Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 917/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 168/TTr-SLĐTBXH ngày 02 tháng 6 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 (ba) quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội (kèm phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện:
- Chỉ đạo, kiểm tra việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
- Chủ trì phối hợp Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tổ chức thực hiện việc xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh, theo Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này đúng quy định của Chính phủ tại Nghị đinh số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
2. Ủy ban nhân dân cấp xã:
Tổ chức thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÁC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
SỐ TT | MÃ TTHC (Trên Cổng dịch vụ công quốc gia) | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (theo quy định) | THỜI GIAN THỰC HIỆN TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM (03 TTHC) | ||||
01 | 1.008362.000.00.00.H04 | Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19 | Trong 12 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc; - Chi cục Thuế: Trong 02 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt: Trong 05 ngày làm việc. |
02 | 1.008363.000.00.00.H04 | Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch Covid-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp | Trong 05 ngày làm việc | - Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, thẩm định, đề xuất: 02 ngày; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt hỗ trợ: Trong 03 ngày làm việc; |
03 | 1.008364.000.00.00.H04 | Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch Covid-19 | Trong 12 ngày làm việc | - UBND cấp xã: Trong 07 ngày làm việc; - UBND cấp huyện xem xét, thẩm định, đề xuất: Trong 02 ngày làm việc; - Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt hỗ trợ: Trong 03 ngày làm việc. |
B. NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình: 1.008362.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ HỘ KINH DOANH PHẢI TẠM NGỪNG KINH DOANH DO ĐẠI DỊCH COVID-19
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Thực hiện quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | |||
Bước 2 | Thẩm định, tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | 01 ngày | Dự thảo văn bản (kèm hồ sơ TTHC) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã. |
Bước 3 | Xem xét, ký xác nhận vào văn bản, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp xã | 01 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp xã ký (kèm hồ sơ TTHC đã thẩm định), chuyển đến Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu. |
Bước 4 | Niêm yết, công khai danh sách Hộ kinh doanh đề nghị hỗ trợ tại trụ sở UBND xã | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | 02 ngày | Danh sách được niêm yết tại trụ sở UBND xã và chuyển Chi cục thuế |
Bước 5 | Phối hợp các cơ quan liên quan thẩm định, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Chi cục Thuế | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ Chi cục Thuế, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội xem xét, giải quyết | Công chức làm việc Trung tâm hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày | Chuyển hồ sơ TTHC và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ đến Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 7 | Xem xét, giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất | Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Danh sách hộ kinh doanh đề nghị hỗ trợ được rà soát, thẩm định và dự thảo văn bản trình UBND cấp huyện. |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 9 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký tắt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến UBND cấp huyện. |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả thẩm định; ký văn bản, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện đóng dấu. | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp huyện ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 11 | Cập nhật hồ sơ; đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã. |
Bước 12 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 12 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 05 ngày làm việc; - Chi cục Thuế: Trong 02 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện: Trong 05 ngày làm việc. |
2. Quy trình: 1.008363.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG BỊ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG, HỢP ĐỒNG LÀM VIỆC DO ĐẠI DỊCH COVID-19 NHƯNG KHÔNG ĐỦ KIỆN HƯỞNG TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | Không quy định | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Thực hiện quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | |||
Bước 2 | Tổng hợp đơn đề nghị hỗ trợ của người lao động, tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | Không quy định | Danh sách tổng hợp người lao động đề nghị hỗ trợ (kèm hồ sơ TTHC) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Xem xét, ký danh sách tổng hợp người lao động đề nghị hỗ trợ | Chủ tịch UBND cấp xã | Không quy định | Danh sách tổng hợp người lao động đề nghị hỗ trợ được Chủ tịch UBND cấp xã ký phê duyệt (kèm hồ sơ TTHC), chuyển đến Văn thư của UBND cấp xã đóng dấu, đề nghị niêm yết tại trụ sở xã. |
Bước 4 | Cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | Không quy định | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) được chuyển đến UBND cấp huyện |
Bước 5 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trường Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định); chuyển hồ sơ đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 6 | Xem xét, giao chuyên viên phụ trách chuyên môn tham mưu, đề xuất | Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp huyện | 0,5 ngày | Danh sách hộ kinh doanh đề nghị hỗ trợ được rà soát, thẩm định và dự thảo văn bản trình UBND cấp huyện. |
Bước 7 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 02 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 8 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký tắt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến UBND cấp huyện. |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả thẩm định; ký văn bản, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện đóng dấu. | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp huyện ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 10 | Cập nhật hồ sơ; đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã. |
Bước 11 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | Không quy định | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được danh sách của UBND cấp xã. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Không quy định thời gian; - Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt: Trong 05 ngày làm việc. |
3. Quy trình: 1.008364.000.00.00.H04
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG KHÔNG CÓ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG BỊ MẤT VIỆC LÀM DO ĐẠI DỊCH COVID-19
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (giờ/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã | 0,5 ngày | Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ được trao cho người nộp hồ sơ. |
Thực hiện quét (scan), cập nhật, lưu trữ hồ sơ điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử và chuyển hồ sơ đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ TTHC) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử được chuyển đến Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động. | |||
Bước 2 | Tổng hợp đơn đề nghị hỗ trợ của người lao động, tham mưu, đề xuất việc giải quyết TTHC. | Công chức phụ trách lĩnh vực Lao động | 0,5 ngày | Danh sách tổng hợp người lao động đề nghị hỗ trợ (kèm hồ sơ TTHC) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ. |
Bước 3 | Tổ chức rà soát các đối tượng theo danh sách tổng hợp với sự tham gia giám sát của đại diện các tổ chức chính trị - xã hội và công khai với cộng đồng dân cư | Tổ rà soát và đại diện các tổ chức chính trị - xã hội, Chủ tịch UBND cấp xã | 03 ngày | Danh sách tổng hợp người lao động đề nghị hỗ trợ đã được rà soát (kèm hồ sơ TTHC) và Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được chuyển đến lãnh đạo UBND cấp xã xem xét ký để niêm yết, công khai. |
Bước 4 | Niêm yết, công khai danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ tại UBND cấp xã | Công chức UBND cấp xã | 02 ngày | Danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ được niêm yết, công khai tại UBND cấp xã. |
Bước 5 | Cập nhật vào hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) được chuyển đến Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ từ UBND cấp xã, cập nhật vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, chuyển hồ sơ đến Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Công chức làm việc tại Trung tâm hành chính công cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 7 | Xem xét và giao chuyên viên phụ trách chuyên môn nghiên cứu, tham mưu, đề xuất. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 01 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến chuyên viên phụ trách chuyên môn. |
Bước 8 | Chuyên viên phụ trách chuyên môn xử lý hồ sơ, trình Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. | Chuyên viên phụ trách chuyên môn | 1,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội. |
Bước 9 | Nghiên cứu, kiểm tra hồ sơ đã được chuyên viên thẩm định; ký tắt văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND cấp huyện. | Trưởng phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (kèm hồ sơ đã thẩm định) chuyển đến UBND cấp huyện. |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả thẩm định; ký văn bản, chuyển hồ sơ đến bộ phận Văn thư của UBND cấp huyện đóng dấu. | Chủ tịch/Phó Chủ tịch UBND cấp huyện | 01 ngày | Văn bản được lãnh đạo UBND cấp huyện ký (kèm hồ sơ đã thẩm định), chuyển đến Văn thư đóng dấu. |
Bước 11 | Cập nhật hồ sơ; đóng dấu, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho UBND cấp xã. | Văn thư UBND cấp huyện | 0,5 ngày | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ kèm kết quả quyết TTHC, chuyển UBND cấp xã. |
Bước 12 | - Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử về kết quả giải quyết thủ tục hành chính đã có tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; - Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC. | Công chức Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp xã. | 0,5 ngày | Kết quả giải quyết TTHC được xác nhận trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử/Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. |
Tổng thời gian thực hiện TTHC: Trong 12 ngày làm việc. Trong đó: - Ủy ban nhân dân cấp xã: Trong 07 ngày làm việc; - Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét, phê duyệt: Trong 05 ngày làm việc. |
Tổng số: 03 quy trình nội bộ./.
- 1Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 2Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 769/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 918/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5Quyết định 2390/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt về Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 769/QĐ-UBND-HC năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông lĩnh vực Lao động - Việc làm - Bảo hiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 7Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông giữa cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ của Ủy ban nhân dân cấp xã trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 917/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Vương Phương Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra