Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 924/QĐ-UBND

Tuy Hòa, ngày 10 tháng 6 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 PHẦN C CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm 1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế-Bộ Tài chính-Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế- Tài chính-Lao động-Thương binh và Xã hội-Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành biểu giá thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Liên Sở Y tế-Tài chính tại Tờ trình số 240/TTr-YT-TC ngày 21 tháng 3 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá thu một phần viện phí áp dụng trên địa bàn tỉnh, đối với các phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 phần C của Khung giá một phần viện phí ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Liên Bộ Y tế-Tài chính-Lao động-Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế mục C2.7 phần C của Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định số 1459/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Giao Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động-Thương binh và Xã hội hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động-Thương binh và Xã hội, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Bá Lộc

 

BIỂU GIÁ

THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ ĐỐI VỚI CÁC PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT QUY ĐỊNH TẠI MỤC C2.7 PHẦN C CỦA THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 924/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2008 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. PHẦN PHẪU THUẬT

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Bệnh viện tỉnh, trung tâm/trạm chuyên khoa

Bệnh viện ĐK huyện/ Phòng khám ĐK khu vực

Trạm y tế xã

 

I. KHỐI U

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên

2.250.000

2.025.000

 

2.

Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên

2.250.000

2.025.000

 

3.

Cắt bỏ ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má

2.250.000

2.025.000

 

4.

Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống

2.250.000

2.025.000

 

5.

Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi cần phối hợp với khoa liên quan

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

6.

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

1.620.000

1.458.000

 

7.

Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư

1.620.000

1.458.000

 

8.

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên

1.620.000

1.458.000

 

9.

Cắt ung thư giáp trạng

1.620.000

1.458.000

 

10.

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

1.620.000

1.458.000

 

11.

Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch

1.620.000

1.458.000

 

12.

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

1.620.000

1.458.000

 

13.

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1.620.000

1.458.000

 

14.

Cắt tinh hoàn bị ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

1.620.000

1.458.000

 

15.

Cắt chi và vét hạch

1.620.000

1.458.000

 

16.

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

1.620.000

1.458.000

 

17.

Cắt ung thư thận

1.620.000

1.458.000

 

18.

Cắt bỏ dương vật có nạo hạch bẹn

1.620.000

1.458.000

 

19.

Vét hạch tiểu khung qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

20.

Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên

1.620.000

1.458.000

 

21.

Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

22.

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

1.540.000

1.386.000

 

23.

Cắt ung thư môi có tạo hình

1.540.000

1.386.000

 

24.

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

1.540.000

1.386.000

 

25.

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

1.540.000

1.386.000

 

26.

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

27.

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

1.377.000

1.240.000

 

28.

Cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính từ 5cm trở lên

1.377.000

1.240.000

 

29.

Cắt một nửa lưỡi

1.377.000

1.240.000

 

30.

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

31.

Thắt động mạch gan trong ung thư hoặc chảy máu đường mật

900.000

810.000

 

32.

Phẫu thuật vét hạch nách

900.000

810.000

 

33.

Cắt u giáp trạng

900.000

810.000

 

34.

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

900.000

810.000

 

35.

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

36.

Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất tỉnh mạch cảnh

855.000

770.000

 

37.

Khoét chóp cổ tử cung

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

38.

Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh

720.000

648.000

 

39.

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

720.000

648.000

 

40.

Cắt u vú nhỏ hơn 5 cm

720.000

648.000

 

41.

Cắt u thành âm đạo

720.000

648.000

 

 

II. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Cắt u màng não nền sọ, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường giữa

2.250.000

2.025.000

 

2.

Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng

2.250.000

2.025.000

 

3.

Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u nguyên bào mạch máu

2.250.000

2.025.000

 

4.

Cắt u não thất

2.250.000

2.025.000

 

5.

Cắt u tủy cổ cao

2.250.000

2.025.000

 

6.

Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy

2.250.000

2.025.000

 

7.

Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha

2.250.000

2.025.000

 

8.

Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não

2.250.000

2.025.000

 

9.

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

10.

Cắt u bán cầu đại não

1.620.000

1.458.000

 

11.

Phẫu thuật áp xe não

1.620.000

1.458.000

 

12.

Cắt u tủy

1.620.000

1.458.000

 

13.

Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ

1.620.000

1.458.000

 

14.

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

15.

Phẫu thuật chèn ép tủy

1.540.000

1.386.000

 

16.

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

1.540.000

1.386.000

 

17.

Phẫu thuật thoát vị não và màng não

1.540.000

1.386.000

 

18.

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

19.

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1.377.000

1.240.000

 

20.

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

1.377.000

1.240.000

 

21.

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

22.

Phẫu thuật viêm xương sọ

900.000

810.000

 

23.

Khoan sọ thăm dò

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

24.

Dẫn lưu não thất

855.000

770.000

 

25.

Ghép khuyết xương sọ

855.000

770.000

 

26.

Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

27.

Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

28.

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

720.000

648.000

 

29.

Cắt u đầu lành tính đường kính dưới 2cm

720.000

648.000

 

30.

Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

720.000

648.000

 

 

III. MẮT

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên

2.250.000

2.025.000

 

2.

Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và Glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn

2.250.000

2.025.000

 

3.

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm đặt thủy tinh thể nhân tạo

2.250.000

2.025.000

 

4.

Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù

2.250.000

2.025.000

 

5.

Phẫu thuật phức tạp như Cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

6.

Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại Cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ

1.620.000

1.458.000

 

7.

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG v.v

1.620.000

1.458.000

 

8.

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp

1.620.000

1.458.000

 

9.

Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh

1.620.000

1.458.000

 

10.

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1.620.000

1.458.000

 

11.

Phẫu thuật di chuyển ống Sténon

1.620.000

1.458.000

 

12.

Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớn

1.620.000

1.458.000

 

13.

Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép

1.620.000

1.458.000

 

14.

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps

1.620.000

1.458.000

 

15.

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

1.620.000

1.458.000

 

16.

Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bom hơi, bơm dịch tiền phòng

1.620.000

1.458.000

 

17.

Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp

1.620.000

1.458.000

 

18.

Lấy ấu trùng sán trong dịch kính

1.620.000

1.458.000

 

19.

Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

20.

Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

1.540.000

1.386.000

 

21.

Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu

1.540.000

1.386.000

 

22.

Ghép giác mạc có vành củng mạc

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

23.

Phẫu thuật Laser cắt bè (trabeculoplasty)

1.377.000

1.240.000

 

24.

Nhuộm giác mạc lớp giữa

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

25.

Cắt mộng có vá niêm mạc

900.000

810.000

 

26.

Phẫu thuật độn củng mạc bằng Collagen điều trị cận thị

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

27.

Phẫu thuật Doenig

855.000

770.000

 

28.

Phủ giác mạc bằng kết mạc

855.000

770.000

 

29.

Cắt mống mắt quang bọc

855.000

770.000

 

30.

Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị

855.000

770.000

 

31.

Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc

855.000

770.000

 

32.

Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

33.

Cắt bỏ chắp có bọc

720.000

648.000

 

34.

Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc

720.000

648.000

 

 

IV. TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Cắt u xơ vòm mũi họng

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

2.

Cắt u tuyến mang tai

1.620.000

1.458.000

 

3.

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1.620.000

1.458.000

 

4.

Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII

1.620.000

1.458.000

 

5.

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1.620.000

1.458.000

 

6.

Phẫu thuật tiệt căn xương chũm

1.620.000

1.458.000

 

7.

Thay thế xương bàn đạp

1.620.000

1.458.000

 

8.

Khoét mê nhĩ

1.620.000

1.458.000

 

9.

Mở túi nội dịch tai trong

1.620.000

1.458.000

 

10.

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

1.620.000

1.458.000

 

11.

Phẫu thuật dò vùng sống mũi

1.620.000

1.458.000

 

12.

Phẫu thuật xoang trán

1.620.000

1.458.000

 

13.

Nạo sàng hàm

1.620.000

1.458.000

 

14.

Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1.620.000

1.458.000

 

15.

Cắt u thành sau họng

1.620.000

1.458.000

 

16.

Cắt u thành bên họng

1.620.000

1.458.000

 

17.

Cắt thần kinh Vidienne

1.620.000

1.458.000

 

18.

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên

1.620.000

1.458.000

 

19.

Phẫu thuật treo sụn phễu

1.620.000

1.458.000

 

20.

Cắt toàn bộ thanh quản

1.620.000

1.458.000

 

21.

Cắt một nửa thanh quản

1.620.000

1.458.000

 

22.

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

1.620.000

1.458.000

 

23.

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1.620.000

1.458.000

 

24.

Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản

1.620.000

1.458.000

 

25.

Cắt dây thanh

1.620.000

1.458.000

 

26.

Cắt dính thanh quản

1.620.000

1.458.000

 

27.

Phẫu thuật chữa ngáy

1.620.000

1.458.000

 

28.

Dẫn lưu áp xe thực quản

1.620.000

1.458.000

 

29.

Phẫu thuật vùng chân bướm hàm

1.620.000

1.458.000

 

30.

Thắt động mạch bướm - khẩu cái

1.620.000

1.458.000

 

31.

Thắt động mạch hàm trong

1.620.000

1.458.000

 

32.

Thắt động mạch sàng

1.620.000

1.458.000

 

33.

Thắt tĩnh mạch cảnh trong

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

34.

Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

35.

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

1.377.000

1.240.000

 

36.

Mở khí quản trong u tuyến giáp

1.377.000

1.240.000

 

37.

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

1.377.000

1.240.000

 

38.

Thắt động mạch mạch cảnh ngoài

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

39.

Vá nhĩ đơn thuần

900.000

810.000

 

40.

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

900.000

810.000

 

41.

Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em

900.000

810.000

 

42.

Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn

900.000

810.000

 

43.

Phẫu thuật vách ngăn mũi

900.000

810.000

 

44.

Vi phẫu thuật thanh quản

900.000

810.000

 

45.

Phẫu thuật khí quản người lớn

900.000

810.000

 

46.

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

900.000

810.000

 

47.

Phẫu thuật cắt Amydalis bằng gây mê nội khí quản

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

48.

Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới

720.000

648.000

 

 

V. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

2.

Ghép xương hàm

1.620.000

1.458.000

 

3.

Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên

1.620.000

1.458.000

 

4.

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

5.

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

900.000

810.000

 

6.

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

900.000

810.000

 

7.

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

900.000

810.000

 

8.

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

9.

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

855.000

770.000

 

10.

Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant)

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

11.

Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

12.

Cắt nang răng đường kính dưới 2cm

720.000

648.000

 

13.

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

720.000

648.000

 

14.

Mài răng làm cầu răng

720.000

648.000

 

15.

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

720.000

648.000

 

16.

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

720.000

648.000

 

17.

Chuyển trụ Filatov, đỉnh trụ Filatov

720.000

648.000

 

18.

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

720.000

648.000

 

 

VI. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn

2.250.000

2.025.000

 

2.

Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

3.

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

1.620.000

1.458.000

 

4.

Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc

1.620.000

1.458.000

 

5.

Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh

1.620.000

1.458.000

 

6.

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.620.000

1.458.000

 

7.

Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời

1.620.000

1.458.000

 

8.

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.620.000

1.458.000

 

9.

PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm

1.620.000

1.458.000

 

10.

Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn

1.620.000

1.458.000

 

11.

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.620.000

1.458.000

 

12.

Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm

1.620.000

1.458.000

 

13.

Cắt u xương sườn nhiều xương

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

14.

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ

1.540.000

1.386.000

 

15.

Thắt ống động mạch

1.540.000

1.386.000

 

16.

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

1.540.000

1.386.000

 

17.

Tách van hai lá bị hẹp lần đầu

1.540.000

1.386.000

 

18.

Cắt tuyến ức

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

19.

Khâu vết thương mạch máu chi

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

20.

Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5

900.000

810.000

 

21.

Lấy máu cục làm nghẽn mạch

900.000

810.000

 

22.

Cắt u xương sườn: 1 xương

900.000

810.000

 

23.

Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức

900.000

810.000

 

24.

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

900.000

810.000

 

25.

Cắt dây thần kinh giao cảm ngực

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

26.

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5- 10cm

855.000

770.000

 

27.

Bóc nhân tuyến giáp

855.000

770.000

 

28.

Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

29.

Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim, đặt máy tạo nhịp trong cơ thể

765.000

688.000

 

30.

Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

765.000

688.000

 

31.

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới

765.000

688.000

 

32.

Cắt một xương sườn trong viêm xương

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

33.

Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động)

720.000

648.000

 

34.

Thắt các động mạch ngoại vi

720.000

648.000

 

35.

Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan

720.000

648.000

 

36.

Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch

720.000

648.000

 

37.

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

720.000

648.000

 

38.

Khâu kín vết thương thủng ngực

720.000

648.000

 

 

VII. LAO VÀ BỆNH PHỔI

 

 

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Cắt một phổi

1.620.000

1.458.000

 

2.

Cắt một thùy hay một phân thủy phổi

1.620.000

1.458.000

 

3.

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

1.620.000

1.458.000

 

4.

Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi

1.620.000

1.458.000

 

5.

Đánh xẹp thành ngực lấy dị vật trong phổi

1.620.000

1.458.000

 

6.

Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình

1.620.000

1.458.000

 

7.

Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim

1.620.000

1.458.000

 

8.

Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực

1.620.000

1.458.000

 

9.

Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)

1.620.000

1.458.000

 

10.

Cắt xẹp lồng ngực từ sườn 1 đến sườn 3

1.620.000

1.458.000

 

11.

Cắt lá xương sống

1.620.000

1.458.000

 

12.

PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống

1.620.000

1.458.000

 

13.

Phẫu thuật Seddon cắt mõm ngang đốt sống- xương sườn

1.620.000

1.458.000

 

14.

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

15.

Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống

1.540.000

1.386.000

 

16.

Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

17.

Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)

900.000

810.000

 

18.

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

900.000

810.000

 

19.

Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng.

900.000

810.000

 

20.

Mở màng phổi tối đa

900.000

810.000

 

21.

Cắt hạch lao to vùng phổi

900.000

810.000

 

22.

Nạo áp xe lạnh hố chậu

900.000

810.000

 

23.

Nạo áp xe lạnh hố lưng

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

24.

Khâu vết thương nhu mô phổi

855.000

770.000

 

25.

Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

26.

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát

720.000

648.000

 

27.

Khâu lại vết phẫu thật lồng ngực bị nhiễm khuẩn

720.000

648.000

 

28.

Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò

720.000

648.000

 

 

VIII. TIÊU HÓA - BỤNG

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Cắt toàn bộ dạ dày

2.250.000

2.025.000

 

2.

Cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

2.250.000

2.025.000

 

3.

Cắt toàn bộ đại tràng

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

4.

Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị

1.620.000

1.458.000

 

5.

Cắt dạ dày/phẫu thuật lại

1.620.000

1.458.000

 

6.

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1.620.000

1.458.000

 

7.

Cắt 1/2 dạ dày sau cắt dây thần kinh X

1.620.000

1.458.000

 

8.

Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính

1.620.000

1.458.000

 

9.

Cắt lại đại tràng

1.620.000

1.458.000

 

10.

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1.620.000

1.458.000

 

11.

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1.620.000

1.458.000

 

12.

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

1.620.000

1.458.000

 

13.

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1.620.000

1.458.000

 

14.

Cắt u sau phúc mạc

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

15.

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay

1.540.000

1.386.000

 

16.

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

1.540.000

1.386.000

 

17.

Cắt một nửa dạ dày do loét viêm, u lành

1.540.000

1.386.000

 

18.

Cắt túi thừa tá tràng

1.540.000

1.386.000

 

19.

Phẫu thuật tắt ruột do dây chằng

1.540.000

1.386.000

 

20.

Cắt u mạc treo có cắt ruột

1.540.000

1.386.000

 

21.

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc tầng sinh môn, có cắt ruột

1.540.000

1.386.000

 

22.

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

1.540.000

1.386.000

 

23.

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

1.540.000

1.386.000

 

24.

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

25.

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

1.377.000

1.240.000

 

26.

Cắt đoạn ruột non

1.377.000

1.240.000

 

27.

Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo

1.377.000

1.240.000

 

28.

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1.377.000

1.240.000

 

29.

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

1.377.000

1.240.000

 

30.

Cắt bỏ trĩ vòng

1.377.000

1.240.000

 

31.

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.377.000

1.240.000

 

32.

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1.377.000

1.240.000

 

33.

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.377.000

1.240.000

 

34.

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

35.

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

900.000

810.000

 

36.

Nối vị tràng

900.000

810.000

 

37.

Cắt u mạc treo không cắt ruột

900.000

810.000

 

38.

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

900.000

810.000

 

39.

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

900.000

810.000

 

40.

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

900.000

810.000

 

41.

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

900.000

810.000

 

42.

Làm hậu môn nhân tạo

900.000

810.000

 

43.

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

900.000

810.000

 

44.

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

900.000

810.000

 

45.

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

900.000

810.000

 

46.

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

900.000

810.000

 

47.

Cắt cơ tròn trong

900.000

810.000

 

48.

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

900.000

810.000

 

49.

Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành

900.000

810.000

 

50.

Mở bụng thăm dò

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

51.

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

855.000

770.000

 

52.

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò

855.000

770.000

 

53.

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

54.

Mở thông dạ dày

765.000

688.000

 

55.

Dẫn lưu áp xe ruột thừa

765.000

688.000

 

56.

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

765.000

688.000

 

57.

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

765.000

688.000

 

58.

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

59.

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

720.000

648.000

 

60.

Lấy máu tụ tầng sinh môn

720.000

648.000

 

61.

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

720.000

648.000

 

 

IX. GAN - MẬT -TỤY

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hổng tràng

2.250.000

2.025.000

 

2.

Cắt bỏ khối tá tụy

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

3.

Cắt phân thùy gan

1.620.000

1.458.000

 

4.

Hạ phân thùy gan phải

1.620.000

1.458.000

 

5.

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1.620.000

1.458.000

 

6.

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan

1.620.000

1.458.000

 

7.

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật

1.620.000

1.458.000

 

8.

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

1.620.000

1.458.000

 

9.

Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1.620.000

1.458.000

 

10.

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi

1.620.000

1.458.000

 

11.

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1.620.000

1.458.000

 

12.

Cắt đuôi tụy và cắt lách

1.620.000

1.458.000

 

13.

Cắt thận và đuôi tụy

1.620.000

1.458.000

 

14.

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

1.620.000

1.458.000

 

15.

Nối lưu thông cửa chủ

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

16.

Cắt hạ phân thùy gan trái

1.540.000

1.386.000

 

17.

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ

1.540.000

1.386.000

 

18.

Cắt chõm nang gan bằng nội soi hay mở bụng

1.540.000

1.386.000

 

19.

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu

1.540.000

1.386.000

 

20.

Nối ống mật chủ-tá tràng

1.540.000

1.386.000

 

21.

Nối ống mật chủ-hỗng tràng

1.540.000

1.386.000

 

22.

Lấy sỏi ống Wirsung

1.540.000

1.386.000

 

23.

Nối nang tụy-dạ dày

1.540.000

1.386.000

 

24.

Nối nang tụy-hổng tràng

1.540.000

1.386.000

 

25.

Cắt lách do chấn thương

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

26.

Nối túi mật-hổng tràng

1.377.000

1.240.000

 

27.

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.377.000

1.240.000

 

28.

Dẫn lưu áp xe tụy

1.377.000

1.240.000

 

29.

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

30.

Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

31.

Dẫn lưu túi mật

765.000

688.000

 

32.

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

33.

Dẫn lưu áp xe gan

720.000

648.000

 

 

X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Nối dương vật

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

2.

Cắt u tuyến thượng thận (Pheocheromocytom, Cushing)

1.620.000

1.458.000

 

3.

Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt

1.620.000

1.458.000

 

4.

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1.620.000

1.458.000

 

5.

Cắt một nửa thận

1.620.000

1.458.000

 

6.

Cắt U thận lành

1.620.000

1.458.000

 

7.

Lấy sỏi san hô thận

1.620.000

1.458.000

 

8.

Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)

1.620.000

1.458.000

 

9.

Nối niệu quản-dài thận (Calico-ureteral anstomosis)

1.620.000

1.458.000

 

10.

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.620.000

1.458.000

 

11.

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

12.

Cắt thận đơn thuần

1.540.000

1.386.000

 

13.

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1.540.000

1.386.000

 

14.

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1.540.000

1.386.000

 

15.

Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang

1.540.000

1.386.000

 

16.

Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái tháo dưỡng chấp

1.540.000

1.386.000

 

17.

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1.540.000

1.386.000

 

18.

Cắt nối niệu quản

1.540.000

1.386.000

 

19.

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo

1.540.000

1.386.000

 

20.

Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da

1.540.000

1.386.000

 

21.

Cắm niệu quản bàng quang

1.540.000

1.386.000

 

22.

Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần

1.540.000

1.386.000

 

23.

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1.540.000

1.386.000

 

24.

Cắt u lành tuyến tiền liệt

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

25.

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.377.000

1.240.000

 

26.

Cắt u bàng quang đường trên

1.377.000

1.240.000

 

27.

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1.377.000

1.240.000

 

28.

Cắt cổ bàng quang

1.377.000

1.240.000

 

29.

Cắt nối niệu đạo sau

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

30.

Phẫu thuật treo thận

900.000

810.000

 

31.

Lấy sỏi niệu quản

900.000

810.000

 

32.

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

900.000

810.000

 

33.

Chữa cương cứng dương vật

900.000

810.000

 

34.

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

900.000

810.000

 

35.

Cắt nối niệu đạo trước

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

36.

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

855.000

770.000

 

37.

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

855.000

770.000

 

38.

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

855.000

770.000

 

39.

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

855.000

770.000

 

40.

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

41.

Dẫn lưu thận qua da

765.000

688.000

 

42.

Lấy sỏi bàng quang

765.000

688.000

 

43.

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

765.000

688.000

 

44.

Cắt dương vật thông vét hạch, cắt một nửa dương vật

765.000

688.000

 

45.

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

46.

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

720.000

648.000

 

47.

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

720.000

648.000

 

48.

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

720.000

648.000

 

49.

Cắt u nang thừng tinh

720.000

648.000

 

50.

Cắt u sùi đầu miệng sáo

720.000

648.000

 

51.

Cắt u lành dương vật

720.000

648.000

 

52.

Cắt túi thừa niệu đạo

720.000

648.000

 

53.

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

720.000

648.000

 

54.

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

720.000

648.000

 

55.

Chích áp xe tầng sinh môn

720.000

648.000

 

 

XI. PHỤ SẢN

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

2.250.000

2.025.000

 

2.

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

3.

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1.620.000

1.458.000

 

4.

Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang- âm đạo

1.620.000

1.458.000

 

5.

Phẫu thuật tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

6.

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1.540.000

1.386.000

 

7.

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

1.540.000

1.386.000

 

8.

Nối hai tử cung (Strassmann)

1.540.000

1.386.000

 

9.

Mở thông vòi trứng hai bên

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

10.

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng

1.377.000

1.240.000

 

11.

Lấy khối máu tụ thành nang

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

12.

Phẫu thuật LeFort

900.000

810.000

 

13.

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

14.

Cắt cụt cổ tử cung

855.000

770.000

 

15.

Phẫu thuật treo tử cung

855.000

770.000

 

16.

Làm lại thành âm đạo

855.000

770.000

 

17.

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

855.000

770.000

 

18.

Cắt u nang vú hay u vú lành đk >2cm

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

19.

Khâu tử cung do nạo thủng

765.000

688.000

 

20.

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

21.

Cắt Polyp cổ tử cung

720.000

648.000

 

 

XII. NHI

 

 

 

 

A. Sơ sinh

 

 

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

2.

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

3.

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1.377.000

1.240.000

 

4.

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.377.000

1.240.000

 

5.

Làm hậu môn nhân tạo

1.377.000

1.240.000

 

 

B. Tim mạch - Lồng ngực

 

 

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

6.

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

1.540.000

1.386.000

 

7.

Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản

1.540.000

1.386.000

 

8.

Soi khoan màng phổi

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

9.

Cắt túi thừa thực quản

1.377.000

1.240.000

 

10.

Phẫu thuật thực quản đôi

1.377.000

1.240.000

 

11.

Mở lồng ngực thăm dò

1.377.000

1.240.000

 

12.

Cố định mảng sườn di động

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

13.

Dẫn lưu áp xe phổi

720.000

648.000

 

 

C. Tiêu hóa

 

 

 

 

Phẫu thuật loại 1A:

 

 

 

14.

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

1.620.000

1.458.000

 

15.

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh:

Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo

1.620.000

1.458.000

 

16.

Phẫu thuật lại tắt ruột sau phẫu thuật

1.620.000

1.458.000

 

17.

Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau

1.620.000

1.458.000

 

18.

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng

1.620.000

1.458.000

 

19.

Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

20.

Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét

1.540.000

1.386.000

 

21.

Cắt Polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

1.540.000

1.386.000

 

22.

Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng

1.540.000

1.386.000

 

23.

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

1.540.000

1.386.000

 

24.

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

25.

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1.377.000

1.240.000

 

26.

Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại

1.377.000

1.240.000

 

27.

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1.377.000

1.240.000

 

28.

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

1.377.000

1.240.000

 

29.

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.377.000

1.240.000

 

30.

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

1.377.000

1.240.000

 

31.

Cắt u nang mạc nối lớn

1.377.000

1.240.000

 

32.

Đóng hậu môn nhân tạo

1.377.000

1.240.000

 

33.

Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

34.

Lấy giun, dị vật ở ruột non

900.000

810.000

 

35.

Phẫu thuật tháo lồng ruột

900.000

810.000

 

36.

Cắt túi thừa Meckel

900.000

810.000

 

37.

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

900.000

810.000

 

38.

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

900.000

810.000

 

39.

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

40.

Mở thông dạ dày trẻ lớn

765.000

688.000

 

41.

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

765.000

688.000

 

42.

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

43.

Cắt mỏm thừa trực tràng

720.000

648.000

 

44.

Nong hậu môn dưới gây mê

720.000

648.000

 

45.

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

720.000

648.000

 

 

D. Gan - Mật - Tụy

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

46.

Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

47.

Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan

1.620.000

1.458.000

 

48.

Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh

1.620.000

1.458.000

 

49.

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

50.

Phẫu thuật điểu trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

51.

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

52.

Dẫn lưu túi mật

900.000

810.000

 

53.

Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu

900.000

810.000

 

 

Đ. Tiết niệu - Sinh dục

 

 

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

54.

Trồng lại niệu quản một bên

1.620.000

1.458.000

 

55.

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng theo kiểu Duhamel

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

56.

Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

1.540.000

1.386.000

 

57.

Lấy sỏi nhu mô thận

1.540.000

1.386.000

 

58.

Nối niệu quản với niệu quản

1.540.000

1.386.000

 

59.

Ghép cơ cổ bàng quang

1.540.000

1.386.000

 

60.

Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên

1.540.000

1.386.000

 

61.

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn một bên

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

62.

Cắt túi sa niệu quản

1.377.000

1.240.000

 

63.

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

1.377.000

1.240.000

 

64.

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

1.377.000

1.240.000

 

65.

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1.377.000

1.240.000

 

66.

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

67.

Dẫn lưu 2 thận

900.000

810.000

 

68.

Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên

900.000

810.000

 

69.

Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang

900.000

810.000

 

70.

Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên

900.000

810.000

 

71.

Cắt u nang buồng trứng xoắn

900.000

810.000

 

72.

Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathicu, Magpi

900.000

810.000

 

73.

Đóng các lỗ rò niệu đạo

900.000

810.000

 

74.

Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B :

 

 

 

75.

Dẫn lưu thận

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

76.

Phẫu thuật sỏi bàng quang

765.000

688.000

 

77.

Lấy sỏi niệu đạo

765.000

688.000

 

78.

Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

79.

Mở thông bàng quang

720.000

648.000

 

80.

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

720.000

648.000

 

 

E. Chấn thương - Chỉnh hình

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

81.

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc cổ và thân xương đùi

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

82.

Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương

1.620.000

1.458.000

 

83.

Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi

1.620.000

1.458.000

 

84.

Nối dây chằng chéo

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

85.

Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi

1.540.000

1.386.000

 

86.

Phẫu thuật điều trị não bé

1.540.000

1.386.000

 

87.

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

1.540.000

1.386.000

 

88.

Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương

1.540.000

1.386.000

 

89.

Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối

1.540.000

1.386.000

 

90.

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần

1.540.000

1.386.000

 

91.

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

1.540.000

1.386.000

 

92.

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, trong trường hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger

1.540.000

1.386.000

 

93.

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

1.540.000

1.386.000

 

94.

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1.540.000

1.386.000

 

95.

Phẫu thuật bàn chân thuổng

1.540.000

1.386.000

 

96.

Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liêt, đã có biến dạng xương

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

97.

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta

- Phẫu thuật một bên gây tê

- Phẫu thuật đồng thời hai bên gây tê

- Phẫu thuật một bên gây mê

- Phẫu thuật đồng thời hai bên gây mê

 

 

 

 

1.377.000

 

 

 

 

1.240.000

 

98.

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

1.377.000

1.240.000

 

99.

Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não

1.377.000

1.240.000

 

100.

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

1.377.000

1.240.000

 

101.

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

1.377.000

1.240.000

 

102.

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc cong vào

1.377.000

1.240.000

 

103.

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1.377.000

1.240.000

 

104.

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

1.377.000

1.240.000

 

105.

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

1.377.000

1.240.000

 

106.

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1.377.000

1.240.000

 

107.

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

1.377.000

1.240.000

 

108.

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

1.377.000

1.240.000

 

109.

Phẫu thuật viêm xương tủy, xương giai đoạn mãn

1.377.000

1.240.000

 

110.

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

111.

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

900.000

810.000

 

112.

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

900.000

810.000

 

113.

Nối đứt dây chằng bên

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

114.

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần

855.000

770.000

 

115.

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

116.

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

765.000

688.000

 

117.

Cắt u xương lành

765.000

688.000

 

118.

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

765.000

688.000

 

119.

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy

765.000

688.000

 

 

G. Tạo hình

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

120.

Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng

2.250.000

2.025.000

 

121.

Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ

2.250.000

2.025.000

 

122.

Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày

2.250.000

2.025.000

 

123.

Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

124.

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

1.620.000

1.458.000

 

125.

Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

126.

Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản

1.540.000

1.386.000

 

127.

Tạo hình lồng ngực

1.540.000

1.386.000

 

128.

Tạo hình cơ thắt hậu môn

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

129.

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1.377.000

1.240.000

 

130.

Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)

1.377.000

1.240.000

 

131.

Tạo hình cổ bàng quang

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

132.

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

900.000

810.000

 

133.

Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo

900.000

810.000

 

134.

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

135.

Tạo hình một phần âm vật

855.000

770.000

 

 

XIII. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Ghép xương chấn thương cột sống cổ

2.250.000

2.025.000

 

2.

Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng

2.250.000

2.025.000

 

3.

Thay khớp vai nhân tạo

2.250.000

2.025.000

 

4.

Thay chởm xương đùi trong u phá hủy xương

2.250.000

2.025.000

 

5.

Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi

2.250.000

2.025.000

 

6.

Chuyển ngón

2.250.000

2.025.000

 

7.

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

2.250.000

2.025.000

 

8.

Chuyển vạt ghép vi phẫu

2.250.000

2.025.000

 

9.

Chuyển giới tính

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

10.

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1.620.000

1.458.000

 

11.

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng

1.620.000

1.458.000

 

12.

Phẫu thuật trượt thân đốt sống

1.620.000

1.458.000

 

13.

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1.620.000

1.458.000

 

14.

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.620.000

1.458.000

 

15.

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.620.000

1.458.000

 

16.

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ

1.620.000

1.458.000

 

17.

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

1.620.000

1.458.000

 

18.

Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp

1.620.000

1.458.000

 

19.

Thay khớp bàn ngón tay

1.620.000

1.458.000

 

20.

Thay khớp liên đốt các ngón tay

1.620.000

1.458.000

 

21.

Phẫu thuật viêm xương khớp háng

1.620.000

1.458.000

 

22.

Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh

1.620.000

1.458.000

 

23.

Tháo khớp háng

1.620.000

1.458.000

 

24.

Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng

1.620.000

1.458.000

 

25.

Thay chõm xương đùi

1.620.000

1.458.000

 

26.

Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)

1.620.000

1.458.000

 

27.

Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi

1.620.000

1.458.000

 

28.

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

1.620.000

1.458.000

 

29.

Ghép trong mất đoạn xương

1.620.000

1.458.000

 

30.

Phẫu thuật điều trị cai lệch có kết hợp xương

1.620.000

1.458.000

 

31.

Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10 cm2

1.620.000

1.458.000

 

32.

Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương

1.620.000

1.458.000

 

33.

Cắt u máu trong xương

1.620.000

1.458.000

 

34.

Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm

1.620.000

1.458.000

 

35.

Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm

1.620.000

1.458.000

 

36.

Nối ghép thần kinh vi phẫu

1.620.000

1.458.000

 

37.

Chỉnh hình màn hầu

1.620.000

1.458.000

 

38.

Mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

39.

Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm

1.540.000

1.386.000

 

40.

Phẫu thuật trật khớp cùng đòn

1.540.000

1.386.000

 

41.

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

1.540.000

1.386.000

 

42.

Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu

1.540.000

1.386.000

 

43.

Phẫu thuật dính khớp khuỷu

1.540.000

1.386.000

 

44.

Cắt đoạn khớp khuỷu

1.540.000

1.386.000

 

45.

Đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay

1.540.000

1.386.000

 

46.

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

1.540.000

1.386.000

 

47.

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner

1.540.000

1.386.000

 

48.

Phẫu thuật điều trị không có xương trụ

1.540.000

1.386.000

 

49.

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.540.000

1.386.000

 

50.

Phẫu thuật toác khớp mu

1.540.000

1.386.000

 

51.

Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

1.540.000

1.386.000

 

52.

Phẫu thuật trật khớp háng

1.540.000

1.386.000

 

53.

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.540.000

1.386.000

 

54.

Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ

1.540.000

1.386.000

 

55.

Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương

1.540.000

1.386.000

 

56.

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

1.540.000

1.386.000

 

57.

Phẫu thuật vết thương khớp

1.540.000

1.386.000

 

58.

Nối gân gấp

1.540.000

1.386.000

 

59.

Vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm2

1.540.000

1.386.000

 

60.

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.540.000

1.386.000

 

61.

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

1.540.000

1.386.000

 

62.

Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm

1.540.000

1.386.000

 

63.

Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm

1.540.000

1.386.000

 

64.

Cắt u xơ cơ xâm lấn

1.540.000

1.386.000

 

65.

Cắt u thần kinh

1.540.000

1.386.000

 

66.

Gỡ dính thần kinh

1.540.000

1.386.000

 

67.

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.540.000

1.386.000

 

68.

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị dầu, tam dầu

1.540.000

1.386.000

 

69.

Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước

1.540.000

1.386.000

 

70.

Đặt vít gãy mắt cá trong/ngoài hoặc Dupuytren

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

71.

Phẫu thuật gãy xương đòn

1.377.000

1.240.000

 

72.

Tháo khớp vai

1.377.000

1.240.000

 

73.

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1.377.000

1.240.000

 

74.

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1.377.000

1.240.000

 

75.

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1.377.000

1.240.000

 

76.

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

1.377.000

1.240.000

 

77.

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.377.000

1.240.000

 

78.

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1.377.000

1.240.000

 

79.

Đóng đinh xương chày mở

1.377.000

1.240.000

 

80.

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner

1.377.000

1.240.000

 

81.

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner

1.377.000

1.240.000

 

82.

Đặt vít gãy trật xương thuyền

1.377.000

1.240.000

 

83.

Cắt u xương sụn

1.377.000

1.240.000

 

84.

Nối gân duỗi

1.377.000

1.240.000

 

85.

Gỡ dính gân

1.377.000

1.240.000

 

86.

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

1.377.000

1.240.000

 

87.

Mở khoan và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

88.

Phẫu thuật điều trị vẹo cổ

900.000

810.000

 

89.

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

900.000

810.000

 

90.

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

900.000

810.000

 

91.

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, dẫn lưu

900.000

810.000

 

92.

Cắt cụt cẳng tay

900.000

810.000

 

93.

Tháo khớp khuỷu

900.000

810.000

 

94.

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

900.000

810.000

 

95.

Tháo khớp cổ tay

900.000

810.000

 

96.

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

900.000

810.000

 

97.

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

900.000

810.000

 

98.

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

900.000

810.000

 

99.

Tháo khớp gối

900.000

810.000

 

100.

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè

900.000

810.000

 

101.

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

900.000

810.000

 

102.

Cắt cụt cẳng chân

900.000

810.000

 

103.

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

900.000

810.000

 

104.

Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục

900.000

810.000

 

105.

Phẫu thuật chân chữ X

900.000

810.000

 

106.

Phẫu thuật co gân Achille

900.000

810.000

 

107.

Tháo một nửa bàn chân trước

900.000

810.000

 

108.

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

900.000

810.000

 

109.

Tháo khớp kiểu Pirogoff

900.000

810.000

 

110.

Làm cứng khớp ở tư thế chức năng

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

111.

Cắt cụt cánh tay

855.000

770.000

 

112.

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá

855.000

770.000

 

113.

Cắt u bao gân

855.000

770.000

 

114.

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

115.

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

765.000

688.000

 

116.

Kết hợp xương trong gãy xương mác

765.000

688.000

 

117.

Cắt u xương sụn lành tính

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

118.

Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Macneil

720.000

648.000

 

119.

Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm

720.000

648.000

 

120.

Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp

720.000

648.000

 

121.

Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động

720.000

648.000

 

122.

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

720.000

648.000

 

123.

Tháo đốt bàn

720.000

648.000

 

 

XIV. BỎNG

 

 

 

 

A. Người lớn

 

 

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

1.

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

1.377.000

1.240.000

 

2.

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

3.

Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15%diện tích cơ thể

765.000

688.000

 

4.

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

5.

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

720.000

648.000

 

6.

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

720.000

648.000

 

 

B. Trẻ em

 

 

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

7.

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

8.

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

9.

Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8%diện tích cơ thể

765.000

688.000

 

10.

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

11.

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

720.000

648.000

 

12.

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

720.000

648.000

 

 

XV. TẠO HÌNH

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Nối lại chi đứt lìa vi phẫu

2.250.000

2.025.000

 

2.

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

2.250.000

2.025.000

 

3.

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

2.250.000

2.025.000

 

4.

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

2.250.000

2.025.000

 

5.

Tạo hình âm đạo

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

6.

Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác

1.620.000

1.458.000

 

7.

Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ

1.620.000

1.458.000

 

8.

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

1.620.000

1.458.000

 

9.

Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov

1.620.000

1.458.000

 

10.

Phẫu thuật sa vú

1.620.000

1.458.000

 

11.

Phẫu thuật vú phì đại

1.620.000

1.458.000

 

12.

Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng

1.620.000

1.458.000

 

13.

Tạo hình thu gọn thành bụng

1.620.000

1.458.000

 

14.

Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu

1.620.000

1.458.000

 

15.

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

1.620.000

1.458.000

 

16.

Nối lại 2 ngón tay bị dứt lìa

1.620.000

1.458.000

 

17.

Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa

1.620.000

1.458.000

 

18.

Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt

1.620.000

1.458.000

 

19.

Tạo hình vành tai

1.620.000

1.458.000

 

20.

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

1.620.000

1.458.000

 

21.

Tạo hình tháp mũi

1.620.000

1.458.000

 

22.

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

1.620.000

1.458.000

 

23.

Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật

1.620.000

1.458.000

 

24.

Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)

1.620.000

1.458.000

 

25.

Tạo hình niệu quản bằng ruột

1.620.000

1.458.000

 

26.

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

1.620.000

1.458.000

 

27.

Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắt cầu

1.620.000

1.458.000

 

28.

Phẫu thuật đặt bộ phận giả (Prosthesis) chữa liệt dương

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

29.

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắt cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự nhân

1.540.000

1.386.000

 

30.

Tạo hình cơ hoàn bị thoát vị, bị nhão

1.540.000

1.386.000

 

31.

Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ

1.540.000

1.386.000

 

32.

Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương

1.540.000

1.386.000

 

33.

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

1.540.000

1.386.000

 

34.

Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong

1.540.000

1.386.000

 

35.

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

36.

Tạo hình hậu môn

1.377.000

1.240.000

 

37.

Tạo hình thành bụng phức tạp

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

38.

Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương

900.000

810.000

 

39.

Cắt sửa các góc hàm dưới

900.000

810.000

 

40.

Hạ thấp gò má cao

900.000

810.000

 

41.

Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone

900.000

810.000

 

42.

Cắt bỏ bướu, sửa ống mũi

900.000

810.000

 

43.

Phẫu thuật tai vểnh

900.000

810.000

 

44.

Căng da cổ

900.000

810.000

 

45.

Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn

900.000

810.000

 

46.

Nâng vú bằng đặt các túi dịch

900.000

810.000

 

47.

Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm

900.000

810.000

 

48.

Tạo hình lợi viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên

900.000

810.000

 

49.

Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm

900.000

810.000

 

50.

Tạo hình mũi, độn Silicone

900.000

810.000

 

51.

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

900.000

810.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 B:

 

 

 

52.

Cấy tóc, cắt từng nhóm, diện tích trên 5cm2

855.000

770.000

 

53.

Nâng gò má thấp,chất liệu tự thân, Silicone

855.000

770.000

 

54.

Cấy lông mày

855.000

770.000

 

55.

Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương

855.000

770.000

 

56.

Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuốn

855.000

770.000

 

57.

Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt

855.000

770.000

 

58.

Tạo cánh mũi, vạt da có cuốn, ghép 1 mảnh da vành tai

855.000

770.000

 

59.

Nâng các núm vú tụt

855.000

770.000

 

60.

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (Gynecomastia)

855.000

770.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 C:

 

 

 

61.

Sửa gai mũi: góc mũi môi trên

765.000

688.000

 

 

Phẫu thuật loại 3:

 

 

 

62.

Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng

720.000

648.000

 

63.

Lấy mỡ mí dưới

720.000

648.000

 

64.

Ghép da kinh điển điều trị lộn mí

720.000

648.000

 

65.

Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong

720.000

648.000

 

66.

Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh

720.000

648.000

 

67.

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

720.000

648.000

 

68.

Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai

720.000

648.000

 

69.

Ghép da tự do trên diện hẹp

720.000

648.000

 

70.

Đặt túi bơm giãn da

720.000

648.000

 

71.

Di chuyển các vạt da hình trụ

720.000

648.000

 

72.

Hút mỡ cổ

720.000

648.000

 

73.

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

720.000

648.000

 

 

XVI. NỘI SOI

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

2.250.000

2.025.000

 

2.

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi

2.250.000

2.025.000

 

3.

Cắt nối động mạch chủ bụng qua nội soi

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

4.

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

5.

Cắt đại tràng qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

6.

Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

7.

Sinh thiết lồng ngực qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

8.

Mở rộng niệu quản qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

9.

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

10.

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

11.

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

12.

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

13.

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

14.

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

15.

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

16.

Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

17.

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

1.540.000

1.386.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 C:

 

 

 

18.

Cắt Polyp đại tràng qua nội soi

1.377.000

1.240.000

 

19.

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

1.377.000

1.240.000

 

 

Phẫu thuật loại 2 A:

 

 

 

20.

Căt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

900.000

810.000

 

21.

Căt Polyp dạ dày qua nội soi

900.000

810.000

 

22.

Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi

900.000

810.000

 

23.

Cắt Polyp trực tràng qua nội soi

900.000

810.000

 

24.

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

900.000

810.000

 

 

XVII. GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

Phẫu thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS

2.250.000

2.025.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 A:

 

 

 

2.

Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải phá cột sống lấy tủy

1.620.000

1.458.000

 

 

Phẫu thuật loại 1 B:

 

 

 

3.

Khám nghiệm tử thi bệnh lý khác

1.540.000

1.386.000

 

 

B. PHẦN THỦ THUẬT

Đơn vị tính: đồng

Số TT

Nội dung

Bệnh viện tỉnh, trung tâm/trạm chuyên khoa

Bệnh viện ĐK huyện/ Phòng khám ĐK khu vực

Trạm y tế xã

 

I. UNG BƯỚU

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

630.000

567.000

 

2.

Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 1 B:

 

 

 

3.

Chọc dò u phổi, trung thất

598.000

538.000

 

4.

Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso Mate-P

598.000

538.000

 

5.

Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư

598.000

538.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

6.

Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường chiếu xạ

405.000

365.000

 

7.

Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi

405.000

365.000

 

8.

Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 2 B:

 

 

 

9.

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

385.000

346.000

 

10.

Sinh thiết Amidan

385.000

346.000

 

11.

Sinh thiết u vùng khoang miệng

385.000

346.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

12.

Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư

180.000

162.000

 

13.

Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)

180.000

162.000

 

 

II. THẦN KINH SỌ NÃO

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)

1.080.000

972.000

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

2.

Chọc dò dưới chẩm

630.000

567.000

 

 

III. MẮT

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt:

 

 

 

2.

Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt

1.080.000

972.000

 

 

Thủ thuật loại 1 A :

 

 

 

3.

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 1 B:

 

 

 

4

Điện rung quang động

598.000

538.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

5.

Áp tia Beta điều trị các bệnh lý kết mạc

180.000

162.000

 

6.

Cắt chỉ kết mạc lọai 3

180.000

162.000

 

 

IV. TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Đặt ống thông khí vòm tai

630.000

567.000

 

2.

Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ

630.000

567.000

 

3.

Chích rạch màng nhĩ

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

4.

Khâu vành tai rách phức tạp sau chấn thương

405.000

365.000

 

5.

Bẻ cuống dưới

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

6.

Khâu vành tai rách đơn giản sau chấn thương

180.000

162.000

 

 

V. RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Nắn răng xoay trên 60 độ

630.000

567.000

 

2.

Hàn nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

630.000

567.000

 

3.

Nắn tiền hàm

630.000

567.000

 

4.

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ

630.000

567.000

 

5.

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

630.000

567.000

 

6.

Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 1 B:

 

 

 

7.

Nắn răng mọc lạc chỗ

598.000

538.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

8.

Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng

405.000

365.000

 

9.

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

405.000

365.000

 

10.

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

11.

Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên

180.000

162.000

 

 

VI. TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 C:

 

 

 

1.

Thăm dò điện sinh lý tim

535.000

482.000

 

2.

Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số

535.000

482.000

 

3.

Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản

535.000

482.000

 

4.

Siêu âm tim can thiệp

535.000

482.000

 

5.

Siêu âm cản âm

535.000

482.000

 

6.

Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi

535.000

482.000

 

 

VII. TIÊU HOÁ GAN MẬT TỤY

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan

1.080.000

972.000

 

2.

Đặt Stent đường mật, đường tụy

1.080.000

972.000

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

3.

Lấy ống sỏi qua ống Kehr, đường hầm qua da

630.000

567.000

 

4.

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đưòng mật qua da

630.000

567.000

 

5.

Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại I B:

 

 

 

6.

Đặt ống thông Blackenmore, Linton

598.000

538.000

 

 

Thủ thuật loại 1 C:

 

 

 

7.

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma

535.000

482.000

 

8.

Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi

535.000

482.000

 

9.

Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan

535.000

482.000

 

10.

Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán

535.000

482.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

11.

Chụp bơm hơi màng bụng

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

12.

Chọc dò túi cùng Douglas

180.000

162.000

 

 

VIII. TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm

630.000

567.000

 

2.

Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ

630.000

567.000

 

3.

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt

630.000

567.000

 

4.

Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh

630.000

567.000

 

5.

Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật

630.000

567.000

 

6.

Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản

630.000

567.000

 

7.

Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận

630.000

567.000

 

8.

Dẫn lưu bể thận tối thiểu

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

9.

Đặt ống thông niệu quản qua nội soi

405.000

365.000

 

10.

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

11.

Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang

180.000

162.000

 

 

IX. PHỤ SẢN

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Chọc giảm thiểu phôi

1.080.000

972.000

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

2.

Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang

630.000

567.000

 

3.

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

630.000

567.000

 

4.

Thay máu sơ sinh

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 1 B:

 

 

 

5.

Chọc nang buồng trứng đường âm đạo

598.000

538.000

 

6.

Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh

598.000

538.000

 

7.

Nội xoay thai

598.000

538.000

 

 

Thủ thuật loại 1 C:

 

 

 

8.

Sinh thiết buồng tử cung

535.000

482.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

9.

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 2 B:

 

 

 

10.

Đặt nội khí quản sơ sinh để thở máy

385.000

346.000

 

 

Thủ thuật loại 2 C :

 

 

 

11.

Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

345.000

310.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

12.

Chọc dò tủy sống sơ sinh

180.000

162.000

 

13.

Cấy rút mảnh ghép tránh thai 01 que

180.000

162.000

 

 

X. NHI KHOA

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

630.000

567.000

 

2.

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 1 C:

 

 

 

3.

Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn

535.000

482.000

 

4.

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

535.000

482.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

5.

Bơm rửa khoan não thất

405.000

365.000

 

6.

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 2 B:

 

 

 

7.

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

385.000

346.000

 

 

Thủ thuật loại 2 C:

 

 

 

8.

Tiêm nội tủy

345.000

310.000

 

9.

Chọc dò dịch não thất

345.000

310.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

10.

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

180.000

162.000

 

 

XI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

1.

Bột corset Minerve, Cravata

630.000

567.000

 

2.

Nắn gãy Montegggia

630.000

567.000

 

3.

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

4.

Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann

405.000

365.000

 

5.

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

405.000

365.000

 

6.

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 2 B:

 

 

 

7.

Gãy nền xương bàn 1 và Bennet

385.000

346.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

8.

Nẹp bột các loại, không nắn

180.000

162.000

 

 

XII. CƠ - XƯƠNG - KHỚP

 

 

 

 

Thủ thuật loại 1 B:

 

 

 

1.

Soi khớp

598.000

538.000

 

 

Thủ thuật loại 2 C:

 

 

 

2.

Tiêm thuốc phóng xạ vào khớp

345.000

310.000

 

3.

Rửa khớp

345.000

310.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

4.

Tiêm ngoài màng cứng

180.000

162.000

 

5.

Tiêm cạnh đốt sống

180.000

162.000

 

6.

Tiêm khớp

180.000

162.000

 

 

XIII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo áp lực động mạch phổi. Đo dung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt

1.080.000

972.000

 

2.

Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt

1.080.000

972.000

 

3.

Đặt máy tạo nhịp cấp cứu

1.080.000

972.000

 

4.

Nong động mạch vành

1.080.000

972.000

 

5.

Thay máu/thay huyết tương

1.080.000

972.000

 

6.

Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng

1.080.000

972.000

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

7.

Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật

630.000

567.000

 

8.

Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)

630.000

567.000

 

9.

Lấy máu truyền lại qua lọc thô

630.000

567.000

 

10.

Lấy máu truyền lại bằng cell-saver

630.000

567.000

 

11.

Đặt catheter não đo áp lực trong não

630.000

567.000

 

12.

Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả

630.000

567.000

 

13.

Hạ huyết áp chỉ huy

630.000

567.000

 

14.

Hạ thân nhiệt chỉ huy

630.000

567.000

 

15.

Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần

630.000

567.000

 

16.

Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ 01 lần

630.000

567.000

 

17.

Sốc điện phá rung nhĩ, cơn rung thất

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 1 B:

 

 

 

18.

Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm

598.000

538.000

 

19.

Rửa màng tim 01 lần

598.000

538.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

20.

Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm

405.000

365.000

 

21.

Mở màng nhẫn giáp cấp cứu

405.000

365.000

 

22.

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 2 B:

 

 

 

23.

Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán

385.000

346.000

 

24.

Đặt catheter động mạch

385.000

346.000

 

 

Thủ thuật loại 2 C:

 

 

 

25.

Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang

345.000

310.000

 

 

XIV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo

1.080.000

972.000

 

2.

Chụp động mạch vành tim

1.080.000

972.000

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

3.

Chụp bạch mạch

630.000

567.000

 

4.

Chụp phế quản cản quang

630.000

567.000

 

5.

Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi

630.000

567.000

 

6.

Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp seldinger

630.000

567.000

 

7.

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 1 B:

 

 

 

8.

Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp

598.000

538.000

 

9.

Chụp đường mật qua da, qua gan

598.000

538.000

 

10.

Chụp tủy sống, bao rễ

598.000

538.000

 

11.

Chụp khớp cản quang

598.000

538.000

 

12.

Chụp đĩa đệm cột sống

598.000

538.000

 

13.

Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ

598.000

538.000

 

14.

Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT

598.000

538.000

 

15.

Pha liều tại Hot-Lap

598.000

538.000

 

16.

Chụp bể thận qua da

598.000

538.000

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

17.

Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

405.000

365.000

 

18.

Chụp tử cung vòi trứng

405.000

365.000

 

19.

Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 2 C:

 

 

 

20.

Chụp niệu đạo ngược dòng

345.000

310.000

 

21.

Siêu âm doppler có thuốc đối quang

345.000

310.000

 

22.

Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ

345.000

310.000

 

23.

Chụp tuyến nước bọt có cản quang

345.000

310.000

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

24.

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình

180.000

162.000

 

25.

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

180.000

162.000

 

26.

Siêu âm, X quang tại giường các khoa lâm sàng (đối với bệnh nhân nặng, cấp cứu)

180.000

162.000

 

27.

Chụp lưu thông ruột non qua ống thông

180.000

162.000

 

28.

Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang kép

180.000

162.000

 

 

XV. NỘI SOI

 

 

 

 

Thủ thuật loại đặc biệt:

 

 

 

1.

Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt bộ phận giả (Prosthesis)

1.080.000

972.000

 

2.

Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi

1.080.000

972.000

 

3.

Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị

1.080.000

972.000

 

4.

Soi trung thất

1.080.000

972.000

 

5.

Tán sỏi niệu quản qua nội soi

1.080.000

972.000

 

 

Thủ thuật loại 1 A:

 

 

 

6.

Nong đường mật, oddi qua nội soi

630.000

567.000

 

7.

Nội soi đường mật qua tá tràng

630.000

567.000

 

8.

Nội soi đường mật qua da tán sỏi

630.000

567.000

 

9.

Soi ổ bụng/hố thận/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

630.000

567.000

 

10.

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh mạch thực quản

630.000

567.000

 

11.

Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

630.000

567.000

 

12.

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị

630.000

567.000

 

13.

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ

630.000

567.000

 

 

Thủ thuật loại 1 B:

 

 

 

14.

Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điểu trị

598.000

538.000

 

15.

Siêu âm nội soi dạ dày,thực quản

598.000

538.000

 

16.

Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng

598.000

538.000

 

17.

Đặt bộ phận giả thực quản

598.000

538.000

 

 

XVI. TÂM THẦN

 

 

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

1.

Sốc điện tâm thần

180.000

162.000

 

 

XVII. LASER

 

 

 

 

Thủ thuật loại 2 A:

 

 

 

1.

Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da

405.000

365.000

 

2.

Nội soi laser điều trị loét ống tiêu hóa

405.000

365.000

 

 

Thủ thuật loại 2 C:

 

 

 

3.

Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại

345.000

310.000

 

4.

Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị u máu các thể ở da, điểu trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch

345.000

310.000

 

5.

Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa

345.000

310.000

 

6.

Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da

345.000

310.000

 

7.

Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định

345.000

310.000

 

 

XVIII. DA LIỄU

 

 

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

1.

Áp nitơ lỏng Mũi đỏ

180.000

162.000

 

2.

Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u, vàng, u nhú sinh dục (4-5 thương tổn)

180.000

162.000

 

 

XIX. HUYẾT HỌC

 

 

 

 

Thủ thuật loại 2 C:

 

 

 

1.

Chọc lách làm lách đồ

345.000

310.000

 

2.

Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu

345.000

310.000

 

 

XX. GIẢI PHẪU BỆNH

 

 

 

 

Thủ thuật loại 3:

 

 

 

1.

Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch sâu ở khoan bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…)

180.000

162.000

 

2.

Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u

180.000

162.000

 

3.

Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu

180.000

162.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 924/QĐ-UBND năm 2008 về biểu giá thu một phần viện phí đối với phẫu thuật, thủ thuật quy định tại mục C2.7 phần C của Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành

  • Số hiệu: 924/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/06/2008
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Nguyễn Bá Lộc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản