Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 932/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 22 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 839/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-SNNMT ngày 18/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

Điều 2. Bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản tại các Quyết định sau: số 2771/QĐ-UBND ngày 23/11/2020; số 928/QĐ-UBND ngày 08/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Sở Nông nghiệp và Môi trường, có trách nhiệm công khai nội dung của các thủ tục hành chính có trong Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện công khai thủ tục hành chính tại Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Bưu điện tỉnh;
- VNPT Hưng Yên;
- Trung tâm TT - HN tỉnh;
- Lưu: VT, PVHCC&KSTTNh

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Duy Hưng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 22/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)

I. THỦ THỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Dịch vụ công trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

1.004918

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)

Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ; Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung

Chưa có văn bản quy định

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Ngày 08/3/2019;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.

2

1.004915

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài).

- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;

- Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung.

Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (Mức phí trên chưa bao gồm chi phí đi lại của đoàn đánh giá. Chi phí đi lại do tổ chức, cá nhân đề nghị thẩm định chi trả theo thực tế, phù hợp với quy định).

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Ngày 08/3/2019;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.

3

1.004913

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thuỷ sản (theo yêu cầu)

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung

Chưa có văn bản quy định

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Ngày 08/3/2019;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.

4

1.004692

Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thuỷ sản lồng bè, đối tượng thuỷ sản nuôi chủ lực

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung

Chưa có văn bản quy định

Toàn trình

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP Ngày 08/3/2019;

- Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.

5

1.004680

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung

Chưa có văn bản quy định.

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.

6

1.004656

Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên

03 ngày làm việc (đối với xác nhận nguồn gốc); 07 ngày làm việc (đối với xác nhận mẫu vật).

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung

Chưa có văn bản quy định.

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.

7

1.003666

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)

02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định

Trung tâm Phục vụ hành chính công và Kiểm soát TTHC tỉnh Hưng Yên, số 02 đường Chùa Chuông, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên

+ Nộp hồ sơ: Điểm tiếp nhận hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường

+ Nhận kết quả: Điểm trả kết quả tập trung

Chưa có văn bản quy định.

Một phần

- Luật Thủy sản năm 2017;

- Thông tư số 21/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018;

- Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18/01/2022.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 932/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Nguyễn Duy Hưng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản