Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 918/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/9/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4223/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Bình Định về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Bình Định tại Tờ trình số 24/TTr-STP ngày 28/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định (Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của Sở Tư pháp
1. Công khai Danh mục thủ tục hành chính đã công bố tại
2. Thường xuyên rà soát và kịp thời đề xuất trình cấp thẩm quyền quyết định công bố điều chỉnh sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ các thủ tục hành chính không còn phù hợp với kết quả công bố của Bộ, ngành và địa phương áp dụng hiện hành theo quy định của pháp luật về kiểm soát thủ tục hành chính.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan rà soát, xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết của cấp tỉnh trong phạm vi chức năng quản lý.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành theo Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Định)
1. Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam. |
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Phí cung cấp thông tin LLTP: 200.000 đồng/lần/người; - Phí cung cấp thông tin LLTP của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000 đồng/lần/người; - Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin LLTP gồm: Trẻ em theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020; Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. - Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. | x |
|
|
| x | - Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018; - Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 22/11/2018. |
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018; - Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 22/11/2018. |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam). |
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018; - Quyết định số 4105/QĐ-UBND ngày 22/11/2018. |
2. Lĩnh vực: Hộ tịch
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch. |
| Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Không quá 3.000 đồng/bản sao đối với yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch tại cấp xã; - Không quá 8.000 đồng/bản sao đối với yêu cầu cấp bản sao Trích lục hộ tịch tại cấp huyện. - Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
|
|
|
| x | Quyết định số 1727/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 của UBND tỉnh Bình Định. |
3. Lĩnh vực: Nuôi con nuôi
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 |
| Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
2 |
| Giải quyết việc người nước ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | - Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; - Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định: 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 4.500.000 đồng/trường hợp |
|
|
|
|
| Quyết định số 2166/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
4. Lĩnh vực: Quốc tịch
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
| 10 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
| x |
|
| - Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; - Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018. |
2 | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Thu phí: 100.000 đồng/trường hợp. - Miễn thu phí, lệ phí đối với: Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của Điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên thì được miễn thu lệ phí; Kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú thì được miễn thu phí. |
|
| x |
|
| - Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; - Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018. |
3 |
| Nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Thu lệ phí: 3.000.000 đồng/trường hợp. - Miễn thu lệ phí đối với: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, Danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó); Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; - Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018. |
4 |
| Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Thu lệ phí: 2.500.000 đồng/trường hợp - Miễn thu lệ phí đối với những trường hợp sau: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương, Danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam, Nhà nước CHXHCN Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó); Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú. |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; - Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018. |
5 |
| Thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | - Nếu nộp hồ sơ tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài: không phải nộp lệ phí; - Nộp hồ sơ tại Sở Tư pháp: 100.000 đồng; - Miễn lệ phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
|
|
|
|
| Quyết định số 2165/QĐ-UBND ngày 19/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh. |
6 | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
| - 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam; - 15 ngày làm việc đối với trường hợp chưa đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền). | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Thu phí: 100.000 đồng/trường hợp. - Miễn thu phí, lệ phí đối với: Người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của Điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam là thành viên thì được miễn thu lệ phí; Kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú thì được miễn thu phí. |
|
| x |
|
| - Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; - Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 06/11/2018. |
5. Lĩnh vực: Luật sư.
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư (trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập) |
| Chưa quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
2 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
| Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
3 | Hợp nhất công ty luật |
| 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
4 | Sáp nhập công ty luật |
| 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
5 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
6 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
7 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
8 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
9 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
10 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
11 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 200.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
12 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
| Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
13 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| Trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
14 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện việc đăng ký thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động bằng cách cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
15 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
| 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 600.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
16 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| Trong thời hạn mười ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 2.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
6. Lĩnh vực: Công chứng
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
2 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng (trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động). |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
4 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
5 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng (trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động). |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
6 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
7 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
8 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 100.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
9 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
| Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 3.500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
10 |
| Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | - Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề án, trình UBND cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng viên; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
11 |
| Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản, nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
12 |
| Sáp nhập Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
13 |
| Hợp nhất Văn phòng công chứng | - Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại khoản 1 Điều này, Sở Tư pháp lấy ý kiến của Hội công chứng viên (ở những nơi đã thành lập), trình UBND cấp tỉnh; - Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
14 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
| Chưa quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
15 |
| Thành lập Văn phòng công chứng | Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
16 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
17 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể) |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị của người tập sự | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
18 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự (trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi) |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
19 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo của tổ chức hành nghề công chứng | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
20 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
21 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
22 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
23 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
24 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
25 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
| 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
7. Lĩnh vực: Giám định tư pháp
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
2 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
3 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp (Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động) |
| 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
4 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
| 17 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
5 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
| 45 ngày | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
7 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
| Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
8 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp |
| Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
8. Lĩnh vực: Tư vấn pháp luật
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
| 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
2 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
| 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
3 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
| 05 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
4 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
| Chậm nhất là mười lăm ngày, kể từ ngày chấm dứt hoạt động của Chi nhánh. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
5 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
| Chưa quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
| Trong thời hạn bảy ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
7 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| Trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
8 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
| Trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
9. Lĩnh vực: Trọng tài thương mại
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài: 1.500.000 đồng; Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh Trung tâm trọng tài: 1.000.000 đồng Phí thẩm định Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam: 5.000.000 đồng |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 3.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
3 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 5.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
4 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
5 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
| Trong thời hạn 15 ngày làm việc. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
7 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
| Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 1.500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
8 | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
10 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
11 | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
12 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
13 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
14 | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
15 | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
16 | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
17 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| Trong thời hạn 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
18 | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
19 | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
| Trong thời hạn 15 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
10. Lĩnh vực: Quản tài viên
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên doanh nghiệp vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đó. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
2 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản và thông báo bằng văn bản cho người đó; trong trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định ghi tên người đề nghị đăng ký vào danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản, Sở Tư pháp gửi danh sách Quản tài viên, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản cho Bộ Tư pháp. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| Quyết định số 3570/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 |
3 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của doanh nghiệp, Sở Tư pháp thay đổi thông tin về tên, địa chỉ trụ sở Văn phòng đại diện, Chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
4 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Quản tài viên, Sở Tư pháp thay đổi thông tin về địa chỉ giao dịch của Quản tài viên. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
5 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp quyết định thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân cho doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản. - Trong trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. Doanh nghiệp bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
6 | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
7 | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4459/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 |
11. Lĩnh vực: Hòa giải thương mại
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
2 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
3 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
4 | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
5 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
6 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
7 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
8 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
9 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
| Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
10 | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
| Không quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
11 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
| - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản. - Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo quy định của pháp luật. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
12 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
13 | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
12. Lĩnh vực: Bán đấu giá tài sản
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
2 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
3 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản |
| Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 2.700.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
4 | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
| Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản, Giám đốc Sở Tư pháp xem xét, phê duyệt tổ chức đấu giá tài sản đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
5 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
6 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy đề nghị | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
7 | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 500.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
8 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
| Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | 1.000.000 đồng/hồ sơ |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
9 | Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
| Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ đấu giá viên; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
10 | Cấp Thẻ đấu giá viên |
| Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 2751/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; - Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 |
13. Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 |
| Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai | Không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn, nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
2 |
| Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu | Không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn thì thời hạn giải quyết khiếu nại không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
3 | Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bồi thường hợp lệ. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
4 | Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường |
| Chưa quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
5 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính |
| 68 ngày làm việc | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
6 |
| Thủ tục xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường | 05 ngày làm việc kể từ ngày có yêu cầu, trường hợp không có sự thống nhất về cơ quan có trách nhiệm bồi thường thì thời hạn không quá 15 ngày. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| Quyết định số 4298/QĐ-UBND ngày 23/11/2016 |
14. Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý.
TT | Tên TTHC | Tên TTHC liên thông | Thời hạn thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Cách thức thực hiện (7) | Căn cứ pháp lý | ||||
Mức độ 3 | Mức độ 4 | Qua dịch vụ bưu chính công ích | |||||||||
Tiếp nhận | Trả kết quả | TN& TKQ | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7.1) | (7.2) | (7.3) | (7.4) | (7.5) | (8) |
1 | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018; - Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018. |
2 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018; - Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018. |
3 | Chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý |
| 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018; - Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018. |
4 | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
| 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018; - Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018. |
5 | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
| - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp. | Trung tâm PVHCC tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, Tp. Quy Nhơn. | Không |
|
|
|
|
| - Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018; - Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 30/8/2018. |
- 1Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, ban hành mới lĩnh vực luật sư, công chứng, thừa phát lại, đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1477/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1319/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 9Quyết định 1041/QĐ-UBND năm 2023 công bố mới, bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1631/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 1565/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa, ban hành mới lĩnh vực luật sư, công chứng, thừa phát lại, đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa
Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 918/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra