Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 924/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 ; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5 /2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10 /2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA)
1. Tên thủ tục hành chính: Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
Mã số TTHC: 1.008423.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định của Chính phủ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 05 bộ tài liệu. - Thành phần hồ sơ: + Tờ trình thẩm định chương trình, dự án + Báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình, dự án + Các tài liệu khác có liên quan. |
| Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
| Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | - Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ. + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. |
| Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
| Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
| Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
| Mẫu 04,05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
| Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
2. Tên thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư)
Mã số TTHC: 2.001991.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ. Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ. Tổng thời gian thực hiện: 158 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 160 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ (riêng Văn kiện dự án, phi dự án: 08 bộ). - Thành phần hồ sơ: + Văn bản lấy ý kiến. + Văn bản trình phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án của chủ dự án. + Dự thảo Văn kiện dự án, phi dự án. + Văn bản góp ý của các cơ quan liên quan. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ. + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. | 88 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 56 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
Mã số TTHC: 2.002053.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ.
Thời gian cắt giảm lần 1: 02 giờ. Tổng thời gian thực hiện: 238 giờ.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian 240 giờ | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ - Thành phần hồ sơ: Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án được lập cho toàn bộ thời gian thực hiện chương trình, dự án và phải bao gồm tất cả hợp phần, hạng mục, nhóm hoạt động, nguồn vốn tương ứng (vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng) và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo. | 02 giờ | Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 02 giờ | Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | - Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ; + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. | 144 giờ | Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. | 02 giờ | Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. | 04 giờ | Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. | 02 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. | 80 giờ | Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
Mã số TTHC: 2.002050.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Không quy định
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ. - Thành phần hồ sơ: Nội dung của kế hoạch thực hiện chương trình, dự án hằng năm gồm thông tin chi tiết về các hợp phần (chia theo hợp phần hỗ trợ kỹ thuật và đầu tư xây dựng), các hạng mục và hoạt động chính, các nguồn vốn, bao gồm cả vốn đối ứng và tiến độ thực hiện dự kiến kèm theo. |
| Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
| Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | - Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ. + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. |
| Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
| Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
| Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
| Mẫu 04,05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
| Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
5. Tên thủ tục hành chính: Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
Mã số TTHC: 2.002551.H42
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Theo quy định của Chính phủ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp (đối với tổ chức, cá nhân không đủ điều kiện cơ sở nộp hồ sơ trực tuyến). 2. Nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất. 3. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng chuyên môn. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 4. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Kế hoạch và Đầu tư (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). - Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc. - Thành phần hồ sơ: Hồ sơ trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầ tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi gồm: + Tờ trình đề nghị cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo mẫu tại Phụ lục IVa kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; + Văn bản phê duyệt Đề xuất chương trình, dự án của cấp có thẩm quyền; + Báo cáo kết quả thẩm định nội bộ của cơ quan chủ quản về chủ trương đầu tư chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi; + Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi hoặc báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư chương trình, dự án theo mẫu tại Phụ lục IIIa, IIIb, IIIc kèm theo Nghị định số 114/2021/NĐ-CP; + Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện chương trình, dự án trong giai đoạn trước (đối với các chương trình, dự án thực hiện giai đoạn trước, tiếp tục thực hiện trong giai đoạn mới). + Các tài liệu liên quan khác (nếu có). |
| Mẫu 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng | Lãnh đạo Văn phòng | Duyệt văn bản chuyển cho Phòng chuyên môn. |
| Mẫu 04, 05 |
Bước 3 | Phòng chuyên môn | Trưởng phòng | Trưởng Phòng phân công hồ sơ cho chuyên viên xử lý |
| Mẫu 04, 05 |
Chuyên viên: | - Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: + Xem xét, xử lý hồ sơ; + Thẩm định; Xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần). + Trình Trưởng phòng. |
| Mẫu 05, 02, 04 | ||
Trưởng phòng | Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám đốc phụ trách quyết định. |
| Mẫu 04,05 | ||
Bước 4 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản. |
| Mẫu 05; 04 |
Bước 5 | Bộ phận văn thư | Cán bộ văn thư | - Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh. |
| Mẫu 04,05 |
Bước 6 | UBND tỉnh | Văn phòng UBND tỉnh | - Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và các cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Trung tâm phục vụ hành chính công và thông báo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư. |
| Mẫu 04,05 |
Bước 7 | Trung tâm PVHCC | Cán bộ tiếp nhận | Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu 04,05, 06 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 27/10/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Mã số TTHC | Tên hành thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định bãi bỏ thủ tục hành chính | Quyết định công bố | Ghi chú |
1 | 1.008423.000. 00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Quy trình TTHC ngày được phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
|
2 | 2.001991.000. 00.00.H42 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP - Nghị định số 20/2023/NĐ-CP | Quy trình TTHC ngày được phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
|
3 | 2.002053.000. 00.00.H42 | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Quy trình TTHC ngày được phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
|
4 | 2.002050.000. 00.00.H42 | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | - Luật Đầu tư công - Nghị định số 114/2021/NĐ-CP | Quy trình TTHC ngày được phê duyệt tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 10/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình |
|
- 1Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 977/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Đầu tư công 2019
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 9Nghị định 20/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 114/2021/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài
- 10Quyết định 729/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 977/QĐ-UBND-HC năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, giữ nguyên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 2469/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/10/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra