Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 93/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ vào Quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 02 tháng 10 năm 2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Đăng ký bổ sung: 29 trường hợp (gồm 12 loại thuốc trừ sâu, 15 loại thuốc trừ bệnh, 02 loại thuốc trừ cỏ) vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo).

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Điều 4: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 


CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 93/2008/QĐ-BNN ngày 18 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

MÃ HS

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

TÊN HOẠT CHẤT - NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

ĐỐI TƯỢNG

HÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC

XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

Thuốc trừ sâu:

1

3808.10

Aba-top 96WP

Abamectin 1% + Thiosultap-sodium (Monosultap) 95%

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

2

3808.10

Actatin 150SC

Indoxacarb

Sâu khoang/ lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

3

3808.10

Click 75WP

Thiodicarb

Rầy nâu, Sâu cuốn lá/ lúa, Rầy chổng cánh/ cam

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

4

3808.10

Configent 5G

Fipronil 3 g/kg + Imidacloprid 2 g/kg

Sâu đục thân/ lúa

Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức

3808.10

Configent 100EC

Fipronil 20 g/l + Imidacloprid 80 g/l

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Hóa Nông Mỹ Việt Đức

5

3808.10

Cuisơ super 350SC

Difenoconazole 25g/l + 250g/l Thiamethoxam + Thiophanate Methyl 75 g/l

Xử lý hạt giống trừ bọ trĩ/ lúa

Công ty TNHH An Nông

6

3808.10

Fortaras top 247SC

Lambda-cyhalothrin 106g/l + 141g/l Thiamethoxam

Rệp sáp/ cà phê, Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

7

3808.10

Koto 240 SC

Thiacloprid

Sâu tơ/ bắp cải

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

8

3808.10

Moclodan 300EC

Alpha-cypermethrin 30 g/l + Quinalphos 270 g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

9

3808.10

Monifos 250EC

Abamectin 9 g/l + Chlorpyrifos Ethyl 241 g/l

Sâu cuốn lá/ lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

10

3808.10

New-osin 20WP

Dinotefuran

Bọ nhảy/ bắp cải

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

11

3808.10

Onera 300WG

Fipronil 5 g/kg + Thiamethoxam 295g/kg

Rầy nâu/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

12

3808.10

Sieu Sao E 500WP

Chlorpyrifos Ethyl

Rệp sáp/ cà phê

Công ty TNHH Phú Nông

Thuốc trừ bệnh:

1

3808.20

Bibiusamy 850WP

Hexaconazole 30g/kg + 420g/kg Isoprothiolane + Tricyclazole 400g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH TM Thôn Trang

2

3808.20

Biodazim 500SC

Carbendazim

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Nông dược Việt Nam

3

3808.20

Cittiz 750WP

Carbendazim 200g/kg + 200g/kg Isoprothiolane + Tricyclazole 350g/kg

Đạo ôn/ lúa

Jiangsu Kesheng Group Co., Ltd

4

3808.20

Dovil 10SC

Hexaconazole

Khô vằn/ lúa

Công ty TNHH Thạnh Hưng

5

3808.20

Goltil super 300EC

Difenoconazole 100g/l + Propiconazole 150g/l + Tebuconazole 50g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

6

3808.20

Goldsai 350WP

Metalaxyl

Sương mai/ cà chua

Công ty CP Quốc tế Hoà Bình

7

3808.20

Goldvil 50SC

Hexaconazole

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

8

3808.20

Jzomil 720 WP

Cymoxanil 80 g/kg + Mancozeb 640g/kg

Sương mai/ cà chua

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

9

3808.20

Myfatop 325SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125 g/l

Thán thư/ vải

Công ty TNHH An Nông

10

3808.20

Siukalin 250 SC

Hexaconazole 30g/l + Tricyclazole 220g/l

Đạo ôn/ lúa

Công ty TNHH An Nông

11

3808.20

Superbem 750 WP

Tricyclazole 500g/kg + Iprofenfos 250 g/kg

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP VT NN Hoàng Nông

12

3808.20

Trobin top 325 SC

Azoxystrobin 200g/l + Difenoconazole 125g/l

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH Phú Nông

13

3808.20

Vace 75WP

Tricyclazole

Đạo ôn/ lúa

Công ty CP Nông Việt

14

3808.20

Vatino super 780WG

Hexaconazole 30g/kg + 500g/kg Tebuconazole + Tricyclazole 250g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty TNHH An Nông

15

3808.20

Zimvil 720WP

Mancozeb 640 g/kg + Matalaxyl 80 g/kg

Lem lép hạt/ lúa

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

Thuốc trừ cỏ:

1

3808.30

Starfit 300 EC

Pretilachlor 300 g/l + Chất an toàn Fenclorim 100 g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty CP Khoa học Công nghệ Châu Mỹ

2

3808.30

Tossup 60SC

Cyhalofop-butyl 50 g/l + Pyrazosulfuron Ethyl 10 g/l

Cỏ/ lúa sạ

Công ty TNHH An Nông

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 93/2008/QĐ-BNN bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 93/2008/QĐ-BNN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/09/2008
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: 02/10/2008
  • Số công báo: Từ số 553 đến số 554
  • Ngày hiệu lực: 17/10/2008
  • Ngày hết hiệu lực: 20/03/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản