ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 919/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 14 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 50/2017/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 8 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1978/TTr-SKHĐT ngày 14 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HUYỆN LÝ SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 903 | 1.287 | 142,6 |
| ||
| Trong đó: + Lúa | Tấn |
|
|
|
| ||
|
| + Ngô | Tấn | 903 | 1.287 | 142,6 |
| |
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 115 | 165 | 143,5 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 78,5 | 78,0 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 903 | 1.287 | 142,6 |
| |
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 111,3 | 111,3 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 26,4 | 26,4 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 293,3 | 293,3 | 100,0 |
| |
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 7 | 7 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 27,3 | 27,3 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 19,1 | 19,1 | 100,0 |
| |
| + Rau: | Diện tích | Ha | 939,5 | 937,5 | 99,8 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 100,6 | 100,7 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 9.452 | 9.441 | 99,9 |
| |
| Sản phẩm đặc trưng |
| 332,5 | 330,0 |
|
| ||
| * Tỏi: | Diện tích | Ha | 332,5 | 330 | 99,2 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 76,2 | 76,5 | 100,4 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 2.534 | 2.525 | 99,6 |
| |
| * Hành: | Diện tích | Ha | 216,0 | 216,0 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 118,4 | 118 | 99,7 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 2.559 | 2.549 | 99,6 |
| |
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||
| + Đàn bò | Con | 256 | 250 | 97,7 |
| ||
| Tỷ trọng bò lai | % | 100 | 100 | 100,0 |
| ||
| + Đàn heo | Con | 3.556 | 3.600 | 101,2 |
| ||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 315 | 315 | 100,0 |
| ||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 32,7 | - |
|
| ||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 32,7 |
|
|
| |
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ |
|
|
|
| |
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 90,3 | 90,3 | 100,0 |
| ||
| Trong đó | : + Rừng phòng hộ | ʺ | 86,2 | 86,2 | 100,0 |
| |
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 4 | 4 |
|
| |
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 16.000 | 13.000 | 81,3 |
| ||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | ʺ | 133 | 120 | 90,2 |
| ||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||
| - Tổng diện tích được tưới | Ha | 120 | 120 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: - Tưới bằng công trình kiên cố | Ha | 120 | 120 | 100,0 |
| ||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 1.333 | 1.440 | 108,0 |
| ||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||
| - Tiểu học | H. sinh | 1.791 | 1.827 | 102,0 |
| ||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 1.350 | 1.435 | 106,3 |
| ||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 700 | 672 | 96,0 |
| ||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 27 | 42 | 155,6 |
| ||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||
1 | Dân số trung bình | Người | 19.387 | 19.637 | 101,3 |
| ||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| ||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 60 | 60 | 100,0 |
| ||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 6.026 | 6.105 | 101,3 |
| ||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 646 | 545 | 84,4 |
| ||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 124 | 101 | 81,5 |
| ||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 10,72 | 8,92 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 30.253 | 30.326 | 100,2 |
| |||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 29.592 | 29.594 | 100,0 |
| ||
|
| + Ngô | Tấn | 661 | 732 | 110,8 |
| ||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 5.542 | 5.542 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 53,4 | 53,4 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 29.592 | 29.594 | 100,0 |
| ||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 150,4 | 153,6 | 102,1 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 43,9 | 47,6 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 661 | 732 | 110,8 |
| ||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 746 | 746 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 150 | 165 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 11.190 | 12.309 | 110,0 |
| ||
| + Mía cây: Diện tích | Ha | 741,4 | 741,4 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 512,2 | 512,2 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 37.974 | 37.974 | 100,0 |
| ||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 74,4 | 75,2 | 101,1 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,5 | 21,5 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 159,7 | 161,4 | 101,0 |
| ||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 30,3 | 30,3 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 15,4 | 15,4 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 46,6 | 46,6 | 100,0 |
| ||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 81,4 | 81,0 | 99,5 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 76,6 | 77,2 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 624 | 625 | 100,2 |
| ||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||
| + Đàn trâu | Con | 28.233 | 28.233 | 100,0 |
| |||
| + Đàn bò | Con | 5.121 | 5.200 | 101,5 |
| |||
| Tỷ trọng bò lai | % | 61,8 | 68,3 | 110,5 |
| |||
| + Đàn heo | Con | 23.823 | 23.900 | 100,3 |
| |||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 3.181 | 3.200 | 100,6 |
| |||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 4.522 | 4.430 | 98,0 |
| |||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 30 | 100 | 331,1 |
| ||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 4.492 | 4.330 | 96,4 |
| ||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 87.810 | 87.810 | 100,0 |
| |||
| Trong đó | : + Rừng phòng hộ | ʺ | 34.785 | 34.785 | 100,0 |
| ||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 53.025 | 53.025 | 100,0 |
| ||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 147 | 147 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 214 | 214 | 100,0 |
| |||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 6.082,7 | 6.082,7 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 6.082,7 | 6.082,7 | 100,0 |
| |||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 3.811 | 3.837 | 100,7 |
| |||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||
| - Tiểu học | H. sinh | 5.885 | 6.037 | 102,6 |
| |||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 3.675 | 3.943 | 107,3 |
| |||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 1.195 | 1.318 | 110,3 |
| |||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 108 | 97 | 89,8 |
| |||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 78 | 80 | 102,6 |
| |||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 280 | 280 | 100,0 |
| |||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||
1 | Dân số trung bình | Người | 54.448 | 55.348 | 101,7 |
| |||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| |||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 120 | 120 | 100,0 |
| |||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 16.281 | 16.656 | 102,3 |
| |||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 5.417 | 4.542 | 83,8 |
| |||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 624 | 875 | 140,2 |
| |||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 33,27 | 27,27 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 7.251 | 7.126 | 98,3 |
| |||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 7.212 | 7.085 | 98,2 |
| ||||
|
| + Ngô | Tấn | 39 | 41 | 105,9 |
| ||||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 1.520 | 1.494 | 98,3 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 47,4 | 47,4 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 7.212 | 7.085 | 98,2 |
| ||||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 13 | 14 | 107,7 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 29,8 | 29,3 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 38,7 | 41,0 | 105,9 |
| ||||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.210 | 1.210 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 130 | 135 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 15.730 | 16.335 | 103,8 |
| ||||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 11,8 | 11,8 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 484,4 | 484,4 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 571,6 | 571,6 | 100,0 |
| ||||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 13,6 | 14,1 | 103,7 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 16,8 | 16,7 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 22,8 | 23,6 | 103,4 |
| ||||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 1,7 | 1,7 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 7,6 | 7,6 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 1,3 | 1,3 | 100,0 |
| ||||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 30,0 | 33,8 | 112,7 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 69,5 | 68,8 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 208,6 | 232,6 | 111,5 |
| ||||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||||
| + Đàn trâu | Con | 5.436 | 5.436 | 100,0 |
| |||||
| + Đàn bò | Con | 1.971 | 1.970 | 99,9 |
| |||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 47,3 | 48,2 | 102,0 |
| |||||
| + Đàn heo | Con | 4.228 | 4.500 | 106,4 |
| |||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 587 | 587 | 100,0 |
| |||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 800 | 850 | 106,3 |
| |||||
| Trong đó | : + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 28 | 50 |
|
| ||||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 772 | 800 | 103,6 |
| ||||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 16.786 | 16.786 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 8.974 | 8.974 | 100,0 |
| ||||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 7.812 | 7.812 | 100,0 |
| ||||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 32 | 32 | 100,0 |
| |||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 21,5 | 21,5 | 100,0 |
| |||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 1.505,6 | 1.505,6 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 1.505,6 | 1.505,6 | 100,0 |
| |||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 1.228 | 1.245 | 101,4 |
| |||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||||
| - Tiểu học | H. sinh | 1.644 | 1.761 | 107,1 |
| |||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 1.057 | 1.131 | 107,0 |
| |||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 422 | 423 | 100,2 |
| |||||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 197 | 200 | 101,5 |
| |||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 67 | 82 | 122,4 |
| |||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||||
1 | Dân số trung bình | Người | 16.936 | 17.291 | 102,1 |
| |||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| |||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 60 | 60 | 100,0 |
| |||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 5.004 | 5.037 | 100,7 |
| |||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 1.641 | 1.355 | 82,6 |
| |||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 396 | 286 | 72,2 |
| |||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 32,79 | 26,89 |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TRÀ BỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 7.690 | 7.567 | 98,4 |
| |||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 6.916 | 6.732 | 97,3 |
| ||
|
| + Ngô | Tấn | 774 | 834 | 107,8 |
| ||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 1.703 | 1.684 | 98,9 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 40,6 | 40,0 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 6.916 | 6.732 | 97,3 |
| ||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 272,8 | 302,0 | 110,7 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 28,4 | 27,6 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 774,0 | 834,3 | 107,8 |
| ||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.260 | 1.260 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 157 | 165 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 19.782 | 20.790 | 105,1 |
| ||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 131 | 135 | 103,1 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 13,9 | 14,0 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 182 | 189 | 103,6 |
| ||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 112 | 112 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 13,4 | 13,4 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 150 | 150 | 100,0 |
| ||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 260,6 | 260,6 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 116,7 | 116,9 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 3.041 | 3.047 | 100,2 |
| ||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||
| + Đàn trâu | Con | 336 | 336 | 100,0 |
| |||
| + Đàn bò | Con | 9.839 | 9.840 | 100,0 |
| |||
| Tỷ trọng bò lai | % | 44,2 | 45,7 | 103,5 |
| |||
| + Đàn heo | Con | 11.983 | 11.980 | 100,0 |
| |||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 988 | 988 | 100,0 |
| |||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 2.142 | 1.550 | 72,4 |
| |||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | - | 50 |
|
| ||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 2.142 | 1.500 | 70,0 |
| ||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 28.080 | 28.080 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 10.021 | 10.021 | 100,0 |
| ||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 18.059 | 18.059 | 100,0 |
| ||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 20 | 20 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 18 | 18 | 100,0 |
| |||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 1.028,7 | 1.028,7 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 1.028,7 | 1.028,7 | 100,0 |
| |||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 2.368 | 2.470 | 104,31 |
| |||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||
| - Tiểu học | H. sinh | 3.233 | 3.436 | 106,28 |
| |||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 2.139 | 2.220 | 103,79 |
| |||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 793 | 828 | 104,41 |
| |||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 265 | 265 | 100,00 |
| |||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 51 | 49 | 96,08 |
| |||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 227 | 300 | 132,16 |
| |||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||
1 | Dân số trung bình | Người | 32.114 | 32.614 | 101,56 |
| |||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,00 |
| |||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 90 | 90 | 100,00 |
| |||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 8.906 | 9.060 | 101,73 |
| |||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 3.363 | 2.968 | 88,25 |
| |||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 378 | 395 | 104,50 |
| |||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 37,76 | 32,76 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TÂY TRÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ ƯớcTH 2017 (%) | Ghi chú | |||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 2.728 | 2.399 | 87,9 |
| |||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 2.369 | 2.041 | 86,2 |
| ||
|
| + Ngô | Tấn | 359 | 358 | 99,7 |
| ||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 886 | 881 | 99,5 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 26,7 | 23,2 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 2.369 | 2.041 | 86,2 |
| ||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 140,0 | 165,0 | 117,9 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 25,7 | 21,7 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 359,2 | 358,0 | 99,7 |
| ||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 790 | 790 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 96,3 | 100,0 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 7.608 | 7.900 | 103,8 |
| ||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 2,5 | 2,5 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 10 | 10 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 2,5 | 2,5 | 100,0 |
| ||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 106,9 | 106,9 | 100,0 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 8,8 | 8,8 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 94,0 | 94,0 | 100,0 |
| ||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 76,2 | 62,2 | 81,6 |
| ||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 59,4 | 61,7 |
|
| ||
|
| Sản lượng | Tấn | 452,4 | 383,9 | 84,9 |
| ||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||
| + Đàn trâu | Con | 320 | 320 | 100,0 |
| |||
| + Đàn bò | Con | 4.648 | 4.650 | 100,0 |
| |||
| Tỷ trọng bò lai | % | 0,6 | 1,1 | 172,3 |
| |||
| + Đàn heo | Con | 6.664 | 6.670 | 100,1 |
| |||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 174 | 174 | 100,0 |
| |||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 580,4 | 400,0 | 68,9 |
| |||
| Trong đó | : + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 284,4 | 100,0 | - |
| ||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 296,0 | 300,0 | 101,4 |
| ||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 15.798 | 15.798 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 10.092 | 10.092 | 100,0 |
| ||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 5.706 | 5.706 | 100,0 |
| ||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 11 | 11 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 6 | 6 | 100,0 |
| |||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 380 | 380 | 100,0 |
| |||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 380 | 380 | 100,0 |
| |||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 1.469 | 1.540 | 104,8 |
| |||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||
| - Tiểu học | H. sinh | 2.624 | 2.617 | 99,7 |
| |||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 1.853 | 1.874 | 101,1 |
| |||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 603 | 685 | 113,6 |
| |||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 200 | 200 | 100,0 |
| |||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 24 | 26 | 108,3 |
| |||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||
1 | Dân số trung bình | Người | 19.464 | 19.729 | 101,4 |
| |||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| |||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 60 | 60 | 100,0 |
| |||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 4.597 | 4.644 | 101,0 |
| |||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 3.231 | 3.032 | 93,8 |
| |||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm |
| 185 | 199 | 107,6 |
| |||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 70,28 | 65,28 |
|
| |||
|
|
|
|
|
|
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ ƯớcTH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 26.890 | 26.815 | 99,7 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 26.483 | 26.458 | 99,9 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 407 | 357 | 87,7 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 5.633 | 5.630 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 47 | 47 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 26.483 | 26.458 | 99,9 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 131,7 | 112,5 | 85,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 30,9 | 31,7 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 407,2 | 356,9 | 87,7 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 6.071 | 6.054 | 99,7 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 157 | 165 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 95.315 | 99.891 | 104,8 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 431,0 | 432,6 | 100,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 522,0 | 557,6 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 22.499 | 24.122 | 107,2 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 44,6 | 45,3 | 101,6 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 20,9 | 20,8 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 93,0 | 94,3 | 101,4 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 24,3 | 24,3 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 8,4 | 8,4 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 20,3 | 20,3 | 100,0 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 141,7 | 141,7 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 70,3 | 70,4 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 995,7 | 996,9 | 100,1 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 14.126 | 14.126 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 20.167 | 20.170 | 100,0 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 24,3 | 24,8 | 102,0 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 19.148 | 22.000 | 114,9 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 4.829 | 4.829 | 100,0 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 2.500 | 1.300 | 52,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 278 | 100 | 36,0 |
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 2.222 | 1.200 | 54,0 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 39.051 | 39.051 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 24.829 | 24.829 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 14.222 | 14.222 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 21 | 21 | 100,0 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 12 | 12 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích được tưới | Ha | 2.309,8 | 2.309,8 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: -Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 2.309,8 | 2.309,8 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 4.364 | 4.420 | 101,3 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 7.897 | 7.931 | 100,4 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 5.633 | 5.920 | 105,1 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 1.906 | 2.107 | 110,5 |
| ||||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 280 | 280 | 100,0 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 45 | 47 | 104,4 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 127 | 130 | 102,4 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 71.657 | 72.707 | 101,5 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 150 | 150 | 100,0 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 21.259 | 21.435 | 100,8 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 6.409 | 5.326 | 83,1 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 842 | 1.083 | 128,6 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 30,15 | 24,85 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TÂY
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 5.554 | 6.515 | 117,3 |
| ||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 5.162 | 6.153 | 119,2 |
| |
|
| + Ngô | Tấn | 392 | 361 | 92,2 |
| |
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 1.576 | 1.556 | 98,7 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 32,8 | 39,5 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 5.162 | 6.153 | 119,2 |
| |
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 145 | 139 | 95,8 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 27 | 26 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 391,8 | 361,4 | 92,2 |
| |
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 780 | 780 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 180 | 180 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 14.040 | 14.040 | 100,0 |
| |
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 94 | 94 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 7,3 | 7,3 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 69 | 69 | 100,0 |
| |
| + Rau: | Diện tích | Ha | 201,5 | 201,5 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 65,7 | 66,7 |
|
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 1.324 | 1.344 | 101,5 |
| |
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||
| + Đàn trâu | Con | 1.895 | 1.895 | 100,0 |
| ||
| + Đàn bò | Con | 8.107 | 8.110 | 100,0 |
| ||
| Tỷ trọng bò lai | % | 1,3 | 1,3 | 100,0 |
| ||
| + Đàn heo | Con | 7.521 | 7.600 | 101,1 |
| ||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 994,6 | 994,6 | 100,0 |
| ||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 350 | 480 | 137,1 |
| ||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | - | 80 |
|
| |
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 350 | 400 | 114,3 |
| |
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 20.712 | 20.712 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 14.305 | 14.305 | 100,0 |
| |
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 6.406 | 6.406 | 100,0 |
| |
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 23 | 23 | 100,0 |
| ||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 3 | 3 | 100,0 |
| ||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 1.176,2 | 1.176,2 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 1.176,2 | 1.176,2 | 100,0 |
| ||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 1.493 | 1.525 | 102,1 |
| ||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||
| - Tiểu học | H. sinh | 2.501 | 2.519 | 100,7 |
| ||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 1.728 | 1.769 | 102,4 |
| ||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 488 | 594 | 121,7 |
| ||
| - Dân tộc nội trú | ʺ | 210 | 200 | 95,2 |
| ||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 0 | 15 |
|
| ||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||
1 | Dân số trung bình | Người | 18.925 | 19.225 | 101,6 |
| ||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 | 100,0 |
| ||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 50 | 50 | 100,0 |
| ||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 5.348 | 5.420 | 101,3 |
| ||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 2.665 | 2.416 | 90,7 |
| ||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 241 | 249 | 103,3 |
| ||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 49,83 | 44,58 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN MỘ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 81.126 | 80.342 | 99,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 69.936 | 69.769 | 99,8 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 11.190 | 10.573 | 94,5 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 10.642 | 10.624 | 99,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 65,7 | 65,7 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 69.936 | 69.769 | 99,8 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.780 | 1.680 | 94,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 62,9 | 62,9 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 11.190 | 10.573 | 94,5 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 870 | 870 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 165 | 170 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 14.355 | 14.790 | 103,0 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 481 | 391 | 81,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 590 | 686 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 28.379 | 26.823 | 94,5 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 1.065 | 1.065 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 23,6 | 23,6 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 2.509 | 2.509 | 100,0 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 1.221,5 | 1.221,5 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21 | 21 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 2.561 | 2.564 | 100,1 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 3.632 | 3.645 | 100,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 115,4 | 118,9 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 41.900 | 43.338 | 103,4 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 1.540 | 1.540 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 29.014 | 29.100 | 100,3 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 74,7 | 77,3 | 103,5 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 79.943 | 79.950 | 100,0 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 8.474 | 9.000 | 106,2 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 273 | 300 | 109,9 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| - |
|
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 273 | 300 | 109,9 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 5.528,8 | 5.528,8 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 2.423,6 | 2.423,6 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 3.105,2 | 3.105,2 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 4.114 | 3.500 | 85,1 |
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | ʺ | 950 | 950 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | ʺ | 550 | 550 | 100,0 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 289 | 289 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Nuôi tôm | ʺ | 92 | 92 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 3.833 | 3.833 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 3.833 | 3.833 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 4.396 | 4.410 | 100,3 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 7.607 | 7.897 | 103,8 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 6.636 | 6.442 | 97,1 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 4.258 | 4.203 | 98,7 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 185 | 220 | 118,9 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 700 | 1.450 | 207,1 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 129.033 | 129.983 | 100,7 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 |
|
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 170 | 170 | 100,0 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 34.328 | 34.054 | 99,2 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 2.737 | 2.341 | 85,5 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 549 | 396 | 72,1 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 7,97 | 6,87 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 63.280 | 63.471 | 100,3 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 61.168 | 61.081 | 99,9 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 2.111 | 2.391 | 113,2 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 10.377 | 10.355 | 99,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,9 | 59,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 61.168 | 61.081 | 99,9 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 359 | 397 | 110,6 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,8 | 60,2 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 2.111 | 2.391 | 113,2 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.270 | 1.270 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 165,0 | 176,7 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 20.955 | 22.435 | 107,1 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 613 | 613 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 543 | 543 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 33.286 | 33.286 | 100,0 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 701 | 703 | 100,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 17,1 | 17,2 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.201 | 1.209 | 100,7 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 24,5 | 24,5 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 13,6 | 13,7 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 33,4 | 33,6 | 100,6 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 648,7 | 657,2 | 101,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 176,4 | 183,8 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 11.443 | 12.080 | 105,6 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 1.302 | 1.302 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 35.138 | 35.140 | 100,0 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 89,6 | 89,6 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 8.157 | 10.000 | 122,6 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 5.683 | 5.700 | 100,3 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 954 | 950 | 99,6 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| 50 |
|
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 954 | 900 | 94,3 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 14.224 | 14.224 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 3.552 | 3.552 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 10.672 | 10.672 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 64.000 | 61.500 | 96,1 |
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | ʺ | 3.589 | 3.600 | 100,3 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | ʺ | 2.641 | 2.650 | 100,3 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 496 | 496 | 100,0 | Nuôi cá lồng biển 5.580 m3 | ||||
| Trong đó: Nuôi tôm | ʺ | 150 | 150 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 4.485,9 | 4.485,9 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 4.485,9 | 4.485,9 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 5.341 | 5.255 | 98,4 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 9.298 | 9.468 | 101,8 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 7.719 | 7.795 | 101,0 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 3.211 | 3.281 | 102,2 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 314 | 430 | 136,9 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 1.593 | 1.600 | 100,4 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 146.446 | 147.446 | 100,7 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 | 50,0 |
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 260 |
| 0,0 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 39.037 | 39.512 | 101,2 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 2.704 | 2.397 | 88,6 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 419 | 307 | 73,3 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 6,93 | 6,07 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN TƯ NGHĨA
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| |||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 59.340 | 60.712 | 102,3 |
| |||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 51.582 | 51.582 | 100,0 |
| ||||
|
| + Ngô | Tấn | 7.758 | 9.130 | 117,7 |
| ||||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| |||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 7.930 | 7.930 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 65 | 65 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 51.582 | 51.582 | 100,0 |
| ||||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.254 | 1.477 | 117,8 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 61,8 | 61,8 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 7.758 | 9.130 | 117,7 |
| ||||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.258 | 1.258 | 100,0 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 280 | 280 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 35.224 | 35.224 | 100,0 |
| ||||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 332 | 326 | 98,2 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 590 | 620 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 19.588 | 20.212 | 103,2 |
| ||||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 601,2 | 599,8 | 99,8 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,2 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.316 | 1.334 | 101,4 |
| ||||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 212,7 | 216,7 | 101,9 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 17,8 | 17,8 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 378,0 | 386,3 | 102,2 |
| ||||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 1.094 | 1.082 | 98,9 |
| ||||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 192,4 | 194,7 |
|
| ||||
|
| Sản lượng | Tấn | 21.039 | 21.063 | 100,1 |
| ||||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| |||||
| + Đàn trâu | Con | 4.414 | 4.414 | 100,0 |
| |||||
| + Đàn bò | Con | 23.471 | 23.500 | 100,1 |
| |||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 82,8 | 85,1 | 102,8 |
| |||||
| + Đàn heo | Con | 76.989 | 86.000 | 111,7 |
| |||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 16.295 | 16.500 | 101,3 |
| |||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| |||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 163 | 250 | 153,4 |
| |||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| 50 |
|
| ||||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 163 | 200 | 122,7 |
| ||||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 5.736 | 5.736 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 2.265 | 2.265 | 100,0 |
| ||||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 3.472 | 3.472 | 100,0 |
| ||||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| |||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 247 | 260 | 105,3 |
| |||||
| Trong đó: Tôm nuôi | ʺ | 239 | 250 | 104,6 |
| |||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 100,5 | 100,5 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: Nuôi tôm | ʺ | 76 | 76 | 100,0 |
| |||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| |||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 644,9 | 644,9 | 100,0 |
| |||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 644,9 | 644,9 | 100,0 |
| |||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| |||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| |||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 5.358 | 5.450 | 101,7 |
| |||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| |||||
| - Tiểu học | H. sinh | 8.759 | 9.074 | 103,6 |
| |||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 6.939 | 7.070 | 101,9 |
| |||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 4.313 | 4.306 | 99,8 |
| |||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 88 | 89 | 101,1 |
| |||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 1.236 | 1.300 | 105,2 |
| |||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| |||||
1 | Dân số trung bình | Người | 132.066 | 133.116 | 100,8 |
| |||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 |
|
| |||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 160 | 160 | 100,0 |
| |||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| |||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 36.357 | 36.864 | 101,4 |
| |||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 1.457 | 1.201 | 82,4 |
| |||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 254 | 256 | 100,8 |
| |||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 4,01 | 3,26 |
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 51.436 | 51.227 | 99,6 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 39.445 | 39.401 | 99,9 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 11.991 | 11.826 | 98,6 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 6.154 | 6.149 | 99,9 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 64,1 | 64,1 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 39.445 | 39.401 | 99,9 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.835 | 1.811 | 98,7 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 65,3 | 65,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 11.991 | 11.826 | 98,6 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 822 | 822 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 195,5 | 200,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 16.070 | 16.440 | 102,3 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 150 | 141 | 94,1 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 640 | 650 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 9.600 | 9.173 | 95,6 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 501,5 | 504,5 | 100,6 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 23 | 23 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.153 | 1.160 | 100,6 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 604 | 604 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 22,9 | 23,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.386 | 1.389 | 100,2 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 973 | 957 | 98,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 131,4 | 128,2 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 12.780 | 12.276 | 96,1 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 3.170 | 3.170 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 24.353 | 24.350 | 100,0 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 83,0 | 86,2 | 103,8 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 51.588 | 59.000 | 114,4 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 7.023 | 7.500 | 106,8 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 745 | 745 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| - |
|
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 745 | 745 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 10.115 | 10.115 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 993 | 993 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 9.122 | 9.122 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 40 | 40 | 100,0 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 27 | 27 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 2.721,3 | 2.721,3 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 2.721,3 | 2.721,3 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 3.225 | 3.165 | 98,1 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 5.719 | 5.843 | 102,2 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 4.476 | 4.477 | 100,0 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 2.511 | 2.475 | 98,6 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 46 | 45 | 97,8 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 854 | 800 | 93,7 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 92.851 | 93.401 | 100,6 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 |
|
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 110 | 100 | 90,9 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 24.785 | 24.981 | 100,8 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 2.095 | 1.812 | 86,5 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 355 | 283 | 79,7 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 8,45 | 7,25 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 68.763 | 68.955 | 100,3 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 58.765 | 58.741 | 100,0 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 9.998 | 10.214 | 102,2 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 10.342 | 10.217 | 98,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 56,8 | 57,5 | 101,2 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 58.765 | 58.741 | 100,0 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.815 | 1.850 | 101,9 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 55,1 | 55,2 | 100,2 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 9.998 | 10.214 | 102,2 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 2.315 | 2.300 | 99,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 236,4 | 240,0 | 101,5 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 54.727 | 55.200 | 100,9 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 488,8 | 488,8 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 657,0 | 669,4 | 101,9 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 32.114 | 32.719 | 101,9 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 1.545 | 1.548 | 100,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 23,0 | 24,3 | 105,7 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 3.552 | 3.761 | 105,9 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 583 | 588 | 100,9 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 19 | 19 | 100,0 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.109 | 1.118 | 100,8 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 1.858 | 1.690 | 91,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 171,3 | 178,3 | 104,1 |
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 31.826 | 30.138 | 94,7 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 2.379 | 2.379 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 57.046 | 57.320 | 100,5 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 52,2 | 55,8 |
|
| ||||
| + Đàn heo | Con | 41.262 | 41.700 | 101,1 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 9.681 | 9.862 | 101,9 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 1.020 | 1.070 | 104,9 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ | 22 | 50 | 227,3 |
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 998 | 1.020 | 102,2 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 9.324 | 9.324 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 2.155 | 2.155 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 7.169 | 7.169 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 30.000 | 30.000 | 100,0 |
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 1.048 | 823 | 78,5 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Tấn | 558 | 550 | 98,6 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 119 | 119 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Nuôi tôm | Ha | 93 | 93 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 7.124 | 7.124 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 7.124 | 7.124 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 7.396 | 7.728 | 104,5 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 13.516 | 14.009 | 103,6 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 10.204 | 10.294 | 100,9 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 5.432 | 5.315 | 97,8 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 178 | 171 | 96,1 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 2.300 | 2.300 | 100,0 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 180.972 | 182.072 | 100,6 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 |
|
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 170 | 170 | 100,0 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 56.666 | 57.919 | 102,2 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 4.441 | 4.076 | 91,8 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 973 | 365 | 37,5 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 7,84 | 7,04 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 54.474 | 52.839 | 97,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 47.831 | 46.256 | 96,7 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 6.643 | 6.583 | 99,1 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 8.119 | 7.807 | 96,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,9 | 59,2 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 47.831 | 46.256 | 96,7 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.275 | 1.247 | 97,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 52,1 | 52,8 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 6.643 | 6.583 | 99,1 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 1.910 | 1.910 | 100,0 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 280 | 280 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 53.480 | 53.480 | 100,0 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 110 | 102 | 92,7 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 645 | 645 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 7.095 | 6.579 | 92,7 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 856 | 865 | 101,1 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 1.878 | 1.930 | 102,8 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 221 | 224 | 101,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 17,9 | 18,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 396,4 | 403,6 | 101,8 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 1.527 | 1.522 | 99,7 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 213,6 | 210,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 32.619 | 32.040 | 98,2 |
| |||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 6.158 | 6.158 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 31.087 | 31.200 | 100,4 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 73,6 | 75,3 | 102,3 |
| ||||
| + Đàn heo | Con | 46.820 | 49.000 | 104,7 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 9.992 | 10.200 | 102,1 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 350 | 350 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ | ʺ |
| - |
|
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 350 | 350 | 100,0 |
| |||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại | Ha | 4.366 | 4.366 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 270 | 270 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 4.096 | 4.096 | 100,0 |
| |||
3 | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 40 | 42 | 105,0 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 3 | 3 | 100,0 |
| ||||
4 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 901,9 | 901,9 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 901,9 | 901,9 | 100,0 |
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 3.034 | 3.140 | 103,5 |
| ||||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | H. sinh | 6.388 | 6.607 | 103,4 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 4.940 | 4.922 | 99,6 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 1.265 | 1.215 | 96,0 |
| ||||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 347 | 396 | 114,1 |
| ||||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 3.414 | 3.400 | 99,6 |
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | Người | 98.329 | 99.079 | 100,8 |
| ||||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,1 |
|
| ||||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 220 | 200 | 90,9 |
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 25.145 | 25.166 | 100,1 |
| ||||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 845 | 644 | 76,2 |
| ||||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 400 | 201 | 50,3 |
| ||||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 3,36 | 2,56 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||
I | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 39.411 | 40.202 | 102 |
| ||
| Trong đó: | + Lúa | Tấn | 31.539 | 31.593 | 100,2 |
| |
|
| + Ngô | Tấn | 7.872 | 8.609 | 109,4 |
| |
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 5.011 | 5.010 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 62,9 | 63,1 | 100,2 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 31.539 | 31.593 | 100,2 |
| |
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 1.378 | 1.496 | 108,6 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 57,1 | 57,5 | 100,7 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 7.872 | 8.609 | 109,4 |
| |
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 230 | 230 | 100,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 236 | 242 | 102,5 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 5.434 | 5.566 | 102,4 |
| |
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 45 | 35 | 77,8 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 625 | 625 | 100,0 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 2.813 | 2.188 | 77,8 |
| |
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 606 | 601 | 99,2 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,2 | 101,3 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 1.330 | 1.336 | 100,5 |
| |
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 190,5 | 192,5 | 101,0 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,4 | 21,5 | 100,3 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 408,5 | 413,9 | 101,3 |
| |
| + Rau: | Diện tích | Ha | 2.538 | 2.658 | 104,7 |
| |
|
| Năng suất | Tạ/ha | 184,1 | 183,4 | 99,6 |
| |
|
| Sản lượng | Tấn | 46.720 | 48.734 | 104,3 |
| |
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||
| + Đàn trâu | Con | 1.362 | 1.362 | 100,0 |
| ||
| + Đàn bò | Con | 27.132 | 27.200 | 100,3 |
| ||
| Tỷ trọng bò lai | % | 85,0 | 88,2 |
|
| ||
| + Đàn heo | Con | 19.103 | 19.500 | 102,1 |
| ||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 5.383 | 5.500 | 102,2 |
| ||
II | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||
| - Diện tích rừng trong Quy hoạch 3 loại rừng | Ha | 687,8 | 687,8 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 76,8 | 76,8 | 100,0 |
| |
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 611,1 | 611,1 | 100,0 |
| |
III | Thủy sản |
|
|
|
|
| ||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 71.342 | 72.000 | 100,9 |
| ||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | ʺ | 639 | 661 | 103,4 |
| ||
| Trong đó: Tôm nuôi | Tấn | 628 | 650 | 103,5 |
| ||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 117 | 117 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: Nuôi tôm | ʺ | 102 | 102 | 100,0 |
| ||
IV | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||
| Tổng diện tích được tưới | Ha | 178 | 178 | 100,0 |
| ||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 178 | 178 | 100,0 |
| ||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||
I | Giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
| ||
1 | Giáo dục Mầm non | Cháu | 11.280 | 11.480 | 101,8 |
| ||
2 | Giáo dục phổ thông |
|
|
|
|
| ||
| - Tiểu học | H. sinh | 21.326 | 21.805 | 102,2 |
| ||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 15.610 | 16.152 | 103,5 |
| ||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 8.934 | 8.909 | 99,7 |
| ||
| - Giáo dục thường xuyên | ʺ | 61 | 67 | 109,8 |
| ||
3 | Hướng nghiệp dạy nghề phổ thông | ʺ | 2.100 | 2.300 | 109,5 |
| ||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||
1 | Dân số trung bình | Người | 253.681 | 254.961 | 100,5 |
| ||
2 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 |
|
| ||
3 | Tổng số giường bệnh | Giường | 70 | 70 | 100,0 |
| ||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||
1 | Tổng số hộ | Hộ | 66.704 | 67.472 | 101,2 |
| ||
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 1.628 | 1.431 | 87,9 |
| ||
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 241 | 197 | 81,7 |
| ||
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 2,44 | 2,12 |
|
| ||
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
I | Lao động - việc làm |
|
|
|
|
| |
1 | Số người trong độ tuổi lao động | Người | 809.000 | 824.000 |
|
| |
| Trong đó: | + Thành thị | ʺ | 129.764 | 138.432 |
|
|
|
| + Nông thôn | ʺ | 679.236 | 685.568 |
|
|
2 | Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế | 1000 Người | 796 | 810 | 101,8 |
| |
| Trong đó: | Số lao động được tạo việc làm mới | ʺ | 39,5 | 40 | 101,3 |
|
|
| Trong đó: Lao động nữ | ʺ | 20 | 20,5 | 102,5 |
|
3 | Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế |
| 100 | 100 |
|
| |
| - Công nghiệp - xây dựng | % | 43 | 42 |
|
| |
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 30 | 31 |
|
| |
| - Dịch vụ | % | 27 | 27 |
|
| |
4 | Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 4.700 | 4.800 | 102,1 |
| |
| Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm | ʺ | 1.700 | 1.800 | 105,9 |
| |
5 | Tỷ lệ lao động thất nghiệp | % |
|
|
|
| |
| Trong đó: | - Thành thị | % | 3,7 | 3,6 |
|
|
|
| - Thời gian sử dụng lao động ở nông thôn | % | 85 | 86 |
|
|
II | Đào tạo nghề |
|
|
|
|
| |
1 | Số cơ sở dạy nghề | Cơ sở | 37 | 33 | 89,2 |
| |
2 | Tổng số học sinh tốt nghiệp đào tạo nghề trong năm | H.sinh | 14.997 | 15.695 | 104,7 |
| |
| Trong đó: | - Cao đẳng | ʺ | 843 | 875 | 103,8 |
|
|
| - Trung cấp | ʺ | 1.654 | 1.820 | 110,0 |
|
|
| - Sơ cấp | ʺ | 12.500 | 13.000 | 104,0 |
|
3 | Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm | H.sinh | 24.130 | 23.420 | 97,1 |
| |
| Trong đó: | - Cao đẳng | ʺ | 4.180,0 | 4.220,0 | 101,0 |
|
|
| - Trung cấp | ʺ | 7.450 | 6.700 | 89,9 |
|
|
| - Sơ cấp | ʺ | 12.500 | 12.500 | 100,0 |
|
4 | Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động | % | 49 | 51 |
|
| |
| Trong đó: Lao động nữ | % | 38 | 40 |
|
| |
| Trong đó: Bằng cấp chứng chỉ đạt khoảng | % | 76 | 78 |
|
| |
III | Giảm nghèo (Theo chuẩn nghèo đa chiều) |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng số hộ | Hộ | 350.443 | 354.325 | 101,1 |
| |
2 | Số hộ nghèo | ʺ | 39.279 | 34.086 | 86,8 |
| |
| Trong đó: Khu vực miền núi | ʺ | 22.726 | 19.639 | 86,4 |
| |
3 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 5.981 | 5.193 | 86,8 |
| |
| Trong đó: Khu vực miền núi | ʺ | 2.666,0 | 3.087,0 | 115,8 |
| |
4 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 11,21 | 9,62 |
|
| |
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi | % | 37,02 | 31,55 |
|
| |
IV | Bảo trợ xã hội |
|
|
|
|
| |
1 | Đối tượng cần trợ cấp xã hội | Người | 73.384 | 75.671 | 103,1 |
| |
| - Người cao tuổi | ʺ | 38.826 | 39.581 | 101,9 |
| |
| - Người tàn tật | ʺ | 26.260 | 27.500 | 104,7 |
| |
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | ʺ | 554 | 590 | 106,5 |
| |
| - Đối tượng khác | ʺ | 7.744 | 8.000 | 103,3 |
| |
2 | Đối tượng được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên | Người | 73.370 | 76.316 | 104,0 |
| |
| - Người cao tuổi | ʺ | 38.826 | 39.581 | 101,9 |
| |
| Trong đó: Người già cô đơn | ʺ | 1.873 | 2.200 | 117,5 |
| |
| - Người tàn tật | ʺ | 26.260 | 28.000 | 106,6 |
| |
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | ʺ | 540 | 735 | 136,1 |
| |
| - Đối tượng khác | ʺ | 7.744 | 8.000 | 103,3 |
| |
3 | Số người nuôi dưỡng tại cơ sở Bảo trợ xã hội | Người | 106 | 117 | 110,4 |
| |
| - Người cao tuổi | ʺ | 65 | 67 | 103,1 |
| |
| Trong đó: Người già cô đơn | ʺ | 65 | 67 | 103,1 |
| |
| - Người tàn tật | ʺ | 13 | 15 | 115,4 |
| |
| - Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn | ʺ | 28 | 35 | 125,0 |
| |
| - Đối tượng khác | ʺ | 34 | 38 | 111,8 |
| |
V | Chính sách TBLS, người có công, nhà ở |
|
|
|
|
| |
1 | Số nghĩa trang được xây dựng, sửa chữa | NTLS | 20 | 12 | 60,0 |
| |
2 | Số Bà mẹ VNAH được phụng dưỡng | Người | 450 | 450 | 100,0 |
| |
3 | Số nhà ĐĐ kết, nhà tình nghĩa, nhà tình thương được xây dựng bàn giao sử dụng | nhà | 597 | 2.909 | 487,3 |
| |
VI | Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
|
|
|
| |
1 | Số đối tượng có hồ sơ quản lý | Người | 310 | 310 | 100,0 |
| |
2 | Số người cai nghiện tại các trung tâm | ʺ | 12 | 15 | 125,0 |
| |
VII | Chăm sóc trẻ em, người già cô đơn |
|
|
|
|
| |
1 | Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ | Em | 12.973 | 12.500 | 96,4 |
| |
2 | Số tiền huy động vào Quỹ Bảo trợ trẻ em | Tr.đ | 17.428 | 12.000 | 68,9 |
| |
3 | Số xã, phường, thị trấn có Quỹ Bảo trợ trẻ em | Xã | 171 | 171 | 100,0 |
| |
4 | Số người già cô đơn được chăm sóc, bảo vệ | Người | 71 | 73 | 102,8 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG CHÍNH TRỊ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017(%) | Ghi chú |
1 | Trung cấp Lý luận chính trị - hành chính |
| 340 | 340 | 100,0 |
|
| - Hệ chính quy | Học viên | 200 | 200 | 100,0 |
|
| - Hệ không chính quy | ʺ | 140 | 140 | 100,0 |
|
2 | Trung cấp hành chính |
| 60 | 50 | 83,3 |
|
| - Hệ chính quy | Học viên | 60 | 50 | 83,3 |
|
3 | Cao cấp lý luận chính trị - hành chính | Học viên | 90 | 0 |
|
|
| - Hệ không chính quy | ʺ | 90 | 0 |
|
|
4 | Bồi dưỡng |
| 6.584 | 2.000 | 30,4 |
|
| - Ngắn hạn | Học viên | 6.584 | 2.000 | 30,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | HỆ ĐẠI HỌC | S.viên | 1.030 | 800 | 77,7 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 715 | 640 | 89,5 |
|
2 | Liên thông Cao đẳng lên Đại học chính quy | ʺ | 135 | 50 | 37,0 |
|
3 | Liên thông hệ vừa làm vừa học | ʺ | 140 | 60 | 42,9 |
|
4 | Bằng 2 hệ vừa làm vừa học | ʺ |
| 50 |
|
|
5 | Không chính quy: SV Lào, bổ sung kiến thức sư phạm | ʺ | 40 |
|
|
|
II | HỆ CAO ĐẲNG | S.viên | 1.325 | 1.100 | 83,0 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 1.100 | 970 | 88,2 |
|
2 | Chính quy liên thông | ʺ | 125 | 80 | 64,0 |
|
3 | Liên thông vừa làm vừa học | ʺ | 100 | 50 | 50,0 |
|
III | HỆ TRUNG HỌC | H.Sinh | 180 | 250 | 138,9 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 180 | 250 | 138,9 |
|
IV | CÁN BỘ QUẢN LÝ GIÁO DỤC | Người | 90 | 100 | 111,1 |
|
1 | Bồi dưỡng | ʺ | 90 | 100 | 111,1 |
|
| TỔNG CỘNG | HS/SV/người | 2.625 | 2.250 | 85,7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỆT NAM - HÀN QUỐC - QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | HỆ CAO ĐẲNG | S.viên | 58 | 300 | 517,2 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 58 | 230 | 396,6 |
|
2 | Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng | ʺ | 0 | 70 |
|
|
II | HỆ TRUNG HỌC | H.Sinh | 140 | 120 | 85,7 |
|
1 | Chính quy | ʺ | 140 | 120 | 85,7 |
|
III | HỆ SƠ CẤP | H.Sinh | 1.745 | 2.184 | 125,2 |
|
1 | Đào tạo ngắn hạn | ʺ | 1.745 | 2.184 | 125,2 | Chỉ tiêu ngoài ngân sách |
| TỔNG CỘNG | HS/SV/người | 1.943 | 2.604 | 134,0 |
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
| Hệ Cao đẳng | S.viên | 830 | 1.050 | 126,5 |
|
| - Cao đẳng Điều dưỡng hệ chính quy | ʺ | 73 | 350 | 479,5 | 50 chỉ tiêu ngoài |
| - Cao đẳng Dược hệ chính quy | ʺ | 128 | 300 | 234,4 | 50 chỉ tiêu ngoài |
| - Cao đẳng Hộ sinh hệ chính quy | ʺ | 0 | 100 |
|
|
| - Cao đẳng Điều dưỡng hệ vừa làm vừa học | ʺ | 208 | 0 | 0,0 |
|
| - Cao đẳng Dược hệ vừa làm vừa học | ʺ | 100 | 0 | 0,0 |
|
| - Cao đẳng Hộ sinh hệ vừa làm vừa học | ʺ | 47 | 0 | 0,0 |
|
| - Cao đẳng điều dưỡng liên thông chính quy |
| 154 | 150 | 97,4 | 50 chỉ tiêu ngoài |
| - Cao đẳng Dược liên thông chính quy | ʺ | 120 | 150 | 125,0 | 50 chỉ tiêu ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
* Ghi chú: Số giao kế hoạch là số tuyển mới hàng năm
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh | % | 20 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
CHỈ TIÊU DÂN SỐ VÀ GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ VÀ ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CÁC CHỈ TIÊU | Giường bệnh (giường) | Dân số | Ghi chú | |
Dân số trung bình (người) | Tỷ lệ giảm sinh (%) | ||||
| TỔNG SỐ | 3.485 | 1.276.609 | 0,20 |
|
I | Bệnh viện tuyến tỉnh | 2.025 |
|
|
|
1 | Bệnh viện đa khoa | 800 |
|
|
|
2 | Bệnh viện Lao và bệnh phổi | 110 |
|
|
|
3 | Bệnh viện Sản - Nhi | 500 |
|
|
|
4 | Bệnh viện tâm thần | 100 |
|
|
|
5 | Trung tâm Mắt | 25 |
|
|
|
6 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 110 |
|
|
|
7 | Bệnh viện đa khoa Dung Quất | 110 |
|
|
|
8 | Bệnh viện đa khoa khu vực Đặng Thùy Trâm | 260 |
|
|
|
9 | Trung tâm Nội tiết | 10 |
|
|
|
II | Bệnh viện đa khoa/Trung tâm y tế | 1.460 | 1.276.609 |
|
|
1 | Thành phố Quảng Ngãi | 70 | 254.961 | 0,2 |
|
8 | Huyện Bình Sơn | 170 | 182.072 | 0,1 |
|
6 | Huyện Sơn Tịnh | 200 | 99.079 | 0,1 |
|
a | BVĐK huyện | 170 |
|
|
|
b | Phòng khám ĐKKV Tịnh Bắc | 18 |
|
|
|
c | Phòng khám ĐKKV Tịnh Khê | 12 |
|
|
|
7 | Huyện Tư Nghĩa | 160 | 133.116 | 0,1 |
|
3 | Huyện Nghĩa Hành | 100 | 93.401 | 0,1 |
|
4 | Huyện Mộ Đức | 170 | 129.983 | 0,2 |
|
2 | Huyện Đức Phổ |
| 147.446 | 0,2 |
|
10 | Huyện Trà Bồng | 90 | 32.614 | 0,2 |
|
a | Trung tâm Y tế huyện | 80 |
|
|
|
b | Phòng khám ĐKKV Trà Tân | 10 |
|
|
|
14 | Huyện Tây Trà | 60 | 19.729 | 0,2 |
|
11 | Huyện Sơn Hà | 150 | 72.707 | 0,2 |
|
13 | Huyện Sơn Tây | 50 | 19.225 | 0,2 |
|
12 | Huyện Minh Long | 60 | 17.291 | 0,2 |
|
5 | Huyện Ba Tơ | 120 | 55.348 | 0,2 |
|
9 | Huyện Lý Sơn | 60 | 19.637 | 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | Nghiên cứu khoa học và công nghệ |
|
|
|
|
|
| Tổng số đề tài | Đề tài | 42 | 42 | 100,0 |
|
| - Cấp nhà nước | ʺ | 2 | 2 | 100,0 |
|
| - Cấp tỉnh | ʺ | 38 | 39 | 102,6 |
|
| - Cấp cơ sở | ʺ | 2 | 2 | 100,0 |
|
II | Quản lý công nghệ |
|
|
|
|
|
| Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
| - Hỗ trợ DN tham gia các giải thưởng | DN | 8 | 6 | 75,0 |
|
| - Hỗ trợ DN được công nhận đạt tiêu chuẩn tiên tiến | DN | 4 | 12 | 300,0 |
|
| - Hỗ trợ DN được cấp Chứng nhận bảo hộ SHCN | DN | 10 | 10 | 100,0 |
|
| - Hướng dẫn DN đăng ký bảo hộ SHCN | DN | 30 | 30 | 100,0 |
|
III | An toàn bức xạ |
|
|
|
|
|
| - H.dẫn thủ tục cấp phép sử dụng thiết bị X quang y | Cơ sở | 8 | 10 | 125,0 |
|
| - Kiểm tra các cơ sở X quang trên địa bàn tỉnh | Cơ sở | 15 | 16 | 106,7 |
|
IV | Tập huấn |
|
|
|
|
|
| - Về quản lý khoa học | Lần | 1 |
| - |
|
| - Về quản lý sở hữu trí tuệ | ʺ | 1 | 3 | 300,0 |
|
| - Tập huấn nghiệp vụ TCĐLCL nâng cao năng lực cạnh tranh của DN | ʺ | 2 | 2 | 100,0 |
|
V | Hội nghị phổ biến, chuyển giao kết quả đề tài, dự án KH&CN | Hội nghị | 8 | 6 | 75,0 |
|
VI | Công tác quản lý tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
| - Kiểm tra giám sát chất lượng sản phẩm và đo lường | Cơ sở | 150 | 200 | 133,3 |
|
| - Kiểm định phương tiện đo các loại | PTĐ | 17.000 | 17.000 | 100,0 |
|
| - Kiểm nghiệm mẫu sản phẩm | Mẫu | 650 | 650 | 100,0 |
|
VII | Hoạt động Thông tin và ứng dụng KH&CN |
|
|
|
|
|
| - Xuất bản tập san thông tin KHCN | Số | 6 | 6 | 100,0 |
|
| - Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng truyền hình | Số | 12 | 12 | 100,0 |
|
| - Chuyên mục KHCN và ĐS trên sóng phát thanh | Số | 12 | 12 | 100,0 |
|
| - Xây dựng mô hình trình diễn nhân rộng kết quả nghiên cứu ứng dụng KHCN | Mô hình | 2 |
| - |
|
| - Nhiệm vụ nghiên cứu KHCN phục vụ chương trình phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân | Đề tài | 4 | 2 | 50,0 |
|
ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||
1 | Thời lượng phát thanh | Giờ | 21.351 | 21.351 | 100 |
| ||
| Trong đó: | Chương trình PTQ | ʺ | 4.745 | 4.745 | 100 |
| |
|
| Trong đó: Tiếng dân tộc ít người | ʺ | 312 | 312 | 100 |
| |
2 | Thời lượng phát hình | Giờ | 33.032 | 33.032 | 100 |
| ||
| Trong đó: | Chương trình PTQ | ʺ | 6.752 | 6.752 | 100 |
| |
|
| Trong đó: | + Tiếng Việt | ʺ | 6.539 | 6.539 | 100 |
|
|
| + Tiếng dân tộc ít người | ʺ | 161 | 161 | 100 |
| |
|
| + Tiếng nước ngoài | ʺ | 52 | 52 | 100 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | VĂN HÓA |
|
|
|
|
|
1 | Điện ảnh băng hình |
|
|
|
|
|
| - Tổng số lượt người xem chiếu bóng trong năm | L.người | 450.000 | 450.000 | 100,0 |
|
| Trong đó: Miền núi | ʺ | 450.000 | 450.000 | 100,0 | |
2 | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
| - Số buổi hoạt động biểu diễn | Buổi | 40 | 40 | 100,0 |
|
| - Số buổi hoạt động của đội Thông tin V.Hóa Miền Núi | ʺ | 100 | 120 | 120,0 | |
3 | Thông tin triển lãm |
|
|
|
|
|
| - Tổng số cuộc triển lãm | Cuộc | 4 | 4 | 100,0 |
|
| - Tổng số cuộc hội chợ | ʺ |
|
|
|
|
4 | Hoạt động thư viện |
|
|
|
|
|
| - Tổng số sách, báo trong thư viện | Bản | 156.700 | 161.700 | 103,2 |
|
| Trong đó: Bổ sung trong năm | ʺ | 6.000 | 5.000 | 83,3 |
|
| - Tổng số bạn đọc trong năm | L.người | 180.500 | 165.000 | 91,4 |
|
5 | Xây dựng đời sống văn hóa |
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
|
| + Tỷ lệ gia đình đạt chuẩn văn hóa | % | 85 | 85 | 100,0 |
|
| + Tỷ lệ thôn, khối phố đạt chuẩn văn hóa | % | 85 | 85 | 100,0 |
|
| + Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa | % | 91 | 91 | 100,0 |
|
| - Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa | Xã | 81 | 85 | 104,9 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa | % | 44 | 46 | 104,5 |
|
II | THỂ THAO |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ người tham gia luyện tập TDTT so với dân số | % | 31,5 | 32,0 | 101,6 |
|
2 | Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn rèn luyện thân thể | % | 21,5 | 22,0 | 102,3 | |
3 | Số gia đình được công nhận gia đình thể thao | G.đình |
|
|
| |
4 | Số vận động viên đạt đẳng cấp | VĐV | 38 | 39 | 102,6 | |
| - Cấp I | ʺ | 22 | 22 | 100,0 | |
| - Kiện tướng quốc gia | ʺ | 16 | 17 | 106,3 | |
5 | Tổng số huy chương trong thi đấu thể thao | Chiếc | 121 | 90 | 74,4 | |
| - Huy chương vàng | ʺ | 28 | 20 | 71,4 | |
| - Huy chương bạc | ʺ | 33 | 30 | 90,9 | |
| - Huy chương đồng | ʺ | 60 | 40 | 66,7 | |
6 | Tổ chức các cuộc thi đấu | Cuộc | 26 | 25 | 96,2 | |
| - Trong tỉnh | ʺ | 21 | 20 | 95,2 | |
| - Miền Trung | ʺ | 2 | 2 | 100,0 | |
| - Toàn quốc | ʺ | 3 | 3 | 100,0 | |
7 | Vận động viên tham gia các cuộc thi đấu | VĐV | 2.100 | 2.100 | 100,0 | |
| - Trong tỉnh | ʺ | 1.650 | 1.650 | 100,0 | |
| - Miền Trung | ʺ | 170 | 170 | 100,0 |
|
| - Toàn quốc | VĐV | 280 | 280 | 100,0 |
|
III | DỊCH VỤ, DU LỊCH |
|
|
|
|
|
1 | Tổng số lượt khách du lịch | Lượt | 810.000 | 850.000 | 104,9 |
|
| Trong đó: Khách quốc tế | ʺ | 69.000 | 70.000 | 101,4 |
|
2 | Doanh thu ngành du lịch | Tỷ đồng | 710 | 820 | 115,5 |
|
| Trong đó: Ngoại tệ | Tr.USD | 8,0 | 8,5 | 106,3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỈ TIÊU GIẢM NGHÈO PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Ước hộ nghèo cuối năm 2017 (theo chuẩn nghèo đa chiều) | Kế hoạch giảm nghèo đến ngày 31/12/2018 | ||||||
Số hộ nghèo giảm | Tổng số hộ | Số hộ nghèo (hộ) | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | Số hộ nghèo giảm | Tổng số hộ | Số hộ nghèo (hộ) | Tỷ lệ hộ nghèo (%) | ||
| TỔNG CỘNG | 5.981 | 350.479 | 39.279 | 11,21% | 5.193 | 354.325 | 34.086 | 9,62% |
I | Đồng bằng | 3.315 | 289.084 | 16.553 | 5,73% | 2.106 | 292.073 | 14.447 | 4,95% |
1 | TP. Quảng Ngãi | 241 | 66.704 | 1.628 | 2,44% | 197 | 67.472 | 1.431 | 2,12% |
2 | Lý Sơn | 124 | 6.026 | 646 | 10,72% | 101 | 6.105 | 545 | 8,93% |
3 | Bình Sơn | 973 | 56.666 | 4.441 | 7,84% | 365 | 57.919 | 4.076 | 7,04% |
4 | Sơn Tịnh | 400 | 25.145 | 845 | 3,36% | 201 | 25.166 | 644 | 2,56% |
5 | Tư Nghĩa | 254 | 36.357 | 1.457 | 4,01% | 256 | 36.864 | 1.201 | 3,26% |
6 | Nghĩa Hành | 355 | 24.785 | 2.095 | 8,45% | 283 | 24.981 | 1.812 | 7,25% |
7 | Mộ Đức | 549 | 34.328 | 2.737 | 7,97% | 396 | 34.054 | 2.341 | 6,87% |
8 | Đức Phổ | 419 | 39.073 | 2.704 | 6,92% | 307 | 39.512 | 2.397 | 6,07% |
II | Miền Núi | 2.666 | 61.395 | 22.726 | 37,02% | 3.087 | 62.252 | 19.639 | 31,55% |
9 | Trà Bồng | 378 | 8.906 | 3.363 | 37,76% | 395 | 9.060 | 2.968 | 32,76% |
10 | Sơn Hà | 842 | 21.259 | 6.409 | 30,15% | 1.083 | 21.435 | 5.326 | 24,85% |
11 | Sơn Tây | 241 | 5.348 | 2.665 | 49,83% | 249 | 5.420 | 2.416 | 44,58% |
12 | Minh Long | 396 | 5.004 | 1.641 | 32,79% | 286 | 5.037 | 1.355 | 26,90% |
13 | Ba Tơ | 624 | 16.281 | 5.417 | 33,27% | 875 | 16.656 | 4.542 | 27,27% |
14 | Tây Trà | 185 | 4.597 | 3.231 | 70,28% | 199 | 4.644 | 3.032 | 65,29% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
I | Tổng số học sinh có mặt đầu năm học |
|
|
|
|
|
1 | Giáo dục mầm non | Cháu | 56.096 | 57.105 | 101,8 |
|
2 | Giáo dục phổ thông | H.sinh | 208.772 | 213.206 | 102,1 |
|
| - Tiểu học | ʺ | 98.288 | 100.931 | 102,7 |
|
| - Trung học cơ sở | ʺ | 73.959 | 75.444 | 102,0 |
|
| - Trung học phổ thông | ʺ | 36.525 | 36.831 | 100,8 |
|
3 | Giáo dục thường xuyên | H.sinh | 1.541 | 1.776 | 115,2 |
|
4 | Dân tộc nội trú | H.sinh | 1.926 | 1.925 | 99,9 |
|
5 | Giáo dục trẻ khuyết tật | H.sinh | 100 | 100 | 100,0 | |
6 | Hướng nghiệp nghề phổ thông | H.sinh | 12.629 | 13.660 | 108,2 | |
7 | Giáo dục chuyên nghiệp | H.sinh | 3.563 | 3.620 | 101,6 |
|
| - Trung học chuyên nghiệp | H.sinh | 320 | 370 | 115,6 |
|
| - Cao đẳng | ʺ | 2.213 | 2.450 | 110,7 |
|
| - Đại học | ʺ | 1.030 | 800 | 77,7 |
|
II | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 78 | 79 |
|
|
III | Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | % | 99,5 | 99,5 |
|
|
| - Trung học cơ sở | ʺ | 96,9 | 96,90 |
|
|
| - Trung học phổ thông | ʺ | 75 | 75 |
|
|
IV | Tỷ lệ phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
1 | Tỷ lệ phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi |
|
|
|
|
|
| - Số xã đạt chuẩn | Xã | 183 | 184 | 100,5 |
|
| - Tỷ lệ xã đạt chuẩn | % | 99,46 | 100 |
|
|
2 | Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | Xã | 184 | 184 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
|
| - Số huyện, thành phố đạt chuẩn | Huyện | 14 | 14 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
|
3 | Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
|
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | Xã | 184 | 184 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
|
| - Số huyện, thành phố đạt chuẩn | Huyện | 14 | 14 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
|
V | Xây dựng trường chuẩn Quốc gia |
|
|
|
|
|
1 | Số trường đạt chuẩn Quốc gia | Trường | 342 | 354 | 103,5 |
|
| - Mầm non | ʺ | 63 | 65 | 103,2 |
|
| - Tiểu học | ʺ | 147 | 152 | 103,4 |
|
| - Trung học cơ sở | ʺ | 112 | 116 | 103,6 |
|
| - Trung học phổ thông | ʺ | 20 | 21 | 105,0 |
|
2 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn Quốc gia | % |
|
|
|
|
| - Mầm non | % | 29,30 | 30,23 |
|
|
| - Tiểu học | % | 68,00 | 70,37 |
|
|
| - Trung học cơ sở | % | 67,06 | 69,46 |
|
|
| - Trung học phổ thông | % | 51,28 | 55,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LIÊN MINH HỢP TÁC XÃ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
1 | Tổng số Hợp tác xã | HTX | 230 | 225 | 97,8 |
| |
| Trong đó: Thành lập mới | HTX | 8 | 6 | 75,0 |
| |
2 | Tổng số xã viên hợp tác xã | Người | 318.055 | 311.380 | 97,9 |
| |
| Trong đó: Xã viên mới | ʺ | 159 | 60 | 37,7 |
| |
3 | Tổng số cán bộ quản lý hợp tác xã | Người | 1.143 | 1.150 | 100,6 |
| |
4 | Tỷ lệ cán bộ quản lý hợp tác xã qua đào tạo | % | 72 | 80 |
|
| |
| Trong đó: | - Sơ cấp, trung cấp | ʺ | 60 | 65 | 108,3 |
|
|
| - Cao đẳng trở lên | ʺ | 12 | 15 | 125,0 |
|
5 | Tổng số lao động trong hợp tác xã | Người | 1.930 | 1.990 | 103,1 |
| |
6 | Doanh thu bình quân của hợp tác xã | Tr.đồng | 1.200 | 1.250 | 104,2 |
| |
7 | Lợi nhuận bình quân của hợp tác xã | ʺ | 60 | 62 | 103,3 |
| |
8 | Thu nhập bình quân một xã viên HTX | ʺ | 22 | 24 | 109,1 |
| |
9 | Thu nhập bình quân một lao động của HTX | ʺ | 22 | 24 | 109,1 |
| |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỔNG SỐ HỌC SINH PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Đơn vị | Giáo dục Mầm non | Tiểu học | THCS | Giáo dục phổ thông | Dân tộc nội trú | Hướng nghiệp nghề THCS | Các loại hình khác | BTVH THPT | ||||||||||
Tổng số | Nhà trẻ | Mẫu giáo | Tổng số THPT | THPT Công lập | THPT ngoài | THPT chuyên | |||||||||||||
Tổng số | Công lập | Tổng số | Công lập | Tổng số | Tuyển mới | Tổng số | Tuyển mới | Tổng số | Tuyển mới | ||||||||||
| TỔNG SỐ | 57.105 | 6.473 | 4.135 | 50.632 | 44.858 | 100.931 | 75.444 | 36.831 | 35.264 | 12.210 | 594 | 220 | 973 | 350 | 1.925 | 13.660 | - | 1.776 |
1 | TP Quảng Ngãi | 11.480 | 1.790 | 860 | 9.690 | 6.380 | 21.805 | 16.152 | 8.909 | 7.342 | 2.475 | 594 | 220 | 973 | 350 |
| 2.300 |
| 67 |
2 | Bình Sơn | 7.728 | 848 | 165 | 6.880 | 5.902 | 14.009 | 10.294 | 5.315 | 5.315 | 1.765 |
|
|
|
|
| 2.300 |
| 171 |
3 | Sơn Tịnh | 3.140 | 470 | 180 | 2.670 | 2.320 | 6.607 | 4.922 | 1.215 | 1.215 | 400 |
|
|
|
|
| 3.400 |
| 396 |
4 | Tư Nghĩa | 5.450 | 850 | 580 | 4.600 | 4.000 | 9.074 | 7.070 | 4.306 | 4.306 | 1.470 |
|
|
|
|
| 1.300 |
| 89 |
5 | Nghĩa Hành | 3.165 | 365 | 310 | 2.800 | 2.500 | 5.843 | 4.477 | 2.475 | 2.475 | 830 |
|
|
|
|
| 800 |
| 45 |
6 | Mộ Đức | 4.410 | 510 | 400 | 3.900 | 3.670 | 7.897 | 6.442 | 4.203 | 4.203 | 1.425 |
|
|
|
|
| 1.450 |
| 220 |
7 | Đức Phổ | 5.255 | 350 | 350 | 4.905 | 4.905 | 9.468 | 7.795 | 3.281 | 3.281 | 1.155 |
|
|
|
|
| 1.600 |
| 430 |
8 | Ba Tơ | 3.837 | 200 | 200 | 3.637 | 3.631 | 6.037 | 3.943 | 1.318 | 1.318 | 520 |
|
|
|
| 280 | 80 |
| 97 |
9 | Minh Long | 1.245 | 45 | 45 | 1.200 | 1.200 | 1.761 | 1.131 | 423 | 423 | 140 |
|
|
|
| 200 | - |
| 82 |
10 | Sơn Hà | 4.420 | 370 | 370 | 4.050 | 4.050 | 7.931 | 5.920 | 2.107 | 2.107 | 810 |
|
|
|
| 280 | 130 |
| 47 |
11 | Sơn Tây | 1.525 | 95 | 95 | 1.430 | 1.430 | 2.519 | 1.769 | 594 | 594 | 250 |
|
|
|
| 200 | - |
| 15 |
12 | Trà Bồng | 2.470 | 270 | 270 | 2.200 | 2.200 | 3.436 | 2.220 | 828 | 828 | 320 |
|
|
|
| 265 | 300 |
| 49 |
13 | Tây Trà | 1.540 | 70 | 70 | 1.470 | 1.470 | 2.617 | 1.874 | 685 | 685 | 290 |
|
|
|
| 200 | - |
| 26 |
14 | Lý Sơn | 1.440 | 240 | 240 | 1.200 | 1.200 | 1.827 | 1.435 | 672 | 672 | 220 |
|
|
|
|
| - |
| 42 |
15 | DNTN tỉnh |
|
|
|
|
|
|
| 500 | 500 | 140 |
|
|
|
| 500 |
|
|
|
16 | GD trẻ khuyết tật |
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
I | CHỈ TIÊU Y TẾ |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng số giường bệnh | Giường | 3.435 | 3.485 | 101,5 |
| |
| Trong đó: | - Tuyến tỉnh | ʺ | 1.685 | 2.025 | 120,2 |
|
|
| - Tuyến huyện | ʺ | 1.750 | 1.460 | 83,4 | |
2 | Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) | ʺ | 27,1 | 27,3 | 100,6 |
| |
3 | Số bác sĩ/1 vạn dân | Người | 6,25 | 6,5 | 104,0 |
| |
4 | Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế | Xã, Ph | 183 | 183 | 100,0 |
| |
5 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế | % | 99,5 | 99,5 |
|
| |
6 | Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động | trạm | 183 | 183 | 100,0 |
| |
7 | Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ hoạt động | % | 100 | 100 |
|
| |
8 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế | Xã, Ph | 147 | 150 | 102,0 |
| |
9 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế | % | 79,9 | 81,5 |
|
| |
10 | Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi | ‰ | 15 | 14,5 |
|
| |
| Trong đó: Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 1 tuổi | ‰ | 9,5 | 9 |
|
| |
11 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | % | 15 | 14,5 |
|
| |
12 | Tỷ lệ xử lý chất thải y tế | % | 80 | 80 |
|
| |
13 | Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân | % | 86,82 | 88,23 |
|
| |
II | CÔNG TÁC DÂN SỐ |
|
|
|
|
| |
1 | Dân số trung bình | 1000 Người | 1.266,31 | 1.276,6 |
|
| |
2 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 8,7 | 8,5 |
|
| |
3 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 |
|
| |
4 | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái) | % | 111,1 | 111,0 |
|
| |
5 | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 74,0 | 74,0 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
SỞ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
1 | Tỷ lệ hộ dân cư đô thị dùng nước sạch | % | 87 | 88 |
|
|
2 | Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP.Quảng Ngãi và các thị trấn) | % | 70 | 71 |
|
|
3 | Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh | % | 19,37 | 20,37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
1 | Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 HK | 5.794 | 6.091 | 105,1 |
|
| - Khối lượng luân chuyển | 1.000 HK.km | 1.310.139 | 1.379.839 | 105,3 |
|
2 | Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
| - Khối lượng vận chuyển | 1.000 Tấn | 10.034 | 10.553 | 105,2 |
|
| - Khối lượng luân chuyển | 1.000 Tấn.km | 1.591.016 | 1.677.726 | 105,4 |
|
3 | Doanh thu vận tải | Tỷ đồng | 2.710 | 2.867 | 105,8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
1 | Số thuê bao điện thoại | Thuê bao | 976.887 | 983.558 | 100,7 |
| |
| Trong đó: | - Cố định | ʺ | 26.677 | 27.000 | 101,2 |
|
|
| - Di động | ʺ | 950.210 | 956.558 | 100,7 |
|
| Trg đó: Số thuê bao điện thoại di động phát sinh mới trong năm | ʺ | 160.000 | 157.000 | 98,1 |
| |
2 | Tỷ lệ thuê bao điện thoại/vạn dân | % | 80,00 | 81,0 |
|
| |
3 | Số thuê bao internet đã quy đổi | Thuê bao | 47.200 | 50.000 | 105,9 |
| |
4 | Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa | Điểm | 155 | 155 | 100,0 |
| |
5 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa | % | 93,3 | 93,3 |
|
| |
6 | Số xã có thư báo trong ngày | Xã | 184 | 184 | 100,0 |
| |
7 | Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet) | Xã | 80 | 80 | 100,0 |
| |
8 | Tỷ lệ phủ sóng phát thanh | % | 90 | 90 |
|
| |
| Tỷ lệ phủ sóng truyền hình | % | 90 | 90 |
|
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú |
1 | Lập lưới địa chính | Điểm |
| 196 |
|
|
2 | Đo đạc, thành lập bản đồ địa chính | Ha |
|
|
|
|
| Tỷ lệ 1/500 | Ha | 552 |
| - |
|
| Tỷ lệ 1/1000 | ʺ | 1.931 | 946 | 49,0 |
|
| Tỷ lệ 1/2000 | ʺ | 5.124 | 26.632 | 519,8 |
|
3 | Lập hồ sơ địa chính | Hồ sơ | 83.234 | 45.000 | 54,1 |
|
3 | Chỉnh lý bản đồ địa chính | Thửa | 110.000 |
| - |
|
4 | Xây dựng cơ sở dữ liệu | Thửa | 400.000 |
| - |
|
5 | Thống kê đất đai |
|
|
|
|
|
| - Cấp xã | Xã | 184 | 184 | 100,0 |
|
| - Cấp huyện | Huyện | 14 | 14 | 100,0 |
|
| - Cấp tỉnh | Tỉnh | 1 | 1 | 100,0 |
|
6 | Môi trường |
|
|
|
|
|
| - Quan trắc giám sát môi trường | Đợt | 3 | 3 | 100,0 |
|
| - Kiểm soát ô nhiễm môi trường | Cơ sở | 35 | 35 | 100,0 |
|
7 | Công tác tuyên truyền pháp luật |
|
|
|
|
|
| - Truyền thông về môi trường | Đợt | 4 | 6 | 150,0 |
|
| - Phát hành bản tin tài nguyên và môi trường | Tập | 900 | 1.200 | 133,3 |
|
8 | Công tác lưu trữ |
|
|
|
|
|
| Nhập dữ liệu hồ sơ tài nguyên và môi trường bằng phần mềm chuyên ngành | Hồ sơ | 500 | 1.000 | 200,0 |
|
9 | Chỉ tiêu Xã hội - Môi trường |
|
|
|
|
|
| - Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia | % | 45 | 50 |
|
|
| - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị | % | 80 | 82 |
|
|
| - Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở nông thôn | % | 48 | 52 |
|
|
| - Số Khu công nghiệp, khu kinh tế có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Khu CN | 2 | 2 | 100,0 |
|
| - Tỷ lệ xử lý nước thải trong các KKT, KCN | % | 66 | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | |
I | SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
| |
1 | Giá trị sản xuất công nghiệp (giá SS 2010) | Tỷ đồng | 101.311,6 | 111.488,0 | 110,0 |
| |
| Trong đó: | Riêng sản phẩm lọc hóa dầu | ʺ | 79.095,3 | 87.138,9 | 110,2 |
|
|
| Không tính SP lọc hóa dầu | ʺ | 22.216,3 | 24.349,0 | 109,6 |
|
2 | Sản phẩm chủ yếu: |
|
|
|
|
| |
| - Thủy sản chế biến | Tấn | 11.250 | 11.900 | 105,8 |
| |
| - Đường RS (trên địa bàn tỉnh) | Tấn | 11.311 | 11.312 | 100,0 |
| |
| - Bánh kẹo các loại | Tấn | 15.320 | 16.500 | 107,7 |
| |
| - Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh) | 1000 lít | 104.000 | 104.000 | 100,0 |
| |
| - Bia | 1000 lít | 169.000 | 170.000 | 100,6 |
| |
| - Nước khoáng và nước tinh khiết | 1000 lít | 79.651 | 80.000 | 100,4 |
| |
| - Lọc hóa dầu | Triệu tấn | 5,9 | 6,5 | 110,2 |
| |
| - Phân bón hóa học | Tấn | 32.649 | 33.000 | 101,1 |
| |
| - Gạch xây các loại | 1000 viên | 450.000 | 477.000 | 106,0 |
| |
| - Đá khai thác các loại | 1000 m3 | 1.442 | 1.500 | 104,0 |
| |
| -Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) | Tấn | 58.000 | 58.000 | 100,0 |
| |
| - Quần áo may sẵn | 1000 chiếc | 14.650 | 16.500 | 112,6 |
| |
| - Điện sản xuất | Triệu kw/h | 730 | 700 | 95,9 |
| |
| - Điện thương phẩm | Triệu kw/h | 1.020 | 1.100 | 107,8 |
| |
| - Nước máy | 1000 m3 | 12.449 | 13.000 | 104,4 |
| |
| - Dăm bột giấy | Tấn | 650.000 | 670.000 | 103,1 |
| |
| - Tai nghe | Nghìn cái | 48.585 | 60.000 | 123,5 |
| |
| - Cuộn cảm | Nghìn cái | 113.801 | 120.000 | 105,4 |
| |
| - Giày da các loại | Nghìn cái | 1.058 | 1.300 | 122,9 |
| |
3 | Tỷ lệ hộ sử dụng điện | % | 98,65 | 98,68 |
|
| |
II | THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ (giá H.hành) | Tỷ đồng | 46.206 | 51.000 | 110,4 |
| |
2 | Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 450 | 450 | 100,0 |
| |
* | Kim ngạch xuất khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
| |
| + Thủy sản | Triệu USD | 18 | 17 | 94,4 |
| |
| + Tinh bột mỳ | ʺ | 67 | 70 | 104,5 |
| |
| + Đồ gỗ | ʺ | 3 | 4 | 133,3 |
| |
| + Dăm gỗ nguyên liệu giấy | ʺ | 110 | 110 | 100,0 |
| |
| + May mặc | ʺ | 20 | 21 | 105,0 |
| |
| + Hàng thực phẩm chế biến | ʺ | 11 | 9 | 81,8 |
| |
| + Sản phẩm cơ khí | ʺ | 96,6 | 100 | 103,5 |
| |
| + Dầu FO | ʺ | 41 | 30 | 73,2 |
| |
| + Sơ, sợi dệt các loại | ʺ | 47,5 | 50 | 105,3 |
| |
| + Điện tử các loại và linh kiện | ʺ | 15 | 14 | 93,3 |
| |
| + Giày dép các loại |
| 21 | 23 | 109,5 |
| |
3 | Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 465,6 | 940 | 201,9 |
| |
* | Kim ngạch nhập khẩu các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
| |
| + Máy móc, phụ tùng thay thế | Triệu USD | 54 | 650 | 1.203,7 |
| |
| + Sắt thép | ʺ | 60 | 35 | 58,3 |
| |
| + Dầu thô | ʺ | 204,6 | 90 | 44,0 |
| |
| + Vải và nguyên phụ liệu may mặc | ʺ | 88 | 80 | 90,9 |
| |
| + Bông các loại | ʺ | 38 | 45 | 118,4 |
| |
| + Điện thoại và các linh kiện | ʺ | 6 | 5 | 83,3 |
| |
| + Hàng hóa khác | ʺ | 15 | 35 | 233,3 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
DIỆN TÍCH TƯỚI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Diện tích tưới (ha) |
| |
Tổng số (ha) | Trong đó: Tưới bằng CTKC | Ghi chú | ||
| TOÀN TỈNH | 79.994 | 79.994 |
|
A | Công ty TNHH MTV Khai thác Công trình thủy lợi | 47.503 | 47.503 |
|
B | Các huyện, thành phố | 32.491 | 32.491 |
|
I | Đồng bằng |
|
|
|
1 | TP Quảng Ngãi | 178 | 178 |
|
2 | Bình Sơn | 7.124 | 7.124 |
|
3 | Sơn Tịnh | 902 | 902 |
|
4 | Tư Nghĩa | 645 | 645 |
|
5 | Nghĩa Hành | 2.721 | 2.721 |
|
6 | Mộ Đức | 3.833 | 3.833 |
|
7 | Đức Phổ | 4.486 | 4.486 |
|
II | Miền núi |
|
|
|
8 | Trà Bồng | 1.029 | 1.029 |
|
9 | Tây Trà | 380 | 380 |
|
10 | Sơn Hà | 2.310 | 2.310 |
|
11 | Sơn Tây | 1.176 | 1.176 |
|
12 | Minh Long | 1.506 | 1.506 |
|
13 | Ba Tơ | 6.083 | 6.083 |
|
III | Hải đảo |
|
|
|
14 | Lý Sơn | 120 | 120 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỈ TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: DT (ha); NS (tạ/ha); SL (tấn)
TT | HUYỆN, TP | SLượng Lthực (Tấn) | Lúa | Ngô | Sắn | Mía | Lạc | Đậu các loại | Rau các loại | Tỏi | Hành | |||||||||||||||||||
DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | DT | NS | SL | ||||
| TOÀN TỈNH | 499.782 | 74.879 | 58,3 | 436.487 | 11.009 | 57,5 | 63.295 | 19.500 | 192 | 374.400 | 3.283 | 590 | 193.646 | 6.270 | 22,3 | 14.002 | 3.448 | 19,5 | 6.709 | 13.930 | 154,9 | 215.740 |
|
|
|
|
|
| |
* | Đồng bằng | 417.749 | 58.092 | 61,7 | 358.424 | 9.958 | 59,6 | 59.324 | 8.660 | 235 | 203.135 | 2.097 | 625 | 130.978 | 5.886 | 22,5 | 13.238 | 3.071 | 20,5 | 6.308 | 12.212 | 163,5 | 199.669 |
|
|
|
|
|
| |
1 | TP Q. Ngãi | 40.202 | 5.010 | 63,1 | 31.593 | 1.496,0 | 57,5 | 8.609 | 230 | 242 | 5.566 | 35 | 625 | 2.188 | 601,0 | 22,2 | 1.336,1 | 192,5 | 21,5 | 414 | 2.658 | 183,4 | 48.734 |
|
|
|
|
|
| |
2 | Bình Sơn | 68.955 | 10.217 | 57,5 | 58.741 | 1.850,0 | 55,2 | 10.214 | 2.300 | 240 | 55.200 | 489 | 669 | 32.719 | 1.548,2 | 24,3 | 3.761,2 | 588,0 | 19,0 | 1.118 | 1.690 | 178,3 | 30.138 |
|
|
|
|
|
| |
3 | Sơn Tịnh | 52.839 | 7.807 | 59,2 | 46.256 | 1.247,0 | 52,8 | 6.583 | 1.910 | 280 | 53.480 | 102 | 645 | 6.579 | 865,0 | 22,3 | 1.929,5 | 224,0 | 18,0 | 404 | 1.522 | 210,5 | 32.040 |
|
|
|
|
|
| |
4 | Tư Nghĩa | 60.712 | 7.930 | 65,0 | 51.582 | 1.477,0 | 61,8 | 9.130 | 1.258 | 280 | 35.224 | 326 | 620 | 20.212 | 599,8 | 22,2 | 1.333,5 | 216,7 | 17,8 | 386 | 1.082 | 194,7 | 21.063 |
|
|
|
|
|
| |
| Nghĩa Hành | 51.227 | 6.149 | 64,1 | 39.401 | 1.811,0 | 65,3 | 11.826 | 822 | 200 | 16.440 | 141 | 650 | 9.173 | 504,5 | 23,0 | 1.159,7 | 604,2 | 23,0 | 1.389 | 957 | 128,2 | 12.276 |
|
|
|
|
|
| |
6 | Mộ Đức | 80.342 | 10.624 | 65,7 | 69.769 | 1.680,0 | 62,9 | 10.573 | 870 | 170 | 14.790 | 391 | 686 | 26.823 | 1.065,4 | 23,6 | 2.509,0 | 1.221,5 | 21,0 | 2.564 | 3.645 | 118,9 | 43.338 |
|
|
|
|
|
| |
7 | Đức Phổ | 63.471 | 10.355 | 59,0 | 61.081 | 397,0 | 60,2 | 2.391 | 1.270 | 177 | 22.435 | 613 | 543 | 33.286 | 702,5 | 17,2 | 1.209,1 | 24,5 | 13,7 | 34 | 657 | 183,8 | 12.080 |
|
|
|
|
|
| |
* | Miền núi | 80.747 | 16.787 | 46,5 | 78.063 | 886 | 30,3 | 2.683 | 10.840 | 158 | 171.265 | 1.186 | 528 | 62.667 | 272 | 17,3 | 470 | 369 | 10,3 | 381 | 781 | 84,9 | 6.630 |
|
|
|
|
|
| |
8 | Trà Bồng | 7.567 | 1.684 | 40,0 | 6.732 | 302,0 | 27,6 | 834 | 1.260 | 165 | 20.790 |
|
|
| 135,0 | 14,0 | 188,6 | 112,0 | 13,4 | 150 | 261 | 116,9 | 3.047 |
|
|
|
|
|
| |
9 | Tây Trà | 2.399 | 881 | 23,2 | 2.041 | 165,0 | 21,7 | 358 | 790 | 100 | 7.900 |
|
|
| 2,5 | 10,0 | 2,5 | 106,9 | 8,8 | 94 | 62 | 61,7 | 384 |
|
|
|
|
|
| |
10 | Sơn Hà | 26,815 | 5.630 | 47,0 | 26.458 | 112,5 | 31,7 | 357 | 6.054 | 165 | 99.891 | 433 | 558 | 24,122 | 45,3 | 20,8 | 94,3 | 24,3 | 8,4 | 20 | 142 | 70,4 | 997 |
|
|
|
|
|
| |
11 | Sơn Tây | 6.515 | 1.556 | 39,5 | 6.153 | 139,0 | 26,0 | 361 | 780 | 180 | 14.040 |
|
|
| 0,0 |
|
| 94,0 | 7,3 | 69 | 202 | 66,7 | 1.344 |
|
|
|
|
|
| |
12 | Minh Long | 7.126 | 1.494 | 47,4 | 7.085 | 14,0 | 29,3 | 41 | 1.210 | 135 | 16.335 | 12 | 484 | 572 | 14,1 | 16,7 | 23,6 | 1,7 | 7,6 | 1 | 34 | 68,8 | 233 |
|
|
|
|
|
| |
13 | Ba Tơ | 30.326 | 5.542 | 53,4 | 29.594 | 153,6 | 47,6 | 732 | 746 | 165 | 12.309 | 741 | 512 | 37.974 | 75,2 | 21,5 | 161,4 | 30,3 | 15,4 | 47 | 81 | 77,2 | 625 |
|
|
|
|
|
| |
* | Hải đảo | 1.287 |
|
|
| 165,0 | 78,0 | 1.287 |
|
|
|
|
|
| 111,3 | 26,4 | 293,3 | 7,0 | 27,3 | 19 | 938 | 100,7 | 9.441 | 330 | 76,5 | 2.525 | 216 | 118 | 2.549 | |
14 | Lý Sơn | 1.287 |
|
|
| 165,0 | 78,0 | 1.287 |
|
|
|
|
|
| 111,3 | 26,4 | 293,3 | 7,0 | 27,3 | 19 | 938 | 100,7 | 9.441 | 330 | 76,5 | 2.525 | 216 | 118 | 2.549 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ĐÁNH BẮT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Sản lượng đánh bắt (tấn) | Diện tích nuôi trồng (ha) | Sản lượng nuôi trồng (tấn) | Ghi chú | ||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||
Nuôi tôm | Khác | Nuôi tôm | Khác | ||||||
| TOÀN TỈNH | 180.000 | 1.426 | 513 | 913 | 6.750 | 4.650 | 2.042 |
|
I | Đồng bằng | 167.000 | 1.152 | 513 | 639 | 6.376 | 4.650 | 1.726 |
|
1 | TP Quảng Ngãi | 72.000 | 117 | 102 | 15 | 661 | 650 | 11 |
|
2 | Bình Sơn | 30.000 | 119 | 93 | 26 | 823 | 550 | 273 |
|
3 | Sơn Tịnh |
| 3 | - | 3 | 42 |
| 42 |
|
4 | Tư Nghĩa |
| 101 | 76 | 25 | 260 | 250 | 10 |
|
5 | Nghĩa Hành |
| 27 |
| 27 | 40 |
| 40 |
|
6 | Mộ Đức | 3.500 | 289 | 92 | 197 | 950 | 550 | 400 |
|
7 | Đức Phổ | 61.500 | 496 | 150 | 346 | 3.600 | 2.650 | 950 |
|
II | Miền núi |
| 275 | - | 275 | 254 | - | 196 |
|
8 | Trà Bồng |
| 18 |
| 18 | 20 |
| 20 |
|
9 | Tây Trà |
| 6 |
| 6 | 11 |
| 11 |
|
10 | Sơn Hà |
| 12 |
| 12 | 21 |
| 21 |
|
11 | Sơn Tây |
| 3 |
| 3 | 23 |
| 23 |
|
12 | Minh Long |
| 22 |
| 22 | 32 |
| 32 |
|
13 | Ba Tơ |
| 214 |
| 214 | 147 |
| 147 |
|
III | Hải đảo | 13.000 | - | - |
| 120 | - | 120 |
|
14 | Lý Sơn | 13.000 |
|
| 1,5 | 120 |
| 120 | Nuôi lồng biển khoảng 1,5 ha |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH CHĂN NUÔI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Tổng đàn trâu (Con) | Đàn bò | Tổng đàn heo (con) | Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (tấn) | Ghi chú | |
Tổng đàn (con) | Tỷ trọng bò lai (%) | ||||||
| TOÀN TỈNH | 70.671 | 278.000 | 68,0 | 425.400 | 75.350 |
|
I | Đồng bằng | 20.325 | 227.810 | 76,6 | 345.150 | 64.262 |
|
1 | TP Quảng Ngãi | 1.362 | 27.200 | 88,2 | 19.500 | 5.500 |
|
2 | Bình Sơn | 2.379 | 57.320 | 55,8 | 41.700 | 9.862 |
|
3 | Sơn Tịnh | 6.158 | 31.200 | 75,3 | 49.000 | 10.200 |
|
4 | Tư Nghĩa | 4.414 | 23.500 | 85,1 | 86.000 | 16.500 |
|
5 | Nghĩa Hành | 3.170 | 24.350 | 86,2 | 59.000 | 7.500 |
|
6 | Mộ Đức | 1.540 | 29.100 | 77,3 | 79.950 | 9.000 |
|
7 | Đức Phổ | 1.302 | 35.140 | 89,6 | 10.000 | 5.700 |
|
II | Miền núi | 50.346 | 49.940 | 27,9 | 76.650 | 10.773 |
|
8 | Trà Bồng | 336 | 9.840 | 45,7 | 11.980 | 988 |
|
9 | Tây Trà | 320 | 4.650 | 1,1 | 6.670 | 174 |
|
10 | Sơn Hà | 14.126 | 20.170 | 24,8 | 22.000 | 4.829 |
|
11 | Sơn Tây | 1.895 | 8.110 | 1,3 | 7.600 | 995 |
|
12 | Minh Long | 5.436 | 1.970 | 48,2 | 4.500 | 587 |
|
13 | Ba Tơ | 28.233 | 5.200 | 68,3 | 23.900 | 3.200 |
|
III | Hải đảo | 0 | 250 | 100,0 | 3.600 | 315 |
|
14 | Lý Sơn |
| 250 | 100 | 3.600 | 315 |
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
KẾ HOẠCH TRỒNG RỪNG PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | HUYỆN, THÀNH PHỐ | Tổng diện tích có rừng (ha) | Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng | Trồng mới rừng tập trung (ha) | Khoanh nuôi tái sinh rừng (ha) | Quản lý bảo vệ rừng (ha) | Tỷ lệ che phủ rừng (%) Có tính cây phân tán | Gỗ rừng trồng khai thác (m3) | Ghi chú | ||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng sản xuất | ||||||||||
| TOÀN TỈNH | 347.537 | 113.365 | 234.172 | 258.309 | 114.827 | 143.482 | 12.675 | 630 | 12.045 | 6.754 | 130.154 | 51,7 | 950.000 |
|
* | Đồng bằng | 81.213 | 10.425 | 70.788 | 49.983 | 11.735 | 38.248 | 3.665 | 150 | 3.515 | 11 | 14.308 |
| 220.870 |
|
1 | TP Quảng Ngãi | 2.294 | 6 | 2.287 | 688 | 77 | 611 | - | - | - | - | 80 | 13,34 | 2.020 |
|
2 | Bình Sơn | 20.767 | 1.238 | 19.530 | 9.324 | 2.155 | 7.169 | 1.070 | 50 | 1.020 | 11 | 1.955 | 31,60 | 73.250 |
|
3 | Sơn Tịnh | 10.573 | 146 | 10.427 | 4.366 | 270 | 4.096 | 350 | - | 350 | - | 282 | 35,80 | 28.100 |
|
4 | Tư Nghĩa | 7.564 | 2.643 | 4.920 | 5.736 | 2.265 | 3.472 | 250 | 50 | 200 | - | 2.743 | 29,00 | 5.200 |
|
5 | Nghĩa Hành | 12.965 | 2.621 | 10.344 | 10.115 | 993 | 9.122 | 745 | - | 745 | - | 2.888 | 41,50 | 29.700 |
|
6 | Mộ Đức | 8.512 | 1.288 | 7.224 | 5.529 | 2.424 | 3.105 | 300 | - | 300 | - | 2.249 | 32,95 | 19.100 |
|
7 | Đức Phổ | 18.540 | 2.483 | 16.057 | 14.224 | 3.552 | 10.672 | 950 | 50 | 900 | - | 4.111 | 39,90 | 63.500 |
|
* | Miền núi | 266.061 | 102.940 | 163.121 | 208.236 | 103.006 | 105.231 | 9.010 | 480 | 8.530 | 6.743 | 115.810 |
| 729.130 |
|
8 | Trà Bồng | 35.349 | 12.628 | 22.721 | 28.080 | 10.021 | 18.059 | 1.550 | 50 | 1.500 | 500 | 13.519 | 59,88 | 95.380 |
|
9 | Tây Trà | 23.477 | 9.988 | 13.489 | 15.798 | 10.092 | 5.706 | 400 | 100 | 300 | 860 | 10.459 | 52,36 | 20.200 |
|
10 | Sơn Hà | 55.818 | 17.308 | 38.509 | 39.051 | 24.829 | 14.222 | 1.300 | 100 | 1.200 | 1.937 | 22.001 | 52,40 | 214.510 |
|
11 | Sơn Tây | 29.368 | 14.037 | 15.332 | 20.712 | 14.305 | 6.406 | 480 | 80 | 400 | 748 | 15.831 | 56,50 | 12.340 |
|
12 | Minh Long | 21.094 | 8.527 | 12.566 | 16.786 | 8.974 | 7.812 | 850 | 50 | 800 | 95 | 8.975 | 65,51 | 61.200 |
|
13 | Ba Tơ | 100.955 | 40.452 | 60.503 | 87.810 | 34.785 | 53.025 | 4.430 | 100 | 4.330 | 2.603 | 45.025 | 67,20 | 325.500 |
|
* | Hải đảo | 263 | - | 263 | 90 | 86 | 4 | - | - | - | - | 36 |
|
|
|
14 | Lý Sơn | 263 | - | 263 | 90 | 86 | 4 | - |
|
|
| 36 | 5,20 |
|
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND ngày 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU | Đơn vị tính | Ước thực hiện 2017 | Kế hoạch 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
I | GIÁ TRỊ SẢN XUẤT (Giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 14.517,4 | 15.103,3 | 104,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Nông nghiệp | ʺ | 8.205,4 | 8.423,5 | 102,7 |
| |||
|
| Trong đó: | Trồng trọt | ʺ | 4.946,8 | 4.996,3 | 101,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi | ʺ | 2.930,7 | 3.047,9 | 104,0 |
| ||
|
| + Lâm nghiệp | ʺ | 825,4 | 891,4 | 108,0 |
| |||
|
| + Thủy sản | ʺ | 5.487 | 5.788 | 105,5 |
| |||
II | SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
1 | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
a) | Trồng trọt |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 499.097 | 499.782 | 100,1 |
| ||||
| Trong đó: | + Thóc | Tấn | 438.000 | 436.487 | 99,7 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 61.097 | 63.294 | 103,6 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 75.433,5 | 74.879 | 99,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,1 | 58,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 438.000 | 436.487 | 99,7 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 10.663,7 | 11.009 | 103,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 57,3 | 57,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 61097,0 | 63294,4 | 103,6 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 19.532 | 19.500 | 99,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 186,3 | 192,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 363.909 | 374.400 | 102,9 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 3.404 | 3.282 | 96,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 570 | 590 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 193.919 | 193.645 | 99,9 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 6.254 | 6.270 | 100,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 13.691 | 14.002 | 102,3 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 3.434 | 3.448 | 100,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 19,4 | 19,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 6.672 | 6.709 | 100,6 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 14.001 | 13.930 | 99,5 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 153,1 | 154,9 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 214.424 | 215.739 | 100,6 |
| |||
b) | Chăn nuôi |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 70.671 | 70.671 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 277.350 | 278.000 | 100,2 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 65,7 | 68,0 |
|
| ||||
| + Đàn heo | Con | 400.785 | 425.400 | 106,1 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 73.600 | 75.350 | 102,4 |
| ||||
2 | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích rừng hiện có | Ha | 347.537 | 347.537 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng tự nhiên | Ha | 113.365 | 113.365 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng trồng | ʺ | 234.172 | 234.172 | 100,0 |
| |||
| * Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng | Ha | 258.309 | 258.309 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 114.827 | 114.827 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 143.482 | 143.482 | 100,0 |
| |||
| - Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
|
| ||||
| + Có tính cây phân tán | % | 51,2 | 51,7 |
|
| ||||
| + Không tính cây phân tán | % | 49,33 | 49,80 |
|
| ||||
| - Quản lý bảo vệ rừng | Ha | 130.154 | 130.154 | 100,0 |
| ||||
| - Khoanh nuôi tái sinh rừng | Ha | 3.833 | 6.754 | 176,2 |
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 14.432 | 12.675 | 87,8 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng | ʺ | 675 | 630 | 93,3 |
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 13.757 | 12.045 | 87,6 |
| |||
| - Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) | m3 | 927.052 | 950.000 | 102,5 |
| ||||
3 | Thủy sản | Tấn | 191.396 | 170.000- 180.000 |
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 184.456 | 170.000- 180.000 |
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 6.940 | 6.750 | 97,3 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Tấn | 4.616 | 4.650 | 100,7 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 1.426 | 1.426 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Ha | 513 | 513 | 100,0 |
| ||||
4 | Muối: |
|
|
|
|
| ||||
| - Diện tích | Ha | 100 | 100 | 100,0 |
| ||||
| - Sản lượng | Tấn | 7.000 | 7.800 | 111,4 |
| ||||
5 | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích được tưới | Ha | 79.994 | 79.994 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 79.994 | 79.994 | 100,0 |
| ||||
6 | Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| ||||
| - Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã | Tiêu chí | 12 | 13,5 | 112,5 |
| ||||
| - Số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 18 | 18 | 100,0 |
| ||||
| - Lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới | Xã | 42 | 60 | 142,9 |
| ||||
| - Tỷ lệ lũy kế số xã đạt chuẩn nông thôn mới | % | 26 | 36,6 |
|
| ||||
| - Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Huyện | 1 | 1 |
|
| ||||
7 | Tỷ lệ hộ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh | % | 87,8 | 91,0 |
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU KẾ HOẠCH NĂM 2018 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 919/QĐ-UBND 14/12/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | CHỈ TIÊU CHỦ YẾU (Biểu TH toàn tỉnh) | Đơn vị tính | Ước thực hiện năm 2017 | Kế hoạch năm 2018 | KH 2018/ Ước TH 2017 (%) | Ghi chú | ||||
A | CHỈ TIÊU KINH TẾ CHỦ YẾU |
|
|
|
|
| ||||
I. | Các chỉ tiêu tổng hợp |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng sản phẩm (GRDP) trên địa bàn (theo giá so sánh 2010) | Tỷ đồng | 45.386,0 | 49.506,7 | 109,1 |
| ||||
| Trg đó: GRDP không tính SP Lọc hóa dầu | ʺ | 30.342,1 | 32.932,9 | 108,5 |
| ||||
| - Công nghiệp và xây dựng | ʺ | 24.037,8 | 26.707,8 | 111,1 |
| ||||
| Trg đó: + GRDP ngành công nghiệp | ʺ | 21.425,3 | 23.567,8 | 110,0 |
| ||||
| Trong đó: | * GRDP CN riêng SP lọc hóa dầu | ʺ | 15.043,9 | 16.573,8 | 110,2 |
| |||
|
| * GRDP CN không tính SP lọc hóa dầu | ʺ | 6.381,4 | 6.994,1 | 109,6 |
| |||
| + GRDP ngành xây dựng | ʺ | 2.612,5 | 3.140,0 | 120,2 |
| ||||
| - Dịch vụ | ʺ | 13.198,0 | 14.319,8 | 108,5 |
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ʺ | 8.150,2 | 8.479,1 | 104,0 |
| ||||
| + Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn | % | 1,3 | 9-9,5 |
|
| ||||
| + Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn không tính sản phẩm lọc hóa dầu | % | 9,1 | 8,5-9,0 |
|
| ||||
2 | Tổng sản phẩm trên địa bàn (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 65.551,2 | 73.672,5 | 112,4 |
| ||||
| - Công nghiệp và xây dựng | ʺ | 34.495,1 | 39.668,0 | 115,0 |
| ||||
| - Dịch vụ | ʺ | 18.601,4 | 20.788,0 | 111,8 |
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ʺ | 12.454,7 | 13.216,5 | 106,1 |
| ||||
| + GRDP bình quân đầu người (theo giá HH) (Tỷ giá 1USD: 2016=21.800; 2017=22.300đ; 2018=23.000) | Triệu đồng/người | 51,8 | 57,7 | 111,5 |
| ||||
| USD/người | 2.321 | 2.509 |
|
| |||||
3 | Cơ cấu kinh tế (giá hiện hành) |
| 100,0 | 100,0 |
|
| ||||
| - Công nghiệp và xây dựng | ʺ | 52,6 | 53-54 |
|
| ||||
| - Dịch vụ | ʺ | 28,4 | 28-29 |
|
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 19,0 | 18-19 |
|
| ||||
4 | Giá trị sản xuất (giá so sánh năm 2010) | Tỷ đồng | 145.883,9 | 160.391,8 | 109,9 |
| ||||
| - Công nghiệp, xây dựng | Tỷ đồng | 111.499,2 | 123.732,4 | 111,0 |
| ||||
| Trong đó: + Công nghiệp | ʺ | 101.311,6 | 111.488,0 | 110,0 |
| ||||
| Trong đó: | * CN riêng lọc hóa dầu | ʺ | 79.095,3 | 87.138,9 | 110,2 |
| |||
|
| * CN không tính SP lọc hóa dầu | ʺ | 22.216,3 | 24.349,0 | 109,6 |
| |||
| + Xây dựng | ʺ | 10.187,6 | 12.244,5 | 120,2 |
| ||||
| - Dịch vụ | ʺ | 19.867,3 | 21.556,0 | 108,5 |
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ʺ | 14.517,4 | 15.103,3 | 104,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Nông nghiệp | Tỷ đồng | 8.205,4 | 8.423,5 | 102,7 |
| |||
|
| Trong đó: | Trồng trọt | ʺ | 4.946,8 | 4.996,3 | 101,0 |
| ||
|
|
| Chăn nuôi | ʺ | 2.930,7 | 3.047,9 | 104,0 |
| ||
|
| + Lâm nghiệp | ʺ | 825,4 | 891,4 | 108,0 |
| |||
|
| + Thủy sản | ʺ | 5.487 | 5.788 | 105,5 |
| |||
5 | Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn | Tỷ đồng | 21.600 | 27.000- 29.000 |
|
| ||||
6 | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 14.223,0 | 14.913,5 | 104,9 |
| ||||
a) | Thu cân đối ngân sách nhà nước trên địa bàn | Tỷ đồng | 14.173,0 | 14.655,0 | 103,4 |
| ||||
| Trong đó: - Thu nội địa | ʺ | 13.373,0 | 13.985,0 | 104,6 |
| ||||
| Trong đó: | * Thu từ NM lọc dầu | ʺ | 8.800,0 | 8.845,0 | 100,5 |
| |||
|
| * Các khoản thu còn lại | ʺ | 4.573,0 | 5.140,0 | 112,4 |
| |||
| - Thu thuế xuất, nhập khẩu | Tỷ đồng | 800,0 | 670,0 | 83,8 |
| ||||
b) | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước | ʺ | 50,0 | 103,5 | 207,0 |
| ||||
7 | Tổng chi ngân sách địa phương | Tỷ đồng | 12.158,8 | 14.092,2 | 115,9 |
| ||||
II. | Các ngành và lĩnh vực kinh tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Công nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Thủy sản chế biến | Tấn | 11.250 | 11.900 | 105,8 |
| ||||
| - Đường RS (trên địa bàn tỉnh) | Tấn | 11.311 | 11.312 | 100,0 |
| ||||
| - Bánh kẹo các loại | Tấn | 15.320 | 16.500 | 107,7 |
| ||||
| - Sữa các loại (trên địa bàn tỉnh) | 1000 lít | 104.000 | 104.000 | 100,0 |
| ||||
| - Bia | 1000 lít | 169.000 | 170.000 | 100,6 |
| ||||
| - Nước khoáng và nước tinh khiết | 1000 lít | 79.651 | 80.000 | 100,4 |
| ||||
| - Lọc hóa dầu | Triệu tấn | 5,9 | 6,5 | 110,2 |
| ||||
| - Phân bón hóa học | Tấn | 32.649 | 33.000 | 101,1 |
| ||||
| - Gạch nung các loại | 1000 viên | 450.000 | 477.000 | 106,0 |
| ||||
| - Đá xây dựng các loại | 1000m3 | 1.442 | 1.500 | 104,0 |
| ||||
| - Tinh bột mỳ (trên địa bàn tỉnh) | Tấn | 58.000 | 58.000 | 100,0 |
| ||||
| - Quần áo may sẵn | 1000 chiếc | 14.650 | 16.500 | 112,6 |
| ||||
| - Điện sản xuất | Triệu kw/h | 730 | 700 | 95,9 |
| ||||
| - Điện thương phẩm | Triệu kw/h | 1.020 | 1.100 | 107,8 |
| ||||
| - Nước máy | 1000m3 | 12.449 | 13.000 | 104,4 |
| ||||
| - Dăm gỗ nguyên liệu giấy | Tấn | 650.000 | 670.000 | 103,1 |
| ||||
| - Tai nghe | 1000 cái | 48.585 | 60.000 | 123,5 |
| ||||
| - Cuộn cảm | 1000 cái | 113.801 | 120.000 | 105,4 |
| ||||
| - Giày da các loại | 1000 đôi | 1.058 | 1.300 | 122,9 |
| ||||
| - … |
|
|
|
|
| ||||
2 | Thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
| ||||
a) | Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ (giá hiện hành) | Tỷ đồng | 46.206 | 51.000 | 110,4 |
| ||||
b) | Kim ngạch xuất khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 440 | 450 | 102,3 |
| ||||
| - Kim ngạch XK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Thủy sản | ʺ | 18 | 17 | 94,4 |
| ||||
| + Tinh bột mỳ | ʺ | 67 | 70 | 104,5 |
| ||||
| + Đồ gỗ | ʺ | 3 | 4 | 133,3 |
| ||||
| + Dăm gỗ nguyên liệu giấy | ʺ | 110 | 110 | 100,0 |
| ||||
| + May mặc | ʺ | 20 | 21 | 105,0 |
| ||||
| + Hàng thực phẩm chế biến | ʺ | 11 | 9 | 81,8 |
| ||||
| + Sản phẩm cơ khí | ʺ | 96,6 | 100 | 103,5 |
| ||||
| + Dầu FO | ʺ | 41 | 30 | 73,2 |
| ||||
| + Sơ, sợi dệt các loại | ʺ | 47,5 | 50 | 105,3 |
| ||||
| + Điện tử các loại và linh kiện | ʺ | 15 | 14 | 93,3 |
| ||||
| + Giày dép các loại | ʺ | 21 | 23 | 109,5 |
| ||||
| ……….. |
|
|
|
|
| ||||
c) | Kim ngạch nhập khẩu trên địa bàn | Triệu USD | 465,6 | 940 | 201,9 |
| ||||
| - Kim ngạch NK các mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Máy móc, phụ tùng thay thế | ʺ | 54 | 650 | 1.203,7 |
| ||||
| + Sắt thép | ʺ | 60 | 35 | 58,3 |
| ||||
| + Dầu thô | ʺ | 204,6 | 90 | 44,0 |
| ||||
| + Nguyên phụ liệu may mặc | ʺ | 88 | 80 | 90,9 |
| ||||
| + Bông các loại | ʺ | 38 | 45 | 118,4 |
| ||||
| + Điện thoại và các linh kiện | ʺ | 6 | 5 | 83,3 |
| ||||
3 | Nông, lâm nghiệp và thủy sản |
|
|
|
|
| ||||
a) | Nông nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Sản lượng lương thực cây có hạt | Tấn | 499.097 | 499.782 | 100,1 |
| ||||
| Trong đó: | + Thóc | Tấn | 438.000 | 436.487 | 99,7 |
| |||
|
| + Ngô | Tấn | 61.097 | 63.294 | 103,6 |
| |||
| - Một số cây trồng chủ yếu |
|
|
|
|
| ||||
| + Lúa: | Diện tích | Ha | 75.433,5 | 74.879 | 99,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 58,1 | 58,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 438.000 | 436.487 | 99,7 |
| |||
| + Ngô: | Diện tích | Ha | 10.663,7 | 11.009 | 103,2 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 57,3 | 57,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 61.097 | 63.294 | 103,6 |
| |||
| + Sắn: | Diện tích | Ha | 19.532 | 19.500 | 99,8 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 186,3 | 192,0 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 363.909 | 374.400 | 102,9 |
| |||
| + Mía cây: | Diện tích | Ha | 3.404 | 3.282 | 96,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 570 | 590 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 193.919 | 193.645 | 99,9 |
| |||
| + Lạc: | Diện tích | Ha | 6254 | 6.270 | 100,3 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 21,9 | 22,3 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 13.691 | 14.002 | 102,3 |
| |||
| + Đậu: | Diện tích | Ha | 3.434 | 3.448 | 100,4 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 19,4 | 19,5 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 6.672 | 6.709 | 100,6 |
| |||
| + Rau: | Diện tích | Ha | 14.001 | 13.930 | 99,5 |
| |||
|
| Năng suất | Tạ/ha | 153,1 | 154,9 |
|
| |||
|
| Sản lượng | Tấn | 214.424 | 215.739 | 100,6 |
| |||
| ……. |
|
|
|
|
| ||||
| - Đàn gia súc: |
|
|
|
|
| ||||
| + Đàn trâu | Con | 70.671 | 70.671 | 100,0 |
| ||||
| + Đàn bò | Con | 277.350 | 278.000 | 100,2 |
| ||||
| Tỷ trọng bò lai | % | 65,7 | 68,0 |
|
| ||||
| + Đàn heo | Con | 400.785 | 425.400 | 106,1 |
| ||||
| + Sản lượng thịt hơi xuất chuồng | Tấn | 73.600 | 75.350 | 102,4 |
| ||||
b) | Lâm nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích rừng hiện có | Ha | 347.537 | 347.537 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng tự nhiên | ʺ | 113.365 | 113.365 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng trồng | ʺ | 234.172 | 234.172 | 100,0 |
| |||
| * Diện tích rừng trong Quy hoạch 03 loại rừng | Ha | 258.309 | 258.309 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | + Rừng phòng hộ | ʺ | 114.827 | 114.827 | 100,0 |
| |||
|
| + Rừng sản xuất | ʺ | 143.482 | 143.482 | 100,0 |
| |||
| - Quản lý bảo vệ rừng | Ha | 130.154 | 130.154 | 100,0 |
| ||||
| - Khoanh nuôi tái sinh rừng | Ha | 3.833 | 6.754 | 176,2 |
| ||||
| - Trồng mới rừng tập trung | Ha | 14.432 | 12.675 | 87,8 |
| ||||
| Trong đó: | + Trồng rừng phòng hộ và đặc dụng | ʺ | 675 | 630 | 93,3 |
| |||
|
| + Trồng rừng sản xuất | ʺ | 13.757 | 12.045 | 87,6 |
| |||
| - Gỗ rừng trồng khai thác (gỗ tròn) | m3 | 927.052 | 950.000 | 102,5 |
| ||||
c) | Thủy sản | Tấn | 191.396 | 170.000- 180.000 |
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản đánh bắt | Tấn | 184.456 | 170.000- 180.000 |
|
| ||||
| - Sản lượng thủy sản nuôi trồng | Tấn | 6.940 | 6.750 | 97,3 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Tấn | 4.616 | 4.650 | 100,7 |
| ||||
| - Diện tích nuôi trồng | Ha | 1.426 | 1.426 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tôm nuôi | Ha | 513 | 513 | 100,0 |
| ||||
d) | Muối: |
|
|
|
|
| ||||
| - Diện tích | Ha | 100 | 100 | 100,0 |
| ||||
| - Sản lượng | Tấn | 7.000 | 7.800 | 111,4 |
| ||||
đ) | Thủy lợi |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng diện tích được tưới | Ha | 79.994 | 79.994 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Tưới bằng công trình kiên cố | ʺ | 79.994 | 79.994 | 100,0 |
| ||||
e) | Xây dựng nông thôn mới |
|
|
|
|
| ||||
| - Số tiêu chí nông thôn mới bình quân/xã | Tiêu chí | 12 | 13,5 | 112,5 |
| ||||
| - Số xã đạt tiêu chí nông thôn mới | Xã | 18 | 18 | 100,0 |
| ||||
| - Lũy kế số xã đạt tiêu chí nông thôn mới | Xã | 42 | 60 | 142,9 |
| ||||
| - Tỷ lệ lũy kế xã đạt tiêu chí nông thôn mới | % | 26 | 36,6 |
|
| ||||
| - Số huyện đạt chuẩn nông thôn mới | Huyện | 1 | 1 |
|
| ||||
4 | Chỉ tiêu phát triển doanh nghiệp và kinh tế tập thể |
|
|
|
|
| ||||
a) | Phát triển doanh nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| - Số DN trong nước đăng ký thành lập mới | D.nghiệp | 750 | 1.000 | 133,3 |
| ||||
| - Lũy kế tổng số DN trong nước được thành lập | ʺ | 6.854 | 7.854 | 114,6 |
| ||||
| - Tổng số DN trong nước đang hoạt động | ʺ | 4.628 | 5.628 | 121,6 |
| ||||
| Trong đó: |
|
|
|
|
| ||||
| + Doanh nghiệp nhà nước đang hoạt động | ʺ | 5 | 4 | 80,0 |
| ||||
| Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ | ʺ | 3 | 3 | 100,0 |
| ||||
| + Doanh nghiệp dân doanh đang hoạt động | ʺ | 4.623 | 5.624 | 121,7 |
| ||||
| Trong đó: Doanh nghiệp vừa và nhỏ | ʺ | 4.484 | 5.455 | 121,6 |
| ||||
c) | Hợp tác xã |
|
|
|
|
| ||||
| - Tổng số hợp tác xã | HTX | 230 | 225 | 97,8 |
| ||||
| Trong đó: Thành lập mới | ʺ | 8 | 6 | 75,0 |
| ||||
| - Tổng số xã viên hợp tác xã | người | 318.055 | 311.380 | 97,9 |
| ||||
| Trong đó: Xã viên mới | ʺ | 159 | 60 | 37,7 |
| ||||
| - Tổng số lao động trong hợp tác xã | ʺ | 1.930 | 1.990 | 103,1 |
| ||||
5 | Quản lý đầu tư trong nước và nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
| ||||
a) | Đầu tư trong nước |
|
|
|
|
| ||||
| - Số dự án cấp phép mới trong năm | Dự án | 110 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn đầu tư đăng ký mới | Tỷ đồng | 71.537 |
|
|
| ||||
| - Số dự án bị thu hồi trong năm | Dự án | 12 |
|
|
| ||||
| Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi | Dự án | 2 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm | Tỷ đồng | 3.127 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm | Tỷ đồng | 2.145 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm | Tỷ đồng | 30 |
|
|
| ||||
| - Số dự án đi vào hoạt động trong năm | Dự án | 10 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động | Dự án | 234 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm | Tỷ đồng | 6.740 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện | Tỷ đồng | 97.437 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế các dự án còn hiệu lực | Dự án | 430 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực | Tỷ đồng | 225.613 |
|
|
| ||||
b) | Đầu tư nước ngoài (FDI) |
|
|
|
|
| ||||
| - Số dự án cấp phép mới trong năm | Dự án | 14 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn đầu tư đăng ký mới | Triệu USD | 295,08 |
|
|
| ||||
| - Số dự án bị thu hồi trong năm | Dự án | 1 |
|
|
| ||||
| Trong đó: Số dự án đã đi vào hoạt động bị thu hồi | Dự án | 0 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn đăng ký của doanh nghiệp bị thu hồi trong năm | Triệu USD | 30 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn điều chỉnh tăng trong năm | Triệu USD | 57 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn điều chỉnh giảm trong năm | Triệu USD | 0 |
|
|
| ||||
| - Số dự án đi vào hoạt động trong năm | Dự án | 2 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế các dự án đã đi vào hoạt động | Dự án | 26 |
|
|
| ||||
| - Tổng vốn các dự án thực hiện trong năm | Triệu USD | 70 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế tổng vốn của các dự án đã thực hiện | Triệu USD | 719 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế các dự án còn hiệu lực | Dự án | 54 |
|
|
| ||||
| - Lũy kế tổng vốn đăng ký còn hiệu lực | Triệu USD | 1.430,48 |
|
|
| ||||
B | VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
| ||||
I | Giáo dục - đào tạo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số học sinh đầu năm học |
|
|
|
|
| ||||
a) | Giáo dục mầm non | Cháu | 56.096 | 57.105 |
|
| ||||
b) | Giáo dục phổ thông | Học sinh | 208.772 | 213.206 |
|
| ||||
| - Tiểu học | ʺ | 98.288 | 100.931 |
|
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 73.959 | 75.444 |
|
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 36.525 | 36.831 |
|
| ||||
c) | Giáo dục thường xuyên | Học sinh | 1.541 | 1.776 |
|
| ||||
d) | Giáo dục chuyên nghiệp | ʺ | 3.563 | 3.620 |
|
| ||||
| - Trung học chuyên nghiệp | Học sinh | 320 | 370 |
|
| ||||
| - Cao đẳng | ʺ | 2.213 | 2.450 |
|
| ||||
| - Đại học | ʺ | 1.030 | 800 |
|
| ||||
2 | Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo | % | 78 | 79 |
|
| ||||
3 | Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi: |
|
|
|
|
| ||||
| - Tiểu học | % | 99,5 | 99,5 |
|
| ||||
| - Trung học cơ sở | ʺ | 96,9 | 96,9 |
|
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 75 | 75 |
|
| ||||
4 | Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi |
|
|
|
|
| ||||
| - Số xã đạt chuẩn | Xã | 183 | 184 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ xã đạt chuẩn | % | 99,46 | 100 |
|
| ||||
5 | Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
| ||||
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | Xã | 184 | 184 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
| ||||
| - Số huyện, thành phố đạt chuẩn | Huyện | 14 | 14 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
| ||||
6 | Phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
|
|
|
|
| ||||
| - Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | Xã | 184 | 184 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
| ||||
| - Số huyện, thành phố đạt chuẩn | Huyện | 14 | 14 |
|
| ||||
| - Tỷ lệ huyện, thành phố đạt chuẩn | % | 100 | 100 |
|
| ||||
7 | Số trường đạt chuẩn Quốc gia | Trường | 342 | 354 |
|
| ||||
| - Mầm non | ʺ | 63 | 65 | 103,2 |
| ||||
| - Tiểu học | ʺ | 147 | 152 | 103,4 |
| ||||
| - Trung học cơ sở | Trường | 112 | 116 | 103,6 |
| ||||
| - Trung học phổ thông | ʺ | 20 | 21 | 105,0 |
| ||||
8 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
|
|
|
|
| ||||
| - Mầm non | % | 29,30 | 30,23 |
|
| ||||
| - Tiểu học | % | 68,00 | 70,37 |
|
| ||||
| - Trung học cơ sở | % | 67,06 | 69,46 |
|
| ||||
| - Trung học phổ thông | % | 51,28 | 55,23 |
|
| ||||
II | Y tế |
|
|
|
|
| ||||
1 | Dân số trung bình | 1000 người | 1.266,31 | 1.276,6 |
|
| ||||
2 | Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên | ‰ | 8,7 | 8,5 |
|
| ||||
3 | Tỷ lệ giảm sinh | ‰ | 0,2 | 0,2 |
|
| ||||
4 | Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai / 100 bé gái) | % | 111,1 | 111,0 |
|
| ||||
5 | Tuổi thọ trung bình | Tuổi | 74 | 74 |
|
| ||||
6 | Tổng số giường bệnh | Giường | 3.435 | 3.485 | 101,5 |
| ||||
7 | Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) | ʺ | 27,1 | 27,3 | 100,6 |
| ||||
8 | Số bác sĩ/1 vạn dân | Người | 6,25 | 6,5 |
|
| ||||
9 | Số xã, phường, thị trấn có trạm y tế | Xã, Ph | 183 | 183 |
|
| ||||
10 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có trạm y tế | % | 99,5 | 99,5 |
|
| ||||
11 | Số trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ | Trạm | 183 | 183 |
|
| ||||
12 | Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sĩ | % | 100 | 100 |
|
| ||||
13 | Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế |
| 147 | 150 |
|
| ||||
14 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn Quốc gia về y tế | % | '79,9 | 81,5 |
|
| ||||
15 | Tỷ lệ trẻ em tử vong dưới 5 tuổi | % | 15 | 14,5 |
|
| ||||
16 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng | % | 15 | 14,5 |
|
| ||||
17 | Tỷ lệ người tham gia đóng bảo hiểm y tế toàn dân | % | 86,82 | 88,23 |
|
| ||||
III | Lao động, việc làm, giảm nghèo |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tổng số lao động đang làm việc trong nền kinh tế | 1000 người | 796 | 810 | 101,8 |
| ||||
| Trong đó: | Số lao động được tạo việc làm mới | ʺ | 39,5 | 40 | 101,3 |
| |||
|
| Trong đó: Lao động nữ | ʺ | 20 | 20,5 | 102,5 |
| |||
2 | Cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế | % | 100 | 100 |
|
| ||||
| - Nông, lâm nghiệp và thủy sản | % | 43 | 42 |
|
| ||||
| - Công nghiệp - Xây dựng | % | 30 | 31 |
|
| ||||
| - Dịch vụ | % | 27 | 27 |
|
| ||||
3 | Số lao động làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Người | 4.700 | 4.800 | 102,1 |
| ||||
| Trong đó: Số lao động đưa đi mới trong năm | Người | 1.700 | 1.800 | 105,9 |
| ||||
4 | Tỷ lệ lao động thất nghiệp |
|
|
|
|
| ||||
| Trong đó: | - Thành thị | % | 3,7 | 3,6 |
|
| |||
|
| - Nông thôn | % | 85 | 86 |
|
| |||
5 | Tổng số học sinh đang học nghề có đến 31/12 hàng năm | H.sinh | 24.130 | 23.420 | 97,1 |
| ||||
| Trong đó: | - Cao đẳng | ʺ | 4.180 | 4.220 | 101,0 |
| |||
|
| - Trung cấp | ʺ | 7.450 | 6.700 | 89,9 |
| |||
|
| - Sơ cấp | ʺ | 12.500 | 12.500 | 100,0 |
| |||
6 | Tỷ lệ lao động được đào tạo nghề so với tổng số lao động | % | 49 | 51 |
|
| ||||
| Trong đó: Lao động nữ | % | 38 | 40 |
|
| ||||
7 | Tổng số hộ | Hộ | 350.443 | 354.325 | 101,1 |
| ||||
8 | Số hộ nghèo | ʺ | 39.279 | 34.086 | 86,8 |
| ||||
| Trong đó: Khu vực miền núi | ʺ | 22.726 | 19.639 | 86,4 |
| ||||
9 | Số hộ nghèo giảm trong năm | ʺ | 5.981 | 5.193 | 86,8 |
| ||||
| Trong đó: Khu vực miền núi | Hộ | 2.666 | 3.087 | 115,8 |
| ||||
10 | Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới Quốc gia | % | 11,21 | 9,62 |
|
| ||||
| Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo khu vực miền núi | % | 36,39 | 30,92 |
|
| ||||
11 | Số trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn được chăm sóc, bảo vệ | Cháu | 12.973 | 12.500 | 96,4 |
| ||||
14 | Tỷ lệ phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội trên tổng số lao động toàn tỉnh | % | 20 | 30 |
|
| ||||
IV | Văn hóa, thông tin và truyền thông |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỷ lệ đạt chuẩn văn hóa |
|
|
|
|
| ||||
| - Gia đình văn hóa | % | 85 | 85 |
|
| ||||
| - Thôn, khối phố văn hóa | % | 85 | 85 |
|
| ||||
| - Cơ quan, đơn vị, trường học văn hóa | % | 91 | 91 |
|
| ||||
2 | Số xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa | điểm | 155 | 155 |
|
| ||||
3 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có điểm bưu điện văn hóa | % | 93,3 | 93,3 |
|
| ||||
4 | Số xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa | Xã | 81 | 85 |
|
| ||||
5 | Tỷ lệ xã, phường, thị trấn có nhà văn hóa | % | 44 | 46 |
|
| ||||
6 | Số thuê bao điện thoại | thuê bao | 976.887 | 983.558 | 100,7 |
| ||||
| Trong đó: | - Cố định | thuê bao | 26.677 | 27.000 | 101,2 |
| |||
|
| - Di động | ʺ | 950.210 | 956.558 | 100,7 |
| |||
7 | Số thuê bao internet (đã quy đổi) | ʺ | 47.200 | 50.000 | 105,9 |
| ||||
8 | Số xã có điểm cung cấp dịch vụ Internet công cộng phục vụ nhân dân (không tính đại lý Internet) | xã | 80 | 80 |
|
| ||||
9 | Thời lượng phát thanh | Giờ | 21.351 | 21.351 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | Chương trình PTQ | ʺ | 4.745 | 4.745 | 100,0 |
| |||
|
| Trong đó: Tiếng dân tộc ít người | ʺ | 312 | 312 | 100,0 |
| |||
10 | Thời lượng phát hình | Giờ | 33.032 | 33.032 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: | Chương trình PTQ | ʺ | 6.752 | 6.752 | 100,0 |
| |||
|
| Trong đó: | + Tiếng Việt | ʺ | 6.539 | 6.539 | 100,0 |
| ||
|
| + Tiếng dân tộc ít người | ʺ | 161 | 161 | 100,0 |
| |||
|
| + Tiếng nước ngoài | ʺ | 52 | 52 | 100,0 |
| |||
11 | Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình | % | 99 | 99 | 100,0 |
| ||||
V | Môi trường và chỉ tiêu xã hội khác |
|
|
|
|
| ||||
1 | Tỷ lệ che phủ rừng |
|
|
|
|
| ||||
| - Có tính cây phân tán | % | 51,2 | 51,7 |
|
| ||||
| - Không tính cây phân tán | % | 49,33 | 49,80 |
|
| ||||
2 | Tỷ lệ chất thải nguy hại (rắn, lỏng) được xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn quốc gia | % | 45 | 50 |
|
| ||||
4 | Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ở KCN, KKT và đô thị | % | 80 | 82 |
|
| ||||
5 | Tỷ lệ xử lý chất thải rắn ờ nông thôn | % | 48 | 52 |
|
| ||||
6 | Số Khu công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường | Khu CN | 2 | 2 | 100,0 |
| ||||
7 | Tỷ lệ xử lý nước thải trong các khu CN, khu KT | % | 66 | 66 |
|
| ||||
8 | Tỷ lệ xử lý chất thải y tế | % | 80 | 80 |
|
| ||||
9 | Tỷ lệ cây xanh đô thị (TP. Q.Ngãi và các thị trấn) | % | 70 | 71 |
|
| ||||
10 | Tỷ lệ dân cư đô thị dùng nước sạch | % | 87 | 88 |
|
| ||||
11 | Tỷ lệ dân cư nông thôn dùng nước hợp vệ sinh | % | 87,8 | 91,0 |
|
| ||||
12 | Tỷ lệ hộ sử dụng điện | % | 98,65 | 98,68 |
|
| ||||
13 | Tỷ lệ đô thị hóa toàn tỉnh | % | 19,37 | 20,37 |
|
| ||||
VI | QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
|
| ||||
1 | Giáo dục quốc phòng cho các đối tượng | % | 100 | 100 | 100,0 |
| ||||
2 | Động viên quân dự bị | % | 96 | 95-100 |
|
| ||||
3 | Tuyển quân | % | 100 | 100 | 100,0 |
| ||||
4 | Xây dựng lực lượng dân quân tự vệ so với tổng dân số. | % | 1,45 | 1,45 | 100,0 |
| ||||
5 | Xây dựng xã, phường, thị trấn vững mạnh về quốc phòng | % | 92 | 92 | 100,0 |
| ||||
| Trong đó: Xã, phường, thị trấn vững mạnh, toàn diện. | % | 55 | 55 | 100,0 |
| ||||
6 | Xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" | % | 85 | 85 | 100,0 |
| ||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 2Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 3Quyết định 3878/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018
- 4Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 5Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị quyết 50/2017/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 3420/QĐ-UBND năm 2017 về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4Quyết định 1990/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Cà Mau ban hành
- 5Quyết định 3878/QĐ-UBND năm 2017 về giao Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên năm 2018
- 6Quyết định 3668/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Quyết định 39/2018/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 do tỉnh Lai Châu ban hành
Quyết định 919/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- Số hiệu: 919/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Ngọc Căng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực