- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 920/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 11 tháng 4 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
1. Quy trình cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 68 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 104 giờ làm việc |
2. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
3. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
4. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
5. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp Giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
6. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
7. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
8. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất cho tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
9. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận trong trường hợp giấy chứng nhận bị rách, nát cho tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
10. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
11. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 84 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
12. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
13. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
14. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
15. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
16. Quy trình cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
17. Quy trình cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
18. Quy trình cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học xử lý hồ sơ. - Thu phí thẩm định (nếu có). | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Phòng Quản lý Khoa học | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên thụ lý | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | - Trưởng phòng Quản lý Khoa học | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký phê duyệt kết quả. | 12 giờ làm việc |
- Chánh văn phòng | - Kiểm tra thể thức văn bản | ||
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 08 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
19. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực KH&CN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê của Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê | Nhận hồ sơ (điện tử, giấy) và xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KH&CN) cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực KH&CN tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt Giấy chứng nhận | 24 giờ làm việc |
Bước 3 | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt dự thảo và ký phê duyệt Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
20. Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê của Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê | Nhận hồ sơ (điện tử, giấy) và xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt Giấy chứng nhận | 104 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt dự thảo và ký phê duyệt Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
21. Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê của Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KH&CN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Thông tin và Thống kê | Nhận hồ sơ (điện tử, giấy) và xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo Giấy chứng nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước trình Lãnh đạo Trung tâm ký phê duyệt Giấy chứng nhận | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Trung tâm | Duyệt dự thảo và ký phê duyệt Giấy chứng nhận | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
22. Quy trình cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 212 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
23. Quy trình cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
24. Quy trình sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
25. Thẩm định công nghệ của dự án đầu tư
- Thời hạn giải quyết:
+ 15 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư;
+ 10 ngày đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện | |
Đối với dự án đầu tư thuộc diện cấp giấy chứng nhận đầu tư mà không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Đối với dự án đầu tư thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư | |||
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 52 giờ làm việc | 92 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc | 120 giờ làm việc |
26. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ khoa học và Công nghệ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
27. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
28. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 04 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 40 giờ làm việc |
29. Quy trình Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 60 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 88 giờ làm việc |
30. Quy trình gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
31. Quy trình sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
32. Quy trình cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
33. Quy trình cấp/cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ
- Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 44 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 72 giờ làm việc |
34. Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 52 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCN&TTCN và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 80 giờ làm việc |
35. Quy trình cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy cho Phòng Quản lý Chuyên ngành của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 112 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 40 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 240 giờ làm việc |
36. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCNg của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Quản lý Chuyên ngành | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết | 40 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Quản lý Chuyên ngành và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 24 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận Văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (file điện tử và bản giấy) cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 8 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có) | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 giờ làm việc |
37. Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy( trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xem xét hồ sơ và dự thảo bản Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 8 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ và bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Phê duyệt Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 2 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
38. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xét hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
39. Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xét hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt hồ sơ công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
40. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xét hồ sơ công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Phê duyệt công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
41. Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xem xét hồ sơ công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 20 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Phê duyệt hồ sơ công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
42. Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 3 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm | 15 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ và bản dự thảo Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm | 10 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Phê duyệt Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm | 10 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục TĐC | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
43. Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 3 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy phép bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm | 25 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ và bản dự thảo Giấy phép bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm | 10 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Phê duyệt vào bản dự thảo Giấy phép bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm | 10 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục TĐC | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 56 giờ làm việc |
44. Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ôxít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 2 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xem xét hồ sơ và dự thảo Giấy phép bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm | 4 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ và bản dự thảo Giấy phép bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm | 2 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Phê duyệt vào bản dự thảo Giấy phép bổ sung vận chuyển hàng nguy hiểm | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục TĐC | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc |
45. Quy trình tiếp nhận bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn.
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thú tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLĐL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLĐL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết. | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Đo lường | Xem xét hồ sơ và bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn và trình lãnh đạo P.QLĐL. | 4 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLĐL | Ký nháy Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. | 4 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 giờ làm việc |
46. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLĐL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLĐL | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên P.QLĐL giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Đo lường | Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở. | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLĐL | Ký nháy Quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá cơ sở | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Đoàn đánh giá | Đánh giá năng lực thực tế tại cơ sở đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn và lập biên bản đánh giá thực tế. | 52 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên P.QLĐL | Soạn thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn hoặc văn bản thông báo không đạt yêu cầu đủ điều kiện chứng nhận dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. | 8 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo P.QLĐL | Xem xét và Ký nháy Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn hoặc văn bản thông báo không đạt yêu cầu đủ điều kiện chứng nhận dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn hoặc văn bản thông báo không đạt yêu cầu đủ điều kiện chứng nhận dấu đinh lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn. | 8 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 120 giờ làm việc |
47. Quy trình đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trục tuyến) cho Phòng QLĐL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLĐL | Nhận hồ sơ và phân công chuyên viên P.QLĐL giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Đo lường | Xét hồ sơ và dự thảo “Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và Quyết định kiểm tra Nhà nước về Đo lường” | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLĐL | Xem xét và Ký nháy “Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và Quyết định kiểm tra Nhà nước về Đo lường” | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt “Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường và Quyết định kiểm tra Nhà nước về Đo lường” | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Đoàn kiểm tra | Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn trong nhập khẩu. Lập biên bản kết quả kiểm tra. | 48 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyên viên P.QLĐL | Soạn thảo “Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường” | 8 giờ làm việc |
Bước 8 | Lãnh đạo P.QLĐL | Xem xét và Ký nháy “Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường” | 8 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo Chi cục | Phê duyệt “Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường” | 8 giờ làm việc |
Bước 10 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 11 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 104 giờ làm việc |
48. Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 16 giờ làm việc |
Bước 7 | Đoàn đánh giá | Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Xem xét Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý | 8 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý | 16 giờ làm việc |
Bước 11 | Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục | Phê duyệt Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý | 16 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư Sở K.HCN | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 13 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
49. Thay đổi, bổ sung phạm vi lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xét hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 48 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục | Phê duyệt Quyết định thành lập đoàn đánh giá | 16 giờ làm việc |
Bước 7 | Đoàn đánh giá | Đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. | 24 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Xem xét Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý | 8 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy Dự thảo Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý | 16 giờ làm việc |
Bước 11 | Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục | Phê duyệt Quyết định chỉ định cho tổ chức đánh giá SPH hoặc văn bản không đồng ý | 16 giờ làm việc |
Bước 12 | Văn thư Sở KHCN | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 4 giờ làm việc |
Bước 13 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 200 giờ làm việc |
50. Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xét hồ sơ và dự thảo công văn gửi Tổng cục TĐC đề nghị cấp lại | 16 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ và dự thảo công văn gửi Tổng cục TĐC đề nghị cấp lại | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục | Ký nháy vào dự thảo công văn gửi Tổng cục TĐC đề nghị cấp lại | 2 giờ làm việc |
Bước 6 | Phó giám đốc Sở phụ trách Chi cục | Phê duyệt công văn gửi Tổng cục TĐC đề nghị cấp lại | 4 giờ làm việc |
Bước 7 | Văn thư Sở KHCN | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 giờ làm việc |
51. Đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
- Thời hạn giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 4 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 12 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | - Xét hồ sơ và dự thảo Công văn đề nghị các Sở, ban, ngành cử chuyên gia thành lập hội đồng sơ tuyển; - Phân công chuyên viên dự thảo tờ trình kèm Quyết định gửi Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thành lập Hội đồng sơ tuyển Quốc gia | 240 giờ làm việc |
Bước 4 | Hội đồng sơ tuyển | Xét duyệt hồ sơ - Hội đồng sơ tuyển xét duyệt hồ sơ dựa trên 7 tiêu chí giải thưởng chất lượng quốc gia. - Mỗi thành viên cho điểm. - Thư ký Hội đồng tổng hợp thành bảng điểm chung và dự thảo Biên bản họp hội đồng sơ tuyển và thông qua biên bản để Hội đồng thống nhất. | 80 giờ làm việc |
Bước 5 | Hội đồng sơ tuyển | Đánh giá thực tế tại tổ chức/ doanh nghiệp - Sau khi đánh giá dựa trên hồ sơ, Hội đồng sơ tuyển đến tại tổ chức/doanh nghiệp để đánh giá thực tế; - Thư ký Hội đồng sơ tuyển tổng hợp và lập Biên bản đánh giá tại chỗ và thông qua biên bản để Hội đồng thống nhất. | 80 giờ làm việc |
Bước 6 | Hội đồng sơ tuyển | Họp đề nghị Hội đồng chung tuyển Quốc gia xét tặng cho tổ chức/doanh nghiệp: - Sau khi đánh giá hội đồng sơ tuyển dựa trên kết quả đánh giá đề nghị Thư ký Hội đồng sơ tuyển dự thảo văn bản đề nghị Hội đồng chung tuyển Quốc gia xét tặng cho tổ chức/doanh nghiệp và lập báo cáo đánh giá thống nhất để thông qua Hội đồng lần cuối trước khi gửi Hồ sơ cho Hội đồng chung tuyển Quốc gia | 60 giờ làm việc |
Bước 7 | Hội đồng sơ tuyển | Thư ký hội đồng tổng hợp hồ sơ và Chuyển hồ sơ cho Trung tâm PV hành chính công của tỉnh để chuyển cho Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. | 4 giờ làm việc |
Bước 8 | Bộ phận TN&TKQ của Sở tại Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: | 480 giờ làm việc |
52. Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân hoặc tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm 1 cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLTCCL của Chi cục xử lý hồ sơ. | 2 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Nhận hồ sơ và phân công giải quyết | 0.5 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên phòng quản lý Tiêu chuẩn Chất lượng | Xem xét hồ sơ và bản Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 3 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo P.QLTCCL | Kiểm tra hồ sơ và bản đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 1 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL | Phê duyệt bản Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | 1 giờ làm việc |
Bước 6 | Văn thư Chi cục | Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho TTPVHCC tỉnh | 0.5 giờ làm việc |
Bước 7 | Trung tâm PV hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa: Trả kết quả cho Tổ chức/Cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 8 giờ làm việc |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 920/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND tỉnh)
1. Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam
- Thời hạn giải quyết: 22 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Văn phòng của Sở Khoa học và Công nghệ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng của Sở Khoa học và Công nghệ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 16 giờ làm việc |
Bước 3 | CCVC Văn phòng của Sở Khoa học và Công nghệ | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. | 80 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng của Sở Khoa học và Công nghệ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo cơ quan, đơn vị ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả | 8 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 8 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư/Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 154 giờ làm việc |
2. Quy trình công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | 44 giờ làm việc (gồm: 24 giờ làm việc sửa đổi, bổ sung (nếu có) và 20 giờ làm việc xử lý hồ sơ) |
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
- Giám đốc Sở | - Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | 08 giờ làm việc | |
- Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh | - Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình LĐ UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | 40 giờ làm việc | |
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học | - Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh giá - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu không được Hội đồng thông qua) | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
3. Quy trình hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | - Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | 44 giờ làm việc (gồm: 24 giờ làm việc sửa đổi, bổ sung (nếu có) và 20 giờ làm việc xử lý) |
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | 08 giờ làm việc | |
- Giám đốc Sở | - Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | 08 giờ làm việc | |
- Văn phòng UBND tỉnh, Lãnh đạo UBND tỉnh | - Văn phòng UBND tỉnh xem xét trình LĐ UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | 40 giờ làm việc | |
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học | - Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh giá - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu không được Hội đồng thông qua) | 16 giờ làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | 08 giờ làm việc |
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | 08 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | 44 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 25 ngày làm việc |
4. Quy trình mua sáng chế, sáng kiến.
- Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/ người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCNg của Sở KHCN xử lý hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng QLCNg | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng QLCNg | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ | 24 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng QLCNg và Lãnh đạo Văn phòng Sở | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả | 20 giờ làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở KHCN | Xem xét, ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ | 16 giờ làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ | 14 giờ làm việc |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ | 8 giờ làm việc |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ | 8 giờ làm việc |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Sở Khoa học và Công nghệ | 02 giờ làm việc |
Bước 12 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản cho Phòng QLCNg của Sở KHCN | 02 giờ làm việc |
Bước 13 | Hội đồng đánh giá, Lãnh đạo Sở KHCN, Lãnh đạo Phòng QLCNg | Đánh giá hồ sơ; lập biên bản đánh giá; dự thảo kết quả thực hiện trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 32 giờ làm việc |
Bước 14 | Bộ phận văn thư | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC (gồm bản điện tử và bản giấy) | 02 giờ làm việc |
Bước 15 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 02 giờ làm việc |
Bước 16 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 44 giờ làm việc |
Bước 17 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 04 giờ làm việc |
Bước 18 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
Bước 19 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | 02 giờ làm việc |
Bước 20 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 200 giờ làm việc |
5. Quy trình hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: Không quy định tổng thời gian
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | …… làm việc |
Bước 3 | - Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | …… làm việc |
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | …… làm việc | |
- Giám đốc Sở | - Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | …… làm việc | |
- Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | …… làm việc | |
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học | - Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh giá - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu không được Hội đồng thông qua) | ….. làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | ….. làm việc |
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | ….. làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | ….. làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| …. ngày làm việc |
6. Quy trình hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
- Thời hạn giải quyết: Không quy định tổng thời gian
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | …… làm việc |
Bước 3 | - Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | …… làm việc |
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | …… làm việc | |
- Giám đốc Sở | - Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | …… làm việc | |
- Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | …… làm việc | |
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học | - Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh giá - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu không được Hội đồng thông qua) | ….. làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | ….. làm việc |
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | ….. làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | ….. làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| …. ngày làm việc |
7. Quy trình hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
- Thời hạn giải quyết: Không quy định tổng thời gian
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng cho Phòng QLCN&TTCN | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | …… làm việc |
Bước 3 | - Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | …… làm việc |
- Trưởng phòng Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | …… làm việc | |
- Giám đốc Sở | - Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | …… làm việc | |
- Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | …… làm việc | |
- Chuyên viên Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN | - Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh giá - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu không được Hội đồng thông qua) | ….. làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Phòng QLCN&TTCN của Sở KHCN | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | ….. làm việc |
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | ….. làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | ….. làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| …. giờ làm việc |
8. Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
- Thời hạn giải quyết: Không quy định tổng thời gian
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Bộ phận TN&TKQ của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý Khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ xử lý hồ sơ. | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | …… làm việc |
Bước 3 | - Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo tờ trình, quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | …… làm việc |
- Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | - Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | …… làm việc | |
- Giám đốc Sở | - Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá. | …… làm việc | |
- Lãnh đạo UBND tỉnh | - Phê duyệt quyết định thành lập Hội đồng đánh giá | …… làm việc | |
- Chuyên viên phòng Quản lý Khoa học | - Tham mưu tổ chức Hội đồng đánh giá - Dự thảo Quyết định công nhận kết quả nghiên cứu và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, nghiên cứu (nếu được Hội đồng đánh giá thông qua) hoặc văn bản thông báo không được công nhận (nếu không được Hội đồng thông qua) | ….. làm việc | |
Bước 4 | Trưởng phòng Quản lý Khoa học, Sở Khoa học và Công nghệ | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Giám đốc Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt. | ….. làm việc |
Bước 5 | Giám đốc Sở | Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC. | ….. làm việc |
Bước 6 | Bộ phận văn thư của Sở Khoa học và Công nghệ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy) | ….. làm việc |
Bước 7 | Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý | 56 giờ làm việc |
Bước 8 | Chuyên viên VP UBND tỉnh | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt | |
Bước 9 | Lãnh đạo VP UBND tỉnh | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | |
Bước 10 | Lãnh đạo UBND tỉnh | Phê duyệt kết quả TTHC | |
Bước 11 | Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | |
Bước 12 | Bộ phận TN&TKQ của sở, ban, ngành tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh | Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| …. giờ làm việc |
- 1Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 8Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 9Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 10Quyết định 5186/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục điện tử dùng chung tại thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 944/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế (chuẩn hóa)
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 2093/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 864/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 1113/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 720/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 1154/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Thanh tra tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 794/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt thủ tục hành chính được lập sơ đồ, quy trình giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 11Quyết định 893/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1399/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 5186/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục điện tử dùng chung tại thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 140/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 920/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực