- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 924/QĐ-UBND | Tuy Hòa, ngày 10 tháng 6 năm 2008 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế- Tài chính-Lao động-Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Liên Sở Y tế-Tài chính tại Tờ trình số 240/TTr-YT-TC ngày 21 tháng 3 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh, đối với các phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 phần C của Khung giá một phần viện phí ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động-Thương binh và Xã hội.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế mục C2.7 phần C của Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 PHẦN C CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Bệnh viện tỉnh, trung tâm/trạm chuyên khoa | Bệnh viện ĐK huyện/ Phòng khám ĐK khu vực | Trạm y tế xã |
| I. KHỐI U |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
3. | Cắt bỏ ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
4. | Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
5. | Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi cần phối hợp với khoa liên quan | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
6. | Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Cắt ung thư giáp trạng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Cắt tinh hoàn bị ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
15. | Cắt chi và vét hạch | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
16. | Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
17. | Cắt ung thư thận | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
18. | Cắt bỏ dương vật có nạo hạch bẹn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
19. | Vét hạch tiểu khung qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
20. | Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
21. | Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
22. | Cắt tạo hình cánh mũi ung thư | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
23. | Cắt ung thư môi có tạo hình | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
24. | Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
25. | Cắt u tuyến nước bọt mang tai | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
26. | Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
27. | Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
28. | Cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính từ 5cm trở lên | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
29. | Cắt một nửa lưỡi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
30. | Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
31. | Thắt động mạch gan trong ung thư hoặc chảy máu đường mật | 900.000 | 810.000 |
|
32. | Phẫu thuật vét hạch nách | 900.000 | 810.000 |
|
33. | Cắt u giáp trạng | 900.000 | 810.000 |
|
34. | Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng | 900.000 | 810.000 |
|
35. | Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
36. | Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất tỉnh mạch cảnh | 855.000 | 770.000 |
|
37. | Khoét chóp cổ tử cung | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
38. | Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh | 720.000 | 648.000 |
|
39. | Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán | 720.000 | 648.000 |
|
40. | Cắt u vú nhỏ hơn 5 cm | 720.000 | 648.000 |
|
41. | Cắt u thành âm đạo | 720.000 | 648.000 |
|
| II. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Cắt u màng não nền sọ, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
3. | Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
4. | Cắt u não thất | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
5. | Cắt u tủy cổ cao | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
6. | Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
7. | Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
8. | Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
9. | Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
10. | Cắt u bán cầu đại não | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Phẫu thuật áp xe não | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Cắt u tủy | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
15. | Phẫu thuật chèn ép tủy | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
16. | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
17. | Phẫu thuật thoát vị não và màng não | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
18. | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
19. | Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
20. | Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
21. | Khâu nối dây thần kinh ngoại biên | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
22. | Phẫu thuật viêm xương sọ | 900.000 | 810.000 |
|
23. | Khoan sọ thăm dò | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
24. | Dẫn lưu não thất | 855.000 | 770.000 |
|
25. | Ghép khuyết xương sọ | 855.000 | 770.000 |
|
26. | Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
27. | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
28. | Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu | 720.000 | 648.000 |
|
29. | Cắt u đầu lành tính đường kính dưới 2cm | 720.000 | 648.000 |
|
30. | Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em | 720.000 | 648.000 |
|
| III. MẮT |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và Glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
3. | Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm đặt thủy tinh thể nhân tạo | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
4. | Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
5. | Phẫu thuật phức tạp như Cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
6. | Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG v.v | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Phẫu thuật di chuyển ống Sténon | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
15. | Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
16. | Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bom hơi, bơm dịch tiền phòng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
17. | Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
18. | Lấy ấu trùng sán trong dịch kính | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
19. | Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
20. | Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
21. | Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
22. | Ghép giác mạc có vành củng mạc | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
23. | Phẫu thuật Laser cắt bè (trabeculoplasty) | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
24. | Nhuộm giác mạc lớp giữa | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
25. | Cắt mộng có vá niêm mạc | 900.000 | 810.000 |
|
26. | Phẫu thuật độn củng mạc bằng Collagen điều trị cận thị | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
27. | Phẫu thuật Doenig | 855.000 | 770.000 |
|
28. | Phủ giác mạc bằng kết mạc | 855.000 | 770.000 |
|
29. | Cắt mống mắt quang bọc | 855.000 | 770.000 |
|
30. | Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị | 855.000 | 770.000 |
|
31. | Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc | 855.000 | 770.000 |
|
32. | Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
33. | Cắt bỏ chắp có bọc | 720.000 | 648.000 |
|
34. | Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc | 720.000 | 648.000 |
|
| IV. TAI - MŨI - HỌNG |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Cắt u xơ vòm mũi họng | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
2. | Cắt u tuyến mang tai | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
3. | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
4. | Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
5. | Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
6. | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Thay thế xương bàn đạp | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Khoét mê nhĩ | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Mở túi nội dịch tai trong | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Phẫu thuật dò vùng sống mũi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Phẫu thuật xoang trán | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Nạo sàng hàm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
15. | Cắt u thành sau họng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
16. | Cắt u thành bên họng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
17. | Cắt thần kinh Vidienne | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
18. | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
19. | Phẫu thuật treo sụn phễu | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
20. | Cắt toàn bộ thanh quản | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
21. | Cắt một nửa thanh quản | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
22. | Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
23. | Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
24. | Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
25. | Cắt dây thanh | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
26. | Cắt dính thanh quản | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
27. | Phẫu thuật chữa ngáy | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
28. | Dẫn lưu áp xe thực quản | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
29. | Phẫu thuật vùng chân bướm hàm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
30. | Thắt động mạch bướm - khẩu cái | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
31. | Thắt động mạch hàm trong | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
32. | Thắt động mạch sàng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
33. | Thắt tĩnh mạch cảnh trong | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
34. | Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
35. | Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
36. | Mở khí quản trong u tuyến giáp | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
37. | Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
38. | Thắt động mạch mạch cảnh ngoài | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
39. | Vá nhĩ đơn thuần | 900.000 | 810.000 |
|
40. | Phẫu thuật kiểm tra xương chũm | 900.000 | 810.000 |
|
41. | Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em | 900.000 | 810.000 |
|
42. | Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn | 900.000 | 810.000 |
|
43. | Phẫu thuật vách ngăn mũi | 900.000 | 810.000 |
|
44. | Vi phẫu thuật thanh quản | 900.000 | 810.000 |
|
45. | Phẫu thuật khí quản người lớn | 900.000 | 810.000 |
|
46. | Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp | 900.000 | 810.000 |
|
47. | Phẫu thuật cắt Amydalis bằng gây mê nội khí quản | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
48. | Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới | 720.000 | 648.000 |
|
| V. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
2. | Ghép xương hàm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
3. | Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
4. | Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
5. | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 900.000 | 810.000 |
|
6. | Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên | 900.000 | 810.000 |
|
7. | Cắt bỏ xương lồi vòm miệng | 900.000 | 810.000 |
|
8. | Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
9. | Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng | 855.000 | 770.000 |
|
10. | Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant) | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
11. | Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
12. | Cắt nang răng đường kính dưới 2cm | 720.000 | 648.000 |
|
13. | Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn | 720.000 | 648.000 |
|
14. | Mài răng làm cầu răng | 720.000 | 648.000 |
|
15. | Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng | 720.000 | 648.000 |
|
16. | Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm | 720.000 | 648.000 |
|
17. | Chuyển trụ Filatov, đỉnh trụ Filatov | 720.000 | 648.000 |
|
18. | Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ | 720.000 | 648.000 |
|
| VI. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
3. | Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
4. | Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
5. | Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
6. | Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Cắt u xương sườn nhiều xương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
14. | Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
15. | Thắt ống động mạch | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
16. | Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
17. | Tách van hai lá bị hẹp lần đầu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
18. | Cắt tuyến ức | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
19. | Khâu vết thương mạch máu chi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
20. | Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 | 900.000 | 810.000 |
|
21. | Lấy máu cục làm nghẽn mạch | 900.000 | 810.000 |
|
22. | Cắt u xương sườn: 1 xương | 900.000 | 810.000 |
|
23. | Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức | 900.000 | 810.000 |
|
24. | Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng | 900.000 | 810.000 |
|
25. | Cắt dây thần kinh giao cảm ngực | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
26. | Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5- 10cm | 855.000 | 770.000 |
|
27. | Bóc nhân tuyến giáp | 855.000 | 770.000 |
|
28. | Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
29. | Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim, đặt máy tạo nhịp trong cơ thể | 765.000 | 688.000 |
|
30. | Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo | 765.000 | 688.000 |
|
31. | Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới | 765.000 | 688.000 |
|
32. | Cắt một xương sườn trong viêm xương | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
33. | Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động) | 720.000 | 648.000 |
|
34. | Thắt các động mạch ngoại vi | 720.000 | 648.000 |
|
35. | Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan | 720.000 | 648.000 |
|
36. | Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch | 720.000 | 648.000 |
|
37. | Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm | 720.000 | 648.000 |
|
38. | Khâu kín vết thương thủng ngực | 720.000 | 648.000 |
|
| VII. LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Cắt một phổi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
2. | Cắt một thùy hay một phân thủy phổi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
3. | Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
4. | Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
5. | Đánh xẹp thành ngực lấy dị vật trong phổi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
6. | Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Cắt xẹp lồng ngực từ sườn 1 đến sườn 3 | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Cắt lá xương sống | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Phẫu thuật Seddon cắt mõm ngang đốt sống- xương sườn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
15. | Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
16. | Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
17. | Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) | 900.000 | 810.000 |
|
18. | Mở ngực lấy máu cục màng phổi | 900.000 | 810.000 |
|
19. | Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng. | 900.000 | 810.000 |
|
20. | Mở màng phổi tối đa | 900.000 | 810.000 |
|
21. | Cắt hạch lao to vùng phổi | 900.000 | 810.000 |
|
22. | Nạo áp xe lạnh hố chậu | 900.000 | 810.000 |
|
23. | Nạo áp xe lạnh hố lưng | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
24. | Khâu vết thương nhu mô phổi | 855.000 | 770.000 |
|
25. | Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
26. | Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát | 720.000 | 648.000 |
|
27. | Khâu lại vết phẫu thật lồng ngực bị nhiễm khuẩn | 720.000 | 648.000 |
|
28. | Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò | 720.000 | 648.000 |
|
| VIII. TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Cắt toàn bộ dạ dày | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
3. | Cắt toàn bộ đại tràng | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
4. | Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
5. | Cắt dạ dày/phẫu thuật lại | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
6. | Cắt dạ dày sau nối vị tràng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Cắt 1/2 dạ dày sau cắt dây thần kinh X | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Cắt lại đại tràng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Cắt một nửa đại tràng phải, trái | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Cắt u sau phúc mạc tái phát | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Cắt u sau phúc mạc | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
15. | Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
16. | Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
17. | Cắt một nửa dạ dày do loét viêm, u lành | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
18. | Cắt túi thừa tá tràng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
19. | Phẫu thuật tắt ruột do dây chằng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
20. | Cắt u mạc treo có cắt ruột | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
21. | Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc tầng sinh môn, có cắt ruột | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
22. | Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
23. | Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
24. | Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
25. | Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
26. | Cắt đoạn ruột non | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
27. | Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
28. | Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
29. | Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
30. | Cắt bỏ trĩ vòng | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
31. | Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
32. | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
33. | Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
34. | Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
35. | Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần | 900.000 | 810.000 |
|
36. | Nối vị tràng | 900.000 | 810.000 |
|
37. | Cắt u mạc treo không cắt ruột | 900.000 | 810.000 |
|
38. | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa | 900.000 | 810.000 |
|
39. | Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường | 900.000 | 810.000 |
|
40. | Cắt ruột thừa kèm túi Meckel | 900.000 | 810.000 |
|
41. | Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng | 900.000 | 810.000 |
|
42. | Làm hậu môn nhân tạo | 900.000 | 810.000 |
|
43. | Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc | 900.000 | 810.000 |
|
44. | Phẫu thuật rò hậu môn các loại | 900.000 | 810.000 |
|
45. | Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay | 900.000 | 810.000 |
|
46. | Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn | 900.000 | 810.000 |
|
47. | Cắt cơ tròn trong | 900.000 | 810.000 |
|
48. | Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành | 900.000 | 810.000 |
|
49. | Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành | 900.000 | 810.000 |
|
50. | Mở bụng thăm dò | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
51. | Cắt trĩ từ 2 bó trở lên | 855.000 | 770.000 |
|
52. | Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò | 855.000 | 770.000 |
|
53. | Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
54. | Mở thông dạ dày | 765.000 | 688.000 |
|
55. | Dẫn lưu áp xe ruột thừa | 765.000 | 688.000 |
|
56. | Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường | 765.000 | 688.000 |
|
57. | Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ | 765.000 | 688.000 |
|
58. | Khâu lại bục thành bụng đơn thuần | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
59. | Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản | 720.000 | 648.000 |
|
60. | Lấy máu tụ tầng sinh môn | 720.000 | 648.000 |
|
61. | Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn | 720.000 | 648.000 |
|
| IX. GAN - MẬT -TỤY |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hổng tràng | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Cắt bỏ khối tá tụy | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
3. | Cắt phân thùy gan | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
4. | Hạ phân thùy gan phải | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
5. | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
6. | Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Cắt đuôi tụy và cắt lách | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Cắt thận và đuôi tụy | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
15. | Nối lưu thông cửa chủ | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
16. | Cắt hạ phân thùy gan trái | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
17. | Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
18. | Cắt chõm nang gan bằng nội soi hay mở bụng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
19. | Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
20. | Nối ống mật chủ-tá tràng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
21. | Nối ống mật chủ-hỗng tràng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
22. | Lấy sỏi ống Wirsung | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
23. | Nối nang tụy-dạ dày | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
24. | Nối nang tụy-hổng tràng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
25. | Cắt lách do chấn thương | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
26. | Nối túi mật-hổng tràng | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
27. | Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
28. | Dẫn lưu áp xe tụy | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
29. | Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
30. | Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
31. | Dẫn lưu túi mật | 765.000 | 688.000 |
|
32. | Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
33. | Dẫn lưu áp xe gan | 720.000 | 648.000 |
|
| X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Nối dương vật | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
2. | Cắt u tuyến thượng thận (Pheocheromocytom, Cushing) | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
3. | Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
4. | Cắt toàn bộ thận và niệu quản | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
5. | Cắt một nửa thận | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
6. | Cắt U thận lành | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Lấy sỏi san hô thận | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Nối niệu quản-dài thận (Calico-ureteral anstomosis) | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
12. | Cắt thận đơn thuần | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
13. | Lấy sỏi mở bể thận trong xoang | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
14. | Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
15. | Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
16. | Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái tháo dưỡng chấp | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
17. | Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
18. | Cắt nối niệu quản | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
19. | Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
20. | Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
21. | Cắm niệu quản bàng quang | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
22. | Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
23. | Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
24. | Cắt u lành tuyến tiền liệt | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
25. | Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
26. | Cắt u bàng quang đường trên | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
27. | Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
28. | Cắt cổ bàng quang | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
29. | Cắt nối niệu đạo sau | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
30. | Phẫu thuật treo thận | 900.000 | 810.000 |
|
31. | Lấy sỏi niệu quản | 900.000 | 810.000 |
|
32. | Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang | 900.000 | 810.000 |
|
33. | Chữa cương cứng dương vật | 900.000 | 810.000 |
|
34. | Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu | 900.000 | 810.000 |
|
35. | Cắt nối niệu đạo trước | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
36. | Lấy sỏi bể thận ngoài xoang | 855.000 | 770.000 |
|
37. | Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn | 855.000 | 770.000 |
|
38. | Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng | 855.000 | 770.000 |
|
39. | Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản | 855.000 | 770.000 |
|
40. | Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
41. | Dẫn lưu thận qua da | 765.000 | 688.000 |
|
42. | Lấy sỏi bàng quang | 765.000 | 688.000 |
|
43. | Dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 765.000 | 688.000 |
|
44. | Cắt dương vật thông vét hạch, cắt một nửa dương vật | 765.000 | 688.000 |
|
45. | Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
46. | Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận | 720.000 | 648.000 |
|
47. | Dẫn lưu áp xe khoang Retzius | 720.000 | 648.000 |
|
48. | Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt | 720.000 | 648.000 |
|
49. | Cắt u nang thừng tinh | 720.000 | 648.000 |
|
50. | Cắt u sùi đầu miệng sáo | 720.000 | 648.000 |
|
51. | Cắt u lành dương vật | 720.000 | 648.000 |
|
52. | Cắt túi thừa niệu đạo | 720.000 | 648.000 |
|
53. | Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) | 720.000 | 648.000 |
|
54. | Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da | 720.000 | 648.000 |
|
55. | Chích áp xe tầng sinh môn | 720.000 | 648.000 |
|
| XI. PHỤ SẢN |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
3. | Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
4. | Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang- âm đạo | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
5. | Phẫu thuật tiết niệu do tai biến phẫu thuật | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
6. | Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
7. | Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
8. | Nối hai tử cung (Strassmann) | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
9. | Mở thông vòi trứng hai bên | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
10. | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
11. | Lấy khối máu tụ thành nang | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
12. | Phẫu thuật LeFort | 900.000 | 810.000 |
|
13. | Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
14. | Cắt cụt cổ tử cung | 855.000 | 770.000 |
|
15. | Phẫu thuật treo tử cung | 855.000 | 770.000 |
|
16. | Làm lại thành âm đạo | 855.000 | 770.000 |
|
17. | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 855.000 | 770.000 |
|
18. | Cắt u nang vú hay u vú lành đk >2cm | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
19. | Khâu tử cung do nạo thủng | 765.000 | 688.000 |
|
20. | Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
21. | Cắt Polyp cổ tử cung | 720.000 | 648.000 |
|
| XII. NHI |
|
|
|
| A. Sơ sinh |
|
|
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
2. | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
3. | Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
4. | Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
5. | Làm hậu môn nhân tạo | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| B. Tim mạch - Lồng ngực |
|
|
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
6. | Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
7. | Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
8. | Soi khoan màng phổi | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
9. | Cắt túi thừa thực quản | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
10. | Phẫu thuật thực quản đôi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
11. | Mở lồng ngực thăm dò | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
12. | Cố định mảng sườn di động | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
13. | Dẫn lưu áp xe phổi | 720.000 | 648.000 |
|
| C. Tiêu hóa |
|
|
|
| Phẫu thuật loại 1A: |
|
|
|
14. | Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
15. | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
16. | Phẫu thuật lại tắt ruột sau phẫu thuật | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
17. | Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
18. | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
19. | Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
20. | Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
21. | Cắt Polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
22. | Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
23. | Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
24. | Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
25. | Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
26. | Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
27. | Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
28. | Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
29. | Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
30. | Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
31. | Cắt u nang mạc nối lớn | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
32. | Đóng hậu môn nhân tạo | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
33. | Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
34. | Lấy giun, dị vật ở ruột non | 900.000 | 810.000 |
|
35. | Phẫu thuật tháo lồng ruột | 900.000 | 810.000 |
|
36. | Cắt túi thừa Meckel | 900.000 | 810.000 |
|
37. | Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi | 900.000 | 810.000 |
|
38. | Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát | 900.000 | 810.000 |
|
39. | Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
40. | Mở thông dạ dày trẻ lớn | 765.000 | 688.000 |
|
41. | Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn | 765.000 | 688.000 |
|
42. | Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
43. | Cắt mỏm thừa trực tràng | 720.000 | 648.000 |
|
44. | Nong hậu môn dưới gây mê | 720.000 | 648.000 |
|
45. | Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê | 720.000 | 648.000 |
|
| D. Gan - Mật - Tụy |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
46. | Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
47. | Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
48. | Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
49. | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
50. | Phẫu thuật điểu trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
51. | Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
52. | Dẫn lưu túi mật | 900.000 | 810.000 |
|
53. | Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu | 900.000 | 810.000 |
|
| Đ. Tiết niệu - Sinh dục |
|
|
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
54. | Trồng lại niệu quản một bên | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
55. | Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
56. | Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
57. | Lấy sỏi nhu mô thận | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
58. | Nối niệu quản với niệu quản | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
59. | Ghép cơ cổ bàng quang | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
60. | Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
61. | Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn một bên | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
62. | Cắt túi sa niệu quản | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
63. | Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
64. | Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
65. | Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
66. | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
67. | Dẫn lưu 2 thận | 900.000 | 810.000 |
|
68. | Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên | 900.000 | 810.000 |
|
69. | Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang | 900.000 | 810.000 |
|
70. | Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên | 900.000 | 810.000 |
|
71. | Cắt u nang buồng trứng xoắn | 900.000 | 810.000 |
|
72. | Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathicu, Magpi | 900.000 | 810.000 |
|
73. | Đóng các lỗ rò niệu đạo | 900.000 | 810.000 |
|
74. | Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B : |
|
|
|
75. | Dẫn lưu thận | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
76. | Phẫu thuật sỏi bàng quang | 765.000 | 688.000 |
|
77. | Lấy sỏi niệu đạo | 765.000 | 688.000 |
|
78. | Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
79. | Mở thông bàng quang | 720.000 | 648.000 |
|
80. | Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật | 720.000 | 648.000 |
|
| E. Chấn thương - Chỉnh hình |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
81. | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
82. | Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
83. | Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
84. | Nối dây chằng chéo | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
85. | Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
86. | Phẫu thuật điều trị não bé | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
87. | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
88. | Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
89. | Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
90. | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
91. | Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
92. | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
93. | Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
94. | Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
95. | Phẫu thuật bàn chân thuổng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
96. | Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liêt, đã có biến dạng xương | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
97. | Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta - Phẫu thuật một bên gây tê - Phẫu thuật đồng thời hai bên gây tê - Phẫu thuật một bên gây mê - Phẫu thuật đồng thời hai bên gây mê |
1.377.000 |
1.240.000 |
|
98. | Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
99. | Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
100. | Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
101. | Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
102. | Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc cong vào | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
103. | Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
104. | Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
105. | Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
106. | Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
107. | Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
108. | Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
109. | Phẫu thuật viêm xương tủy, xương giai đoạn mãn | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
110. | Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
111. | Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng | 900.000 | 810.000 |
|
112. | Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay | 900.000 | 810.000 |
|
113. | Nối đứt dây chằng bên | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
114. | Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần | 855.000 | 770.000 |
|
115. | Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
116. | Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay | 765.000 | 688.000 |
|
117. | Cắt u xương lành | 765.000 | 688.000 |
|
118. | Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp | 765.000 | 688.000 |
|
119. | Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy | 765.000 | 688.000 |
|
| G. Tạo hình |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
120. | Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
121. | Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
122. | Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
123. | Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
124. | Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
125. | Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
126. | Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
127. | Tạo hình lồng ngực | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
128. | Tạo hình cơ thắt hậu môn | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
129. | Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
130. | Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli) | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
131. | Tạo hình cổ bàng quang | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
132. | Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown) | 900.000 | 810.000 |
|
133. | Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo | 900.000 | 810.000 |
|
134. | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
135. | Tạo hình một phần âm vật | 855.000 | 770.000 |
|
| XIII. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Ghép xương chấn thương cột sống cổ | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
3. | Thay khớp vai nhân tạo | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
4. | Thay chởm xương đùi trong u phá hủy xương | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
5. | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
6. | Chuyển ngón | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
7. | Chuyển xương ghép nối vi phẫu | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
8. | Chuyển vạt ghép vi phẫu | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
9. | Chuyển giới tính | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
10. | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Phẫu thuật trượt thân đốt sống | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Phẫu thuật trật khớp khuỷu | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
15. | Phẫu thuật gãy Monteggia | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
16. | Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
17. | Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
18. | Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
19. | Thay khớp bàn ngón tay | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
20. | Thay khớp liên đốt các ngón tay | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
21. | Phẫu thuật viêm xương khớp háng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
22. | Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
23. | Tháo khớp háng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
24. | Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
25. | Thay chõm xương đùi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
26. | Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
27. | Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
28. | Tạo hình dây chằng chéo khớp gối | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
29. | Ghép trong mất đoạn xương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
30. | Phẫu thuật điều trị cai lệch có kết hợp xương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
31. | Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10 cm2 | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
32. | Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
33. | Cắt u máu trong xương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
34. | Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
35. | Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
36. | Nối ghép thần kinh vi phẫu | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
37. | Chỉnh hình màn hầu | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
38. | Mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
39. | Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
40. | Phẫu thuật trật khớp cùng đòn | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
41. | Phẫu thuật xương bả vai lên cao | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
42. | Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
43. | Phẫu thuật dính khớp khuỷu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
44. | Cắt đoạn khớp khuỷu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
45. | Đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
46. | Phẫu thuật điều trị không có xương quay | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
47. | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
48. | Phẫu thuật điều trị không có xương trụ | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
49. | Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
50. | Phẫu thuật toác khớp mu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
51. | Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
52. | Phẫu thuật trật khớp háng | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
53. | Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
54. | Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
55. | Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
56. | Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
57. | Phẫu thuật vết thương khớp | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
58. | Nối gân gấp | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
59. | Vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm2 | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
60. | Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
61. | Cắt u nang tiêu xương, ghép xương | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
62. | Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
63. | Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
64. | Cắt u xơ cơ xâm lấn | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
65. | Cắt u thần kinh | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
66. | Gỡ dính thần kinh | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
67. | Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
68. | Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị dầu, tam dầu | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
69. | Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
70. | Đặt vít gãy mắt cá trong/ngoài hoặc Dupuytren | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
71. | Phẫu thuật gãy xương đòn | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
72. | Tháo khớp vai | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
73. | Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
74. | Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
75. | Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
76. | Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
77. | Phẫu thuật cắt cụt đùi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
78. | Lấy bỏ sụn chêm khớp gối | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
79. | Đóng đinh xương chày mở | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
80. | Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
81. | Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
82. | Đặt vít gãy trật xương thuyền | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
83. | Cắt u xương sụn | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
84. | Nối gân duỗi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
85. | Gỡ dính gân | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
86. | Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
87. | Mở khoan và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
88. | Phẫu thuật điều trị vẹo cổ | 900.000 | 810.000 |
|
89. | Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay | 900.000 | 810.000 |
|
90. | Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay | 900.000 | 810.000 |
|
91. | Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, dẫn lưu | 900.000 | 810.000 |
|
92. | Cắt cụt cẳng tay | 900.000 | 810.000 |
|
93. | Tháo khớp khuỷu | 900.000 | 810.000 |
|
94. | Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay | 900.000 | 810.000 |
|
95. | Tháo khớp cổ tay | 900.000 | 810.000 |
|
96. | Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục | 900.000 | 810.000 |
|
97. | Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 900.000 | 810.000 |
|
98. | Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 900.000 | 810.000 |
|
99. | Tháo khớp gối | 900.000 | 810.000 |
|
100. | Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè | 900.000 | 810.000 |
|
101. | Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè | 900.000 | 810.000 |
|
102. | Cắt cụt cẳng chân | 900.000 | 810.000 |
|
103. | Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu | 900.000 | 810.000 |
|
104. | Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục | 900.000 | 810.000 |
|
105. | Phẫu thuật chân chữ X | 900.000 | 810.000 |
|
106. | Phẫu thuật co gân Achille | 900.000 | 810.000 |
|
107. | Tháo một nửa bàn chân trước | 900.000 | 810.000 |
|
108. | Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm | 900.000 | 810.000 |
|
109. | Tháo khớp kiểu Pirogoff | 900.000 | 810.000 |
|
110. | Làm cứng khớp ở tư thế chức năng | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
111. | Cắt cụt cánh tay | 855.000 | 770.000 |
|
112. | Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá | 855.000 | 770.000 |
|
113. | Cắt u bao gân | 855.000 | 770.000 |
|
114. | Phẫu thuật xơ cứng cơ may | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
115. | Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch | 765.000 | 688.000 |
|
116. | Kết hợp xương trong gãy xương mác | 765.000 | 688.000 |
|
117. | Cắt u xương sụn lành tính | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
118. | Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Macneil | 720.000 | 648.000 |
|
119. | Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm | 720.000 | 648.000 |
|
120. | Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp | 720.000 | 648.000 |
|
121. | Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động | 720.000 | 648.000 |
|
122. | Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân | 720.000 | 648.000 |
|
123. | Tháo đốt bàn | 720.000 | 648.000 |
|
| XIV. BỎNG |
|
|
|
| A. Người lớn |
|
|
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
1. | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
2. | Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
3. | Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15%diện tích cơ thể | 765.000 | 688.000 |
|
4. | Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
5. | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể | 720.000 | 648.000 |
|
6. | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể | 720.000 | 648.000 |
|
| B. Trẻ em |
|
|
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
7. | Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
8. | Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
9. | Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8%diện tích cơ thể | 765.000 | 688.000 |
|
10. | Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
11. | Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể | 720.000 | 648.000 |
|
12. | Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể | 720.000 | 648.000 |
|
| XV. TẠO HÌNH |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Nối lại chi đứt lìa vi phẫu | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
3. | Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
4. | Tạo hình mũi, tai toàn bộ | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
5. | Tạo hình âm đạo | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
6. | Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Phẫu thuật sa vú | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Phẫu thuật vú phì đại | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Tạo hình thu gọn thành bụng | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
15. | Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
16. | Nối lại 2 ngón tay bị dứt lìa | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
17. | Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
18. | Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
19. | Tạo hình vành tai | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
20. | Tạo hình ống tai ngoài phần xương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
21. | Tạo hình tháp mũi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
22. | Tạo hình hàm mặt do chấn thương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
23. | Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
24. | Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
25. | Tạo hình niệu quản bằng ruột | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
26. | Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
27. | Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắt cầu | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
28. | Phẫu thuật đặt bộ phận giả (Prosthesis) chữa liệt dương | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
29. | Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắt cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự nhân | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
30. | Tạo hình cơ hoàn bị thoát vị, bị nhão | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
31. | Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
32. | Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
33. | Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
34. | Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
35. | Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
36. | Tạo hình hậu môn | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
37. | Tạo hình thành bụng phức tạp | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
38. | Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương | 900.000 | 810.000 |
|
39. | Cắt sửa các góc hàm dưới | 900.000 | 810.000 |
|
40. | Hạ thấp gò má cao | 900.000 | 810.000 |
|
41. | Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone | 900.000 | 810.000 |
|
42. | Cắt bỏ bướu, sửa ống mũi | 900.000 | 810.000 |
|
43. | Phẫu thuật tai vểnh | 900.000 | 810.000 |
|
44. | Căng da cổ | 900.000 | 810.000 |
|
45. | Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn | 900.000 | 810.000 |
|
46. | Nâng vú bằng đặt các túi dịch | 900.000 | 810.000 |
|
47. | Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm | 900.000 | 810.000 |
|
48. | Tạo hình lợi viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên | 900.000 | 810.000 |
|
49. | Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm | 900.000 | 810.000 |
|
50. | Tạo hình mũi, độn Silicone | 900.000 | 810.000 |
|
51. | Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản | 900.000 | 810.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 B: |
|
|
|
52. | Cấy tóc, cắt từng nhóm, diện tích trên 5cm2 | 855.000 | 770.000 |
|
53. | Nâng gò má thấp,chất liệu tự thân, Silicone | 855.000 | 770.000 |
|
54. | Cấy lông mày | 855.000 | 770.000 |
|
55. | Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương | 855.000 | 770.000 |
|
56. | Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuốn | 855.000 | 770.000 |
|
57. | Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt | 855.000 | 770.000 |
|
58. | Tạo cánh mũi, vạt da có cuốn, ghép 1 mảnh da vành tai | 855.000 | 770.000 |
|
59. | Nâng các núm vú tụt | 855.000 | 770.000 |
|
60. | Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (Gynecomastia) | 855.000 | 770.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 C: |
|
|
|
61. | Sửa gai mũi: góc mũi môi trên | 765.000 | 688.000 |
|
| Phẫu thuật loại 3: |
|
|
|
62. | Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng | 720.000 | 648.000 |
|
63. | Lấy mỡ mí dưới | 720.000 | 648.000 |
|
64. | Ghép da kinh điển điều trị lộn mí | 720.000 | 648.000 |
|
65. | Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong | 720.000 | 648.000 |
|
66. | Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh | 720.000 | 648.000 |
|
67. | Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng | 720.000 | 648.000 |
|
68. | Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai | 720.000 | 648.000 |
|
69. | Ghép da tự do trên diện hẹp | 720.000 | 648.000 |
|
70. | Đặt túi bơm giãn da | 720.000 | 648.000 |
|
71. | Di chuyển các vạt da hình trụ | 720.000 | 648.000 |
|
72. | Hút mỡ cổ | 720.000 | 648.000 |
|
73. | Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản | 720.000 | 648.000 |
|
| XVI. NỘI SOI |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
2. | Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
3. | Cắt nối động mạch chủ bụng qua nội soi | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
4. | Cắt phân thùy phổi qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
5. | Cắt đại tràng qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
6. | Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
7. | Sinh thiết lồng ngực qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
8. | Mở rộng niệu quản qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
9. | Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
10. | Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
11. | Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
12. | Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
13. | Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
14. | Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
15. | Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
16. | Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
17. | Khâu thủng dạ dày qua nội soi | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 C: |
|
|
|
18. | Cắt Polyp đại tràng qua nội soi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
19. | Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi | 1.377.000 | 1.240.000 |
|
| Phẫu thuật loại 2 A: |
|
|
|
20. | Căt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi | 900.000 | 810.000 |
|
21. | Căt Polyp dạ dày qua nội soi | 900.000 | 810.000 |
|
22. | Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi | 900.000 | 810.000 |
|
23. | Cắt Polyp trực tràng qua nội soi | 900.000 | 810.000 |
|
24. | Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi | 900.000 | 810.000 |
|
| XVII. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
| Phẫu thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS | 2.250.000 | 2.025.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 A: |
|
|
|
2. | Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy | 1.620.000 | 1.458.000 |
|
| Phẫu thuật loại 1 B: |
|
|
|
3. | Khám nghiệm tử thi bệnh lý khác | 1.540.000 | 1.386.000 |
|
Đơn vị tính: đồng
Số TT | Nội dung | Bệnh viện tỉnh, trung tâm/trạm chuyên khoa | Bệnh viện ĐK huyện/ Phòng khám ĐK khu vực | Trạm y tế xã |
| I. UNG BƯỚU |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm | 630.000 | 567.000 |
|
2. | Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 B: |
|
|
|
3. | Chọc dò u phổi, trung thất | 598.000 | 538.000 |
|
4. | Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P | 598.000 | 538.000 |
|
5. | Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư | 598.000 | 538.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
6. | Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ | 405.000 | 365.000 |
|
7. | Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi | 405.000 | 365.000 |
|
8. | Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 B: |
|
|
|
9. | Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo | 385.000 | 346.000 |
|
10. | Sinh thiết Amidan | 385.000 | 346.000 |
|
11. | Sinh thiết u vùng khoang miệng | 385.000 | 346.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
12. | Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư | 180.000 | 162.000 |
|
13. | Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) | 180.000 | 162.000 |
|
| II. THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) | 1.080.000 | 972.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
2. | Chọc dò dưới chẩm | 630.000 | 567.000 |
|
| III. MẮT |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
2. | Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt | 1.080.000 | 972.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 A : |
|
|
|
3. | Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 B: |
|
|
|
4 | Điện rung quang động | 598.000 | 538.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
5. | Áp tia Beta điều trị các bệnh lý kết mạc | 180.000 | 162.000 |
|
6. | Cắt chỉ kết mạc lọai 3 | 180.000 | 162.000 |
|
| IV. TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Đặt ống thông khí vòm tai | 630.000 | 567.000 |
|
2. | Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ | 630.000 | 567.000 |
|
3. | Chích rạch màng nhĩ | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
4. | Khâu vành tai rách phức tạp sau chấn thương | 405.000 | 365.000 |
|
5. | Bẻ cuống dưới | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
6. | Khâu vành tai rách đơn giản sau chấn thương | 180.000 | 162.000 |
|
| V. RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Nắn răng xoay trên 60 độ | 630.000 | 567.000 |
|
2. | Hàn nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch | 630.000 | 567.000 |
|
3. | Nắn tiền hàm | 630.000 | 567.000 |
|
4. | Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ | 630.000 | 567.000 |
|
5. | Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm | 630.000 | 567.000 |
|
6. | Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 B: |
|
|
|
7. | Nắn răng mọc lạc chỗ | 598.000 | 538.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
8. | Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng | 405.000 | 365.000 |
|
9. | Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt | 405.000 | 365.000 |
|
10. | Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
11. | Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên | 180.000 | 162.000 |
|
| VI. TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 C: |
|
|
|
1. | Thăm dò điện sinh lý tim | 535.000 | 482.000 |
|
2. | Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số | 535.000 | 482.000 |
|
3. | Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản | 535.000 | 482.000 |
|
4. | Siêu âm tim can thiệp | 535.000 | 482.000 |
|
5. | Siêu âm cản âm | 535.000 | 482.000 |
|
6. | Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi | 535.000 | 482.000 |
|
| VII. TIÊU HOÁ GAN MẬT TỤY |
|
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan | 1.080.000 | 972.000 |
|
2. | Đặt Stent đường mật, đường tụy | 1.080.000 | 972.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
3. | Lấy ống sỏi qua ống Kehr, đường hầm qua da | 630.000 | 567.000 |
|
4. | Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đưòng mật qua da | 630.000 | 567.000 |
|
5. | Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại I B: |
|
|
|
6. | Đặt ống thông Blackenmore, Linton | 598.000 | 538.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 C: |
|
|
|
7. | Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma | 535.000 | 482.000 |
|
8. | Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi | 535.000 | 482.000 |
|
9. | Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan | 535.000 | 482.000 |
|
10. | Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán | 535.000 | 482.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
11. | Chụp bơm hơi màng bụng | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
12. | Chọc dò túi cùng Douglas | 180.000 | 162.000 |
|
| VIII. TIẾT NIỆU SINH DỤC |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm | 630.000 | 567.000 |
|
2. | Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ | 630.000 | 567.000 |
|
3. | Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt | 630.000 | 567.000 |
|
4. | Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh | 630.000 | 567.000 |
|
5. | Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật | 630.000 | 567.000 |
|
6. | Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản | 630.000 | 567.000 |
|
7. | Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận | 630.000 | 567.000 |
|
8. | Dẫn lưu bể thận tối thiểu | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
9. | Đặt ống thông niệu quản qua nội soi | 405.000 | 365.000 |
|
10. | Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
11. | Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang | 180.000 | 162.000 |
|
| IX. PHỤ SẢN |
|
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Chọc giảm thiểu phôi | 1.080.000 | 972.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
2. | Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang | 630.000 | 567.000 |
|
3. | Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 630.000 | 567.000 |
|
4. | Thay máu sơ sinh | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 B: |
|
|
|
5. | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo | 598.000 | 538.000 |
|
6. | Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh | 598.000 | 538.000 |
|
7. | Nội xoay thai | 598.000 | 538.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 C: |
|
|
|
8. | Sinh thiết buồng tử cung | 535.000 | 482.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
9. | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 B: |
|
|
|
10. | Đặt nội khí quản sơ sinh để thở máy | 385.000 | 346.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 C : |
|
|
|
11. | Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que | 345.000 | 310.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
12. | Chọc dò tủy sống sơ sinh | 180.000 | 162.000 |
|
13. | Cấy rút mảnh ghép tránh thai 01 que | 180.000 | 162.000 |
|
| X. NHI KHOA |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 630.000 | 567.000 |
|
2. | Nắn bó chỉnh hình chân khoèo | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 C: |
|
|
|
3. | Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn | 535.000 | 482.000 |
|
4. | Bột chậu lưng chân có kéo nắn | 535.000 | 482.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
5. | Bơm rửa khoan não thất | 405.000 | 365.000 |
|
6. | Nong miệng nối hậu môn có gây mê | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 B: |
|
|
|
7. | Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn | 385.000 | 346.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 C: |
|
|
|
8. | Tiêm nội tủy | 345.000 | 310.000 |
|
9. | Chọc dò dịch não thất | 345.000 | 310.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
10. | Bóp bóng ambu, thổi ngạt | 180.000 | 162.000 |
|
| XI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
1. | Bột corset Minerve, Cravata | 630.000 | 567.000 |
|
2. | Nắn gãy Montegggia | 630.000 | 567.000 |
|
3. | Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
4. | Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann | 405.000 | 365.000 |
|
5. | Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động | 405.000 | 365.000 |
|
6. | Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 B: |
|
|
|
7. | Gãy nền xương bàn 1 và Bennet | 385.000 | 346.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
8. | Nẹp bột các loại, không nắn | 180.000 | 162.000 |
|
| XII. CƠ - XƯƠNG - KHỚP |
|
|
|
| Thủ thuật loại 1 B: |
|
|
|
1. | Soi khớp | 598.000 | 538.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 C: |
|
|
|
2. | Tiêm thuốc phóng xạ vào khớp | 345.000 | 310.000 |
|
3. | Rửa khớp | 345.000 | 310.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
4. | Tiêm ngoài màng cứng | 180.000 | 162.000 |
|
5. | Tiêm cạnh đốt sống | 180.000 | 162.000 |
|
6. | Tiêm khớp | 180.000 | 162.000 |
|
| XIII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU |
|
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo dung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt | 1.080.000 | 972.000 |
|
2. | Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt | 1.080.000 | 972.000 |
|
3. | Đặt máy tạo nhịp cấp cứu | 1.080.000 | 972.000 |
|
4. | Nong động mạch vành | 1.080.000 | 972.000 |
|
5. | Thay máu/thay huyết tương | 1.080.000 | 972.000 |
|
6. | Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng | 1.080.000 | 972.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
7. | Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật | 630.000 | 567.000 |
|
8. | Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation) | 630.000 | 567.000 |
|
9. | Lấy máu truyền lại qua lọc thô | 630.000 | 567.000 |
|
10. | Lấy máu truyền lại bằng cell-saver | 630.000 | 567.000 |
|
11. | Đặt catheter não đo áp lực trong não | 630.000 | 567.000 |
|
12. | Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả | 630.000 | 567.000 |
|
13. | Hạ huyết áp chỉ huy | 630.000 | 567.000 |
|
14. | Hạ thân nhiệt chỉ huy | 630.000 | 567.000 |
|
15. | Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần | 630.000 | 567.000 |
|
16. | Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ 01 lần | 630.000 | 567.000 |
|
17. | Sốc điện phá rung nhĩ, cơn rung thất | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 B: |
|
|
|
18. | Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm | 598.000 | 538.000 |
|
19. | Rửa màng tim 01 lần | 598.000 | 538.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
20. | Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm | 405.000 | 365.000 |
|
21. | Mở màng nhẫn giáp cấp cứu | 405.000 | 365.000 |
|
22. | Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 B: |
|
|
|
23. | Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán | 385.000 | 346.000 |
|
24. | Đặt catheter động mạch | 385.000 | 346.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 C: |
|
|
|
25. | Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang | 345.000 | 310.000 |
|
| XIV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo | 1.080.000 | 972.000 |
|
2. | Chụp động mạch vành tim | 1.080.000 | 972.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
3. | Chụp bạch mạch | 630.000 | 567.000 |
|
4. | Chụp phế quản cản quang | 630.000 | 567.000 |
|
5. | Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi | 630.000 | 567.000 |
|
6. | Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp seldinger | 630.000 | 567.000 |
|
7. | Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 B: |
|
|
|
8. | Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp | 598.000 | 538.000 |
|
9. | Chụp đường mật qua da, qua gan | 598.000 | 538.000 |
|
10. | Chụp tủy sống, bao rễ | 598.000 | 538.000 |
|
11. | Chụp khớp cản quang | 598.000 | 538.000 |
|
12. | Chụp đĩa đệm cột sống | 598.000 | 538.000 |
|
13. | Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ | 598.000 | 538.000 |
|
14. | Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT | 598.000 | 538.000 |
|
15. | Pha liều tại Hot-Lap | 598.000 | 538.000 |
|
16. | Chụp bể thận qua da | 598.000 | 538.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
17. | Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ | 405.000 | 365.000 |
|
18. | Chụp tử cung vòi trứng | 405.000 | 365.000 |
|
19. | Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 C: |
|
|
|
20. | Chụp niệu đạo ngược dòng | 345.000 | 310.000 |
|
21. | Siêu âm doppler có thuốc đối quang | 345.000 | 310.000 |
|
22. | Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ | 345.000 | 310.000 |
|
23. | Chụp tuyến nước bọt có cản quang | 345.000 | 310.000 |
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
24. | Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình | 180.000 | 162.000 |
|
25. | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 180.000 | 162.000 |
|
26. | Siêu âm, X quang tại giường các khoa lâm sàng (đối với bệnh nhân nặng, cấp cứu) | 180.000 | 162.000 |
|
27. | Chụp lưu thông ruột non qua ống thông | 180.000 | 162.000 |
|
28. | Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép | 180.000 | 162.000 |
|
| XV. NỘI SOI |
|
|
|
| Thủ thuật loại đặc biệt: |
|
|
|
1. | Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis) | 1.080.000 | 972.000 |
|
2. | Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi | 1.080.000 | 972.000 |
|
3. | Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị | 1.080.000 | 972.000 |
|
4. | Soi trung thất | 1.080.000 | 972.000 |
|
5. | Tán sỏi niệu quản qua nội soi | 1.080.000 | 972.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 A: |
|
|
|
6. | Nong đường mật, oddi qua nội soi | 630.000 | 567.000 |
|
7. | Nội soi đường mật qua tá tràng | 630.000 | 567.000 |
|
8. | Nội soi đường mật qua da tán sỏi | 630.000 | 567.000 |
|
9. | Soi ổ bụng/hố thận/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán | 630.000 | 567.000 |
|
10. | Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh mạch thực quản | 630.000 | 567.000 |
|
11. | Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi | 630.000 | 567.000 |
|
12. | Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị | 630.000 | 567.000 |
|
13. | Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ | 630.000 | 567.000 |
|
| Thủ thuật loại 1 B: |
|
|
|
14. | Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điểu trị | 598.000 | 538.000 |
|
15. | Siêu âm nội soi dạ dày,thực quản | 598.000 | 538.000 |
|
16. | Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng | 598.000 | 538.000 |
|
17. | Đặt bộ phận giả thực quản | 598.000 | 538.000 |
|
| XVI. TÂM THẦN |
|
|
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
1. | Sốc điện tâm thần | 180.000 | 162.000 |
|
| XVII. LASER |
|
|
|
| Thủ thuật loại 2 A: |
|
|
|
1. | Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da | 405.000 | 365.000 |
|
2. | Nội soi laser điều trị loét ống tiêu hóa | 405.000 | 365.000 |
|
| Thủ thuật loại 2 C: |
|
|
|
3. | Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại | 345.000 | 310.000 |
|
4. | Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điểu trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch | 345.000 | 310.000 |
|
5. | Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa | 345.000 | 310.000 |
|
6. | Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da | 345.000 | 310.000 |
|
7. | Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định | 345.000 | 310.000 |
|
| XVIII. DA LIỄU |
|
|
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
1. | Áp nitơ lỏng Mũi đỏ | 180.000 | 162.000 |
|
2. | Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u, vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn) | 180.000 | 162.000 |
|
| XIX. HUYẾT HỌC |
|
|
|
| Thủ thuật loại 2 C: |
|
|
|
1. | Chọc lách làm lách đồ | 345.000 | 310.000 |
|
2. | Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu | 345.000 | 310.000 |
|
| XX. GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
| Thủ thuật loại 3: |
|
|
|
1. | Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoan bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…) | 180.000 | 162.000 |
|
2. | Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u | 180.000 | 162.000 |
|
3. | Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu | 180.000 | 162.000 |
|
- 1Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 2Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh; phẫu thuật, thủ thuật, thực hiện trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 3Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 26/2004/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và mức giá thu một phần viện phí đối với thủ thuật, dịch vụ kỹ thuật do tỉnh Điện Biên ban hành
- 5Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 1Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 2Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí
- 3Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Quyết định 1722/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục và mức thu phí đối với dịch vụ y tế, phẫu thuật, thủ thuật, kỹ thuật phục hồi chức năng của cơ sở y tế thuộc tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh; phẫu thuật, thủ thuật, thực hiện trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý
- 7Quyết định 37/2012/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập tỉnh Lâm Đồng
- 8Quyết định 26/2004/QĐ-UBND điều chỉnh danh mục và mức giá thu một phần viện phí đối với thủ thuật, dịch vụ kỹ thuật do tỉnh Điện Biên ban hành
- 9Quyết định 34/2006/QĐ-UBND về biểu giá thu một phần viện phí tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2008 về biểu giá thu một phần viện phí đối với phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 phần C của Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu: 924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Bá Lộc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/06/2008
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực