Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 93/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 22 tháng 01 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 27/TTr-SNV ngày 14 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu;
Cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung gồm 08 (tám) thủ tục tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, đã được Bộ trưởng Bộ Nội vụ công bố sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 1065/QĐ-BNV và Quyết định số 1066/QĐ-BNV (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ gồm 01 (một) thủ tục tại Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục 2).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC | Căn cứ pháp lý (Quy định sửa đổi, bổ sung TTHC) |
01 | 1.005384.000.00.00.H04 | Thủ tục thi tuyển công chức | 1. Trình tự thực hiện 2. Thành phần hồ sơ (Phiếu đăng ký dự tuyển) 3. Thời hạn giải quyết 4. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Mẫu số 01 - Phiếu đăng ký dự tuyển) 5. Yêu cầu, điều kiện 6. Căn cứ pháp lý | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
02 | 2.002156.000.00.00.H04 | Thủ tục xét tuyển công chức | 1. Trình tự thực hiện 2. Thành phần hồ sơ (Phiếu đăng ký dự tuyển) 3. Thời hạn giải quyết 4. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Mẫu số 01 - Phiếu đăng ký dự tuyển) 5. Yêu cầu, điều kiện 6. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
03 | 1.0053 85.000.00.00.H04 | Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức | 1. Tên thủ tục hành chính 2. Trình tự thực hiện 3. Thành phần hồ sơ 4. Thời hạn giải quyết 5. Yêu cầu, điều kiện 6. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
04 | 2.002157.000.00.00.H04 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | 1. Trình tự thực hiện 2. Thành phần hồ sơ 3. Thời hạn giải quyết 4. Yêu cầu, điều kiện 5. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
05 | 1.005388.000.00.00.H04 | Thủ tục thi tuyển viên chức | 1. Trình tự thực hiện 2. Thành phần hồ sơ (Phiếu đăng ký dự tuyển) 3. Thời hạn giải quyết 4. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Mẫu số 01 - Phiếu đăng ký dự tuyển) 5. Yêu cầu, điều kiện 6. Căn cứ pháp lý | - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Thông tư số 06/2020/TT-BNV ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Quy chế tổ chức thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức; Nội quy thi tuyển, xét tuyển công chức, viên chức, thi nâng ngạch công chức, thi hoặc xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức. |
6 | 1.005392.000.00.00.H04 | Thủ tục xét tuyển viên chức | 1. Trình tự thực hiện 2. Thành phần hồ sơ (Phiếu đăng ký dự tuyển) 3. Thời hạn giải quyết 4. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (Mẫu số 01 - Phiếu đăng ký dự tuyển) 5. Yêu cầu, điều kiện 6. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
07 | 1.005393.000.00.00.H04 | Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức | 1. Tên thủ tục hành chính 2. Trình tự thực hiện 3. Thành phần hồ sơ 4. Thời hạn giải quyết 5. Yêu cầu, điều kiện 6. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
08 | 1.005394.000.00.00.H04 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức | 1. Trình tự thực hiện 2. Thành phần hồ sơ 3. Thời hạn giải quyết 4. Yêu cầu, điều kiện 5. Căn cứ pháp lý | (Như trên) |
Tổng số: 08 thủ tục hành chính./
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Số TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý (Quy định bãi bỏ TTHC) |
01 | 1.005386.000.00.00.H04 | Thủ tục xét chuyển cán bộ công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên | Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức. |
Tổng số: 01 thủ tục hành chính./.
- 1Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, Viên chức thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 1Quyết định 890/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực Công chức, viên chức)
- 2Quyết định 96/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính năm 2021 được chuẩn hóa, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1065/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 138/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 8Quyết định 1066/QĐ-BNV năm 2020 công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ
- 9Quyết định 2320/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa
- 11Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Công chức, Viên chức thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái
- 12Quyết định 1721/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực Công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Điện Biên
Quyết định 93/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công chức, viên chức được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 93/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/01/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Phạm Văn Thiều
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra