ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 25 tháng 3 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 QUẬN NINH KIỀU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 355/TTr-STNMT ngày 10 tháng 02 năm 2015 và Tờ trình số 585/TTr-STNMT ngày 19 tháng 3 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Ninh Kiều với các nội dung chủ yếu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2014 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp thành phố phân bổ (ha) | Cấp quận xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) = 5) + (6) | (8) |
| TỔNG DTTN | 2.926,46 | 100 | 2.926,46 |
| 2.926,46 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 820,23 | 28,03 | 190,21 | 108,67 | 298,88 | 10,21 |
1.1 | Đất trồng lúa | 181,23 | 22,1 |
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 179,12 | 98,84 |
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 9,04 | 1,102 |
| 3,96 | 3,96 | 1,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 625,68 | 76,28 | 173,51 | 121,41 | 294,92 | 98,68 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | 4,28 | 0,52 |
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | 2.106,23 | 71,97 | 2.736,25 | -108,67 | 2.627,58 | 89,79 |
2.1 | Đất quốc phòng | 17,77 | 0,84 | 17,94 | -3,78 | 14,16 | 0,54 |
2.2 | Đất an ninh | 15,49 | 0,74 | 18,76 |
| 18,76 | 0,71 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 156,86 | 7,45 |
| 182,38 | 182,38 | 6,94 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 21,18 | 1,01 |
| 19,48 | 19,48 | 0,74 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 598,88 | 28,43 | 970,76 | -100,46 | 870,30 | 33,12 |
| Đất cơ sở văn hóa | 20,20 | 3,37 | 51,64 | -28,65 | 22,99 |
|
| Đất cơ sở y tế | 30,09 | 5,02 | 72,42 | -29,98 | 42,44 |
|
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | 183,76 | 30,68 | 383,39 | -149,73 | 233,66 |
|
| Đất cơ sở thể dục thể thao | 19,49 | 3,25 | 50,36 | -10,24 | 40,12 |
|
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | 0,04 | 0,01 |
| 0,04 | 0,04 |
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | 0,34 | 0,06 |
| 0,34 | 0,34 |
|
| Đất giao thông | 301,84 | 50,40 |
| 480,63 | 480,63 |
|
| Đất thủy lợi | 26,56 | 4,43 |
| 26,36 | 26,36 |
|
| Đất công trình năng lượng | 5,74 | 0,96 |
| 8,74 | 8,74 |
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | 1,52 | 0,25 |
| 3,03 | 3,03 |
|
| Đất chợ | 9,30 | 1,55 |
| 11,95 | 11,95 |
|
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 0,44 | 0,02 | 0,44 |
| 0,44 | 0,02 |
2.7 | Đất danh lam thắng cảnh | 0,16 | 0,01 |
|
| 0,16 | 0,01 |
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,58 | 0,03 | 1,77 | 0,71 | 2,48 | 0,09 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | 716,39 | 34,01 | 907,97 |
| 907,97 | 34,56 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 55,40 | 2,63 | 67,73 | -7,86 | 59,87 | 2,28 |
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | 13,40 | 0,64 | 13,40 |
| 13,40 | 0,51 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 7,27 | 0,35 | 5,71 | -0,30 | 5,41 | 0,21 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 0,15 | 0,01 |
| 0,45 | 0,45 | 0,02 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
| 38,11 | 38,11 | 1,45 |
2.16 | Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
| 0,62 | 0,62 | 0,02 |
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 501,97 | 23,83 |
| 493,30 | 493,30 | 18,77 |
2.18 | Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,29 | 0,01 |
| 0,29 | 0,29 | 0,01 |
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
4 | Đất đô thị* | 2.926,46 |
|
|
| 2.926,46 |
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường (ha) | ||||||||||||
Cái Khế | An Hòa | Thới Bình | An Nghiệp | An Cư | An Hội | Tân An | An Lạc | An Phú | Xuân Khánh | Hưng Lợi | An Khánh | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 523,18 | 54,67 | 40,06 | 0,32 | 3,24 |
|
|
|
|
| 3,27 | 44,81 | 125,71 | 251,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 14,89 | 3,29 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,76 | 9,14 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14,89 | 3,29 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,76 | 9,14 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 2,58 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,50 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 505,58 | 51,38 | 39,15 | 0,32 | 3,24 |
|
|
|
|
| 3,27 | 44,81 | 121,46 | 241,96 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 172,99 | 22,67 | 1,25 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,35 | 0,11 | 19,22 | 129,35 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 166,34 | 19,58 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,22 | 129,05 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 2,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN | 4,15 | 3,09 | 0,26 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,35 | 0,11 |
| 0,30 |
Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:5.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm 2015.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Ninh Kiều với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Cái Khế | An Hòa | Thới Bình | An Nghiệp | An Cư | An Hội | Tân An | An Lạc | An Phú | Xuân Khánh | Hưng Lợi | An Khánh | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (5) +…+ (17) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng cộng (1+2+3) |
| 2.926,46 | 669,43 | 178,07 | 52,99 | 35,05 | 61,05 | 33,36 | 55,64 | 46,65 | 49,27 | 209,03 | 341,82 | 441,00 | 753,10 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 769,28 | 38,11 | 40,10 | 0,17 | 3,24 | 0,34 |
|
|
| 0,07 | 2,57 | 54,52 | 174,26 | 455,90 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 129,19 | 14,35 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,76 | 112,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 14,49 | 3,29 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,76 | 8,74 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6,54 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,24 | 2,22 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 632,08 | 22,42 | 39,19 | 0,17 | 3,24 | 0,34 |
|
|
| 0,07 | 2,57 | 54,52 | 168,26 | 341,30 |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1,47 | 1,34 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.157,18 | 631,32 | 137,97 | 52,82 | 31,81 | 60,71 | 33,36 | 55,64 | 46,65 | 49,20 | 206,46 | 287,30 | 266,74 | 297,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 14,16 | 0,96 |
| 0,33 |
| 1,35 | 0,99 | 2,04 | 4,50 |
| 0,76 |
| 3,23 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 15,69 | 7,16 | 0,88 | 0,57 | 0,02 | 0,13 | 0,03 | 0,03 |
| 0,01 |
| 0,06 | 4,38 | 2,42 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 160,41 | 107,70 | 6,54 | 1,33 | 0,80 | 0,17 | 0,56 | 3,88 | 1,05 | 1,12 | 8,66 | 10,39 | 3,23 | 14,98 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 21,18 | 5,70 | 6,60 |
|
|
| 0,70 |
|
|
| 1,20 | 4,08 |
| 2,90 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 623,73 | 102,12 | 33,50 | 12,36 | 10,76 | 21,95 | 9,79 | 16,59 | 12,38 | 13,88 | 112,39 | 71,36 | 109,89 | 96,77 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 19,61 | 8,48 | 0,08 |
|
| 0,60 | 0,64 | 1,95 | 0,02 | 1,75 | 0,27 | 5,82 |
|
|
| Đất cơ sở y tế | DYT | 33,07 | 1,91 | 0,05 | 0,06 | 0,64 | 0,02 | 0,09 | 0,22 | 2,52 | 0,44 | 0,06 | 2,53 | 11,49 | 13,04 |
| Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 182,28 | 11,23 | 7,95 | 0,53 | 1,24 | 4,47 | 0,93 | 0,22 | 1,04 | 0,81 | 80,91 | 12,75 | 46,12 | 14,08 |
| Đất cơ sở thể dục thể thao | DTT | 19,49 | 16,37 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 1,67 |
|
| 1,43 |
| Đất cơ sở nghiên cứu khoa học | DKH | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở dịch vụ về xã hội | DXH | 0,34 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| 0,33 |
|
|
| Đất giao thông | DGT | 325,80 | 57,99 | 19,23 | 9,88 | 6,21 | 16,86 | 5,62 | 12,25 | 7,50 | 8,58 | 23,11 | 41,74 | 50,45 | 66,39 |
| Đất thủy lợi | DTL | 26,56 | 5,32 | 5,74 | 0,77 | 2,65 |
| 0,30 | 1,20 | 0,10 | 1,44 | 3,95 | 2,92 | 1,04 | 1,13 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,74 |
|
| 1,08 |
|
| 2,04 |
|
|
| 2,16 | 0,46 |
|
|
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,52 | 0,51 |
|
|
|
| 0,17 | 0,21 |
|
| 0,04 | 0,11 | 0,48 |
|
| Đất chợ | DCH | 9,28 | 0,31 | 0,45 |
| 0,02 |
|
| 0,53 | 1,20 | 0,84 | 0,22 | 4,70 | 0,31 | 0,70 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,44 |
| 0,02 |
|
| 0,10 |
| 0,32 |
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất có danh lam thắng cảnh | DDL | 0,16 |
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,58 | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,14 |
|
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 745,22 | 99,25 | 79,53 | 32,68 | 18,74 | 29,08 | 13,89 | 10,39 | 17,30 | 33,01 | 58,03 | 157,61 | 109,18 | 86,54 |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 55,48 | 11,14 | 2,06 | 1,23 | 0,77 | 1,01 | 2,27 | 5,67 | 5,46 | 0,55 | 3,29 | 0,26 | 3,59 | 18,18 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 13,40 | 0,45 | 1,82 | 0,25 | 0,63 | 1,84 | 0,49 | 0,41 | 0,51 | 0,63 | 0,70 | 5,07 |
| 0,60 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 5,74 | 0,73 | 0,80 | 0,45 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,30 | 1,87 |
| 1,49 |
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,15 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
|
2.15 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 500,06 | 295,63 | 5,93 | 3,63 |
| 5,09 | 4,64 | 16,15 | 5,45 |
| 20,58 | 36,54 | 33,10 | 73,32 |
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,29 |
| 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Cái Khế | An Hòa | Thới Bình | An Nghiệp | An Cư | An Hội | Tân An | An Lạc | An Phú | Xuân Khánh | Hưng Lợi | An Khánh | An Bình | ||||
| Tổng cộng |
| 20,91 | 2,07 | 0,40 | 0,47 | 0,02 | 0,03 | 0,22 | 0,03 |
| 0,07 | 4,20 | 0,35 | 4,48 | 8,58 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14,50 | 1,47 | 0,36 | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,35 | 3,08 | 8,58 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,2 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,30 | 1,47 | 0,36 | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,35 | 3,08 | 8,38 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6,41 | 0,60 | 0,04 | 0,21 | 0,02 | 0,03 | 0,22 | 0,03 |
| 0,07 | 3,80 |
| 1,40 |
|
2.1 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,41 | 0,37 |
|
|
|
| 0,22 |
|
|
| 2,82 |
|
|
|
2.3 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,20 | 0,17 | 0,04 | 0,205 | 0,015 | 0,025 |
| 0,03 |
| 0,07 | 0,24 |
| 0,40 |
|
2.4 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
| 1,00 |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015:
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | ||||||||||||
Cái Khế | An Hòa | Thới Bình | An Nghiệp | An Cư | An Hội | Tân An | An Lạc | An Phú | Xuân Khánh | Hưng Lợi | An Khánh | An Bình | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (13) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 52,48 | 17,52 | 0,36 | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,35 | 11,55 | 22,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 52,08 | 17,52 | 0,36 | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 0,40 | 0,35 | 11,55 | 21,64 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 56,95 | 10,27 | 1,25 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,35 | 0,11 | 19,22 | 25,71 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUC/CLN | 51,64 | 8,52 | 0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 17,22 | 25,41 |
2.2 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 2,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
2.3 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN | 2,81 | 1,75 | 0,26 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,35 | 0,11 |
| 0,30 |
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 đến các phường, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng;
2. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của quận;
3. Thực hiện thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
5. Định kỳ quý III hàng năm, Ủy ban nhân dân quận báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất hàng năm và lập kế hoạch sử dụng đất của năm sau gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt theo quy định. Đồng thời, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường lập thủ tục xin điều chỉnh tăng diện tích đất phi nông nghiệp trong kỳ quy hoạch cuối theo đúng quy định.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 4Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 649/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 697/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
- 8Quyết định 741/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 935/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 935/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Đào Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/03/2015
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết