,09 | 3,34 | 0,19 |
| 145,64 | 217,38 | 126,41 | 8,34 | 0,22 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.206,87 | 23,51 | 92,75 | 87,84 | 103,93 | 230,53 | 184,34 | 109,00 | 120,82 | 115,97 | 138,17 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.796,49 | 121,61 | 82,24 | 376,18 | 206,76 | 302,17 | 172,31 | 928,60 | 1,76 | 177,08 | 427,80 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.204,47 | 548,30 |
|
|
|
| 89,50 |
| 175,43 | 1.908,01 | 1.483,23 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | HDD | 31.855,63 | 753,38 |
|
|
|
|
|
| 727,43 | 19.187,95 | 11.186,86 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 13.871,53 | 831,69 | 525,26 | 474,35 | 501,17 | 710,91 | 1.621,86 | 763,03 | 2.186,72 | 2.910,15 | 3.346,40 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 3.039,78 | 54,85 |
|
| 3,16 |
| 152,82 | 3,09 | 356,54 | 898,84 | 1.570,48 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 101,08 | 35,52 | 1,61 | 8,31 | 4,01 | 10,97 | 0,42 | 22,49 | 3,49 | 6,66 | 7,60 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 53,82 | 3,00 | 21,52 | 1,50 | 0,39 | 21,28 | 2,37 |
| 3,76 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.794,39 | 1.365,69 | 163,43 | 277,65 | 163,64 | 294,73 | 239,27 | 314,93 | 556,64 | 1.254,75 | 3.163,66 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 52,19 | 2,19 |
|
|
|
|
|
|
| 40,00 | 10,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,51 | 4,05 |
| 0,13 |
|
|
|
|
| 0,13 | 0,20 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 18,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,65 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4,93 | 2,15 | 0,24 | 0,07 |
| 0,22 | 1,00 | 0,74 | 0,42 | 0,09 |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 7,35 | 5,22 |
| 0,88 | 0,27 |
|
|
|
|
| 0,97 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 26,50 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
| 2,60 | 21,40 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 14,95 |
| 0,95 | 14,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.683,24 | 214,62 | 100,88 | 143,10 | 77,98 | 147,23 | 109,10 | 219,77 | 390,48 | 138,27 | 141,80 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 884,60 | 76,49 | 67,97 | 76,51 | 49,77 | 90,57 | 89,31 | 158,71 | 79,35 | 102,46 | 93,45 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 523,70 | 96,54 | 14,54 | 42,04 | 11,99 | 16,41 | 8,84 | 19,03 | 287,92 | 5,80 | 20,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,31 | 2,23 | 0,06 | 0,11 | 0,06 | 0,14 |
| 0,17 |
| 0,11 | 0,42 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5,99 | 1,89 | 0,34 | 0,22 | 0,19 | 0,21 | 0,18 | 0,45 | 1,37 | 0,48 | 0,64 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,83 | 5,94 | 1,42 | 0,75 | 2,48 | 2,47 | 1,28 | 6,51 | 0,96 | 5,11 | 2,90 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 35,73 | 2,72 | 2,45 | 3,84 | 2,47 | 7,06 | 2,40 | 3,90 | 0,60 | 4,76 | 5,53 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 5,78 | 3,87 | 0,02 | 0,07 | 0,16 |
| 1,05 | 0,01 |
| 0,08 | 0,52 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 1,44 | 0,42 | 0,08 | 0,06 | 0,02 | 0,09 | 0,03 | 0,09 | 0,16 | 0,25 | 0,23 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,79 | 1,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 10,60 | 0,77 | 0,44 | 5,42 |
| 3,10 |
| 0,50 | 0,13 | 0,25 |
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 17,98 | 10,00 |
|
| 0,76 | 0,78 |
|
|
| 5,15 | 1,29 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 159,84 | 11,18 | 13,56 | 13,13 | 10,08 | 26,10 | 6,01 | 30,40 | 19,99 | 13,62 | 15,77 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 2,66 | 0,78 |
| 0,95 |
| 0,29 |
|
|
| 0,19 | 0,44 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 14,53 | 1,01 | 0,95 | 1,43 | 0,75 | 1,29 | 0,97 | 2,01 | 1,16 | 2,60 | 2,36 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 348,13 |
| 17,93 | 43,19 | 34,49 | 32,09 | 33,37 | 51,40 | 27,51 | 51,35 | 56,82 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 49,97 | 49,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,41 | 3,42 | 0,61 | 0,46 | 0,42 | 0,23 | 0,33 | 0,40 | 0,22 | 1,27 | 1,06 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 3,55 | 3,19 |
|
|
|
| 0,15 |
|
| 0,22 |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | 11,10 | 0,06 | 1,90 | 1,22 | 1,06 | 1,73 | 1,34 | 1,80 | 1,32 | 0,64 | 0,02 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 513,31 | 53,03 | 38,09 | 16,93 | 29,94 | 63,62 | 73,32 | 23,74 | 54,89 | 73,38 | 86,38 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 5.032,99 | 1.026,76 | 1,89 | 56,24 | 18,72 | 48,34 | 17,20 | 15,06 | 80,61 | 944,23 | 2.823,95 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 513,81 | 108,89 | 32,17 | 59,31 | 18,85 | 43,09 | 70,84 | 23,01 | 42,87 | 95,23 | 19,55 |
II | Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao | KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất khu kinh tế | KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất đô thị | KDT | 3.798,29 | 3.798,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | KNN | 5.333,32 | 223,47 | 80,83 | 109,32 | 91,99 | 136,77 | 220,05 | 199,23 | 319,09 | 2.351,39 | 1.601,18 |
5 | Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng rừng sản xuất) | KLN | 47.836,05 | 2.043,83 | 503,21 | 454,44 | 480,14 | 681,07 | 1.639,54 | 731,01 | 2.959,92 | 22.998,60 | 15.344,30 |
6 | Khu du lịch | KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | KBT | 31.862,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | KPC | 18,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18,65 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Khu thương mại - dịch vụ | KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Khu dân cư nông thôn | DNT | 5.434,81 |
| 279,88 | 674,25 | 538,40 | 500,92 | 520,95 | 802,42 | 429,42 | 801,59 | 886,99 |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Minh | Xã Quang Thọ | Xã Thọ Điền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (9) | (10) | (11) | (13) | (12) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 421,47 | 22,09 | 5,27 | 12,31 | 7,32 | 19,39 | 5,83 | 15,72 | 141,82 | 183,65 | 8,07 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 32,06 | 4,87 | 4,86 | 4,87 | 5,29 | 0,20 | 0,17 | 6,73 |
|
| 5,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 30,26 | 4,87 | 4,86 | 4,87 | 5,29 | 0,20 |
| 5,10 |
|
| 5,07 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 1,80 |
|
|
|
|
| 0,17 | 1,63 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,60 | 0,43 | 0,21 | 0,33 | 0,93 | 0,02 | 2,95 | 6,19 | 0,26 | 0,10 | 1,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 298,72 | 4,39 | 0,20 | 2,11 | 1,10 | 1,70 | 0,23 | 2,20 | 141,46 | 143,51 | 1,82 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 77,99 | 12,40 |
| 5,00 |
| 17,47 | 2,48 | 0,60 |
| 40,04 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 35,22 | 33,14 |
| 0,01 |
| 0,10 |
|
| 0,64 | 1,07 | 0,26 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1,24 | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,25 | 0,90 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất thủy lợi | DTL | 0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,90 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
|
|
2.2 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,08 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 0,05 | 0,01 | 0,01 |
2.4 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2,94 | 2,60 |
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
|
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 30,40 | 30,15 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 35,23 | 9,67 | 1,18 | 4,23 | 0,34 | 1,06 | 3,36 | 0,60 | 1,45 | 10,03 | 3,31 |
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Minh | Xã Quang Thọ | Xã Thọ Điền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 121,22 | 22,09 | 5,27 | 10,81 | 7,32 | 1,92 | 5,63 | 15,72 | 1,18 | 43,21 | 8,07 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 32,06 | 4,87 | 4,86 | 4,87 | 5,29 | 0,20 | 0,17 | 6,73 |
|
| 5,07 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 30,26 | 4,87 | 4,86 | 4,87 | 5,29 | 0,20 |
| 5,10 |
|
| 5,07 |
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK/PNN | 1,80 |
|
|
|
|
| 0,17 | 1,63 |
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 12,30 | 0,43 | 0,21 | 0,33 | 0,93 | 0,02 | 2,75 | 6,19 | 0,16 | 0,10 | 1,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 17,24 | 4,39 | 0,20 | 1,61 | 1,10 | 1,70 | 0,23 | 2,20 | 0,92 | 3,07 | 1,82 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 59,52 | 12,40 |
| 4,00 |
|
| 2,48 | 0,60 |
| 40,04 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 18,47 |
|
| 1,00 |
| 17,47 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 18,47 |
|
| 1,00 |
| 17,47 |
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,35 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
| 0,25 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
TT Vũ Quang | Xã Ân Phú | Xã Đức Bồng | Xã Đức Giang | Xã Đức Hương | Xã Đức Liên | Xã Đức Lĩnh | Xã Hương Minh | Xã Quang Thọ | Xã Thọ Điền | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3,10 | 3,00 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 3,10 | 3,00 | 3,00 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 32,13 | 6,67 | 1,18 | 4,23 | 0,34 | 1,06 | 3,36 | 0,60 | 1,35 | 10,03 | 3,31 |
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,63 | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
2.3 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,50 |
|
|
|
|
| 2,50 |
|
|
|
|
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10,98 | 3,08 | 1,18 | 2,93 | 0,34 | 0,40 | 0,86 | 0,60 | 0,85 | 0,51 | 0,23 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 4,05 | 0,45 | 0,90 | 0,60 | 0,10 | 0,40 | 0,86 | 0,10 | 0,25 | 0,16 | 0,23 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 3,55 | 0,35 |
| 1,80 |
|
|
| 0,50 | 0,60 | 0,30 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,42 | 0,08 | 0,20 |
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,10 |
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,25 | 1,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,06 |
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,00 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,50 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,38 |
|
| 1,30 |
| 0,66 |
|
|
| 9,47 | 2,95 |
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,64 | 1,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,20 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.8 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích kế hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Vị trí trên bản đồ KHSD đất năm 2023 | ||||
Diện tích (ha) | LUA | RPH | HDD | Đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
I | Công trình, dự án Quốc gia và thu hồi đất không phải xin phép |
| 43,56 |
| 43,56 | 0,20 |
|
| 43,36 |
|
|
1.1 | Đất quốc phòng | CQP | 40,00 |
| 40,00 |
|
|
| 40,00 |
|
|
1 | Thao trường bắn của huyện và khu căn cứ chiến đấu (tập) | CQP | 40,00 |
| 40,00 |
|
|
| 40,00 | Xã Quang Thọ | 57 |
1.2 | Đất an ninh | CAN | 3,56 |
| 3,56 | 0,20 |
|
| 3,36 |
|
|
1 | Trụ sở công an huyện Vũ Quang (mới) | CAN | 3,10 |
| 3,10 |
|
|
| 3,10 | TDP5, Thị trấn Vũ Quang | 65 |
2 | Trụ sở công an xã | CAN | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Thọ Điền | 67 |
3 | Trụ sở công an xã | CAN | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Thôn 2, xã Đức Bồng | 68 |
4 | Trụ sở công an xã | CAN | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Xã Quang Thọ | 71 |
II | Công trình, dự án thu hồi đất được HĐND tỉnh chấp thuận |
| 131,93 | 6,34 | 125,59 | 31,66 |
|
| 93,93 |
|
|
2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 59,00 |
| 59,00 |
|
|
| 59,00 |
|
|
1 | Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật tại vườn Quốc gia Vũ Quang (Vườn thực vật 56ha, Trung tâm cứu hộ 3ha) | RSX | 59,00 |
| 59,00 |
|
|
| 59,00 | Tiểu khu 146a, Thị trấn Vũ Quang | 527 |
2.2 | Đất thể dục, thể thao | DTT | 0,85 |
| 0,85 | 0,30 |
|
| 0,55 |
|
|
1 | Khu thể thao thôn 1 Văn Giang | DTT | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Đức Giang | 293 |
2 | Khu thể thao thôn 3 Bồng Giang | DTT | 0,20 |
| 0,20 | 0,10 |
|
| 0,10 | Xã Đức Giang | 294 |
3 | Khu thể thao thôn 1 Bồng Giang | DTT | 0,20 |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| Xã Đức Giang | 296 |
4 | Khu thể thao thôn Tân Lệ | DTT | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Đức Liên | 301 |
2.3 | Đất giao thông | DGT | 22,62 | 4,81 | 17,81 | 1,47 |
|
| 16,34 |
|
|
1 | Đường giao thông nông thôn Mỹ Ngọc | DGT | 0,60 |
| 0,60 | 0,10 |
|
| 0,50 | Xã Đức Lĩnh | 206 |
2 | Đường giao thông thôn 8 tuyến từ NVH thôn 8 đến cổng Anh Long | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Bồng | 185 |
3 | Xây dựng cầu Áng Ngò tuyến Sơn Long - Chợ Bộng | DGT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Đức Giang | 134 |
4 | Nâng cấp xây dựng đường tránh lũ Đức Lĩnh - Ân Giang - Đức Giang | DGT | 0,27 |
| 0,27 | 0,27 |
|
|
| Xã Đức Lĩnh, Đức Giang | 129 |
5 | Nút giao thông ngã 3 xã Đức Bồng Km64+500/QL281, địa bàn huyện Vũ Quang | DGT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Đức Bồng | 174.1 |
6 | Đường giao thông nông thôn xã Đức Giang (đường Lò Vôi) | DGT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Xã Đức Giang | 552 |
7 | Mở rộng hệ thống giao thông nông thôn | DGT | 1,30 | 0,80 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Giang | 131 |
8 | Mở rộng hệ thống giao thông nội đồng | DGT | 1,30 | 1,00 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Đức Giang | 132 |
9 | Cầu Hốp Chuối (TDP 4 sang TDP 2) | DGT | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
| 1,30 | Thị trấn Vũ Quang, xã Hương Minh | 161 |
10 | Mở rộng đường giao thông TDP 1 | DGT | 1,80 | 1,50 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Vũ Quang | 170 |
11 | Đường vào rừng sản xuất (Thôn 5, 6, 7, 8) | DGT | 4,00 |
| 4,00 |
|
|
| 4,00 | Xã Đức Bồng | 187 |
12 | Đường vào mỏ cát xã Đức Liên | DGT | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Xã Đức Liên | 543 |
13 | Dự án Cải tạo, nâng cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh đoạn từ Km354+900 đến Km355+700 (lý trình Đường sắt) thuộc địa phận xã Đức Liên, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh | DGT | 2,49 |
| 2,49 |
|
|
| 2,49 | Xã Đức Liên | 553 |
14 | Đường giao thông Yên Du- Thanh Sơn | DGT | 1,50 |
| 1,50 | 0,02 |
|
| 1,48 | Thôn Yên Du, Thanh Sơn xã Đức Lĩnh | 201 |
15 | Đường giao thông nông thôn xã Đức Lĩnh (Thôn Tân Hương) | DGT | 1,50 |
| 1,50 | 0,50 |
|
| 1,00 | Xã Đức Lĩnh | 202 |
16 | Đường giao thông xã Đức Lĩnh | DGT | 0,10 |
| 0,10 | 0,00 |
|
| 0,10 | Xã Đức Lĩnh | 202.1 |
17 | Mở rộng đường giao thông thôn Bình Phong - Cao Phong | DGT | 0,80 | 0,30 | 0,50 | 0,15 |
|
| 0,35 | Xã Đức Lĩnh | 204 |
18 | Đường GTNT thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh (Đoạn từ đường IFAC đi khe Ổi - khe Du - Khe Chèo) | DGT | 1,60 | 0,60 | 1,00 | 0,30 |
|
| 0,70 | Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh | 207 |
19 | Nâng cấp đường vào khu sản xuất tập trung Đức Lĩnh | DGT | 0,60 |
| 0,60 | 0,10 |
|
| 0,50 | Xã Đức Lĩnh | 208 |
20 | Mở rộng đường giao thông từ thôn Yên Du đến xã Đức Bồng | DGT | 0,76 | 0,26 | 0,50 | 0,03 |
|
| 0,47 | Thôn Yên Du, xã Đức Lĩnh | 209 |
21 | Nâng cấp đường GTNT thôn 2 tuyến đường cầu Con Cuông - Ông Dần - đập Trộ Thầy, xã Quang Thọ | DGT | 0,85 | 0,35 | 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Quang Thọ | 219 |
2.4 | Đất thủy lợi | DTL | 31,29 |
| 31,29 | 29,17 |
|
| 2,12 |
|
|
1 | Công trình Hệ thống thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (Giai đoạn 2) | DTL | 30,69 |
| 30,69 | 29,17 |
|
| 1,52 | Các xã: Ân Phú, Đức Giang, Đức Bồng, Đức Lĩnh, Thọ Điền, Thị trấn Vũ Quang | 231 |
2 | Sửa chữa nâng cấp đập Khe Xai | DTL | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Xã Hương Minh | 242 |
2.5 | Đất công trình năng lượng | DNL | 1,11 |
| 1,11 | 0,19 |
|
| 0,92 |
|
|
1 | Xây dựng ĐZ, TBA giảm tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu Vực thị xã Hồng Lĩnh, huyện Vũ Quang năm 2022 | DNL | 0,09 |
| 0,09 | 0,02 |
|
| 0,07 | Xã Đức Bồng, Thọ Điền, Quang Thọ | 555 |
2 | Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập), đoạn qua huyện Vũ Quang | DNL | 1,02 |
| 1,02 | 0,17 |
|
| 0,85 | Xã Đức Liên | 566 |
2.6 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,16 |
| 0,16 |
|
|
| 0,16 |
|
|
1 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Tổ dân phố 1, Thị trấn Vũ Quang | 341 |
2 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Thôn Thanh Sơn, xã Đức Lĩnh | 353 |
3 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn 3, Xã Quang Thọ | 355 |
4 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,04 |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 | Thôn 1, Xã Quang Thọ | 356 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,71 |
| 1,71 | 0,30 |
|
| 1,41 |
|
|
1 | Đất ở Đồng Bãi thôn 4 | ONT | 0,21 |
| 0,21 |
|
|
| 0,21 | Xã Ân Phú | 429 |
2 | Đất ở (đấu giá) thôn Vĩnh Hội | ONT | 1,50 |
| 1,50 | 0,30 |
|
| 1,20 | Xã Đức Lĩnh | 493 |
2.8 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,60 | 1,20 | 12,40 |
|
|
| 12,40 |
|
|
1 | Điểm chùa phật giáo | TON | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | Thị trấn Vũ Quang | 556 |
2 | Văn phòng điều hành trung tâm phật giáo huyện | TON | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
| 5,00 | Thị trấn Vũ Quang | 363 |
3 | Mở rộng giáo xứ Vĩnh Hội | TON | 3,60 | 1,20 | 2,40 |
|
|
| 2,40 | Xã Quang Thọ | 558 |
2.9 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,26 |
| 0,26 | 0,23 |
|
| 0,03 |
|
|
1 | Nhà vượt lũ | DSH | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Đức Giang | 384 |
2 | Nhà văn hóa thốn Yên Du | DSH | 0,23 |
| 0,23 | 0,23 |
|
| 0,00 | Xã Đức Lĩnh | 416 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,33 | 0,33 | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
1 | Mở rộng nhà thờ họ Đoàn (Di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh) Thôn Hợp Đức | TIN | 1,33 | 0,33 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Hương Minh | 530 |
III | CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CÒN LẠI (Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh) |
| 390,01 | 8,24 | 381,77 | 0,20 |
|
| 381,57 |
|
|
3.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 280,88 |
| 280,88 |
|
|
| 280,88 |
|
|
1 | Giao đất rừng sản xuất | RSX | 280,88 |
| 280,88 |
|
|
| 280,88 | Các xã: Quang Thọ, Hương Minh | 20 |
3.2 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 30,00 |
| 30,00 |
|
|
| 30,00 |
|
|
1 | Đất nuôi trồng thủy sản lòng hồ | NTS | 30,00 |
| 30,00 |
|
|
| 30,00 | Thị trấn Vũ Quang | 26.1 |
3.3 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 22,47 |
| 22,47 |
|
|
| 22,47 |
|
|
1 | Khu chăn nuôi và trồng cây nông nghiệp khu vực Động Tý Rú Rẹn | NKH | 4,47 |
| 4,47 |
|
|
| 4,47 | Xã Đức Hương | 34 |
2 | Công trình chăn nuôi lợn thương phẩm Nguyễn Thị Loan | NKH | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Xã Đức Hương | 548 |
3 | Công trình chăn nuôi lợn thương phẩm HTXDV Đức Hương | NKH | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Xã Đức Hương | 549 |
4 | Đất phát triển trang trại HTX Hương Giang | NKH | 8,00 |
| 8,00 |
|
|
| 8,00 | Xã Đức Hương | 550 |
5 | Trang trại tổng hợp | NKH | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
| 3,00 | Thị trấn Vũ Quang | 551 |
6 | Trang trại chăn nuôi tập trung (Thôn 6) | NKH | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Xã Đốc Bồng | 44 |
7 | Trang trại tổng hợp | NKH | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Hương Minh | 562 |
8 | Trang trại tổng hợp | NKH | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Đức Liên | 561 |
3.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,88 |
| 3,88 | 0,20 |
|
| 3,68 |
|
|
1 | Bãi tập kết vật liệu xây dựng tại thôn Bình Quang | TMD | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Đức Liên | 80 |
2 | Khu thương mại dịch vụ Bờ Lở TDP4 | TMD | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Vũ Quang | 86 |
3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,20 |
| 1,20 |
|
|
| 1,20 | Thị trấn Vũ Quang | 22 |
4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,42 |
| 0,42 |
|
|
| 0,42 | Xã Hương Minh | 60 |
5 | Cửa hàng xây dựng và kinh doanh TMDV | TMD | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Xã Đức Lĩnh | 94 |
6 | Trung tâm thương mại, dịch vụ khu vui chơi giải trí xứ đồng Bàu Khe | TMD | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Xã Đức Lĩnh | 96 |
7 | Đất thương mại, dịch vụ Thôn Hương Tân | TMD | 0,22 |
| 0,22 | 0,20 |
|
| 0,02 | Xã Đức Hương | 48 |
3.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,13 |
| 2,13 |
|
|
| 2,13 |
|
|
1 | Xây dựng nhà máy nước Vũ Quang tại TDP 1 | SKC | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
| 1,50 | Thị trấn Vũ Quang | 103 |
2 | Mở rộng NMN Vũ Quang cấp nước cho xã Thọ Điền và xã Hương Minh | SKC | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Thị trấn Vũ Quang | 104 |
3 | Xưởng chế biến lâm sản và kinh doanh vật liệu xây dựng | SKC | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
| 0,13 | Xã Thọ Điền | 142 |
3.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 |
|
|
1 | Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Sâu (Thôn Bình Quang) | SKS | 2,50 |
| 2,50 |
|
|
| 2,50 | Xã Đức Liên | 120 |
3.8 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,15 | 0,10 | 0,05 |
|
|
| 0,05 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên trạm y tế | DYT | 0,15 | 0,10 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Ân Phú | 264 |
3.9 | Đất cơ sở giáo dục, đào tạo | DGD | 2,26 | 1,54 | 0,72 |
|
|
| 0,72 |
|
|
1 | Mở rộng Trường Tiểu học Hương Minh | DGD | 0,64 | 0,39 | 0,25 |
|
|
| 0,25 | Xã Hương Minh | 276 |
2 | Mở rộng Trường Mầm non Hương Minh | DGD | 0,27 | 0,22 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Hương Minh | 275 |
3 | Mở rộng khuôn viên Trường mầm non | DGD | 0,47 | 0,27 | 0,20 |
|
|
| 0,20 | Xã Ân Phú | 271 |
4 | Mở rộng nhà trẻ, mầm non xã | DGD | 0,40 | 0,26 | 0,14 |
|
|
| 0,14 | Xã Đức Giang | 273 |
5 | Mở rộng Trường mầm non | DGD | 0,48 | 0,40 | 0,08 |
|
|
| 0,08 | Thị trấn Vũ Quang | 281 |
3.10 | Đất giao thông | DGT | 12,69 | 4,50 | 8,19 |
|
|
| 8,19 |
|
|
1 | Đường giao thông thôn 8 (Đường ĐH 77 - Anh Long) | DGT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Xã Đức Bồng | 186 |
2 | Đường giao thông thôn 7 (Đồng Bệ - Lối Eo) | DGT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Bồng | 185 |
3 | Đường giao thông Thôn 5 đi Thôn 3 | DGT | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Thọ Điền | 176 |
4 | Đường nội thị Thị trấn Vũ Quang | DGT | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Thị trấn Vũ Quang | 163 |
5 | Tuyến đường giao thông vành đai sông Ngàn Trươi TDP 1,2,3 | DGT | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Thị trấn Vũ Quang | 167 |
6 | Đường giao thông Lộc Hầu TDP 4 | DGT | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
| 0,60 | Thị trấn Vũ Quang | 169 |
7 | Nâng cấp hệ thống đường trục thôn 5, xây dựng hệ thống giao thông từ thôn 3 nối thôn 5 xã Thọ Điền | DGT | 0,53 |
| 0,53 |
|
|
| 0,53 | Xã Thọ Điền | 180 |
8 | Mở rộng đường trục xã | DGT | 0,80 | 0,50 | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Ân Phú | 124 |
9 | Mở rộng đường giao thông trục thôn xóm | DGT | 4,60 | 4,00 | 0,60 |
|
|
| 0,60 | Xã Ân Phú | 125 |
10 | Đường vuốt tuyến đường Ga Yên Duệ đi thôn Hương Đồng | DGT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Xã Đức Hương | 136 |
11 | Giao thông nội đồng | DGT | 1,06 |
| 1,06 |
|
|
| 1,06 | Xã Quang Thọ | 223 |
3.11 | Đất thủy lợi | DTL | 2,95 |
| 2,95 |
|
|
| 2,95 |
|
|
1 | Kênh mương tưới tiêu | DTL | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thị trấn Vũ Quang | 244 |
2 | Tiêu thoát nước khu dân cư | DTL | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
| 0,20 | Thị trấn Vũ Quang | 245 |
3 | Trục tiêu đồng nhà ngâm (Chống lũ) | DTL | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
| 1,80 | Xã Đức Bồng | 253 |
4 | Kênh mương tưới tiêu | DTL | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Lĩnh | 257 |
5 | Kênh mương tưới tiêu | DTL | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Quang Thọ | 259 |
3.12 | Đất công trình năng lượng | DNL | 2,06 |
| 2,06 |
|
|
| 2,06 |
|
|
1 | Trạm điện Liên Châu | DNL | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
| 0,01 | Thôn Liên Châu, xã Đức Liên | 329 |
2 | Xây dựng nhà máy thủy điện Vũ Quang (TDP5) | DNL | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 | Thị trấn Vũ Quang | 318 |
3 | Đường dây và trạm biến áp điện lực | DNL | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | Xã Quang Thọ | 334 |
3.13 | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 |
|
|
1 | Trạm BTS mạng di động Vinaphone | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Thôn 4, xã Ân Phú | 335 |
2 | Bưu điện xã Đức Bồng | DBV | 0,03 |
| 0,03 |
|
|
| 0,03 | Xã Đức Bồng | 348 |
3.14 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 22,69 | 0,00 | 22,69 | 0,00 |
|
| 22,69 |
|
|
1 | Đất ở từ nhà Thờ đến ông Lan (Thôn 3) | ONT | 0,75 |
| 0,75 |
|
|
| 0,75 | Xã Thọ Điền | 468 |
2 | Đất ở từ thôn 4 đến thôn 5 | ONT | 0,37 |
| 0,37 |
|
|
| 0,37 | Xã Thọ Điền | 470 |
3 | Đất ở thôn 2 | ONT | 0,62 |
| 0,62 |
|
|
| 0,62 | Xã Thọ Điền | 469 |
4 | Đất ở đấu giá thôn Bình Phong, thôn Thanh Bình, thôn Thanh Sơn | ONT | 1,80 |
| 1,80 |
|
|
| 1,80 | Xã Đức Lĩnh | 494, 495, 496 |
5 | Chuyển NVH cũ thôn Hương Thọ, Hương Đồng sang đất ở | ONT | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Đức Hương | 444 |
6 | Đất ở khu vực Chọ Đọn | ONT | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
| 0,80 | Xã Đức Bồng | 480 |
7 | Đất ở (đấu giá) Cồn Cựa Truông, thôn 7 | ONT | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,50 | Xã Đức Bồng | 544 |
8 | Đất ở Hội Trung | ONT | 1,37 |
| 1,37 |
|
|
| 1,37 | Xã Đức Liên | 486 |
9 | Xen dắm đất ở thôn Hương Đại | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Đức Hương | 454 |
10 | Đất ở xen dắm | ONT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Xã Đức Hương | 448,451 |
11 | Đất ở xen dắm thôn Hưng Phố | ONT | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
| 0,06 | Xã Đức Hương | 452 |
12 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | ONT | 3,30 |
| 3,30 |
|
|
| 3,30 | 9 xã |
|
13 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại Xã Hương Quang (102 lô), huyện Vũ Quang | ONT | 9,47 |
| 9,47 |
|
|
| 9,47 | Xã Quang Thọ | 563 |
14 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại xã Hương Điền (28 lô), huyện Vũ Quang | ONT | 2,95 |
| 2,95 |
|
|
| 2,95 | Xã Thọ Điền | 564 |
3.15 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,94 |
| 1,94 |
|
|
| 1,94 |
|
|
1 | Đất ở TDP4, khu vực Bờ Lở | ODT | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
| 0,40 | Thị trấn Vũ Quang | 508 |
2 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | ODT | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 | Thị trấn Vũ Quang |
|
3 | Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm Trang tại thị trấn Vũ Quang (37 lô), huyện Vũ Quang | ODT | 1,24 |
| 1,24 |
|
|
| 1,24 | Thị trấn Vũ Quang | 565 |
3.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,25 |
| 0,25 |
|
|
| 0,25 |
|
|
1 | Trạm kiểm lâm Hương Thọ | DTS | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
| 0,10 | Xã Quang Thọ | 523 |
2 | Trạm kiểm lâm Hương Đại | DTS | 0,15 |
| 0,15 |
|
|
| 0,15 | Thị trấn Vũ Quang | 526 |
3.17 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 3,10 | 2,10 | 1,00 |
|
|
| 1,00 |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa trang Rú Sám | NTD | 3,10 | 2,10 | 1,00 |
|
|
| 1,00 | Xã Đức Bồng | 368 |
| TỔNG I+II+III: 115 CT,DA |
| 565,50 | 14,58 | 550,92 | 32,06 |
|
| 518,86 |
|
|
- 1Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 716/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- 12Quyết định 873/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 716/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tủa Chùa, tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 941/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa
- 16Nghị quyết 100/NQ-HĐND năm 2022 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 938/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 938/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/04/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra