- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 922/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Nội vụ tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 113/TTr-SNV ngày 25/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Nội vụ
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp có thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 922/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
STT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện (ngày) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ Bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
I | Lĩnh vực: Quản lý quỹ, hội, tổ chức phi chính phủ và đơn vị sự nghiệp công lập | ||||||||||
1 | Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 | Thủ tục thành lập hội | Thủ tục thành lập hội | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
| x |
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
4 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
5 | Thủ tục đổi tên hội | Thủ tục đổi tên hội | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
6 | Thủ tục hội tự giải thể | Thủ tục hội tự giải thể | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
8 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
9 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 40 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
10 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
11 | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
12 | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
13 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
14 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
15 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
16 | Thủ tục đổi tên quỹ | Thủ tục đổi tên quỹ | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
17 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Thủ tục quỹ tự giải thể | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
18 | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
19 | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
20 | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không | x |
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
II | Lĩnh vực: Công tác thanh niên | ||||||||||
21 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
22 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
23 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 45 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
III | Lĩnh vực: Chính quyền địa phương | ||||||||||
24 | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | Thủ tục thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | 15 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
IV | Lĩnh vực: Công chức, viên chức | ||||||||||
25 | Thủ tục thi tuyển công chức | Thủ tục thi tuyển công chức |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
26 | Thủ tục xét tuyển công chức | Thủ tục xét tuyển công chức |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
27 | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
28 | Thủ tục thi nâng ngạch công chức | Thủ tục thi nâng ngạch công chức |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
29 | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
30 | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
31 | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
32 | Thủ tục thi tuyển viên chức | Thủ tục thi tuyển viên chức |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
33 | Thủ tục xét tuyển viên chức | Thủ tục xét tuyển viên chức |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
34 | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức | Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức |
| Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn |
|
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
V | Lĩnh vực: Văn thư - Lưu trữ | ||||||||||
35 | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | Thủ tục cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Theo quy định |
|
|
|
|
| Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh |
VI | Lĩnh vực: Thi đua - Khen thưởng | ||||||||||
36 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
| x |
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
37 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
38 | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
39 | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
| x |
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
40 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
41 | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | Thủ tục tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
42 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
43 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
44 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại | 25 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
VII | Lĩnh vực: Tín ngưỡng, tôn giáo | ||||||||||
45 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
46 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
47 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
48 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
49 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
50 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
51 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
52 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
53 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
54 | Thủ tục thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
55 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 60 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
56 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 45 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
57 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 45 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
58 | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
59 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
60 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| 60 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
61 | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
62 | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
63 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
64 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| 20 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
65 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
66 | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
67 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
68 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
69 | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
70 | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
71 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
72 | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
73 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
| 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
74 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
75 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
76 | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| 06 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
77 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
| 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
78 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
79 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
| 30 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
VIII. Lĩnh vực Thị trường lao động | |||||||||||
80 | Thủ tục Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập |
| - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nội vụ phải có văn bản thẩm định; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nội vụ có văn bản thẩm định; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định thành lập. Trường hợp không đồng ý việc thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm thì thông báo bằng văn bản cho cơ quan trình đề nghị thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm biết rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
81 | Thủ tục Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định |
| - Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nội vụ phải có văn bản thẩm định. - Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày Sở Nội vụ có văn bản thẩm định; Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ra quyết định tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm. Trường hợp không đồng ý việc tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm thì thông báo bằng văn bản cho cơ quan đề nghị việc tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm biết rõ lý do. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
- 1Quyết định 470/QÐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 4Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 470/QÐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Văn thư-Lưu trữ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về quỹ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ Thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 922/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực