- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 856/QĐ-BTP năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 8Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại và danh mục 26 thành phần hồ sơ phải số hoá của 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 9Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 công bố 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 935/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 30 tháng 5 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-BTP ngày 17/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 2781/TTr-STP ngày 27/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung (08 thủ tục hành chính cấp tỉnh) và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết TTHC lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC tại địa chỉ (https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http:dichvucong.hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của Sở Tư pháp (http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/), Trang Thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh (http://vpubnd.hoabinh.gov.vn) và các cơ quan có liên quan.
Điều 2. Các TTHC công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh và công khai trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh theo quy định;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ quy trình tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định. Thời gian trước ngày 31/5/2024.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung công bố các thủ tục hành chính có số thứ tự A1, 2, từ 4 đến 9 mục B, phần I, phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 2373/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực trọng tài thương mại và hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình)
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên TTHC/Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc 1.009284.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không quy định | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 1.008913.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản | Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không quy định | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại 2.001716.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không quy định | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
4 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam 1.008914.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không quy định | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động 2.000515.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực | Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không quy định | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 1.008915.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không quy định | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
7 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam 1.008916.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh | Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không quy định | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
8 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài 1.008912.000.00.00.H28 | Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh | Sở Tư pháp (Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình) | Không quy định | Thông tư số 03/2024/TT-BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung 08 thông tư liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực bổ trợ tư pháp |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 935/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT | Tên thủ tục hành chính/Mã TTHC | Thời gian giải quyết | Trình tự thực hiện theo cơ chế một cửa | |||
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hòa Bình | Phòng chuyên môn | Lãnh đạo Sở | Văn thư | |||
1 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc 1.009284.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
2 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 1.008913.000.00.00.H28 | 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | 01 ngày | 12 ngày | 1.5 ngày | 0.5 ngày |
3 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại 2.001716.000.00.00.H28 | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày | 07 ngày | 1.5 ngày | 0.5 ngày |
4 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam 1.008914.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
5 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động 2.000515.000.00.00.H28 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 01 ngày làm việc | 02 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
6 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác 1.008915.000.00.00.H28 | 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 01 ngày | 07 ngày | 1.5 ngày | 0.5 ngày |
7 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam 1.008916.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
8 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài 1.008912.000.00.00.H28 | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | 01 ngày làm việc | 04 ngày làm việc | 1.5 ngày làm việc | 0.5 ngày làm việc |
- 1Quyết định 682/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hòa giải thương mại và danh mục 26 thành phần hồ sơ phải số hoá của 08 thủ tục hành chính trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 3124/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trong lĩnh vực luật sư, công chứng, trọng tài thương mại, thừa phát lại, tư vấn pháp luật, đấu giá tài sản, hòa giải thương mại, giám định tư pháp thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị thuộc Thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 645/QĐ-UBND năm 2024 công bố 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 935/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- Số hiệu: 935/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình
- Người ký: Nguyễn Văn Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực